Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ NGỮ VĂN 7 - NHỮNG CÂU HÁT VỀ TÌNH YÊU QUÊ HƯƠNG, ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hệ đề tài trong ca dao</b>



<b>Đề tài về đời sống </b>
<b>riêng t và đời sống </b>
<b>gia đình</b>


<b>Đề tài về đời sống </b>
<b>xã hội</b>


<b>Tiết 9: Những câu hát </b>
<b>về tình cảm gia đình</b>
<b>Tiết 10: Những câu hát </b>
<b>về tình yêu quê h ơng, </b>
<b>đất n ớc, con ng i.</b>


<b>Tiết 13: Những câu hát </b>
<b>than thân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Thể thơ:</b>



<b>- Bài 2 và 3: Lục bát chính thể ( 6/8)</b>
<b>- Bài 1 và 4: Lục bát biÕn thÓ. </b>


<b>- Lối đối đáp: Bài 1</b>


<b>- Lèi kÓ chuyện: Bài 2, 3, 4 ( Cảm xúc tâm trạng...)</b>


<b>4. Kết cấu:</b>


<b>2. Chủ đề: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. §äc Tìm hiểu chi tiết:</b>

<i><b></b></i>




<b>1. Bài ca dao số 1</b>


<b>Ô Quan Ch ởng</b>


<b>Ô Cầu Giấy</b> <b>Sông Th ơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Hát đối đáp th ờng mang hình thức hát đố: </b></i>


<i><b>Một bên là câu đố - lời thách đố ; một bên là lời </b></i>
<i><b>đáp, lời giải. Hình thức vui chơi, ca hát lý thú </b></i>
<i><b>này th ờng diễn ra có khi giữa buổi trồng khoai, </b></i>
<i><b>gặt lúa, có khi lại trong đêm trăng sáng, bên </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a. H×nh thøc nghƯ tht</b>



- Hình thức đối đáp (nam nữ) <i>–</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> </b></i>

<i><b>C©u hái:</b></i>



<i><b>1. Nội dung của lời hát đối là gì? Theo em, </b></i>
<i><b>có điều gì thú vị trong cách hỏi của </b></i>
<i><b>chàng trai?</b></i>


<i><b>2. Vì sao chàng trai, cô gái lại dùng những </b></i>
<i><b>địa danh với những đặc điểm nh vậy để </b></i>
<i><b>hỏi - đáp với nhau?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hỏi - đáp về những địa danh mang những đặc
điểm nổi bật của lịch sử, văn hoá, địa lý nh


Thành Hà Nội, sông Lục đầu Quảng Ninh, Sông
Th ơng Bắc giang, Núi Thánh Tản, Ba Vì, đền
Sịng Thanh Hố.


<b>b. Néi dung:</b>


<b> </b>

Thử tài nhau về hiểu biết lịch sử, địa lý, văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Bµi ca dao sè 4:</b>



Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát,
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mơng.
Thân em nh chẽn lúa đòng đòng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát.
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a. NghƯ thuật:</b>



ã Hai dòng thơ đầu.


4/4/4 (12 tiÕng)


4/4/4 (12 tiÕng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát.
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hai dßng thơ đầu



ng bờn ni ng, ngú bờn tờ ng, mờnh mơng bát ngát.
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông



<b>Điệp ngữ, đối xứng, đảo ngữ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ã Hai câu cuối:



Thân em nh chẽn lúa đòng đòng,


Phất phơ d ới ngọn nắng hồng ban mai.





Hai câu thơ cuối có những nét đặc bit gỡ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>a.Nghệ thuật:</b>



<b>.</b>

<b> </b>

Hai dòng thơ đầu.



ã Hai câu cuối.
2/5( 7 tiếng)


2/6 ( 8 tiÕng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>C©u hái</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Sù vật A:</b> Thân em


Biện pháp so sánh



V p tr trung,căng tràn sức

sống và


niềm

lạc quan yêu đời của cô gái tr ớc


vẻ đẹp của quê h ơng.




.


Sự vật B: chẽn lúa
đòng đòng, phất
phơ d ới ngọn nắng
hồng ban mai


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4.2. Néi dung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Bµi ca dao sè 2:</b>



<b> Rđ nhau xem c¶nh kiÕm Hồ</b>


<b>Xem cầu Thê húc xem chùa Ngọc Sơn.</b>


<b> Đài nghiên, tháp Bút ch a mòn,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>a. NghƯ tht:</b>



+ Rđ nhau xem : Cảnh Kiếm Hồ, Cầu Thê <b></b> <b></b> <b></b> <b></b>


Húc, Chuà Ngọc Sơn, ĐàI Nghiên, Tháp Bút <b> </b>

liệt



Gợi nhiều hơn tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Khi tranh luận về bài ca dao, cã mét sè </b>
<b>Khi tranh ln vỊ bµi ca dao, cã mét sè </b>


<b>ý kiÕn nh sau:</b>


<b>ý kiÕn nh sau:</b>


<b> </b>


<b> A. Bài ca dao ca ngợi vẻ đẹp truyền A. Bài ca dao ca ngợi vẻ đẹp truyền </b>
<b>thống lch s ca H Ni.</b>


<b>thống lịch sử của Hà Nội.</b>
<b> </b>


<b> B. Bài ca dao ca ngợi vẻ đẹp truyền B. Bài ca dao ca ngợi vẻ đẹp truyền </b>
<b>thống văn hoá của Hà Ni.</b>


<b>thống văn hoá của Hà Nội.</b>
<b> </b>


<b> C. Bài ca dao ca ngợi cả vẻ đẹp lịch C. Bài ca dao ca ngợi cả vẻ đẹp lịch </b>
<b>sử và văn hoá của Hà Nội. </b>


<b>sử và văn hoá của Hà Nội. </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>b. Néi dung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3.Bµi ca dao sè 3:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3.1. NghƯ thuật:</b>


- So Sánh : đ ờng nét, màu sắc. Quanh quanh,
non xanh, n ớc biếc. Gợi nhiều hơn tả



- So sánh truyền thống: Đ ờng vào xứ Huế đẹp
nh mt bc tranh.


- Đại từ phiếm chỉ ai = > lµ lêi mêi, lêi nhắn <b></b> <b></b>


nhủ, muốn chia sẻ với những ng ời khác về tình
yêu và lòng tự hào về xứ H.


<b>3.2. Néi dung:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b>(PhiÕu häc </b>


<b>tËp)</b>



<b>NghƯ thuËt</b>


<b>4 Bài ca dao trên đã </b>
<b>sử dụng các biện pháp</b>
<b> nghệ thuật nào?</b>


<b>Néi dung: H y nªu</b>·


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

×