Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.08 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<i>(Đề thi có 5 trang)</i>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015</b>
<b>Mơn: HỐ HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
Họ và tên thí sinh:
………..
... Số báo danh: ………
<b>Mã đề thi 304</b>
<b>ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>
<i>(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;</i>
<i>S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137).</i>
<b>Câu 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO</b>4. 2H2O) gọi là
<b>A. thạch cao sống.</b> <b>B. đá vôi.</b> <b>C. thạch cao nung.</b> <b>D. thạch cao khan.</b>
<b>Câu 2: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là</b>
<b>A. C</b>nH2n+1N (n 2). <b>B.</b>
<b>Câu 3: Cho phương trình</b>
hóa học sau: K2SO3 +
K2Cr2O7 + KHSO4 →
K2SO4 + Cr2(SO4)3 +
H2O.
Hệ số của KHSO4 và
K2SO4 lần lượt là:
<b>A. 8;1.</b> <b>B. 8; 8.C.</b>
2;3 <b>D. 1; 8.</b>
<b>Câu 4: Trong tự nhiên</b>
Cl có 2 đồng vị 35<sub>Cl và</sub>
37<sub>Cl, nguyên tử khối</sub>
trung bình của Cl là 35,5.
Thành phần % vê khối
lượng đồng vị 37<sub>Cl trong</sub>
FeCl3 là:
<b>A. 48,46%</b> <b>B. </b>
17,08%. <b>C. 16,40%.</b> <b>D. 65,54% .</b>
<b>Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 34,56 gam hỗn hợp KNO</b>3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối
của X so với khí hiđro bằng 18,8 ). Khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
<b>A. 11,28 gam.</b> <b>B. 9,40 gam.</b> <b>C. 8,60 gam.</b> <b>D. 20,50 gam.</b>
<b>Câu 6: Cho dãy các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu, Cr, Sn. Số kim loại trong dãy không phản ứng với dung</b>
dịch HCl là:
<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 7: Cho các cách phát biểu sau: </b>
(1) Trong quá trình sản xuất axit H2SO4 để hấp thụ SO3 người ta dùng H2SO4 đặc.
(2) Trong công nghiệp người ta sản xuất oxi bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl.
(3) Kim cương, than chì, fuleren và cacbon vơ định hình là các dạng thù hình của cacbon.
(4) Để loại bỏ khí Cl2 trong phịng thí nghiệm dùng dung dịch NH3 lỗng.
(5) SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu.
(6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
(7) Để loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaOH hoặc
Pb(NO3)2.
(8) Axit H3PO4 là axit mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất (+5).
(9) Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là KI có tẩm hồ tinh bột.
Trong các cách phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
<b>A. 4.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 8.</b>
<b>Câu 8: Có 2 bình điện phân đặt nối tiếp nhau. Bình (1) chứa V lít dung dịch CuCl</b>2 2x(M), bình (2) chứa
2V lít dung dịch AgNO3 xM. Thực hiện điện phân với điện cực trơ trong thời gian 50 phút, cường độ
dòng điện 1,93A. Trộn 2 dung dịch còn lại trong hai bình điện phân xuất hiện kết tủa và trong dung dịch
sau khi trộn có 0,08 mol ion Cl-<sub>. Nồng độ mol/l của mỗi dung dịch ban đầu lần lượt là:</sub>
0,08 0,02
;
V V
0,02 0,04
;
V V
0,05 0,04
;
V V
0,08 0,04
;
V V <b><sub>A. B. .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol FeO và 0,02 mol Fe</b>2O3 tác dụng với dung dịch chứa 0,14 mol HCl
thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 lỗng thu được khí B. Số mol khí B thu
được là:
<b>A. 0,035 mol.</b> <b>B. 1,4 mol.</b> <b>C. 0,14 mol.</b> <b>D. 0,07 mol.</b>
<b>Câu 10: Nhúng một thanh Al nặng 45gam vào 400ml dung dịch CuSO</b>4 0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh Al ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là:
<b>A. 0,64 gam.</b> <b>B. 1,28 gam.</b> <b>C. 2,56 gam.</b> <b>D. 1,92 gam.</b>
<b>Câu 11: Cho dãy các chất: metan, etilen, phenol, anlylclorua, etylen glicol, ancol anlylic, glucozơ, caosu</b>
buna, caosu isopren, poli(vinylclorua). Số chất tác dụng với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là:
<b>A. 2.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O</b>2 (ở đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
<b>A. 8,96.</b> <b>B. 4,48.</b> <b>C. 6,72.</b> <b>D. 11,2.</b>
<b>Câu 13: Cho X là hexapeptit Ala- Gly- Ala- Val-Gly- Val và Y là tetrapeptit Gly- Ala- Gly- Glu. Thủy</b>
phân hoàn toàn <i>m</i> gam hỗn hợp X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá trị của <i>m</i> là:
<b>A. 73,4.</b> <b>B. 87,4.</b> <b>C. 77,6.</b> <b>D. 83,2.</b>
<b>Câu 14: C</b>2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3
thì số phương trình hóa học xảy ra là :
<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 15:</b> Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
<b>A. </b>T, Z, Y, X. <b>B. </b>Y, T, Z, X. <b>C. </b>Z, T, Y, X. <b>D. </b>T, X, Y, Z.
<b>Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO</b>3/NH3 thì khối
lượng Ag thu được là:
<b>A. 10,8 gam.</b> <b>B. 108 gam.</b> <b>C. 216 gam.</b> <b>D. 21,6 gam</b>
<b>Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy</b>
đồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc
xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản
ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là:
<b>A. HCOOH và CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3COOH và C2H5COOH.
<b>C. C</b>2H5COOH và C3H7COOH. <b>D. C</b>3H7COOH và C4H9COOH
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong ăn mịn điện hóa học, xảy ra</b>
<b>A. sự khử ở cực âm.</b> <b>B. sự oxi hóa ở cực âm, sự khử ở cực dương.</b>
<b>C. sự oxi hóa ở cực dương, sự khử ở cực âm.</b> <b>D. sự oxi hóa ở cực dương.</b>
<b>Câu 19: Cho </b><i>a</i> gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường. Yếu tố nào
sau đây không làm biến đổi vận tốc phản ứng ?
<b>A. Dùng thể tích dung dịch H</b>2SO4 2M gấp đơi thể tích ban đầu.
<b>B. Thay dung dịch H</b>2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
<b>C. Thay </b><i>a</i> gam kẽm hạt bằng <i>a </i>gam kẽm bột.
<b>D. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 </b>o<sub>C).</sub>
<b>Câu 20: Cho a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br</b>2 . Đốt hoàn toàn a mol X thu được b
<b>Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm H</b>2, isopren, axetilen, anđehit acrylic, anđehit oxalic, trong đó H2 chiếm
50% về thể tích. Cho 1 mol hỗn hợp X qua bột Ni, nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y.
Biết tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch
Br2 0,25M. Giá trị V là:
<b>A. 0,050.</b> <b>B. 0,125.</b> <b>C. 0,080.</b> <b>D. 0,100.</b>
<b>Câu 22: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được</b>
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hết Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Công thức cấu
tạo của X, Y lần lượt là:
<b>A. HCOOCH</b>3 và HCOOC6H5. <b>B. CH</b>3COOCH3 và HCOOCH3.
<b>C. HCOOCH</b>3 và CH3COOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH3 và CH3COOC6H5.
<b>Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 50,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và một oxit sắt trong dung dịch HNO</b>3 dư thu
được dung dịch A và 4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được
154,02 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cho 50,16 gam hỗn hợp X vào 600 ml dung dịch HCl 2M, khuấy đều
cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và chất rắn D. Lọc tách chất rắn D sau đó cho
dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa E. Công thức của oxit sắt và khối lượng
kết tủa E là:
<b>A. Fe</b>3O4; 220,8 gam. <b>B. Fe</b>3O4; 172,2 gam. <b>C. Fe</b>2O3; 172,2 gam <b>D. Fe</b>2O3; 48,6 gam.
<b>Câu 24: Một hỗn hợp X chứa 0,3 mol axetylen, 0,2 mol vinylaxetylen, 0,2 mol etylen, 0,8 mol H</b>2. Dẫn
hỗn hợp X qua Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 bằng 12,7. Dẫn
Y vào dung dịch Br2 dư, khối lượng Br2 đã phản ứng là:
<b>A. 140 gam.</b> <b>B. 160 gam.</b> <b>C. 144 gam.</b> <b>D. 72 gam.</b>
<b>Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho</b>
2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc,
thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176
lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là:
<b>A. anđehit acrylic.</b> <b>B. anđehit axetic.</b> <b>C. anđehit butiric.</b> <b>D. anđehit propionic.</b>
<b>Câu 26: Cho các nguyên tố sau : S (Z = 16), Cl (Z = 17), Ar (Z=18), K (Z=19). Nguyên tử hoặc ion</b>
tương ứng nào sau đây có bán kính lớn nhất ?
<b>A. S</b>2– <sub>.</sub> <b><sub>B. Cl</sub></b>–<sub>.</sub> <b><sub>C. K</sub></b>+ <b><sub>D. Ar.</sub></b>
<b>Câu 27: Bộ dụng cụ như hình (1) có thể dùng để điều chế và thu khí. Cho biết bộ dụng cụ này có thể</b>
dùng cho trường hợp điều chế và thu khí nào trong số các trường hợp dưới đây?
<b>A. Điều chế và thu khí H</b>2S từ FeS và dung dịch HCl.
<b>B. Điều chế và thu khí SO</b>2 từ Na2SO3 và dung dịch HCl.
<b>C. Điều chế và thu khí HCl từ NaCl và H</b>2SO4 đậm đặc.
<b>D. Điều chế và thu khí O</b>2 từ H2O2 và MnO2.
Hình (1)
<b>Câu 28: Hỗn hợp M gồm anken X và 2 amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (M</b>Y< MZ). Đốt cháy hoàn toàn
một lượng M cần dùng 21 lít O2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích đo ở đktc). Cơng thức của Y là:
<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. CH</b>3CH2CH2NH2. <b>C. C</b>2H5NH2. <b>D. CH</b>3CH2NHCH3.
<b>Câu 29: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?</b>
<b>A. Ala-Gly- Gly.</b> <b>B. Ala-Ala-Gly- Gly.</b> <b>C. Gly- Ala- Gly.</b> <b>D. Ala- Gly.</b>
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm etilen và một hiđrocacbon X, thu được 8,96 lit CO</b>2 (đktc)
và 9,0 gam nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
<b>A. ankin.</b> <b>B. ankan.</b> <b>C. xicloankan.</b> <b>D. anken.</b>
<b>Câu 31: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) poli(etylen – terephtalat);</b>
(4) nilon – 6,6 ; (5) poli(vinyl axetat); (6) tơ olon (tơ nitron); (7) nilon- 6. Các polime là sản phẩm của
phản ứng trùng ngưng gồm:
<b>Câu 32: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm </b><i>a</i> mol H2SO4 và <i>b</i> mol
Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
<b>A. 8 : 1</b> <b>B. 2 : 1</b> <b>C. 1 : 1.</b> <b>D. 4 : 5</b>
<b>Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M sau</b>
phản ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận thu được
<i>m</i> gam chất rắn. Giá trị <i>m</i> là:
<b>A. 49,2.</b> <b>B. 70,6 .</b> <b>C. 64,1.</b> <b>D. 68,3.</b>
<b>Câu 34: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm các</b>
chất khơng chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
<b>A. 45,75%</b> <b>B. 48,52%.</b> <b>C. 39,76%.</b> <b>D. 42,25%.</b>
<b>Câu 35: Cho các dung dịch H</b>2SO4, HCl, NaOH, Na2CO3 có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch nào có giá trị
<b>A. HCl.</b> <b>B. H</b>2SO4. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NaOH.</b>
<b>Câu 36: Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng các lọ mất nhãn là Ba(NO</b>3)2, NH4NO3, NH4HSO4, NaOH,
K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 37: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với</b>
<b>A. với dung dịch NaCl.</b>
<b>B. với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
<b>C. thủy phân trong môi trường axit.</b>
<b>D. với dung dịch AgNO</b>3/NH3 tạo kết tủa Ag.
<b>Câu 38: Phản ứng điều chế este là phản ứng thuận nghịch. Để nâng cao hiệu suất phản ứng có thể thực</b>
hiện biện pháp nào trong số các biện pháp sau:
(1) Dùng dung dịch axit H2SO4 loãng làm xúc tác sẽ điện li ra nhiều H+.
(2) Dùng dung dịch axit H2SO4 đặc sẽ hút được nhiều nước.
(3) Lấy dư một trong hai chất đầu.
(4) Làm giảm nồng độ các sản phẩm.
(5) Làm tăng nồng độ các chất sau phản ứng.
Biện pháp đúng là:
<b>A. (2), (3),(4).</b> <b>B. (1), (2), (5).</b> <b>C. (1), (2), (3).</b> <b>D. (3), (4), (5).</b>
<b>Câu 39: Hợp chất X có vịng benzen và có cơng thức phân tử C</b>8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích
hợp thu được chất Y có cơng thức phân tử C8H6O2 . Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 40: Hịa tan hồn tồn 26,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO</b>3, thu được 7,84 lít
NO (đktc) và 800 ml dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl vào X đến khi khơng cịn khí thốt ra, thì thu
được thêm 1,12 lít NO (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong A lần lượt là:
<b>A. 63,64%; 36,36%.</b> <b>B. 25%, 75%.</b> <b>C. 40%, 60%.</b> <b>D. 66,67%, 33,33% .</b>
0.1
0
số mol Al(OH)3
<b>Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau : But</b>1enXYZTK
Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Cơng thức cấu tạo thu gọn của K là :
<b>A. CH</b>2(OH)CH2CH2CH2OH. <b>B. CH</b>3CH2CH(OH)CH3.
<b>C. CH</b>3CH(OH)CH(OH)CH3. <b>D. CH</b>3CH2CH(OH)CH2OH.
<b>Câu 42: Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca</b>2+<sub>, 0,5 mol Na</sub>+<sub>, 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,3 mol Cl</sub>–<sub>, 0,6 mol</sub>
HCO3– sẽ xuất hiện <i>m</i> gam kết tủa trắng. Giá trị <i>m</i> là:
<b>A. 8,4 gam.</b> <b>B. 55,2 gam.</b> <b>C. 18,4 gam.</b> <b>D. 10 gam.</b>
<b>Câu 43: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và </b><i>m</i> gam hai oxit rắn trong khí trơ, thu được
<b>A. 6,96.</b> <b>B. 6,29.</b> <b>C. 6,48.</b> <b>D. 5,04.</b>
<b>Câu 44: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 </b>
thì thứ tự các ion bị khử là:
<b>A. Ag</b>+, Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Mg</sub>2+ <b><sub>B. Ag</sub></b>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+
<b>C. Fe</b>3+, Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+ <b><sub>D. Ag</sub></b>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+
<b>Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HNO3 1M thu
được 5,376 lít ( đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là
(coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể):
<b>A. 0,2M.</b> <b>B. 0,15M.</b> <b>C. 0,3M.</b> <b>D. 0,05M.</b>
<b>Câu 46: Hòa tan 16 gam hỗn hợp gồm CaO, MgO, Ca, Mg trong dung dịch chứa </b><i>a</i> mol HCl (vừa đủ) thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc), dung dịch X chứa 19 gam MgCl2 và <i>m</i> gam CaCl2. Giá trị <i>m, a</i> là:
<b>A. 22,2; 0,8.</b> <b>B. 20; 12.</b> <b>C. 5,4;12.</b> <b>D. 11,1; 0,4 .</b>
<b>Câu 47: Khí CO</b>2 là chất khí gây hiệu ứng nhà kính, tức là giữ lại năng lượng Mặt trời làm cho Trái Đất
nóng lên. Vì vậy chúng ta nên
<b>A. trồng ít cây xanh để giảm bớt sự hơ hấp của cây xanh.</b>
<b>B. hạn chế thải khí CO</b>2 vào mơi trường để giữ hàm lượng CO2 ở một hàm lượng nhất định.
<b>D. tăng cường thải khí CO</b>2 để tăng hàm lượng CO2 trong khơng khí.
<b>Câu 48: Polime dùng để sản xuất cao su buna- S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta- 1,3- đien với</b>
<b>A. stiren.</b> <b>B. axetilen.</b> <b>C. vinyl clorua.</b> <b>D. etilen.</b>
<b>Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol</b>
etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí
và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)2 , thu được 27 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun
nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 10,33 gam hỗn hợp X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
<b>A. 12,77 gam.</b> <b>B. 10,12 gam.</b> <b>C. 13,76 gam.</b> <b>D. 12,21 gam.</b>
<b>Câu 50: Ankan có tên gọi 4- etyl- 2,3,4- trimetylhexan có bao nhiêu nguyên tử cacbon bậc II?</b>
<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>
- HẾT
---ĐÁP ÁN
<b>1</b> <b>A</b> <b>11</b> <b>D</b> <b>21</b> <b>C</b> <b>31</b> <b>C</b> <b>41</b> <b>C</b>
<b>2</b> <b>B</b> <b>12</b> <b>C</b> <b>22</b> <b>A</b> <b>32</b> <b>C</b> <b>42</b> <b>C</b>
<b>3</b> <b>B</b> <b>13</b> <b>D</b> <b>23</b> <b>A</b> <b>33</b> <b>C</b> <b>43</b> <b>C</b>
<b>4</b> <b>B</b> <b>14</b> <b>C</b> <b>24</b> <b>C</b> <b>34</b> <b>D</b> <b>44</b> <b>D</b>
<b>5</b> <b>B</b> <b>15</b> <b>A</b> <b>25</b> <b>A</b> <b>35</b> <b>B</b> <b>45</b> <b>A</b>
<b>6</b> <b>D</b> <b>15</b> <b>A</b> <b>26</b> <b>A</b> <b>36</b> <b>D</b> <b>46</b> <b>A</b>
<b>7</b> <b>B</b> <b>17</b> <b>B</b> <b>27</b> <b>D</b> <b>37</b> <b>D</b> <b>47</b> <b>B</b>
<b>8</b> <b>D</b> <b>18</b> <b>B</b> <b>28</b> <b>A</b> <b>38</b> <b>A</b> <b>48</b> <b>A</b>
<b>9</b> <b>D</b> <b>19</b> <b>A</b> <b>29</b> <b>D</b> <b>39</b> <b>B</b> <b>49</b> <b>A</b>