Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.86 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên chủ đề lớn: NƯỚC VÀ</b>
Thời gian thực hiện (4 tuần):
<i><b> Tên chủ đề nhánh 3: Mùa </b></i>
( Thời gian thực hiện: Từ ngày
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động Nội dung </b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón trẻ </b>
<b>Thể dục </b>
<b>sáng</b>
<b>ĐĨN TRẺ</b>
<b>THỂ DỤC SÁNG</b>
<b>ĐIỂM DANH</b>
-Tạo tâm lí an toàn cho
phụ huynh.
-Trẻ thích đến lớp.
- Trẻ biết trị chụn với
cơ về mùa hè.
-Trẻ biết tập đều đẹp
theo cơ.
-Tạo tâm thế sảng khối
cho trẻ sẵn sàng bước
vào mọi hoạt động trong
- Theo dõi chuyên cần
- Trẻ biết quan tâm đến
bạn.
Phịng học
thơng thống.
- Góc chủ đề
- Sân sạch.
<b>CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>
từ ngày 2/04/2018 đến 27/4/2018
<b>Hè</b>
16/4 đến 20/4/ 2018)
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ đón trẻ ân cần, nhắc trẻ cất gọn gàng đồ dùng
cá nhân vào đúng nơi quy định.
---Trò chuyện với trẻ về mùa hè: Thời tiết, được nghỉ
hè, trang phục nào phù hợp cho mùa hè.
+ 1. Ổn định tổ chức-Trò chuyện với trẻ
<b>- Tập trung trẻ, trò chuyện với trẻ về mùa hè</b>
<b>2.Khởi động:</b>
- Cho trẻ xoay các khớp cổ tay, bả vai,gối,eo.
<b>3.Trọng động: Bài tập phát triển chung: </b>
- Hơ hấp: Thổi bóng bay
- Tay: Xoay bả vai.
- Chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng: Ngồi duỗi chân, cúi gập người về trước.
- Bật: Bật luân phiên chân trước, chân sau.
- Cô tập từng động tác
<b>4. Hồi tĩnh</b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2-3 vịng
- Cơ gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ
- Trẻ chào cô, người thân.
- Trẻ đàm thoại với cơ.
-Trẻ trị chụn cùng cơ
- Đội hình 3 hàng ngang
- Trẻ thực hiện
- Trẻ tập đều đẹp theo cô
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích –u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>
*Hoạt động có chủ
đích:
+ -Quan sát bầu trời,
Trò chuyện về thời
tiết ngày hơm đó.
+ Trị chuyện về các
mùa trong năm, giải
câu đố về các mùa.
-Trị chơi vận động:
“Mùa hè, mùa đơng”,
“Xn hạ thu đơng”,
“Nhìn hình ảnh đốn
tên mùa”
- Chơi tự do:
Chơi với đồ chơi thiết
bị ngoài trời
- Trẻ quan sát thời
tiết, trị chụn về
thời tiết về hơm đó.
- Trò chuyện về các
mùa trong năm, giải
câu đố
-Trẻ hứng thú chơi
trò chơi.
- Chơi đoàn kết với
bạn
-Trẻ chơi an toàn
-Thỏa mãn nhu cầu
vui chơi của trẻ.
- Trang phục
gọn
- Câu đố
- Sân sạch
- Đồ chơi ngoài
trời
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
-Giới thiệu buổi đi dạo,nhắc trẻ những điều cần
thiết khi đi dạo.
<b>II.Q trình trẻ đi dạo.</b>
- Cơ và trẻ hát bài Đếm sao.
- Hỏi trẻ đang khám phá chủ đề gì?
-Cho trẻ quan sát thời tiết,nhận xét về thời tiết,
- Một năm có mấy mùa, là những mùa nào?
- Giáo dục trẻ biết chọn mặc trang phục phù hợp
theo mùa.
<b>III.Tổ chức trị chơi</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
<b>-TCVĐ: “Mùa hè, mùa đơng”, “ Xn hạ thu </b>
đơng”, “Nhìn hình ảnh đốn tên mùa”
- Cơ giới thiệu cách chơi.
-Tổ chức cho trẻ chơi.
- Nhận xét trò chơi.
<b>- ĐCNT: Đu quay, cầu trượt, bập bênh.</b>
- Cô hỏi trẻ có những đồ chơi ngoài trời nào.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Xử lí các tình huống.
- Cho trẻ thực hiện thao tác vệ sinh
-Trẻ quan sát,lắng nghe.
-Trẻ hát bài “Đếm sao”
- Nước và các hiện
tượng.---Trẻ nhận xét.
- 4 mùa: Xuân, hạ, thu,
đông.
- Trẻ nghe.
-Trẻ nghe
-Trẻ nghe
- Trẻ chơi
- Đu quay, cầu trượt...
- Trẻ chơi
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>góc</b>
<i><b>Góc đóng vai:</b></i>
+ Gia đình, đi tắm biển
+ Thăm quan
<i><b>Góc xây dựng:</b></i>
- Xây bể bơi
- Xây bãi biển
<i><b>Góc nghệ thuật:</b></i>
- Vẽ mưa, sơng, suối,
biển
- Xé dán bức tranh về
biển
<i><b>Góc học tập:</b></i>
- Nhận biết các buổi,
Sáng, trưa, chiều tối
-Trẻ biết nhập vai
chơi.
-Biết liên kết với các
nhóm chơi khác.
- Trẻ biết xây bể bơi
- Xây dựng bãi biển.
- Trẻ biết vẽ mưa,
sông, suối, biển
- Xé dán bức tranh về
biển
- - Trẻ biết nhận biết
các buổi sang, trưa,
chiều tối
- Đồ chơi ở
góc
- Đồ chơi ở
góc.
- Màu, keo,
giấy
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b> Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
- Cô cho trẻ quan sát tranh về cảnh mùa hè
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ sức khỏe khi đi ra ngoài trời
nắng, biết chọn trang phục phù hợp thời tiết
<b>2. Nội dung:</b>
<b>a. Cô giới thiệu góc chơi:</b>
- Cơ giới thiệu góc chơi
+ Góc phân vai: Gia đình đi tắm biển
+ Góc xây dựng: Xây bể bơi
- Tương tự với các góc chơi khác.
<b>b. Cho trẻ chọn góc chơi</b>
- Cơ cho trẻ chọn góc chơi mình thích.
<b>c. Trẻ phân vai chơi</b>
- Góc Pv cho trẻ phân vai chơi, góc xây dựng cho trẻ
bầu nhóm trưởng
<b>d. Quan sát trẻ chơi </b>
- Cô đi xung quanh trẻ quan sát trẻ chơi, xử lý các tình
huống
<b>e. Nhân xét góc chơi</b>
- Cho trẻ đi tham quan góc chơi và nhận xét góc chơi
<b>3. Kết thúc: </b>
<b>- Động viên tuyên dương trẻ</b>
- Trẻ quan sát
- Trẻ nghe
-Trẻ quan sát
- Trẻ lắng nghe
- Tự chọn góc hoạt
động
-Trẻ nhận vai chơi
- Trẻ chơi trong các
góc
-Tham quan các góc
chơi và nhận xét
-Trẻ nghe
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>ăn trưa, </b>
<b>ngủ trưa.</b>
- Vệ sinh cá nhân
- VS phòng ăn,
phịng ngủ thơng
thống
- Cho trẻ ăn:
+ Chia cơm thức ăn
cho trẻ
- Tổ chức cho trẻ
ăn:
+Tạo bầu khơng khí
khi ăn
- Cho trẻ ngủ:
+ Tạo an toàn cho
trẻ khi ngủ: Nhắc trẻ
bỏ vật sắc nhọn, bỏ
dây buộc tóc.
+ Cho trẻ nằm ngay
ngắn
+ Hát ru cho trẻ ngủ
- Rèn kĩ năng rửa tay
đúng trước và sau khi ăn,
sau khi đi vệ sinh, lau
miệng sau khi ăn
- Ấm áp mùa đơng
thống mát mùa hè
- Phịng sạch sẽ
- Rèn khả năng nhận biết
món ăn , cơ mời trẻ, trẻ
mời
- Đảm bảo an toàn cho
trẻ
- Giúp trẻ có tư thế thoải
mái dễ ngủ
- Giúp trẻ dễ ngủ.
-Nước, xà
phịng, khăn khơ
sạch. Khăn ăn
ẩm.
- Phòng ăn kê
bàn, phòng ngủ
kê ráp giường,
rải chiếu, gối.
- Bát thìa, cơm
canh, ăn theo
thực đơn.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b> Hoạt động của trẻ </b>
- Tổ chức vệ sinh cá nhân
+ Hỏi trẻ các bước rửa tay
+ Cho trẻ rửa tay
- VS phòng ăn, phịng ngủ thơng thống
+ Cơ cùng trẻ kê bàn ăn ngay ngắn
+ Cho trẻ giặt khăn ăn và khăn rửa mặt
+ Cho trẻ xếp khăn ăn vào khay.
- Tổ chức cho trẻ ăn:
+ Chia cơm thức ăn cho trẻ
+ Cơ giới thiệu món ăn.Cơ hỏi trẻ tác dụng của cơm,
của món ăn.
+ Giáo dục trẻ ăn hết xuất không rơi vãi cơm, biết ơn
bác nông dân, cô cấp dưỡng.
+ Cho trẻ ăn
- Tạo bầu khơng khí khi ăn
+ Cơ động viên trẻ tạo khơng khí thi đua: Bạn nào ăn
giỏi nhất
+ Nhắc trẻ không rơi vãi cơm
+ Nhắc trẻ ăn xong lau miệng.
+ Quan sát để khơng có trẻ nào cầm đồ dùng, đồ
chơi, gạch, đá sỏi, hột hạt, vật sắc nhọn trước khi cho
trẻ ngủ
+ Nhắc trẻ bỏ dây buộc tóc, dây váy.
- Hát ru cho trẻ ngủ .
Cô hát ru cho trẻ nghe
- Trẻ nói các bước rửa
tay
- Trẻ rửa tay
- Trẻ kê bàn cùng cô
- Trẻ giặt khăn cùng cô
- Trẻ xếp khăn vào khay
- Trẻ ngồi ngoan
- Trẻ nói tác dụng cuả
món ăn, của cơm.
- Trẻ nghe
- Trẻ ăn cơm
- Trẻ ăn không rơi vãi
- Trẻ lau miệng
- Trẻ bỏ các đồ chơi
mình có
- Trẻ bỏ dây buộc tóc,
dây váy
<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>chơi tập </b>
<b>theo ý </b>
<b>thích</b>
<b>Trả trẻ</b>
- Ôn lại bài thơ, bài
hát, câu truyện đã học
buổi sáng
- Chơi theo ý thích
-Xếp đồ chơi gọn gàng
Nêu gương cuối ngày,
cuối tuần
- Trả trẻ.
- Trẻ được ôn lại các
bài thơ, bài hát đã học.
-Thỏa mãn nhu cầu
chơi của trẻ
-Trẻ biết tự dọn và biết
sắp xếp đồ dùng đồ
chơi đúng chỗ
- Trẻ biết đánh giá
đúng hành vi của
mình, của bạn.
- Cố gắng trong học
tập
(Rèn thói quen cất đồ
dùng đồ chơi gọn
gàng)
- Lễ phép chào cô,
bạn, biết lấy đồ dùng
cá nhân đúng chỗ
- Trẻ chào cô và ra về.
- Bài hát đã học,
câu truyện:
-Đồ dùng đồ chơi
-Rổ đựng đồ chơi
- Bảng bé ngoan,
cờ
- Trang phục cô
và trẻ gọn gàng
Đồ dùng của trẻ
<b> Hướng dẫn của giáo viên</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
- Vận động nhẹ ăn quà chiều.
- Ôn bài hát, bài đồng dao về chủ đề nước
- Cô động viên khuyến khích trẻ.
- Cho trẻ xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng
- Cho trẻ hoạt động góc theo ý thích của trẻ
- Cho trẻ nhận xét nêu gương cuối ngày, cuối tuần.
+ Cho trẻ biểu diễn văn nghệ.
+ Cho trẻ nêu tiêu chuẩn: Bé sạch, bé chăm, bé
ngoan
+ Cho trẻ nhận xét hành vi của mình, của bạn.
+ Cơ nhận xét chung.
- GD trẻ chăm ngoan để đạt tiêu chuân bé ngoan,
động viên trẻ cố gắng phấn đấu vươn lên.
+Phát cờ cho trẻ :
Khi cô phát từng cá nhân cả lớp vỗ tay từng tiếng
Khi cô phát hết cả lớp vỗ dồn
- Cô tổ chức cho trẻ cắm cờ:
Từng cá nhân được cắm cờ lên cắm
- Trẻ ăn chiều
- Trẻ hát các bài hát đã
học
- Trẻ xếp đồ chơi
- Trẻ hoạt động theo ý
thích
- Trẻ nhận xét nêu
gương
-Trẻ nhận xét
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
- Trẻ vỗ
- Trẻ cắm cờ
<b> </b>
<b>Tên hoạt động: Thể dục VĐCB : Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh</b>
<b> TCVĐ: Tìm kho báu</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Nắng sớm”</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Biết chơi trò chơi tìm kho báu.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phát triển cơ chân và sự khéo léo của đơi bàn chân
- Ơn lụn kỹ năng vận động, khả năng định hướng.
- Rèn khả năng chú ý quan sát
<b>3.Giáo dục thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức rèn luyện thân thể.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>1. Chuẩn bị đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Sân tập
- Vạch, thảm, xắc xô
- Cổng chui, thùng giấy lớn, hồ phao lớn, vòng thể dục
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng
- Ngoài sân.
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>- Kiểm tra sức khỏe của trẻ, cho trẻ bỏ giày, dép cao</b>
ra, trang phục cho gọn gàng
- Cô cho trẻ hát bài “Nắng sớm”
+ Cơ trị chụn với trẻ về bài hát
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói về mùa gì?
- Giáo dục trẻ biết chọn trang phục phù hợp với thời
tiết, đội mũ khi đi ra ngoài
<b>2.Giới thiệu bài: </b>
Cô và các con cùng học bài thể dục VĐCB : Đi thay
đổi tốc độ theo hiệu lệnh TCVĐ: Tìm kho báu
<b>3.Hướng dẫn</b>
<i><b>a.Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>
Hát một đoàn tàu kết hợp các kiểu chân theo hiệu
lệnh của cô
<i><b>b. Hoạt động 2:Trọng động: </b></i>
- Hơ hấp: Thổi bóng bay
- Tay: Xoay bả vai.
- Chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục.
- Bụng: Ngồi duỗi chân, cúi gập người về trước.
- Bật: Bật luân phiên chân trước, chân sau.
<i><b>* Vận động cơ bản</b></i>
- Giới thiệu vận động : Đi thay đổi tốc độ theo hiệu
<b>lệnh</b>
- Cô tập mẫu lần 1:
- Cô tập mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác
+ Chuẩn bị: Đứng chân rộng bằng vai, 2 tay thả xuôi,
đầu ngẩng, mắt nhìn thẳng.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ hát
- Bài nắng sớm ạ
- Bài hát nói về nắng
mùa hè ạ
- Xếp hàng vòng tròn
- Xếp thành 3 hàng
ngang
+Thực hiện: Khi có hiệu lệnh của cơ, các con đi và
thay đổi “ Đi nhanh”, “ Đi chậm” theo hiệu lệnh bằng
tiếng xắc xô của cô, Khi cô vỗ xắc xô nhanh các con
đi nhanh, cô vỗ xác xô chậm các con sẽ đi chậm
- Mời một trẻ lên làm thử, cô nhận xét sửa sai cho trẻ
<i>- Cho trẻ thực hiện </i>
- Cho trẻ thực hiện: lần lượt 2 trẻ 2 hàng lên thực
hiện, cứ như vậy đến hết
- Cho trẻ thi đua theo tổ
- Cơ quan sát sửa sai cho trẻ
<i><b>* Trò chơi: Tìm kho báu</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Tìm kho báu
- Cách chơi: Chia trẻ thành 3 đội, Cho trẻ đứng thành
hàng dọc, khi có hiệu lệnh của cơ trẻ chạy nhanh đến
gần hồ bơi, lấy vòng thể dục làm phao bơi đeo vào
người, lội qua suối rồi bỏ phao bơi ra, chạy chui qua
cổng chạy đến kho báu rồi lấy kho báu ôm vào người
chạy về nơi để kho báu rồi về cuối hàng đứng
<b>- Luật chơi: Đội nào tìm được nhiều kho báu nhất là </b>
đội chiến thắng
-Tổ chức trẻ chơi
- Cô bao quát nhắc nhở trẻ chơi đúng luật
- Nhận xét trẻ chơi
<i><b>c. Hoạt động 3 Hồi tĩnh: Chim bay về tổ</b></i>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng thành vòng tròn giả làm
những chú chim bay về tổ
<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>
- Gọi hỏi trẻ nhắc lại tên bài tập
- Giáo dục trẻ biết chọn trang phục phù hợp theo
mùa, đội mũ, che ô khi đi ra ngoài trời nắng
<b>5. Kết thúc:- Nhận xét tuyên dương trẻ</b>
- Quan sát và lắng nghe
Mời trẻ làm thử
-Trẻ thực hiện lần lượt
- Hai tổ thi đua
-Trẻ nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ nghe
- - Đi nhẹ nhàng một
hai vòng
* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):</i>
<b>Thứ 3 ngày 17 tháng 4 năm 2018</b>
<b>Tên hoạt động: Đồng dao: Ơng sảo ơng sao</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Đếm sao”</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>a. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ hiểu nhớ tên bài đồng dao, hiểu nội dung bài đồng dao
- Trẻ biết đọc diễn cảm bài đồng dao
<i><b>b . Kỹ năng:</b></i>
- Phát triển khả năng ghi nhớ,trí tưởng tượng cho trẻ
- Phát triển ngôn ngữ rõ ràng mạch lạc cho trẻ
<i><b>c. Thái độ:</b></i>
- Rèn luyện cho trẻ tập trung ý kiến trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Máy tính, ti vi, bài giảng điện tử,các sile trình chiếu.
- Phịng học thông minh
<b>III.Tổ chức hoạt động:</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định và gây hứng thú</b>
- Cho trẻ hát bài “Đếm sao”
- Con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói đến gì?
- Giáo dục trẻ biết chọn trang phục phù hợp khi đi ra
ngoài trời nắng, đội mũ, che ô khi đi ra ngoài.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
Hôm nay cô và các con cùng học bài đồng dao Ơng
sảo ơng sao nhé
<b>3. Hướng dẫn</b>
<i><b>a.Cô đọc bài đồng dao diễn cảm:</b></i>
- Cô đọc diễn cảm lần 1: Điệu bộ minh họa.
- Cơ đọc lần 2: Quảng bá hình ảnh minh họa.
- Giảng nội dung: Bài đồng dao Ông sảo ông sao, 1
bạn nhỏ đã mời ông sao xuống chơi rồi mời ông ăn
khoai, tôm tép, rau và ông ăn xong ông lại về trời
- Cô cho trẻ đọc tên bài đồng dao
- Cô đọc lần 3: kết hợp hình ảnh trên máy tính.
<i><b>b. Dạy trẻ đọc bài đồng dao:</b></i>
- Dạy trẻ đọc đồng thanh cùng cô 2-3 lần
- Cho tổ, nhóm, cá nhân đọc cùng cơ.
- Cơ quan sát lắng nghe trẻ đọc, cô chú ý sửa ngọng
cho trẻ, khuyến khích trẻ đọc rõ ràng, mạch lạc.
* Bài đồng dao này còn được phổ nhạc nữa đấy.
- Chúng ta cùng lắng nghe bài đồng dao phổ nhạc
nhé.
- Để bài đồng dao thêm sinh động, cô đã sáng tác
một số động tác minh họa chúng mình hãy quan sát
cô làm mẫu nhé.
- Cô cho cả lớp hát và vận động cùng cô nhé.
<i><b> c. Câu hỏi chắc nghiệm:</b></i>
Sau khi học xong bài thơ cơ giáo có một số câu hỏi
trắc nghiệm dành cho lớp mình câu hỏi số 1:
- Bài đồng dao có tên là:
1. Ông Sao
2. Ông Trăng
3. Ông Sảo, Ông Sao
<b>- Trẻ hát.</b>
<b>- Đếm sao ạ</b>
- Trẻ nghe
- - Vâng ạ
- Trẻ lắng nghe
- - Trẻ đọc tên bài đồng
dao
- Trẻ đọc
-Tổ, nhóm đọc
- Trẻ nghe
- Trẻ quan sát
- Trẻ hát và vận động
- Trẻ nhấn vào câu trả
lời
- Bạn nhỏ trong bài đồng dao đã mời ông sao vào
đâu?
1. Mời ngồi vào chiếu
2. Mời ngồi vào ghế
3. Mời ông ngồi lên giường
- Bạn biếu ơng sao những món gì?
1. Khoai
2. Tôm, Tép
3 . Rau
4. Cả ba phương án trên
- Ăn xong ông Sao đi đâu?
1. Đi chơi
2. Đi về Trời
- Cô cho cả lớp đọc lại bài đồng dao
<b>* Hát và vận động bài “Trời nắng, trời mưa”</b>
<b>- Cho trẻ hát vận động bài hát: Trời nắng, trời mưa</b>
<b>4. Củng cồ- giáo dục</b>
- Hỏi trẻ tên bài học?
- Củng cố, giáo dục: Biết bảo vệ sức khỏe, biết chọn
trang phục phù hợp khi đi ra ngoài trời nắng
<b>5. Kết thúc- Nhận xét- tuyên dương.</b>
trả lời
- Trẻ nhấn vào câu trả
lời
- -Trẻ chọn phương án
trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe
* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):</i>
<b> Thứ 4 ngày 18 tháng 4 năm 2018</b>
<b>Tên hoạt động: KP XH “Tìm hiểu về gió”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Thơ “Gọi gió”</b>
<b>I. Mục đích-yêu cầu:</b>
<i><b>1)Kiến thức:</b></i>
- Trẻ nhận biết và phân biệt được có 2 loại gió: Gió tự nhiên và gió nhân tạo,
qua đó trẻ biết được đặc điểm của gió.
- Trẻ biết có thể tạo ra gió
- Trẻ biết được gió có ích lợi, tác hại đối với con người.
<i><b>2)Kỹ năng:</b></i>
-Rèn kĩ năng nhận biết, phân biệt, chú ý, ghi nhớ có chủ đích.
- Phát triển ngơn ngữ mạch lạc cho trẻ.
<i><b>3)Thái độ:</b></i>
- Trẻ biết bảo vệ nguồn nước, biết tiết kiệm nguồn nước
- Trẻ biết bảo vệ cơ thể khi thay đổi thời tiết, khi có gió to và lạnh
<b> II. Chuẩn bị:</b>
<b>a. Đồ dùng cho cô và trẻ:</b>
- Đàn, que chỉ, bài giảng
- Hoa giấy, bống nhựa, khối gỗ, lãng hoa
- 1 số hình ảnh tác dụng và tác hại của gió
<b>b. Địa điểm:</b>
<b>III.Tổ chức hoạt động:</b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt độngcủa trẻ</b>
<b>1. Gây hứng thú.</b>
- Cho trẻ đọc bài thơ Gọi gió
<i>Gió ơi là gió!</i>
<i>Gió ở nơi nào?</i>
<i>Gió mau đến đây</i>
<i>Cùng nhau ca hát</i>
<i>Gió là gió ơi !</i>
- Con vừa đọc bài thơ gì?
- Khi chúng mình nóng chúng mình bật quạt thì có
- Giáo dục: Bảo vệ sức khỏe khi có gió to và lạnh
<b>2. Giới thiệu bài :</b>
- Hôm nay lớp mình cùng trị chụn, tìm hiểu về gió
nhé.
<b>3. Nội dung:</b>
<b>a. Tìm hiểu gió nhân tạo:</b>
- Cơ cho trẻ quan sát cái quạt điện và hỏi
+ Cơ có gì đây?
+ Quạt chạy được nhờ đâu? (Nhờ điện và động cơ )
- Cô cho trẻ quan sát, nhận xét 1 số đồ vật để trước
quạt, khi cơ bật quạt thì chuyện gì sẽ xảy ra ( Hoa
giấy, khối hình vng)
+ Khi cơ bật quạt thì có vật gì bay?
+ Vì sao hoa giấy bay được?
+ Gió ở đâu?
+ Vậy cịn lại cái gì đây?
- Vì sao khối vng không bay được?
- Cô cho trẻ quan sát khi cô để lãng hoa và bóng
+ Khi cơ để bóng và lãng hoa trước quạt thì có gì xảy
ra?
+ Tại sao quả bóng lăn và lãng hoa thì đung đưa?
- Cơ khái qt khi cơ bật quạt thì 1 số vật nhẹ sẽ bay
- Trẻ đọc cùng cơ
- Gọi gió ạ
- Mát ạ
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
và đung đưa cịn vật nặng thì khơng bay được.
- Khi chúng mình sử dụng điện thì phải làm gì?
- Bạn nào giỏi cho cơ biết các con có nhìn thấy gió
khơng?
- Gió có màu, hay hình dạng khơng?
- Các con hãy thử đưa tay ra và bắt gió xem có bắt
được khơng nào?
- Chúng mình ngửi thử xem có mùi gì khơng?
- Cơ mời 1 -2 trẻ nêu nhận xét về đặc điểm của gió
- Vậy các con có biết gió từ quạt thổi ra gọi là gió gió
gì khơng?
- Cơ khái qt về đặc điểm của gió: Gió nhân tạo
khơng có màu, khơng mùi, khơng hình dạng, khơng
cầm, nắm, bắt được gió, nhưng gió mang mùi hương
bay đi khắp mọi nơi
- Cô giáo dục trẻ biết sử dụng tiết kiệm điện, sử dụng
quạt vào mùa hè, khi thời tiết lạnh thì khơng lên sử
dụng quạt vì làm hại sức khỏe.
<b>b. Tìm hiểu về gió tự nhên</b>
- Cơ cho trẻ xem video về hình ảnh gió (Cây đung
đưa, lá cờ bay)
- Các con thấy vì sao cây đung đưa và lá cờ bay nhỉ?
- Các con có nhìn thấy gió khơng?
- Vậy chúng mình có biết người ta gọi đó là gió gì
khơng?
=> GT: Gió tự nhiên là 1 hiện tượng tự nhiên hình
thành do sự chuyển động của khơng khí và đã tạo ra
gió.
- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh gió làm khơ quần áo,
gió đưa hương thơm và gió đưa hạt và phấn cả 1 số
loại câyvà hỏi
+ Gió có cần thiết với con người khơng? Vì sao?
+ Mùa hè nếu khơng có gió thì sẽ thế nào?
Ngoài việc sử dụng quạt ra chúng mình cịn có gió
tự nhiên để làm mát nữa, gió tự nhiên giúp làm mát,
- Trẻ nghe
- Tiết kiệm ạ
- Không ạ
- Không ạ
- Khơng ạ
- Khơng ạ
- Trẻ nêu
- Gió nhận tạo ạ
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
- Trẻ xem
- Có gió ạ
- Khơng ạ
- Gió tự nhiên ạ
- Trẻ nghe
- Trẻ lắng nghe
thơng thống nhà cửa, làm sạch mơi trường khơng
khí.
- Cho trẻ quan sát 1 số hình ảnh tác hại của gió và
hỏi.
+ Gió có gây hại cho con người khơng ? Nếu gió
mạnh thì điều gì sẽ xảy ra?
- Cơ khái qt về tác hại của gió: Trong các cơn bão
gió to sẽ làm đổ cây cối, nhà cửa, hoa màu, gây thiệt
hại về vật chất và tính mạng con người.
- Vậy chúng mình có thể làm giảm tác hại của gió
khơng? ( Cơ gợi ý trồng hiều cây xanh, khi có gió
bão cần hạn chế ra đường)
- Cơ giáo dục trẻ khi có gió mạnh và lạnh phải mặc
áo ấm
- Cô khái quát lại về 2 loại gió
<b>* Hoạt động 3: Trị chơi.</b>
<b>* Trị chơi 1: Gió thổi</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi: Gió thổi
+ Cách chơi: Cơ chia trẻ làm 3 nhóm, mỗi nhóm lấy
1 số vật dụng, dùng gió từ miệng thổi và nhận xét vật
nào bay được và vật nào không bay được
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần
<b>* Trị chơi 2: Chơi với chong chóng</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi: Chơi với chong chóng
- Cách chơi: Cơ cho trẻ mỗi trẻ 1 cái chong chóng ,
- Cô nhận xét và khen ngợi trẻ.
<b>4.Củng cố- giáo dục</b>
<b>- Hỏi trẻ vừa học bài gì?</b>
- GD trẻ biết bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường,
biết sử dụng tiết kiệm nguồn điện, biết bảo vệ cơ thể,
chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xét lớp học.
- Trẻ quan sát
- Có ạ
- Trẻ nghe
- Có ạ
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ nghe
- Tìm hiểu về gió ạ
- Trẻ nghe
* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):</i>
<b>Thứ 5 ngày 19 tháng 4 năm 2018</b>
<b>Tên hoạt động: Toán Nhận biết các buổi : Sáng, Trưa, Chiều, Tối </b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Chú gà trống gọi”</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ nhận biết đặc điểm của các buổi trong ngày, gọi đúng tên các buổi trong
ngày ( Sáng, trưa, chiều, tối) thơng qua hình ảnh thiên nhiên và các hoạt động
của con người
- Trẻ biết cách phân biệt các buổi trong ngày: Sáng, trưa, chiều, tối
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn cho trẻ kĩ năng phân biệt các buổi theo đặc điểm, theo hoạt động
- Ghi nhớ được trình tự các buổi trong ngày
<b>3.Giáo dục thái độ:</b>
- Trẻ cảm nhận được về thời gian, yêu quí thời gian, yêu cuộc sống biết lao động
tự phục vụ.
<b>II. Chuẩn bị : Của cô và trẻ</b>
- Các loại tranh ảnh về đặc điểm của các buổi trong ngày
- Mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng:
+ 4 lô tô về các hoạt động tương ứng với các buổi trong ngày : Sáng, trưa, chiều,
tối
+ 4 hình màu: Xanh, trắng, vàng, tím có kí hiệu chữ số 1, 2, 3, 4
+ Tranh hoạt động và đặc điểm các buổi để trẻ nối, tô màu
+ Bút màu, bút chì
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức gây hứng thú: </b>
- Cô cho cả lớp hát Chú gà trống gọi
- Cô hỏi trẻ vừa được hát bài gì?
- Chú gà trống thường gáy vào buổi nào?
- Giáo dục trẻ biết quý trọng thời gian, thực hiện
công việc theo từng buổi của 1 ngày
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Sau 1 đêm tối, khi chú gà trống cất tiếng gáy gọi
ông mặt trời thức dậy đó là bắt đầu 1 ngày mới đấy
các con ạ, để biết được thứ tự các buổi trong ngày
cô và các con cùng Nhận biết các buổi trong ngày :
Sáng, trưa, chiều, tối nhé
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn xác định các buổi trong ngày</b>
- Cô mở nhạc cho trẻ cùng nghe và vận động bài
hát “Vui đến trường”
- Hỏi trẻ các con vừa làm gì vậy?
- Các con có thấy khỏe hơn không?
- Vậy các con phải thường xuyên tập thể dục nhé
- Các con muốn khỏe mạnh các con nên tập thể dục
vào buổi nào trong ngày?
- Cho trẻ xem trên màn hình : xem các tranh ảnh về
các buổi trong ngày, các hoạt động trong ngày của
trẻ.
( Vừa xem vừa đàm thoại: Đây là buổi gì? Các bạn
nhỏ đang làm gì?
- Xem hoạt động của buổi sáng các bé đang tập thể
dục có ơng mặt trời đang nhơ lên đỏ rực, cảnh các
bé đang ngủ trưa ở lớp, cảnh buổi chiều mặt trời lặn
bé về nhà, buổi tối xem phim hoạt hình.
<b> Hoạt động 2 : Dạy trẻ phân biệt các buổi trong</b>
<b>ngày: </b>
- Cô cho phát cho mỗi trẻ 1 rổ lô tô các buổi trong
ngày
- Cô nói: Buổi sáng
Buổi trưa
Buổi chiều
- Trẻ hát
- Chú gà trống gọi ạ
- Buổi sáng ạ
- Vâng ạ
- Vâng ạ
- Hát và vận động ạ
- Có ạ
- Vâng ạ
- Buổi sáng ạ
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời câu hỏi của
cô
- Trẻ lấy đồ dùng
Buổi tối
- Cơ nói: Thức dậy, đi học buổi nào?
Ăn cơm, đi ngủ buổi nào
Ôn bài, được cắm cờ buổi nào
Ăn cơm, xem hoạt hình
- Cô giới thiệu bảng màu tương ứng các buổi trong
ngày: màu xanh - buổi sáng, màu trắng – buổi trưa,
màu vàng – buổi chiều, màu tím – buổi tối
+ Yêu cầu trẻ sắp xếp kí hiệu màu tương ứng với
các buổi và nêu kết quả
- Cơ hỏi trẻ 1 ngày có bao nhiêu buổi?
- Đó là những buổi nào?
=> Sự sắp xếp sáng, trưa, chiều, tối gọi là cả ngày.
- Cho trẻ nhắc lại.
<b>Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập</b>
<b>* Trò chơi 1: Trò chơi: Đội nào nhanh nhất</b>
- Cách chơi: Trên đây cô có rất nhiều hình ảnh về
mặt trời trong ngày và hình ảnh các hoạt động của
chúng ta. Nhiệm vụ của các đội phải bật liên tục qua
2 vòng và sắp xếp hình ảnh các hoạt động trong
- Kết thúc cơ cho trẻ nói về trình tự bức tranh của
mình sau đó cơ và các bạn kiểm tra.
<i><b>* Trò chơi 2 : Nối tranh theo thứ tự thời gian</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Nối tranh theo thứ tự
thời gian
- Cách chơi: Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm
được phát 1 bức tranh cảnh sinh hoạt trong ngày,
nhiệm vụ của các nhóm là nối các cảnh sinh hoạt đó
đúng với thứ tự thời gian: Sáng, trưa, chiều, tối
- Luật chơi: nhóm nào nối sai thì bị phạt nhảy lị cị
quanh lớp
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Các con vừa được chơi trị chơi gì ?
<b>4. Củng cố- Giáo dục: </b>
- Cô cho trẻ nhắc lại tên bài học
- Buổi sáng, trẻ lấy lô tô
- Buổi trưa
- Buổi chiều
- Trẻ sắp xếp và nêu kết
quả
- Trẻ trả lời
- Sáng, trưa, chiều, tối
- Trẻ nghe
- Trẻ nhắc lại
- Trẻ chơi
- Trẻ nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
- Giáo dục trẻ nề nếp học tập
<b>5. Kết thúc </b>
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ
thời gian
- Nhận biết các buổi
trong ngày : Sáng, trưa,
chiều, tối ạ
- Trẻ nghe
* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức
<i>khỏe; cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>
<b>Thứ 6 ngày 20 tháng 4 năm 2018</b>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình: Vẽ cảnh vật mùa hè</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Cõu đố về mựa hố</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH – YấU CẦU.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết phối hợp các nét cơ bản để vẽ 1 số cảnh vật mùa hè
- Trẻ biết tô màu tạo nên bức tranh có bố cục rõ ràng.
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Rèn kỹ năng vẽ cho trẻ.
- Rèn cách cầm bút và ngồi đúng tư thế.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ tính thẩm mỹ biết yêu quý cái đẹp, biết giữ gìn sản phẩm mình tạo
ra.
- Biết yêu thích cảnh đẹp của mùa hè, biết bảo vệ sức khỏe của bản thân trong
mùa hè.
<b>II- CHUẨN BỊ.</b>
<b>1. Đồ dùng của cô: </b>
- Tranh mẫu vẽ cảnh mùa hè
- Giá trưng bày sản phẩm
<b>2. Đồ dùng của trẻ.</b>
- Sáp màu, giấy A4.
<b>3. Địa điểm: </b>
<b>III-TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú</b>
Cơ đọc câu đó về mùa hè:
<i>"Mùa gì nóng nực</i>
<i>Trời nắng chang chang</i>
<i>Đi học đi làm</i>
<i>Phải đội mũ nón"</i>
<i>( Là mùa gì)</i>
- Trị chụn với trẻ về mùa hè.
+ Mùa hè có âm thanh gì đặc trưng mà khi nghe âm
thanh đó ta biết mùa hè đến?
+ Mùa hè có hoa gì nở rực rỡ?
+ Mùa hè chúng mình được nghỉ học, các con có được
bố mẹ cho đi du lịch ở đâu khơng?
+ Con có biết điểm du lịch nào khơng?
+ Vì sao mùa hè đi học đi làm phải đội mũ nón?
- Cơ giáo dục trẻ biết giữ gìn sức khỏe trong mùa hè,
biết đội mũ khi đi ra ngoài trời.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Các con ạ, hôm nay cô sẽ dạy chúng mình vẽ cảnh
vật mùa hè nhé
<b>3. Hướng dẫn</b>
a. Hoạt động 1: Quan sát đàm thoại tranh:
- Cô cho trẻ quan sát bức tranh vẽ cảnh mùa hè.
Các con cùng quan sát cơ có bức tranh gì đây?
- Cô giới thiệu tranh vẽ bãi biển hỏi trẻ
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu? Vì sao con biết?
+ Mọi người đang làm gì?
+ Đi tắm biển mọi người ăn mặc như thế nào?
+ Con đã được đi tắm biển chưa?
+ Trong bức tranh tắm biển có những cảnh vật gì?
+ Cách tơ màu bức tranh như thế nào ?
+ Bức tranh cơ vẽ có đẹp khơng?
- Cơ cho trẻ quan sát bức tranh mùa hèlàng quê.
+ Các con xem cơ có gì tặng các con đây?
+ Bức tranh có những cảnh vật gì?
=> Bức tranh đồng q của cơ có cánh đồng lúa thẳng
- Trẻ nghe
- Mùa hè ạ
- Trẻ trò chuyện
- Ve kêu ạ
- Hoa phượng ạ
- Có ạ
- Trẻ kể
- Vì nắng ạ
- Trẻ lắng nghe
- Vâng ạ
- Trẻ quan sát
- Bãi biển ạ
- Tranh vẽ cảnh ở
biển ạ, vì có biển
- Đang tắm biển ạ
- Gọn gàng ạ
- Có ạ
- Trẻ kể
- Đều và mịn ạ
- Có ạ
- Búc tranh ạ,
cánh cị bay, các bạn nhỏ chăn trâu và tắm dưới dịng
sơng mát đấy các con ạ.
- Các con có muốn tự tay mình vẽ lên thật là đẹp bức
tranh để tặng cho ông bà bố mẹ mẹ nhé.
- Muốn vẽ được cảnh bãi biển các con vẽ đường kẻ
ngang làm mặt biển, phía trên đường kẻ vẽ cây cối
xung quanh, các con có thể vẽ thêm người ngồi trên
bãi biển, chú ý vẽ bố cục tranh cho cân đối, sau đó vẽ
cây dừa, ghế đá, ơng mặt trời, mây...
- Muốn bức tranh đẹp cô cần làm gì?
- b. Hoạt động: Trao đổi ý tưởng của trẻ
- Cơ hỏi một số trẻ:
+ Con thích vẽ bức tranh như thế nào?
+ Con sẽ vẽ bức tranh đó như thế nào?
+ Vẽ nét nào trước?
+ Sau đó vẽ gì?
- Khi vẽ các con phải vẽ ở giữa của tờ giấy sao cho bố
cục bức tranh hài hoà cân đối.
<b>c, Hoạt động 3. Cho trẻ thực hiện.</b>
<b>- Cô phát đồ dùng cho trẻ vẽ.</b>
- Hỏi trẻ cách cầm bút, tư thế ngồi.
- Cô cho trẻ thực hiện.
- Cô quan sát trẻ vẽ, gợi ý cho trẻ thực hiện bố cục bức
tranh, cách chọn màu, cách cầm bút, tư thế ngồi cho
trẻ.
- Cô mở nhạc bài: “ Trời nắng, trời mưa” để tạo hứng
thú cho trẻ vẽ.
<b>d, Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm.</b>
- Cô mời các hoạ sỹ tí hon của cơ mang sản phẩm của
mình lên trưng bày.
+ Các con thích sản phẩm của bạn nào? Tại sao?
<i>( Cô hỏi một số trẻ?)</i>
- Cô nhận xét bài vẽ của trẻ.
- Khen những bài vẽ đẹp, động viên khuyến khích trẻ
vẽ chưa đẹp.
<b>4. Củng cố - giáo dục.</b>
- Cô hỏi trẻ: Hôm nay các con vẽ được gì?
- Cơ giáo dục trẻ: Phải biết giữ gìn sản phẩm mình tạo
ra và phải biết bảo vệ sức khỏe khi mùa hè đến, biết
- Trẻ nghe
- Tô màu ạ
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe
- Ngồi ngay ngắn.
- Trẻ vẽ
- Trẻ mang sản phẩm
lên trưng bày.
-Trẻ nhận xét bài bạn.
- Trẻ lắng nghe
chọn trang phục phù hợp, đội mũ, che ô khi đi ra ngoài
đường.
<b>5. Kết thúc </b>
- Nhận xét, tuyên dương.
- Trẻ nghe
* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức
<i>khỏe; cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>