Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.17 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời gian thực hiện: 3 tuần từ ngày 26/3
Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 2/4
Tổ chức các
<b>HĐ</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b>ThĨ </b>
<b>dơc </b>
<b>sáng</b>
<b>Điểm</b>
<b>danh</b>
<b>ểN TR</b>
<b>TH DC SNG</b>
<b>IM DANH</b>
-To tõm lớ an ton cho
ph huynh
-Trẻ thích đến lớp
- Trẻ biết trị chuyện với
- Tạo tâm thế sảng
khối cho trẻ sẵn sàng
bước vào mọi hoạt động
trong ngày
- Theo dõi chuyên cần
- Tr bit quan tõm ti
bn
- Cô đến sớm
mở cửa thơng
thống phịng
học.
- Góc chủ đề
- Sân sạch
- Sỉ theo dâi
<i><b>9/4/2018</b></i>
Đến 6/4/2018
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh
- - Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định
- - Hớng cho trẻ chơi tự do theo ý thích của mình.
- Trị chun với trẻ về chủ đề phương tiện giao
thông.
<b>1</b>.<b>Ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ </b>
<b>- </b>Trẻ tập trung, cho trẻ xếp hàng
<b>2.Khởi động</b>:
Cho trẻ đi khởi động theo nhạc bài “ Em đi chơi
thuyền”
Đi vịng trịn, đi kết hợp các kiểu đi, sau đó đi
thành hàng ngang theo tổ, dãn cách đều .
<b>3. Trọng động:</b>
- Cô tập các động tác PTC
- Hô hấp: Gà gáy
- Tay: Xoay bả vai.
- Chân: Ngồi nâng hai chân duỗi thẳng.
- Bật: Bật tách khép chân.
<b>4. Hồi tĩnh:</b>
- Trẻ đi bộ hít thở nhẹ nhàng.
- Cô gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ.
-Trẻ chào cô, chào bố
cất đồ dùng cá nhân vào
nơi quy định,
- Trẻ biết trị chuyện với cơ
-Trẻ xếp hàng
- Trẻ vừa hát và vừa làm
theo hiệu lệnh của cơ
theo đội hình vịng trịn
- Đội hình 3 hàng ngang
dãn cách đều
- Trẻ tập cùng cô
- Thả lỏng chân tay
- Trẻ dạ cô
<b> </b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
*Hoạt động có chủ đích
- Vẽ trên sân phương
tiện giao thông đường
thủy: Thuyền buồm, ca
nô, tàu thủy, thuyền
*Chơi vận động:
“Chèo thuyền”;
“Thuyền về bến”
“ Thi ai nhanh”
- Chơi với đồ chơi
mang theo: bóng, gậy,
vịng.
- Xếp hình thuyền, tàu
bằng hột, hạt,…
- Nhặt lá làm thuyền,
ô tô, tàu, máy bay….
- Trẻ vẽ được 1 số
phương tiện giao thông
đường thủy
- Trẻ hào hứng chơi trò
chơi
---Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.
-Trẻ chơi đoàn kết
- Trẻ biết xếp hình
thuyền, tàu bằng hột hạt
- Trẻ biết làm thuyền từ
lá, máy bay.
- Trang phục gọn
- Phấn, sân sạch
- Sân sạch
- Sân sạch
- Bóng, gậy, vịng
- Hột hạt
- Lá khô
<b>Hoạt động</b>
<b>1. Gây hứng thú:</b>
- Giới thiệu buổi đi dạo, nhắc trẻ những điều
cần thiết khi đi dạo.
<b>2. Quá trình trẻ đi dạo.</b>
- Cô và trẻ hát Em đi chơi thuyền. Hỏi trẻ
trẻ đang khám phá chủ đề nhánh gì?
- Vẽ trên sân phương tiện giao thông đường
thủy.
+ Cơ đến bên trẻ hỏi trẻ vẽ gì?
+ Tổ chức cho trẻ vẽ
- Giáo dục: Thực hiện đúng luật giao thơng
đường thủy: khơng ngồi ở rìa phà, thuyền.
<b>3. Tổ chức trị chơi</b>
- Cơ giới thiệu tên trò chơi
<b> - TCVĐ:</b> “Chèo thuyền”; “Thuyền về bến”
“ Thi ai nhanh”
- Cô nêu cách chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi
<b> - Chơi với đồ chơi mang theo: Bóng, gậy,</b>
<b>vịng.</b>
- Cơ hỏi trẻ có những đồ chơi mang theo nào
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét buổi chơi
- Cô cho trẻ rửa tay, chân trước khi vào lớp.
- Dạo chơi, tham quan, quan sát
cùng cô.
- PTGT đường thủy.
- Trẻ trả lời
- Trẻ vẽ
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe.
- Trẻ chơi
- Bóng, gậy, vịng.
- Trẻ chơi
- Trẻ nghe
- Trẻ thực hiện vệ sinh
<b>Tổ chức các</b>
<b>H</b>
<b>Chơi</b>
<b></b>
<b>-hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<i><b>Góc phân vai:</b></i>
Chơi đóng vai người điều
khiển PTGT đường
thủy-gia đình
<i><b>Góc xây dựng: </b></i>
Xếp, lắp ghép: tàu
thuyền buồm
<i><b>Góc nghệ thuật: </b></i>
- Cắt, dán, tô màu các
phương tiện giao thơng,
đèn tín hiệu giao thông
<i><b>Góc học tập: </b></i>
Đếm số tàu, thuyền. So
sánh chiều dài của 2 chiếc
thuyến với nhau.
- Trẻ biết nhập vai
chơi
- Trẻ biết dùng những
đồ chơi để lắp ghép
tàu thuyền buồm
-Trẻ tô màu, cắt, dán
phương tiện giao
thơng, đèn tín hiệu
giao thơng. Biết hát về
PTGT đường thủy.
- Trẻ biết đếm số tàu,
thuyền. So sánh chiều
dài của 2 chiếc thuyến
với nhau.
- Bộ đồ chơi giao
thông
Và đồ chơi nấu ăn
- Đồ chơi ở góc
- Bút màu,
giấy,giấy màu, hồ
dán. Xắc xô,
phách tre.
- Tranh GT, Lô tô
về các phương
tiện giao thơng.
<b>Hoạt động</b>
<b>1. Ổn định trị chuyện</b>.
- Chúng ta đang tìm hiểu về chủ đề gì?
- Chủ đề nhánh gì
<b>2. Nội dung:</b>
+ Lớp chúng mình có những góc chơi nào? (Góc xây
dựng, góc nghệ thuật, góc phân vai, góc học tập…..)
- Cơ giới thiệu nội dung trẻ sẽ chơi ở mỗi góc.
+ Trong khi chơi các con phải như thế nào?( Đồn kết,
khơng tranh giành đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn
gàng)
- Khi trẻ về góc mà chưa thỏa thuận được vai chơi, cô
đến giúp trẻ thỏa thuận chơi.
- Cô quan sát và giúp trẻ phân vai chơi.
- Góc chơi nào trẻ cịn lúng túng, cơ có thể chơi cùng
trẻ giúp trẻ hoạt động tích cực hơn.
- Trong giờ chơi cơ chú ý những góc chơi có sản phẩm
( góc xây dựng, học tập, tạo hình...) khuyến khích trẻ
tạo ra sản phẩm nhanh đẹp.
<b>3. Nhận xét góc chơi</b>
- Cơ nhận xét tất cả các góc chơi.
- Cho trẻ tham quan nhận xét góc xây dựng và góc tạo
hình.
<b>4. Kết thúc – củng cố</b>.
- Cơ nhận xét và giao dục trẻ sau buổi chơi.
- Giao thông ạ.
- PTGT đường thủy ạ.
-Trẻ quan sát và nói
tên góc chơi.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ thỏa thuận vai
chơi.
- Trẻ phân vai chơi.
- Trẻ chơi trong các
góc
-Tham quan các góc
chơi và nói nên nhận
xét của mình
- Trẻ nghe cơ nx
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>
- Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi
ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết các thao tác rửa
tay.
- Trẻ hiểu vì sao phải rửa
- Trẻ biết tên các món ăn và
tác dụng của chúng đối với
sức khỏe con người.
- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất.
- Nước sạch,
bàn ăn, khăn
ăn, các món
ăn.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>
- Cho trẻ ngủ
- Rèn cho trẻ có thói quen
ngủ đúng giờ, đủ giấc.
- Tạo cho trẻ có tinh thần
thoải mái sau khi ngủ dậy.
- Phản,
chiếu, gối.
HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 6 bước sau:
- Tổ chức cho trẻ rửa tay sau đó cơ kê bàn cho trẻ
ngồi vào bàn ăn
- Tổ chức cho trẻ ăn:
- Cô chia cơm cho từng trẻ
- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.
- Cơ động viên khích lệ trẻ ăn, cô bao quát giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.
cô.
- Trẻ ăn trưa
- Trẻ ăn cơm , ăn hết
xuất
- Sau khi ăn xong cơ cho trẻ đi vệ sinh và đi vào
phịng ngủ.
- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”.
- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Sau khi ngủ dậy tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.
- Trẻ vào phòng ngủ.
- Trẻ đọc.
- Trẻ ngủ.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Chơi</b>
<b></b>
<b>-Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>
<b>ý</b>
<b>thích</b>
<b>Hoạt động ăn.</b>
Trẻ ăn cơm trưa.
<b>Hoạt động ngủ</b>
<b>Hoạt động chiều</b>.
- Chú ý nghe và nhận
xét các bạn.
- Cung cấp kalo cho trẻ.
-Trẻ ăn hết xuất, ăn gọn
gàng, không làm rơi vãi
cơm khi ăn.
- Trẻ được nghỉ ngơi, tạo
cảm giác thoải mái cho
trẻ.
-Trẻ ngủ ngoan, ngủ đủ
giấc…
- Trẻ được đọc thơ nghe
kể chuyện, tạo tinh thần
thoải mái
- Trẻ biết hát vận động
theo bài hát, trẻ thuộc bài
hát, biết biểu diễn các bài
hát về giao thông.
- Trẻ biết các tiêu chuẩn
đạt bé ngoan.
- Cho trẻ rửa tay, vệ
sinh sạch sẽ trước
khi ăn.
Đồ dùng chia cơm:
bát, thìa, đĩa đựng
cơm rơi, khăn ăn
lau cho trẻ.
- Phòng ngủ sạch
sẽ, thống mát, có
đủ gối cho trẻ ngủ
Bài thơ, tranh
chuyện.
- Phách tre, sắc xô,
đàn đĩa
- Bảng bé ngoan,
phiếu bé ngoan
<b>1. Trước khi ăn.</b>
<b>- </b>Cho trẻ đi vệ sinh, rửa tay bằng xà phòng sạch sẽ, rửa
mặt và ngồi vào bàn ăn.
<b>2. Trong khi ăn</b>.
<b>-</b> Trẻ ngồi vào bàn ăn, cô chia cơm, Cô giới thiệu với trẻ
- Nhắc trẻ mời cô và các bạn trước khi ăn, khơng nói
chuyện khi ăn cơm. Động viên trẻ ăn hết xuất, ăn gọn
gàng sạch sẽ…
<b>3. Sau khi ăn.</b>
- Cho trẻ lau miệng và uống nước, đi vệ sinh trước khi
đi ngủ, trẻ gái cởi bỏ dây tóc, trẻ mặc quần áo thoải mái
khi đi ngủ.
- Cơ kiểm tra trẻ trước khi đi ngủ, không cho trẻ cầm đồ
vât, đồ ăn, ngậm cơm khi đi ngủ.
- Trẻ nằm vào đúng vị trí, cơ mở đĩa hát ru cho trẻ ngủ.
khơng cho trẻ nói chuyện, nằm sấp khi ngủ, khi trẻ đã
ngủ cô chú ý sửa, chỉnh lại tư thế cho trẻ.
- Tổ chức cho vận động nhẹ nhàng:
- Cho trẻ đọc thơ, Hát những bài hát đã học
* Tổ chức hoạt động nêu gương cuối ngày, cuối tuần
- Cô gợi trẻ nêu tiêu chuẩn thi đua: bé ngoan, bé chăm,
bé sạch
- Cô nhận xét cho trẻ cắm cờ.
- Tặng phiếu bé ngoan( cuối tuần)
- Trẻ rửa tay, rửa mặt
vệ sinh sạch sẽ.
- Trẻ ngồi vào bàn ăn
và mời cô và các bạn.
- Trẻ ăn gọn gàng và
ăn hết xuất ăn.
- Trẻ đi vệ sinh vào
nằm ngủ.
- Trẻ ôn lại các bài
thơ, bài hát đã học.
- Chú ý nghe và nhận
xét các bạn.
- Trẻ cắm cờ
<i><b>Thứ 2 ngày 2 tháng 04 năm 2018</b></i>
<b>TCVĐ:</b> Về đúng đường
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát</b>: Em đi chơi thuyền.
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1/ Kiến thức: </b></i>
- Trẻ biết Đi bằng mép ngồi bàn chân
- Phát triển thể lực cho trẻ.
- Rèn cho trẻ kỹ năng nhanh nhẹn khéo léo.
<i><b>3/ Giáo dục thái độ: </b></i>
- Giáo dục trẻ u thích hoạt động.
- Có ý thức thi đua trong tập thể.
<b> II – CHẨN BỊ </b>
<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>
- Vạch xuất phát, Hình ảnh tượng trưng cho đường bộ, đường thủy, đường hàng
không.
<i><b>2. Địa điểm tổ chức.</b></i>
- Tổ chức hoạt động ngoài sân tập.
III -TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>1. Ổn định tổ chức, trị chuyện chủ đề:</b>
- Cơ và trẻ hát bài "<i><b> Em đi chơi thuyền"</b></i>
+ Các con hát bài gì?
+ Khi đi chơi thuyền bạn nhỏ vâng lời mẹ thế nào?
+ Cô giáo dục trẻ khi đi chơi thuyền phải ngồi im,
ngồi vào giữa thuyền.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<b>- </b>Hôm nay cô sẽ dạy các con bài tập thể dục: <b>VĐCB</b>:
Đi bằng mép ngoài bàn chân; <b>TCVĐ:</b> Về đúng đường
<b>3. Hướng dẫn.</b>
<b>a. Khởi động: </b>
- Cơ cùng trẻ đi theo vịng trịn theo nhạc và kết hợp
các kiểu đi , đi bằng gót chân, mũi bàn chân , đi bình
thường cho trẻ đi nhanh , đi chậm, chạyà chuyển
thành 3 hàng dọcà chuyển thành 3 hàng ngang để tập
bài tập phát triển chung.
<b>b. Trọng động:</b>
<i><b>* Bài tập phát triển chung:</b></i>
Trẻ tập cùng cô các động tác:
+ ĐT tay 1: Hai tay đưa ra trước lên cao.
+ ĐT chân 3: Đứng đưa một chân ra trước.
+ ĐT bụng 3: Đứng cúi người phía trước.
+ ĐT bật 3: Bật tách kép chân.
<i><b>* Vận động cơ bản: Đi bằng mép ngồi bàn chân .</b></i>
- Đội hình 2 hàng ngang quay mặt vào nhau.
- Cô giới thiệu bài tập
- Cơ tập mẫu lần 1: Khơng phân tích
- Cơ tập mẫu lần 2+ giải thích.
+ Chuẩn bị: Từ đầu hàng cô lên vạch chuẩn bị hai chân
- Trẻ hát
- Em đi chơi thuyền
- Ngồi im ạ
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
- Đi khởi động theo
nhạc và theo hướng
dẫn của cô.
đứng rộng bằng vai 2 tay thẳng đầu khơng cúi
+ Thực hiện: Khi có hiệu lệnh cơ đi bằng 2 mép ngồi
của gam bàn chân đi theo hướng thẳng phối hợp tay
chân nhịp nhàng.đi hết đoạn đường cô đi nhẹ nhàng về
cuối hàng.
- Cô làm mẫu lần 3 : nhấn mạnh động tác.
- Cô mời (1-2) trẻ tập thử.
* Trẻ thực hiện.
- Cô gọi lần lượt từng trẻ ở 2 hàng lên tập( 2 lần)
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ
tập.
- Hai tổ thi đua
<i><b> * Trò chơi vận động:Về đúng đường.</b></i>
<i><b>- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Về đúng đường.</b></i>
- Cách chơi: cơ vẽ ba vịng trịn làm 3 đường của 3 loại
hình giao thơng, cơ cho trẻ cầm vịng làm thuyền khi
có hiệu lệnh “về đứng đường” trẻ nhanh đi về đường
của mình.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi, nhắc trẻ chơi đúng luật.
- Cô động viên khuyến khích trẻ.
<b>c. </b><i><b>Hồi tĩnh: </b></i>
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1, 2 vòng quanh sân tập.
<b>4. Củng cố giáo dục.</b>
- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập.
- Giáo dục trẻ chăm tập thể dục bảo vệ sức khỏe,
không được đùa nghịch khi đi thuyền, phà.
<b>5. Nhận xét tuyên dương</b>.
- Cô nhận xét – tuyên dương
- Trẻ nghe
- Trẻ tập
- Trẻ lần lượt lên tập
- Trẻ thi đua
- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ đi lại nhẹ nhàng
- Đi bằng mép ngoài
bàn chân
- Trẻ nghe
<i><b>Thứ 3 ngày 3 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: <b>LQCC “p, q”</b>.
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1.Kiến thức</b> :
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm chữ cái p, q.
- Trẻ nhận biết được đặc điểm, cấu tạo chữ cái p, q
- Trẻ nhận ra chữ cái p, q trong tiếng và từ trọn vẹn.
- Trẻ biết chơi các trò chơi với chữ cái p, q
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn kỹ năng so sánh, phân biệt được sự giống và khác nhau rõ nét giữa các
chữ cái p, q qua đặc điểm cấu tạo các nét chữ.
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ, kỹ năng chơi trò chơi.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
- Giáo dục trẻ biết chấp hành luật giao thông.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>
- Bài giảng điện tử, ti vi, máy tính; PHTM
- Mỗi trẻ một rổ chữ cái trong đó có thẻ chữ p, q và một số chữ đã học
<b>2. Địa điểm:</b>
<b>- </b>Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
- Xin nhiệt liệt chào mừng các cô giáo đến tham dự
chương trình “Sân chơi chữ cái”
- Tham dự “Sân chơi chữ cái” là sự góp mặt của 3 đội
chơi đó là đội : Chim non; Thỏ trắng và Bướm vàng
- Xin mời sự xuất hiện của 3 đội chơi
+ Các đội chơi tự giới thiệu về mình
<b>2. Giới thiệu bài</b>
Chủ đề của “Sân chơi chữ cái” hơm nay là 2 chữ p, q
Chương trình Sân chơi chữ cái gồm 3 phần
+ Phần 1 có tên gọi “ Khám phá”
+ Phần 2 có tên gọi “Thảo luận”
+ Phần 3 có tên gọi “Tài năng ”
<b>3. Hướng dẫn</b>
Các đội đã sẵn sàng chưa ?
- Xin mời các đội bước vào phần thứ nhất:
<b>a.Hoạt động 1: Cùng khám phá</b>
* Làm quen chữ cái “
- Cho trẻ quan sát hình ảnh “xe đạp” được trình chiếu
trên màn hình
- Cơ có hình ảnh gì?
- Cơ đọc từ “xe đạp” dưới hình ảnh chú hải quân
- Cho trẻ đọc từ “xe đạp”,
- Cho trẻ tìm chữ cái đã học
- Cô giới thiệu chữ p
- Cô phát âm lần 1, giới thiệu cách phát âm, cô phát
âm lần 2, 3
- Cho cả lớp, nhóm bạn trai, nhóm bạn gái, cá nhân
(Cơ sửa sai cho trẻ)
trong rổ
- Chữ p gồm mấy nét là những nét gì?
- Cô nhắc lại: Chữ <b>p</b> gồm hai nét một nét thẳng đứng
bên trái và một nét cong kín bên phải
- Trẻ vỗ tay
- Trẻ nghe
- Sẵn sàng
- Cô giới thiệu chữ h in thường, in hoa viết hoa cách
viết khác nhau nhưng cùng có chung cách phát âm “p”
- Cho trẻ phát âm.
* Làm quen chữ cái “
- Cho trẻ quan sát hình ảnh “bé qua đường” được trình
chiếu trên màn hình.
- Cơ có từ “ bé qua đường” dưới hình ảnh canh giữ
biển đảo, cô đọc từ “ bé qua đường”
- Cho trẻ đọc từ “bé qua đường”
- Cho trẻ tìm chữ đã học.
- Cho trẻ tìm chữ cái “ q”
- Cô phát âm mẫu lần 1 cô giới thiệu cách phát âm, cô
phát âm lần 2, 3
- Cho trẻ phát âm (cả lớp - nhóm ).
(Cơ sửa sai cho trẻ)
- Cho trẻ tìm chữ q trong rổ
- Chữ ư gồm mấy nét là những nét gì?
- Cơ khái quát lại:
+ Chữ <b>q</b> gồm 2 nét: nét thứ nhất là nét cong trịn khép
kín, nét thứ hai là nét thẳng đứng
- Cô giới thiệu chữ q in thường, q in hoa, qviết thường
cách viết khác nhau nhưng cùng có chung cách phát
âm “q”
- Cho trẻ phát âm.
<b>Phần thứ hai: Thảo luận</b>
<b>b. Hoạt động 2: So sánh</b>
<b>* So sánh chữ p- q.</b>
- Cho trẻ so sánh chữ p và chữ q
Cô khái quát: Chữ p và chữ q
+ Giống nhau là: Chữ p và chữ q giống nhau là cùng
- Trẻ nêu cấu tạo
- Trẻ phát âm
- Quan sát
- Trẻ đọc
- Trẻ tìm
- Trẻ tìm
- Trẻ nghe, quan sát
- Trẻ phát âm
- Trẻ tìm
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe, quan sát
- Trẻ nghe, quan sát
có một nét cong trịn khép kín và một nét thẳng đứng
<i>+ Khác nhau: Chữ p nét thứ nhất là nét thẳng đứng nét</i>
thứ hai là nét cong kín; cịn chữ q nét thứ nhất là nét
cong kín nét thư hai là nét thẳng đứng.
- Cho trẻ phát âm lại chữ cái p, q 1 lần
<b>Xin mời các bạn bước tiếp vào Phần thứ ba: </b>
<b>Tài năng</b>
<b>c. Hoạt đơng 3: Trị chơi</b>
<b>* Trị chơi 1: Thi xem ai nhanh</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Thi xem ai nhanh
- Cách chơi:
- Lần 1 Cơ nói tên chữ, trẻ tạo chữ từ dây điện và phát
âm.
-Lần 2 cơ nói cấu tạo chữ trẻ tạo chữ và phát âm.
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Cô quan sát trẻ chơi nhận xét kết quả chơi của trẻ.
<b>* Trò chơi 2: Vui cùng đồng đội .</b>
<b>(Ứng dụng phịng học thơng minh)</b>
+ Cơ giới thiệu tên trị chơi: Nhóm nào giỏi hơn
- Các nhóm quan sát vào màn hình và lắng nghe câu
hỏi của chương trình rồi chọn phương án đúng trả lời
trên máy tính bảng.
<b>- Câu 1:</b> Hơm nay các con khám phá chữ cái gì? Hãy
lựa chọn phương án đúng.
a.Chữ: h,k b. Chữ u,ư. c. Chữ p,q
<b>- Câu 2</b>: Chữ p có mấy nét? Hãy lựa chọn phương án
đúng.
a. 1 b. 2 c. 3
<b>- Câu 3</b>: Chữ p có hai nét nét thứ nhất là nét thẳng
đứng, nét thứ hai là nét cong kín, đúng hay sai?
- Trẻ nghe.
- Trẻ nghe.
- Trẻ phát âm
- Trẻ nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
a. Đúng b. Sai
<b>- Câu 4</b>: Chữ q gồm có những nét gì?
a. Một nét cong tròn
b. Một nét thẳng đứng.
c. Cả 2 phương án trên.
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét- tuyên dương trẻ
<b>- Câu 5:</b> Các đội cùng thảo luận và vẽ các nét để tạo
thành chữ p, và chữ q vào máy của đội mình, theo yêu
cầu của chương trình.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
- Cô quan sát và nhận xét bài của các đội.
<b>* Trị chơi 3: Thuyền về bến</b>
<b>- </b> Cơ giới thiệu 2 bến thuyền
- Cô cho trẻ làm bác lái thuyền nhận thuyền và lái
thuyền về bến
- Cô cho trẻ chơi 2 lượt.
- Nhận xét kết quả chơi của trẻ,
- Khen ngợi trẻ.
<b>4. Củng cố- giáo dục</b>
- Các con vừa được tham gia chương trình gì?
- Chủ đề để mở ?
<b>5. Kết thúc</b>
- Chương trình “ Sân chơi chữ cái” đến đây là kết thúc.
Chúc các bé chăm ngoan học giỏi.
- Trẻ nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ nghe
- Trẻ thực hiện
- CT Sân chơi chữ cái
- p, q ạ
<i><b>Thứ 4 ngày 4 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tên hoạt động: KPKH Tìm hiểu về phương tiện giao thơng đường thủy</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Trò chuyện về PTGT đường thủy.
<b>I.Mục đích- yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Trẻ gọi tên, nhận biết đặt điểm nơi hoạt động, công dụng . Biết so sánh phân
loại một số loại phương tiện GT đường thủy
2<b>.Kĩ năng</b>
- Phát triển khả năng quan sát chú ý, ghi nhớ có chủ định cho trẻ
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ: cung cấp từ mới, khả năng diễn đạt
Giáo dục trẻ biết khi tham gia gtđt thì phải biết chấp hành đúng luật lệ giao
thông , khi ngồi trên thuyền phải cẩn thận ,dảm bảo an toàn
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Mỗi trẻ một rổ Lô tô về PTGT
- Bài giảng điện tử
<b>III. Địa điểm</b>
- Tại lớp
<b>III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN </b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRẺ</b>
1. Ổn định và trị chuyện gây hứng thú:
- Cô cầm thuyền và thả vào nước cho chạy để trẻ
quan sát
- Hỏi trẻ khi cô bỏ thuyền vào bể nước và thổi thì
chuyện gì sẽ xãy ra ?
- Thuyền thuộc phương tiện giao thông đường nào ?
- Ngồi thuyền cịn có những loại phương tiện đường
thủy nào nữa
- Giáo dục trẻ quy định khi tham gia giao thông
đường thủy
<b>2.Giới thiệu bài</b>
- Trẻ quan sát
- Thuyền đi
- Đường thủy
- Trẻ kể
Hơm nay cơ cùng các con Tìm hiểu về phương tiện
và quy định giao thông đường thủy
<b>3 Hướng dẫn</b>
<b>HĐ1:</b><i><b>Tìm hiểu một số loại phương tiện giao thơng </b></i>
<i><b>đường thủy</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
- Cô cho trẻ xem tranh thuyền buồm
- Đây là phương tiện giao thơng gì ?
- Cô chỉ vào từng phần và hỏi trẻ?
+ Đây là phần nào
+ Cịn phần này gọi là gì?
- Cánh buồm có tác dụng gì ?
- Thuyền buồm chạy được nhờ có gì ? Thuyền buồm
làm nhiệm vụ gì ?
- Cơ cho trẻ đọc tên thuyền buồm 1-2 lần
+ Cô đọc câu đố về Tàu thủy sau đó cho trẻ đốn đó
là phương tiện gì ?
- Cơ cho trẻ xem tranh tàu thủy
- Tàu có những phần nào?
- Tàu thủy thường chạy ở đâu ?
- Tàu thủy có nhiệm vụ gì ?
- Cô cho trẻ đọc tên tàu thủy 1-2 lần
+ Tương tự cô cho trẻ quan sát thuyền, ca nô
+ Cô cho trẻ hát và vận động bài : Em đi chơi thuyền
- Mở rộng: Ngồi ra cịn có một số loại giao thông
đường thủy: Tàu ngầm, ca nô máy, thuyền thúng( Cô
cho trẻ quan sát)
<i><b>- So sánh :</b></i>
- Cho trẻ so sánh thuyền buồm và tàu thủy
- Cô Giống nhau : Đều là phương tiện giao thông
- Thuyền buồm ạ
- Tàu thủy
- Trẻ quan sát cột cờ
- Đầu tàu, thân tàu, đuôi
tàu
- Dưới nước, chạy bằng
xăng
- Chở người và hàng
- Trẻ đọc
- Trẻ hát
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
đường thủy , để chở người hàng hóa từ nơi nay sang
nơi khác
- Khác nhau : Tàu thủy chạy bằng động cơ , chở
được nhiều hàng hóa
Thuyền chạy bằng sức gió , sức
<b>Hoạt động 2</b>: <b>Trị chơi luyện tập</b>
<b>Trị chơi 1</b>: Bức tranh bí ẩn
- Cơ giới thiệu tên trị chơi Bức tranh bí ẩn
- Cách chơi: Cơ có 1 bức tranh về PTGT đường thủy
được giấu dưới những mảnh ghép có những màu
khác nhau. Cho trẻ chia làm 3 đội. Mổi đội muốn mở
1 mảnh ghép thì phải trả lời được 1 câu hỏi của cô.
Mở mảnh ghép ra nếu trẻ đốn được bức tranh bí ẩn
thì sẻ là đội chiến thắng.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
- Nhận xét trị chơi
<b>Trị chơi 2: Thả thuyền</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi Thả thuyền
- Cách chơi: Cơ cho trẻ chia làm 2 đội bạn nam và
bạn nữ lấy những chiếc thuyền cơ gấp sẳn. Sau đó đi
qua 1 con đường hẹp không được giẫm vào đường,
thả thuyền vào những chậu nước thả xong về cuối
hàng bạn tiếp theo thực hiện.
- Luật chơi: Mỗi lần đi 1 trẻ đi và chỉ được lấy 1
chiếc thuyền hết giờ đội nào lấy được nhiều thuyền
và đúng luật nhất sẽ thắng.
<i><b>Thứ 5 ngày 5 tháng 4 năm 2018</b></i>
<b>Tờn hoạt động: LQVT: Toán: Gộp các đối tượng trong phạm vi 10 và đếm.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Các Trò chơi </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Ôn nhóm số lượng 10, Trẻ đếm được các nhóm đối tượng trong phạm vi 10
- Trẻ bết gộp 2 nhóm đối tượng để thành nhóm 10
<b>2. Kỹ năng</b>
-Rèn kỹ năng quan sát lắng nghe, so sánh, nhận xét.
-Luyên kỹ năng đếm, gộp trong phạm vi 10
<b>3. Thái độ</b>
-Trẻ hứng thúng tham gia vào các hoạt động
- Giáo dục trẻ yêu quý các bác nông dân.
<b>1.Đồ dùng của cô và trẻ</b>
<b>a. Đồ dùng cho trẻ:</b>
-Thẻ số từ 1đến 10
- Mỗi trẻ 10 con thuyền( 1 con màu xanh, 9 con màu vàng) có 10 lô tô tàu
thủy( 2 tàu thủy màu xanh, 8 tàu thủy màu vàng), 10 thuyền buồm
<b>b. Đồ dùng của cơ:</b>
- Máy tính. Giáo án điện tử.
-Thẻ số từ 1 đến 910<b>2. Địa điểm</b>
- Trong lớp
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Cơ và trẻ chơi trị chơi “Thuyền về bến”
- Con vừa chơi trị chơi gì?
- Giáo dục trẻ khi đi thuyền ngồi vào giữa thuyền,
không ngồi sát mép thuyền.
<b>2. Giới thiệu bài </b>
- Cô dạy các con tập “Gộp và đếm các nhóm đối tượng
<i>trong phạm vi 10 nhé.”</i>
<b>3. Hướng dẫn </b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Ơn nhóm số lượng trong phạm vi </b></i>
<i><b>10.</b></i>
- Cho trẻ tìm đếm nhóm số cây lương thực 8, 9, 10 ô
- Cho trẻ gắn thẻ số tương ứng cho mỗi nhóm PTGT
<i><b>b. Hoạt động 2: Gộp và đếm các nhóm đối tượng </b></i>
- Trẻ chơi
- Thuyền vầ bến
- Để có nhiều cây ạ
<i><b>trong phạm vi 10.</b></i>
<i><b>* Gộp 1 và 9 đối tượng</b></i>
- Cô cho trẻ xem tranh trên slier ( thuyền)
+ Cơ có gì đây?
+ Thuyền màu gì?
+ Có bao nhiêu con thuyền màu xanh ( Trẻ đếm)
+ Có bao nhiêu con thuyền màu vàng ( Cho trẻ đếm)
+ Vậy muốn có số tương ứng cho nhóm thuyền màu
xanh ta phải tìm số mấy?
+ Cịn nhóm con thuyền màu vàng ta đặt số mấy nhỉ?
- Bây giờ các con hãy tìm trong rổ đồ chơi xem mình
có những con thuyền như của cơ khơng?
- Các con hãy lấy tất cả những con thuyền ra nào.
+ Các con hãy xếp con thuyền màu vàng ra 1 bên và
những con thuyền màu vàng ra 1 bên nhé.( Cho trẻ
+ Các con đếm xem có bao nhiêu con thuyền màu
vàng? Chúng ta gắn thẻ số mấy?
+ Có bao nhiêucon thuyền màu đỏ? Chúng ta gắn
thẻ số mấy?
- Bây giờ chúng ta gộp nhóm thuyền màu vàng với
nhóm hoa màu xanhvói nhau nào?
- Các con đếm xem cơ có tất cả bao nhiêucon thuyền?
Chúng ta gắn thẻ số mấy?
- Như vậy khi cô gộp 1 con thuyền màu vàng và 9 con
thuyền màu xanh thì cơ được 10 con thuyền đấy
- Các con thử đổi vị trí của con thuyền màu vàng với
những con thuyền màu xanh xem thế nào? Cho trẻ xếp
số tương ứng từng nhóm thuyền.
- Bây giờ các con gộp 9 con thuyền màu vàng vơi 1
- Trẻ quan sát
- Thuyền
- Màu xanh.
- 1 thuyền màu xanh
- 9 con thuyền màu
vang.
- Số 1
- Số 8
- Có ạ
-Trẻ lấy thuyền lên
tay
- Trẻ xếp
- Đếm, số 1
- Đếm, Số 9
- Trẻ xếp
-Trẻ đếm 1…10 bông
hoa, Số 10 ạ
- Lắng nghe
- Trẻ đổi
con thuyền màu xanh xem kết quả là bao nhiêu.
=>Cơ khái qt : Như vậy nhóm có số lượng là 1 gộp
với nhóm có số lượng là 9 bằng 10 đấy
* Gộp 2 và 8 đối tượng
- Các con hãy cất hết những con thuyền .
- Trong rổ có gì nữa
- Các con lấy tất cả số tàu thủy ra cho cô
- Cho trẻ thực hiện tương tự như gộp 1 với 8
- Như vậy khi cô gộp 2 tàu thủy màu xanh với 8 tàu
thủy màu vàng ta được 10 tàu thủy.
- Các con thử đổi vị trí của tàu thủy màu xanh và tàu
thủy màu vàng xem thế nào?
=>Cơ khái qt : Như vậy nhóm có số lượng là 2 gộp
với nhóm có số lượng là 8thì bằng 10 đấy
<i><b>* Gộp 3 và 6 đối tượng </b></i>
- Cho trẻ thực hiên tương tự như Gộp 1 với 9
<i><b>* Gộp 4 và 5 đối tượng </b></i>
- Cho trẻ thực hiên tương tự như Gộp 1 với 9
<b>Kết luận</b> : Khi gộp 2 nhóm các đối tượng trong phạm
vi 10. Có rất nhiều cách gộp, cô cho trẻ đọc.
+ Gộp 1 với 9 hay 9 với 1
+ Gộp 2 với 8 hay 8 với 2 Cô viết lên bảng
+Gộp 3 với 7 hay 7 với 3
+ Gộp 4 với 6 hay 6 với 4
<i><b>c. Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập</b></i>
*Trò chơi 1 : Trò chơi : “ Tìm lương thực cịn
<i><b>thiếu” trong các slier</b></i>
- Giới thiệu tên trị chơi: Tìm lương thực cịn thiếu
- Cách chơi : Cơ có những hình ảnh về một số phương
- Lắng nghe
- Trẻ đếm và cất.
- Bó lúa ạ
- Lấy bó lúa
- Trẻ thực hiện
- Trẻ nghe
- Trẻ thực hiện
- Trẻ đổi, kết quả
không đổi đều bằng 9
- Lắng nghe
-Trẻ thực hiện
-Trẻ thực hiện
- Trẻ đọc
tiện giao thông trên các slier. Trẻ phải tìm thêm cho đủ
số lương thực để có 10 phương tiện giao thông cùng
loại.
- Cơ gọi trẻ lên tìm
- Cô tổ chức chơi (3 lần)
<i> *Trị chơi 2: Trị chơi : “Tìm bạn thân”</i>
- Giới thiệu tên trị chơi: Tìm bạn thân
- Cách chơi : Mỗi con có một thẻ từ 1 đến 10 chấm
trịn. Con phải tìm được bạn có số chấm tròn sao cho
gộp lại với số chấm tròn của mình là 10 để kết bạn
nhé.
- Luật chơi: Ai khơng tìm được bạn hay bị sai thì phải
nhảy lị cị quanh lớp
- Cơ tổ chức chơi (2-3 lần)
- Cô nhận xét khen gợi trẻ
<b>4. Củng cố </b>
- Cô hỏi trẻ tên bài học
- Giáo dục trẻ yêu q cơn trùng có ích, biết cách diệt
cơn trùng có hại.
<b>5. Kết thúc: </b>
<b>- </b>Cơ nhận xét buổi học
-Trẻ tìm
-Trẻ nghe
- Trẻ chơi
- Lắng nghe
-Trẻ trả lời cơ
- Lắng nghe
<i><b>Thứ 6 ngày 6 tháng 04 năm 2018</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: <b>Âm nhạc</b><i><b> Dạy hát “Bạn ơi có biết”</b></i>
<i><b> Trị chơi: Hát theo hình ảnh</b></i>
<b> Hoạt động bổ trợ: Trị chuyện về phương tiện và quy định giao thơng.</b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1/ Kiến thức: </b></i>
- Trẻ nhớ tên bài hát, hiểu nội dung, hát đúng nhạc bài hát, thuộc bài hát.
- Trẻ biết chơi trị chơi “Hát theo hình ảnh”
<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển kĩ năng chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Phát triển kỹ năng hát và vận động cho trẻ.
<i><b>3/ Giáo dục thái độ: </b></i>
- Giáo dục trẻ về các luật giao thông đơn giản, chú ý và nhiệt tình tham gia vào
các hoạt động.
<b>II/ CHUẨN BỊ </b>
<b>1</b><i><b>. Đồ dùng của cô và trẻ:</b></i>
- Tổ chức hoạt động trong lớp.
<b>I</b>II/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức, trị chuyện chủ đề:</b>
- Cơ và trẻ cùng quan sát một số hình ảnh về
phương tiện gt hàng khơng.
- Cơ trị chuyện với trẻ về quy định giao thông
hàng không.
- Giáo dục trẻ khi ngồi trên máy bay cháp hành
luật giao thông.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Cô dạy các con bài hát “Bạn ơi có biết” của nhạc
sĩ Hồng Văn Yến.
<b>3. Hướng dẫn.</b>
<b>* Hoạt động </b><i><b>1 Dạy hát:"</b><b> Bạn ơi có biết"</b></i>
- Cơ hát lần 1: kết hợp cử chỉ điệu bộ.
- Cơ giới thiệu: Bài hát “Bạn ơi có biết”của nhạc
- Cơ hát lần 2: Kết hợp nhạc
+ Cơ tóm tắt trẻ nghe nội dung bài hát: Bài hát là
lời kể của bạn nhỏ về các PTGT và các loại hình
giao thơng.
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời theo ý hiểu
- Trẻ nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Cô hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả.
- Cô dạy trẻ hát.
+ Dạy cả lớp hát.
+ Tổ hát
+ Nhóm
+ Cá nhân
(Cơ sửa cho trẻ)
<i><b>* Hoạt độn 2: Trị chơi “Hát theo hình ảnh”</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Hát theo hình ảnh
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
- Nhận xét trẻ chơi.
<b>4. Củng cố và giáo dục </b>
- Cô hỏi trẻ tên bài vừa học
- Giáo dục trẻ biết cách đi khi tham gia giao thông.
<b>5. Nhận xét tuyên dương trẻ.</b>
- Cô nhận xét chung
- Trẻ hát
- Tổ hát
- Nhóm hát
- Cá nhân
- Trẻ nghe, quan sát
- Trẻ chơi