Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang (Lần 2) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.04 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD& ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
Năm học: 2016 - 2017


Mơn: TỐN 12


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề;</i>
<i>(Đề thi gồm có 05 trang)</i>


<b>Câu 1: Các khẳng định sau khẳng định nào sai</b>?
ln


<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><b><sub>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng </sub></b>


2


log


<i>y</i> <i>x</i>

0;



<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>


2<i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub><b><sub>C. Hàm số luôn đồng biến trên </sub></b>
3<i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><b><sub>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng</sub></b>
3 <sub>3</sub>



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i><b><sub>Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng nào?</sub></b>

1; 2

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

  ; 1



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>




4 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>4 2</sub>


<b>Câu 3: Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện</b>
tích bằng khi và chỉ khi:


0


<i>m</i> <i>m</i>2 <i>m</i>3<i>m</i>1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 4: Một công ty sản xuất một loại vỏ hộp sữa giấy hình trụ có thể tích khơng đổi là </b><i>V, với</i>
mục tiêu chi phí làm vỏ hộp là ít nhất, tức diện tích tồn phần của hình trụ nhỏ nhất. Hình trụ có
chiều cao h và bán kính đáy r. Tìm r và h để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất.


3 3


2 ,


2 2


<i>V</i> <i>V</i>



<i>r</i> <i>h</i>


 


  <i>r</i> 3<i>V</i> ,<i>h</i> 23 <i>V</i>


 


 


<b>A. </b> <b>B. </b>


3 3


2 <i>V</i>, <i>V</i>


<i>r</i> <i>h</i>


 


  3 , 23


2 2


<i>V</i> <i>V</i>


<i>r</i> <i>h</i>


 



 


<b>C. </b> <b>D. </b>


sin 1
sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 0;2

 
 


 <b><sub>Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sub></b><i><sub>m sao cho hàm số nghịch</sub></i>
biến trên khoảng


1


1 0


<i>m</i>
<i>m</i>





  


 <i>m</i>1


1


1 0


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 <i>m</i> 1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


( ),


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>BC = 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:</i>
3 <sub>6</sub>


<i>a</i>


3 <sub>6</sub>


2
<i>a</i>


3


4<i>a</i> 3<i>a</i>3 12<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 7: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên</b>
2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 




1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <b><sub>A. </sub></b> <sub> B. </sub>
2


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




2 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>C. </sub></b> <sub> D. </sub>


2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 




 <b><sub>Câu 8: Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng khi và chỉ khi:</sub></b>


<i>m</i>  <i>m</i>

1; 1

<i>m</i>

 

1 <i>m</i> 

 

1 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>






0,3 3


log log 2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 9: Tập xác định của hàm số là:</b>


1;1

1;

<sub></sub>

1;1

 ;0

<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




2 2


2log <i>x</i> 1 log 5 <i>x</i> 1<b><sub>Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:</sub></b>


1;3

<sub></sub>

3;5

<sub></sub>

<sub></sub>

3;3

<sub></sub>

<sub></sub>1;5<sub></sub><b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>



2



log <i>x</i>1 log <i>x</i>  2<i>x m</i>


<b>Câu 11: Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi</b>


5
4
1


<i>m</i>
<i>m</i>









5
4
1
<i>m</i>
<i>m</i>










5
4


<i>m</i>


5
4
1


<i>m</i>
<i>m</i>








 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2<sub>2</sub> <i>x</i> <sub>4 4</sub> 2 <sub>2</sub> <i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i>  <b><sub>Câu 12: Phương trình có tập nghiệm là:</sub></b>



1;1;4

1; 2

1; 4

1; 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <i>y</i>3<i>x</i> 6<b><sub>Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số</sub><sub> </sub></b><sub>với đường thẳng</sub><b><sub> </sub></b><sub>là:</sub>


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 1</b> <b>D. 0</b>


5


<i>AI</i> <i>a</i> <i>AA</i>' 4 <i>a</i><b><sub>Câu 14: Cho lăng trụ đều ABC. A'B'C' . Gọi I là trung điểm của cạnh B'C', biết ,</sub></b>
. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng:


3


12<i>a</i> 3 <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub> 3


8<i>a</i> 3 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


2 sin cos 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i><b><sub>Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số </sub></b>
22


7
25


8 3


28


9 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2


3 2


log 1 log


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 16: Tập xác định của hàm số là:</b>


0;

<sub></sub>

1;0

<sub> </sub>

 0;

<sub></sub>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

<sub></sub>

1;0

<sub></sub>

<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


1 2



ln
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>e</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




  <b><sub>Câu 17: Hàm số có đạo hàm là:</sub></b>


1 2


ln 2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


 





1 2


ln 2 1
1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>




1 2


ln 2 1
1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


  




1 2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


 


 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2 2


5 5


3 5 2


<i>a</i>   <i>b</i> log sin7 11




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <b><sub>Câu 18: Cho và khi đó: ,</sub></b>
A. <i>a</i>0<i>b</i>0<i>a</i>0<i>b</i>0<sub> và .</sub> <b><sub>B. và </sub></b>


0


<i>a</i> <i>b</i>0<i>a</i>0<i>b</i>0<b><sub>C. và </sub></b> <b><sub>D. và </sub></b>



2 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


<b>Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:</b>


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 0</b> <b>D. 2</b>


1
3


<i>y x</i> <b><sub>Câu 20: Cho hàm sô . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?</sub></b>
A. Hàm số có cực trị


0


<i>x</i> <b><sub>B. Đồ thị hàm số ln có tiệm cận đứng là </sub></b>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định</b>


<b>Câu 21: Tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Thể tích của khối nón sinh ra khi miền tam</b>
giác ABC quay xung quanh trục AH là:


3 <sub>6</sub>


12
<i>a</i>


 3 3


12
<i>a</i>


 3 2


24
<i>a</i>


 3 3


24
<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


4<i>x</i> 2 .2<i><sub>m</sub></i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 2 0


    <b><sub>Câu 22: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:</sub></b>
2


<i>m</i> <b><sub>A. Khơng có giá trị nào của m</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


2



<i>m</i>  2<i>m</i>2<b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. .</sub></b>


2
<i>R</i> <i>S S</i>1, 2


1
2
<i>S</i>


<i>S</i> <b><sub>Câu 23: Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn (</sub></b><i><sub>O;R) và (O’;R), OO’ = . Xét</sub></i>
hình nón có đỉnh O’, đáy là hình trịn (O;R). Gọi lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và
hình nón, tỉ số là:


2 2
3


6
3


6
6


2 6


3 <b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đúng một cực trị</b>
3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>y</i> <i>x</i>1 <i>y x</i> 4 2<i>x</i>23<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. D. </sub></b>



3.4<i>x</i> 5.6<i>x</i> 2.9<i>x</i> 0


   <b><sub>Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình: là:</sub></b>


 ;0

0;1



2
;1
3
 
 
 


2
0;


3
 
 


 <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




4 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y</i><i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>


<b>Câu 26: Hàm số có đúng một cực trị khi và chỉ khi</b>



1 0


1


<i>m</i>
<i>m</i>
  


 <sub></sub>


1


0 1


<i>m</i>
<i>m</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>


1 0


1


<i>m</i>


<i>m</i>
  


 <sub></sub>


0 1


1


<i>m</i>
<i>m</i>


 



 <sub></sub>


 <b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


3


log 7<i>a</i>log 9529569<sub>9</sub> <b><sub>Câu 27: Biết . Khi đó theo a là:</sub></b>


2 3a 2<i>a</i>32 3 <i>a</i><b><sub>A. B. Đáp số khác.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2 3


1 2



2


log <i>x</i>  2 log <i>x</i> 75 0


<b>Câu 28: Giải phương trình (1) một học sinh thực hiện theo các bước</b>
sau:


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


2 2


(1)9log <i>x</i> 2log <i>x</i> 75 0 <sub>(II) </sub>


2


2
log 3


25
log


9
<i>x</i>
<i>x</i>









 <sub></sub>


 <sub>(III) </sub>


2


log <i>x</i> 3 <i>x</i> 8


    <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>9</sub><sub>(IV) . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là </sub>
Các bước đúng là


<b>A. (I), (II), (III), (IV)</b> <b>B. (I), (II), (III)</b>


<b>C. (I), (II)</b> <b>D. Không bước nào đúng</b>


2 2 <sub>2</sub> <sub>4 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i>  2<i>x y</i> 1<b><sub>Câu 29: Cho các số thực x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất, giá trị</sub></b>
lớn nhất của biểu thức lần lượt là:


<b>A. 4; 6</b> <b>B. 2; 4</b> <b>C. 0; 4</b> <b>D. 0; 6</b>


2 <sub>2</sub>


1



<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


2;0

<b><sub>Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là</sub></b>


2


21
8
 19


7


 8


3


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


. <i>rt</i>


<i>S</i> <i>A e</i> <b><sub>Câu 31: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức trong đó A là số lượng vi</sub></b>


khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi


khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi
khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu:


5
log 3


<i>t</i>  3


log5


<i>t</i>  5ln 3


ln10


<i>t</i>  3ln 5


ln10


<i>t</i> 


<b>A. (giờ )</b> <b>B. (giờ )</b> <b>C.</b>


(giờ ) <b>D. (giờ )</b>


log 3<i>m</i>;ln 3<i>n</i> <sub>ln 30</sub><b><sub>Câu 32: Cho thì là :</sub></b>


ln 30 <i>n m</i>
<i>n</i>



 ln 30 <i>n</i> <i>n</i>


<i>m</i>


  ln 30 <i>n</i> 1


<i>m</i>


 


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. Đáp số</b>


khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3
12
3 <i>m</i>


3
6
3 <i>m</i>


3
12
6 <i>m</i>


3
6


6 <i>m</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>



<b>Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 2a, AD = a . Các cạnh</b>
bên bằng nhau và bằng 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD là


3


4 2


6


<i>a</i> 3 <sub>31</sub>
3


<i>a</i> 3 <sub>13</sub>


3


<i>a</i> 3 <sub>13</sub>


6
<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<b>Câu 35: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm</b>
số nào?


4


2 <sub>1</sub>



4


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> 


4
2


2 1


4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i> 


<b>A. </b> B.
4 2


1


4 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>  


4



2 <sub>1</sub>


4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i> 


<b>C. </b> D.


-3

-2

-1

1

2

3



-5


-4


-3


-2


-1


1



<b>x</b>


<b>y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3
1


( )
3 <i>S</i>


3
2



( )
3 <i>S</i>


3
2


( )
3 <i>S</i>


3
6


( )


3  <i>S</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 37: Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao cũng bằng R. Thiết diện của hình trụ khi cắt bởi</b>
mặt phẳng cắt trục và khơng vng góc với trục là hình vng ABCD có hai cạnh AB và CD lần
lượt là dây cung của hai đường tròn đáy. Diện tích của hình vng ABCD là:


2
5


2
<i>R</i> <sub>5</sub> 2


3
<i>R</i> <sub>7</sub> 2



2
<i>R</i> <sub>7</sub> 2


3
<i>R</i>


<b>A. B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 38: Trong không gian cho hai điểm A, B cố định. Chọn khẳng định sai</b>
2k


<i>R</i>
<i>AB</i>


<b>A. Tập hợp các điểm M trong khơng gian sao cho tam giác MAB có diện tích bằng k (</b>
<i>k là hằng số dương cho trước) là mặt trụ có trục là đường thẳng AB, bán kính </i>


  00  900 2<b><sub>B. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho góc giữa hai đường</sub></b>
thẳng AB và AM ln bằng( cho trước, ) là mặt nón đỉnh A, có trục là đường thẳng <i>AB, góc ở</i>
đỉnh


<b>C. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua hai điểm A và B là đường trung trực của đoạn thẳng AB</b>
<b>D. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho tam giác MAB vuông tại M là mặt cầu</b>
đường kính AB


1, 2


<i>V V</i> <i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>S AMG</sub></i><sub>.</sub>
1


2
<i>V</i>


<i>V</i> <b><sub>Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm của SB, G là trọng</sub></b>
tâm tam giác SBC. Kí hiệu lần lượt là thể tích của các khối chóp và . Tính tỉ số .


1
2


5
<i>V</i>
<i>V</i> 


1
2


6
<i>V</i>
<i>V</i> 


1
2


3
<i>V</i>
<i>V</i> 


1
2



4
<i>V</i>


<i>V</i>  <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>


0


45 <b><sub>Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hai mặt (SAB) và (SAC) cùng</sub></b>
vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và (ABC) bằng . Thể tích khối chóp S.ABC bằng


3 <sub>3</sub>
12


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


6


<i>a</i> 3 <sub>2</sub>


6


<i>a</i> 3 <sub>2</sub>


12
<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


1
( ) <i>mx</i>


<i>f x</i>


<i>x m</i>



 <b><sub>Câu 41: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;2] bằng -2. Khi đó giá trị</sub></b>
<i>m bằng</i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 42: Khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có AA’B’D’ là tứ diện đều cạnh a . Thể tích của khối hộp</b>
<i>ABCD.A’B’C’D’ là</i>


3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i> <sub>3</sub> 3


8


<i>a</i> 3 <sub>2</sub>
6


<i>a</i> 3 <sub>2</sub>


4
<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>



<sub>2</sub><i>x</i> <sub>1</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<sub>0</sub>


   


<b>Câu 43: Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình : là:</b>


<b>A. 6 nghiệm</b> <b>B. vô số</b> <b>C. 7 nghiệm</b> <b>D. 5 nghiệm</b>


4 <b><sub>Câu 44: Cho một mặt cầu, mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu cắt mặt cầu theo thiết diện có diện</sub></b>
tích bằng . Bán kính của mặt cầu là:


2 3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. 2</sub></b> <b><sub>D. 3</sub></b>


4 <b><sub>Câu 45: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng, diện tích xung quanh bằng . Diện</sub></b>
tích tồn phần của hình trụ bằng:


6 8 7 5 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 46: Cho lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình</b>
lăng trụ là:


2
7<i>a</i>


2
7


2
<i>a</i>



 7 2


3
<i>a</i>


 7 2


6
<i>a</i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


1, 2
<i>V V</i>


1
2
<i>V</i>


<i>V</i> <b><sub>Câu 47: Cho hình trụ có bán kính đáy R, trục OO’ = 2R và mặt cầu có đường kính OO’.</sub></b>
Kí hiệu lần lượt là thể tích của các khối trụ và khối cầu. Tính tỉ số .


1
2


3
2
<i>V</i>
<i>V</i> 



1
2


2
3
<i>V</i>
<i>V</i> 


1
2


3
4
<i>V</i>
<i>V</i> 


1
2


4
3
<i>V</i>


<i>V</i>  <b><sub>A. .</sub></b> <b><sub>B. .</sub></b> <b><sub>C. .</sub><sub>D. .</sub></b>


<b>Câu 48: Cho a,b > 0 và a ,b </b> 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề <b>sai</b> trong các mệnh đề sau:





log<i><sub>a</sub></i> <i>xy</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i> log<i><sub>a</sub>x</i>20162016 log<i><sub>a</sub>x</i><b><sub>A. B. </sub></b>
log


log


log
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 log2<sub>1</sub> 2 4log2<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>C. </b> <b>D. </b>


4 2


1
2
2 3 log
<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i>


<b>Câu 49: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:</b>



16


<i>m</i> 0<i>m</i>16 <i>m</i>0<i>m</i>16<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

  ; 2

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

<sub></sub>

2;0

<sub></sub>

<sub></sub>

 ;1

<sub></sub>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


---- HẾT


<i><b>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>


<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 mơn Tốn</b>


1. D
2. C
3. D


11. D
12. C
13. A


21. D
22. C
23. D


31. A


32. B
33. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. D
5. A
6. A
7. C
8. B
9. C
10. A


14. A
15. B
16. B
17. C
18. C
19. B
20. D


24. B
25. B
26. D
27. A
28. B
29. D
30. D


34. B
35. B
36. A


37. A
38. C
39. B
40. A


</div>

<!--links-->

×