500 CÂU TRẮC NGHIỆM mơn
Y HỌC THẢM HỌA (có đáp án)
Câu 1. Khi cấp cứu nạn nhân bi bỏng không băng khi bỏng ở vị trí
a) Bụng ngực
b) Cẳng tay, cẳng chân
c) Mắt, tầng sinh môn
d) Đùi, cánh tay
Câu 2. Tổn thương do vũ khí sát thương hàng loạt có các dạng
a) Tổn thương đơn thuần, tổn thương kết hợp và tổn thương hổn hợp (Đáp án
BM K40)
b) Tổn thương do vũ khí lạnh, tổn thương do hỏa khí, tổn thương do vũ khí hóa
học
c) Tổn thương do vũ khí hóa học, vũ khí hat nhân và vũ khí sinh học
d) Tất cả đúng
Câu 3. Khi nạn nhân bị thương , thời gian xuất hiện hoại tử tổ chức cơ là
a) Sau 4 giờ
b) Sau 5 giờ
c) Sau 6 giờ
d) Sau 7 giờ
Câu 4. Sau khi két thúc thời kỳ viêm và hoại tử , vết thương chuyễn sang thời kỳ
phục hồi có hiện tượng
a) Khơng cịn nhiễm trùng , khơng có sốt
b) Xuất hiện tổ chức hạt và biểu mơ hóa từ mép vết thương vào
c) Khơng cịn phù nề , đau nhức vùng vết thương
d) Vết thương được lắp đầy tổ chức hạt, khơng cịn nhiễm trùng
Câu 5. Nạn nhận bị hội chứng vùi lắp và đè ép chi thể kéo dài thời kỳ suy thận cấp
xuất hiện
a) Ngay ngày đầu tiên
b) Ngày thứ hai
c) Từ ngày thứ ba đến ngày thứ mười hai
d) Từ ngày thứ năm đến ngày thứ mười lăm
Câu 6. Khi bệnh nhân bị vùi lắp trong hội chứng vùi lắp cần phải xử trí tại chổ là
a. Đào bới sớm, đưa ngay bệnh nhân ra khỏi nơi bị vùi lắp
b. Đào bới từ từ , chuyễn bệnh nhân nhanh ra khỏi nơi bị vùi lắp
c. Đào bới sớm giải phóng phần cổ vai trước rồi từ từ đào bới các phần khác còn lại
d. Cho bệnh nhân uống nước, thở oxy rồi mới đào bới
Câu 7. Bệnh nhân rất nặng được phân vào nhóm phải cứu trợ ngay ( ưu tiên 1 ) bao
gồm bệnh nhân
a) Shock do mất máu
b) Gãy các xương lớn
c) Tổn thương tạng đặc
d) Tổn thương nhãn cầu
Câu 8. Phân nhóm cấp cứu trong đáp ứng y tế với thạm họa được chia thành
a. 4 nhóm
b. 5 nhóm
c. 6 nhóm
d. 7 nhóm
Câu 9. trong hội chứng đè ép chi thể kéo dài , suy thận cấp xuất hiện
a. Từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 5
b. Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 10
c. Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 12
d. Từ ngày thứ 9 đến ngày thứ 15
Câu 10. Dựa vào số lượng nạn nhân, thảm họa mức độ 4 là
a. Có trên 2000 nạn nhân, trong đó có trên 300 nhập viện
b. Có dưới 2000 nạn nhân, trong đó có dưới 300 nhập viện
c. Có trên 1000 nạn nhân, trong đó có trên 200 nhập viện
d. Có dưới 1000 nạn nhân, trong đó có dưới 200 nhập viện
Câu 11. Với mô tế bào sống ở người, nhiệt độ làm cho tế bào bị chết là
a. Từ 40 đến 42 độ C
b. Từ 43 đến 45 độ C
c. Từ 46 đến 48 độ C
d. Từ 52 độ C trở lên
Câu 12. Kế hoạch chung về điều hành đáp ứng thảm họa trên cơ sở 4 tại chổ là
a. Lực lượng , vận chuyễn , cấp cứu, vật tư tại chổ
b. Vận chuyễn , chẩn đoán , điều trị , cung cấp thuốc tại chổ
c. Chỉ huy , lực lượng , vật tư và hậu cần tại chổ
d. Vật tư , hậu cần , sinh hoạt và nghỉ ngơi tại chổ
Câu 13. Trong thảm họa cháy nổ, bỏng nặng là bỏng có diện tích
a. Từ 5 - 10% diện tích cơ thể
b. Từ 15 - 20 % diện tích cơ thể
c. Từ 30 - 50 % diện tích cơ thể
d. Từ 60 - 70 % diện tích cơ thể
Câu 14. Người điều hành đáp ứng y tế trong thảm họa phải
a. Có khả năng về công tác tổ chức
b. Hiểu biết về thảm họa, y học thảm họa và những kỹ năng điều hành thảm họa
c. Biết cách hiệp đồng các lực lượng, các hành động trong điều hành thảm họa
d. Tất cả đều đúng
Câu 15. Để điều hành hiệu quả giai đoạn phục hồi cần thực hiện
a. Đánh giá thảm họa
b. Theo dõi giám sát thảm họa
c. Kế hoạch đối phó thảm họa
d. Tất cả đều đúng
Câu 16. Thời gian đáp ứng và cứu trợ khẩn cấp về y tế cho các nạn nhân bị thảm
họa có hiệu quả nhất sau thảm họa là
a. Trong 72 giờ đầu
b. Trong 48 giờ đầu
c. Trong 36 giờ đầu
d. Trong 24 giờ đầu
Câu 17. Theo vùng địa dư lũ lụt được phân ra
a. Lũ lụt ở vùng núi
b. Lũ lụt ở các sông vùng châu thổ
c. Lũ lụt ở vùng ven biển
d. Tất cả đều đúng
Câu 18. Nội dung của y học thảm họa và đáp ứng y tế của thảm họa bao gồm
a. Số lượng nạn nhân nhiều trong một thời gian ngắn
b. Sự không cân đối giữa yêu cầu giải quyết và khả năng đáp ứng có được tại chổ
c. Việc điều hành quan trọng là ở giai đoạn khẩn cấp tại chổ
d. Tất cả đều đúng
Câu 19. Kĩ thuật quan trọng nhất trong xữ trí nạn nhân bị đuối nước tại chổ là
a) Ép nước trong dạ dày và đường hô hấp ra, đồng thời làm thông đường thở
(Đáp án BM K40)
b) Hô hấp nhân tạo ngay khi đưa nạn nhân lên cạn
c) Ném áo phao , các vật nổi để cứu nạn nhân lên cạn
d) Cho truyền dịch sớm
Câu 20. Biểu hiện ở nạn nhân bị nhiễm độc khói, khí độc là :
a) Ho , nơn ra máu
b) Nơn mữa, tiêu chãy
c) Ho ra máu , khó thở
d) Co thắt thanh quản , phù phổi cấp
Câu 21. Chọn lọc, phân loại sơ bộ cấp cứu trong thảm họa nhóm nạn nhân nặng là
a. Nhóm có các triệu chứng đe dọa đến tính mạng nạn nhân phải cấp cứu ngay
b. Nhóm có các triệu chứng cần phải cấp cứu khẩn cấp ngay trong 1 - 2 giờ đầu
c. Nhóm có các triệu chứng có thể cấp cứu trì hỗn sau 2 giờ
d. Nhóm có các triệu chứng có thể cấp cứu trì hỗn sau 6 giờ
Câu 22. Nhiệm vụ cơ bản của y học thảm họa và đáp ứng y tế với thảm họa là
a. Phục hồi sớm về cơ sở hạ tầng ngay sau thảm họa
b. Phục hồi sớm về kinh tế tại vùng bị thảm họa
c. Triển khai các hoạt động chăm sóc sức khỏe nạn nhân, giải quyết các vấn đề vệ
sinh phòng dịch, phục hồi các hoạt động y tế sau thảm họa
d. Đảm bảo các điều kiện sống , sinh hoạt lao động của người dân
Câu 23. Từ khi cứu thoát đè ép bệnh nhân bị hội chứng vùi lắp đến ngày thứ 3 sẽ
xuất hiện tình trạng
a. Shock
b. Suy thận cấp
c. Phục hồi
d. Suy hô hấp
Câu 24. Thảm họa do con người gây ra gồm có
a. Các tai nạn giao thơng, núi lửa hoạt động
b. Lủ lụt hạn hán
c. Các tai nạn công nghiệp
d. Các tai nạn xây dựng, sóng thần, sa mạc hóa
Câu 25. Khi bị nhiễm phóng xạ cơ quan trong cơ thể bị tổn thương sớm nhất là
a) Thần kinh
b) Tủy xương
c) Tiêu hóa
d) Hơ hấp
Câu 26. Trong thảm họa cháy nổ, khói và khí gây độc hại nhất là
a. Khói và khí từ sản phẩm dầu lửa
b. Khí Oxitcacbon
c. Khói và khí từ chất dẻo
d. Khói và khí từ một số hóa chất
Câu 27. Các loại hình gây thảm họa gồm
a. Do thiên nhiên
b. Do con người
c. Hổn hợp do thiên nhiên và con người
d. Câu a và b đúng
Câu 28. Các giai đoạn trrong điều hành thảm họa giai đoạn quan trong nhất là
a. Giai đoạn khẩn cấp
b. Giai đoạn phục hồi
c. Giai đoạn cảnh báo
d. Giai đoạn hoạt động trở lại các chức năng sau thảm họa
Câu 29. Loại nặng trong chọn lọc phân loại sơ bộ nạn nhân trong thảm họa là
a. Nạn nhân có các dấu hiệu đe dọa đến tính mạng cần phải cấp cứu ngay
b. Nạn nhân bị đa chấn thương, có tổn thương phối hợp và hổn hợp
c. Nạn nhân cần phải cấp cứu khẩn cấp ngay trong vòng 1 - 2 giờ đầu
d. Tất cả đều đúng
Câu 30. Thuốc được sử dụng trong điều trị lỵ amip là
a) Emetine (Đáp án BM K40)
b) Dehydro Emetine
c) Klion
d) Metronidazole
Câu 31. Lượng nước mưa cần chú ý là
a. 100 - 300 mm
b. 300 - 400 mm
c. 200 - 300 mm
d. 400 - 500 mm
Câu 32. Trong cấp cứu thảm họa , xử trí khẩn cấp là bao gồm các can thiệp tối khẩn
cấp để kịp thời cứu sống nạn nhân đang bị đe dọa đến tính mạng
a. Đúng
b. Sai
Câu 33. Nội dung tổ chức đảm bảo y tế cho các khu dân cư sơ tán trong thảm họa là
a. Ưu tiên chăm sóc sức khỏe cho người già , trẻ nhỏ và phụ nữ có thai
b. Vận chuyễn người dân đến nơi sơ tán kịp thời
c. Cấp cứu điều trị các nạn nhận nặng
d. Tất cả đều đúng
Câu 34. Xử trí nạn nhân bị hội chứng chèn ép khoang trong thảm họa là
a. Để chân cao
b. Cố định chi bị chèn ép khoang bằng nẹp
c. Rạch cân, mổ các vùng khoang cơ bị chèn ép
d. Dùng thuốc giảm đau và kháng sinh
Câu 35. Cấp cứu phân loại nạn nhân trong thảm họa động đất , nạn nhân phân loại
thuộc nhóm ưu tiên 2, phiếu ký hiệu phân loại có màu
a. Vàng
b. Đỏ
c. Trắng
d. Xanh
Câu 36. Thời gian gây ra hội chứng chèn ép chi thể kéo dài trong hội chứng vùi lắp
là
a. Từ 2 - 3 giờ
b. Từ 5 - 6 giờ
c. Từ 6 - 7 giờ
d. Từ 7 - 8 giờ
Câu 37. Tổ chức cấp cứu nạn nhân theo yêu cầu điều trị được phân thành
a. 3 nhóm
b. 4 nhóm (Đáp án BM K40)
c. 5 nhóm
d. 6 nhóm
Câu 38. Cứu trợ tối thiểu trong thảm họa gây nhiều nạn nhân bị thương các loại
thuộc nhóm nạn nhân
a. Nhẹ
b. Vừa
c. Nặng
d. Rất nặng
Câu 39. Các giai đoạn trong điều hành thảm họa gồm có
a. Giai đoạn khẩn cấp
b. Giai đoạn cảnh báo
c. Giai đoạn phục hồi
d. Tất cả đều đúng
Câu 40. Phân loại và chọn lọc nạn nhân bị thương trong thảm họa được chia làm
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
Câu 41. Sau lũ lụt Amip thường gây bệnh nhiều nhất ở
a. Gan
b. Phổi
c. Não
d. Ruột
Câu 42. Phân tích các yếu tố nguy cơ thảm họa dựa vào phân tích khoa học về
a. Số lượng , chất lượng , mật độ dân số
b. Khí hậu thời tiết , địa chất , thủy văn
c. Số lượng và chất lượng con người và phương tiện đáp ứng
d. Tình hình kinh tế , văn hóa , chính trị của địa phương
Câu 43. Lượng nước mưa gây thảm họa là
a. 1000 - 2000 mm
b. 1500 - 2000 mm
c. 1800 - 2000 mm
d. 2000 - 3000 mm
Câu 44. Sơ cứu nạn nhân trong thảm họa cháy nổ cần phải
a. Cho thở oxy, bồi phụ nước điện giải
b. Bồi phụ ngay nước và điện giải
c. Chống đau , ngâm nước lạnh sạch vùng tổn thương, không phá vở các hột phòng
d. Truyền máu trong các trường hợp nạn nhân có shock
Câu 45. Trong cơng tác xây dựng kế hoạch chung phòng chống thảm họa cần chú ý
đến các yếu tố
a. Yếu tố an toàn về người và của
b. Yếu tố các nguy cơ, các tổn thất, yếu tố chuẩn bị sẵn sàng và yếu tố kịp thời
c. Yếu tố cấp cứu, điều trị khẩn cấp
d. Yếu tố kinh tế, văn hóa , chính trị
Câu 46. Khi xãy ra thảm họa cần phải đáp ứng thảm họa bằng cứ ngay các tổ sau
a. Tổ tìm kiếm , cứu nạn , y tế chuyễn thương và tổ vệ sinh
b. Tổ hậu cần, dinh dưỡng, điện nước và tổ thông tin
c. Tổ đảm bảo an toàn , cấp cứu, điều trị và tổ phục hồi chức năng
d. Tất cả đều đúng
Câu 47. Thảm họa do thiên nhiên thường gây ra hậu quả cho con người lớn hơn
thảm họa do con người gây ra
a. Đúng
b. Sai
Câu 48. Biểu hiện lâm sàng của suy thận cấp trong hội chứng đè ép chi thể kéo dài
là
a. Khó thở nhanh nông
b. Thiểu niệu và vô niệu
c. Mạch nhanh , huyết áp tăng
d. Phù toàn thân
Câu 49. Nội dung chủ yếu của y học thảm họa có đặc điểm là
a. Đáp ứng với tình huống xãy ra bất ngờ đột ngột
b. Đáp ứng khẩn cấp với yếu tố kịp thời về thời gian
c. Sự không cân đối giữa yêu cầu giải quyết và khả năng đáp ứng có được tại chổ
d. Tất cả đều đúng
Câu 50. Bệnh lý chấn thương trong động đất gặp tỷ lệ cao nhất là
a. Hội chứng đè ép chi thể kéo dài
b. Chấn thương vùng đầu
c. Chấn thương chi trên
d. Tổn thương kết hợp
Câu 51. Mở khí quản, khâu kín vết thương ngực hở, cố định mảng sườn di động nạn
nhân trong thảm họa thuộc xử trí
a. Thường qui
b. Khẩn cấp
c. Tối khẩn cấp
d. Cấp cứu
Câu 52. Nồng độ khí oxitcacbon trong khơng khí gây tử vong cho người là
a. 1,2 %
b. 2,4 %
c. 3,6 %
d. 4,8 %
Câu 53. Xác định khu vực xãy ra thảm họa là nội dung của giai đoạn
a. Cảnh báo thảm họa
b. Khẩn cấp trong thảm họa
c. Hoạt động trở lại sau thảm họa
d. Phục hồi sau thảm họa
Câu 54. Điều trị suy thận cấp ở bệnh nhân hội chứng vùi lắp đè ép chi thể kéo dài là
a. Chườm lạnh , tiêm phòng kháng sinh, kháng độc tố chống uốn ván
b. Truyền dịch mặn và đẳng trương
c. Phẫu thuật cắt bỏ phần chi bị hoại tử
d. Truyền dịch ưu trương thuốc lợi tiểu
Câu 55. Khi thực hiện cắt lọc và mỡ rộng vết thương , phải thay dao, kéo và dụng
cụ phẫu thuật mỗi lần khi rạch da, cắt lọc tổ chức ở nông , cắt lọc tổ chức ở sâu
trong
a. Vết thương có nhiễm trùng
b. Vết thương rộng có nhiều ngóc ngách
c. Vết thương bị hoại tử khô
d. Vết thương bị nhiễm phóng xạ
Câu 56. Tổn thương tạng đặc, gãy các xương lớn , tổn thương nhãn cầu trong hội
chứng đè ép chi thể kéo dài được phân loại vào nhóm nạn nhân
a. Rất nhẹ
b. Nhẹ
c. Rất nặng
d. Nặng
Câu 57. Tác động thứ phát của động đất là
a. Sự chuyễn động mạnh của đất gây hậu quả tức thì là các vết gãy
b. Gây hiện tượng lỏng hóa của các cấu tạo đất , cát ẩm bị rời rã làm cho các kến
trúc nặng bị lún sâu vào lịng đất
c. Gây sóng thần , chấn động ở nền đáy biển khu vực có động đất
d. Các sóng địa chấn và các rung chuyễn được lan truyền từ tâm động đất ra các
phía gây ra các tác động cộng hưởng
Câu 58. Để phân loại bỏng , khi khám nạn nhân cần phải
a. Xác định diện tích bỏng chung, diện tích bỏng sâu, vị trí bỏng (Đáp án BM K40)
b. Xác định tổn thương phối hợp
c. Xác định bỏng niêm mạc và tổn thương phối hợp
d. Xác định vị trí bỏng, độ sâu của bỏng, và tổn thương phối hợp
Câu 59. Mức độ thiệt hại do động đất gây ra phụ thuộc vào các yếu tố
a. Độ sâu của tâm động đất
b. Độ mạnh của các chấn động đất được ghi bằng độ richter
c. Cấu trúc của địa tàng động đất
d. Tất cả đều đúng
Câu 60. Nguyên tắc xử trí các bệnh lỵ trực khuẩn xãy ra sau lủ lụt là
a. Để bệnh nhân nằm nghĩ, theo dõi , cách ly, tẩy uế
b. Bổ sung dịch, dùng kháng sinh điều trị , dự phòng biến chứng nếu có
c. Dùng thuốc tẩy giun sớm
d. Câu a và b đúng
Câu 61. Hệ thống thông báo thông tin lũ lụt cho cộng đồng là
a. Thông báo nước sông báo động lũ lụt các trạm
b. Thơng báo tình hình khí tượng
c. Thông báo sự cố các cống xã nước
d. Tất cả đều đúng
Câu 62. Các đáp ứng khẩn cấp y tế nhằm ưu tiên cứu sống tính mạng cho người bị
nạn là
a. Giải quyết triệt để nguyên nhân gây thảm họa
b. Tìm kiếm và cứu nạn nhân, chăm sóc y tế và cứu chữa kỳ đầu, vận chuyễn nạn
nhân
c. Điều trị triệt để các tổn thương, phục hồi chức năng và thẩm mỹ cho các nạn nhân
d. Vệ sinh , phòng dịch bệnh toàn diện và triệt để tại nơi thảm họa
Câu 63. Trong thảm họa cháy nổ, vật liệu cháy nổ tạo ra sức nóng cao nhất là
a. Lửa cháy của củi, than
b. Lữa cháy của xăng, dầu hỏa
c. Lửa cháy của các khí đốt
d. Lửa cháy của nến , sáp
Câu 64. Lũ lụt thiên tai theo tính chất được phân ra
a. xuất hiện nhanh
b. Xuất hiện chậm
c. Xuất hiện bất thần
d. Tất cả đều đúng
Câu 65. Nạn nhân bị đè ép chi thể kéo dài , khi cấp cứu cần phải thực hiện
a. Giải phóng phần chi bị đè ép, để chi bị đè ép cao
b. Garo phía trên phần chi bị đè ép rồi giải phóng chi bị đè ép
c. Giải phóng phần chi bị đè ép rồi garo
d. Giải phóng phần chi bị đè ép rồi cấp cứu nạn nhân toàn diện
Câu 66. Đặc điểm nạn nhân trong dịch tễ học thảm họa là
a. Bị đa chấn thương , tai nạn các loại (Đáp án BM K40)
b. Bị đói , rét và khát
c. Bị nhiều bệnh nội khoa kết hợp
d. Tất cả đều đúng
Câu 67. Vết thương ngực có van, tràn khí màng phổi gây xẹp phổi , shock do mất
máu được phân loại thuộc nhóm nạn nhân
a. Nhẹ
b. Vừa
c. Nặng
d. Rất nặng
Câu 68. Thời gian đáp ứng y tế giải quyết tác hại của thảm họa ở giai đoạn khẩn cấp
cơ bản phải hoàn thành và ổn định là
a. Từ 3 đến 5 ngày
b. Từ 5 đến 7 ngày
c. Từ 7 đến 9 ngày
d. Trên 10 ngày
Câu 69. Hội chứng vùi lắp, thường gặp ở các nạn nhân trong thảm họa
a. Động đất
b. Lũ lụt
c. Cháy nổ
d. Khủng bố
Câu 70. Công tác di chuyễn , sơ tán người già, trẻ em , người tàn tật , phụ nữ có thai
khi mức lũ ở trên mức
a. Báo động I
b. Báo động II
c. Báo động III
d. Báo động IV
Câu 71. Nội dung của y học thảm họa và đáp ứng y tế của thảm họa bao gồm
a. Đáp ứng với tình huống xãy ra bất ngờ và đột ngột
b. Đáp ứng tốt khẩn cấp với yếu tố kịp thời về thời gian
c. Triển khai trong hồn cảnh khơng thuận lợi
d. Tất cả đều đúng
Câu 72. Trong điều hành và đáp ứng y tế trong thảm họa, số giai đoạn được phân là
a. 4 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 2 giai đoạn
d. Khơng có phân theo giai đoạn
1.
Loại thiên tai xảy ra với tần suất lớn nhất và gây thiệt hại nhiều nhất trên thế
giới:
A. lũ lụt
B. hạn hán
C. dịch bệnh
D. bảo
E.cháy
rừng
2.
Châu lục nào có số thảm họa lũ lụt lớn nhất trên TG:
A. châu á
B. châu âu
C. châu mĩ
D. châu phi
E. châu nam cực
3.
Nếu tính theo giá trị tuyệt đối(quy ra tiền), các nước đang phát triển có giá
trị thiệt hạn nhiều hơn các nước phát triển:
A đúng
B. sai
4.
cơn bảo katrini 2005 đả gây thiệt hại cho quốc gia nào
a. anh
b. b mỹ
c. Canada
d. úc
e. philipin
5.
giai đoạn 2000-2007 trung bình mỗi năm có bao nhiêu
thảm họa (397)
a. 200
b. 300
c. 350
d 400
e. 450
6.
việt nam đứng thứ mấy về số lượng thảm họa trên TG
a. 4
b.5
c.6
d.7
e.8
7.
việt nam đứng thứ mấy về số lượng người tử vong do thảm họa tự nhiên:
a. 4
b.5
c.6
d.7
e.8
8.
số người từ vong càng tăng do thảm họa qua các giai đoạn:
a. đúng
b. sai
9.
thảm họa có mức dộ nghiêm trọng lớn nhất ở việt nam
a. bảo, lụt
b. cháy rừng
c. lũ quyét
d. nhiễm mặn
e. dịch bệnh
10.
từ năm 1996-2006, trung bình 1 năm có bao
nhiêu cơn bảo:
a. 4-6
b.6-8
c. 8-10
d.10-12
e.12-14
11.
cơn bảo linda có vào năm nào( cơn bảo lớn giai
đoạn 1996-2006)
a.1997
b. 1999
c.2003
d.2005
e.2006 có trận lụt lịch sử ở miền trung năm 1999
trong giai đoạn 1996-2006, thiên tai nào xảy ra nhiều nhất
a. bảo,lốc
b. áp thấp nhiệt đới
c. c lủ quét, sạt lở đất
12.
d. lủ
lụt lớn
e. cháy rừng
13.
bao nhiêu người việt nam sống ở các vùng dễ xãy ra lủ lụt
a. 40%
b.50%
c.60%
d.70%
e. 80%
14.
miền trung việt nam hàng năm chịu trung bình bao nhiêu cơn bảo
a. 4-6
b. 6-12
c.10-14
d.12-16
e. 16-20
15.
tổng số người tử vong giai đoạn 1990-2008 , nhiều nhất năm nào
a. 1995
b. 1997
c. 2000
d. 2005
e. 2007
16.
hiểm họa chính ở các tỉnh ven biển miền trung
a. lũ lụt, sạt lở đất, lũ quét
b. nhiễm mặn cháy rừng, lụt
c. bảo, lủ quét, xâm nhập mặn, hạn hán
d. cháy rừng, sạt lở,lũ quét
e. cháy rừng, mưa lớn, động đất
17.
tần suất cao 1 số hiểm họa ở việt nam , chọn câu sai
a. lũ lụt
b. bão
c. nhiễm mặn
d. ngập úng
e. sạt lở đất
cái thứ 5 là xói mịn, bồi lắng
18.
tần suất trung bình, chọn câu sai
a. mưa và mưa đá b.hạn hán
c. sạt lở đất
d. cháy rừng
e. lốc xoáy (mức thấp) cái thứ 5 là hỏa hoạn
19.
bang tan đe dọa ? % dân số trên TG
a. 30
b.40
c.50
d.60
e.70
Câu 1: Hoạt động cần được ưu tiên trong giai đoạn trước thảm hoạ:
A. Phòng ngừa, chuẩn bị sẵn sàng.
B. Cấp cứu khẩn cấp.
C. Phục hồi
D. Giảm nhẹ thiệt hại.
E. A, D đúng
Câu 2: Hoạt động cần được ưu tiên trong giai đoạn thảm hoạ:
A. Phòng ngừa, chuẩn bị sẵn sàng
B. Cấp cứu khẩn cấp
C. Phục hồi
D. Giảm nhẹ thiệt hại
E. Tất cả đều đúng
Câu 3: hoạt động cần được ưu tiên trong giai đoạn sau thảm hoạ:
A. Phòng ngừa, chuẩn bị sẵn sàng
B. Cấp cứu khẩn cấp
C. Phục hồi
D. Giảm nhẹ thiệt hại
E. Tất cả đều sai
Câu 4: LHQ ra tuyên bố " Thập kỷ thế giới giảm nhẹ thiên tai" vào năm nào.
A. 1979
B. 1989
C. 1999
D. 2000
E. 2009
Dùng thông tin sau trả lời câu 5, 6, 7:( lựa chọn nhiều đáp án )
a. Đánh giá nguy cơ, vẽ bản đồ
b. Tìm kiếm, cứu hộ
11
c. Hỗ trợ y tế, tâm lý, nhu yếu phẩm
d. Sơ tán người dân
e. Xây dựng lại nhà cửa, cơ sở hạ tầng
f. Phòng chống dịch bệnh
g. Lập hệ thống cảnh báo sớm
h. Giáo dục cộng đồng
Câu 5: Giai đoạn trước thảm hoạ ưu tiên : Câu
6: Giai đoạn thảm hoạ ưu tiên:
Câu 7: Giai đoạn sau thảm hoạ ưu tiên:
Câu 8: Mục đích của quản lý thảm hoạ:
A. Phịng ngừa, giảm thiệt hại
B. Giảm tính dễ bị tổn thương
C.Thúc đẩy hồi phục sau thảm hoạ
D. A,B đúng
E. Tất cả đều đúng
Câu 9: Mơ hình thảm hoạ Crunch cho t biết : " một thảm hoạ chỉ xảy ra khi hiểm hoạ và tính dễ tổn
thương đi cùng nhau ".
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Năm 1997, Quarantelli đã tóm tắt......tiêu chí lập kế hoạch chuẩn bị sẵn sàng đối phó với thảm
hoạ tốt và .......tiêu chí quản lý thảm hoạ tốt.
A. 10, 10
B, 10, 20
C. 20, 20
D. 20, 10
12
E. 10, 5
Câu 11: Mơ hình mọi hiểm hoạ:
A. Bắt nguồn từ sự hiểu biết có sự khác nhau giữa các thảm hoạ.
B. Trên cơ sở mọi thảm hoạ đều có vấn đề chung, các hoạt động đáp ứng tương tự nhau.
C. Để giải quyết các vấn đề chung.
D. Tất cả đều đúng
E. B, C đúng
Câu 12: Mơ hình mọi tổ chức:
(1). Thảm hoạ thường tác động trên phạm vi rộng tới các tổ chức khác nhau: nông nghiệp, công nghiệp,
môi trường, giáo thông......
(2). Sự tham gia của nhiều ngành khác nhau trong lập kế hoạch và quản lý thảm hoạ.
A. (1) đúng, (2) sai. Có liên quan nhân quả
B. (1) đúng, (2) đúng. Có liên quan nhân quả
C. (1) đúng, (2) sai. Không liên quan
D. (1) đúng, (2) đúng. Khơng liên quan
E. Tất cả đều sai
Câu 13: Mơ hình tồn diện/ tích hợp. Theo WHO (2002 ), lý do nào sau đây rất quan trọng của việc xây
dựng một kế hoạch quản lý thảm hoạ tổng hợp.
A. Các ngành khác nhau có thể phối hợp làm việc cùng nhau.
B. Sức khoẻ môi trường phải là một phần nằm trong kế hoạch ý tế tổng thể.
bảo.
C. Sự tham gia của cộng đó trong tất cả các giải đoạn của chủ ký quản lý thảm hoạ cần được đảm
D. Các bên liên quan cầc sắn sàng đáp ứng và có trách nhiệm.
E. Tất cả đều đúng.
13