Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.81 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 30 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: NUÓC VÀ CÁC</b>
(Thời gian thực hiện: 3 tuần
<i><b> Tên chủ đề nhánh 3: Ngày và đêm</b></i>
<i><b> (Thời gian thực hiện: 1 tuần</b></i>
<b> Tỉ chøc c¸c </b>
<b>Nội dung hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Mục đích </b>–<b> u cầu</b> <b>Chun b</b>
<b>ón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>- Đón trẻ</b>
<b> - Thể dục sáng: </b>
<b>- Điểm danh</b>
- Trẻ đến lớp biết chào cô
giáo, chào bố mẹ, ct
dựng cỏ nhõn
- Chơi tự do
- Trò chun víi trỴ vỊ các
nguồn nước
- Trẻ đợc hít th khụng khớ
trong lnh bui sỏng
- Đợc tắm nắng và phát triển
thể lực cho trẻ
- Rốn luyện kỹ năng vận
động và thói quen rèn luyện
thân thể
-Theo dâi chuyên cần
Cụ n sm
dn vệ sinh,
mở của thơng
thống phòng
học chuẩn bị
đồ dùng, đồ
chơi
- S©n tập bằng
phẳng an toàn
sạch sÏ
- KiĨm tra søc
kh trỴ
Sỉ theo dâi líp
<b>HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>
từ ngày 01/4/2019 đến 19/4/2019
<b>đêm</b>
Từ ngày 15/04/2019 đờ́n 19/ 04/ 2019)
<b>hoạt động</b>
- Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh
- - Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định
- - Hớng cho trẻ chơi tự do theo ý thích của mình
-- Trß chun với trẻ về các nguồn nớc
<b>1. n nh t chc - Kiểm tra sức khoẻ trẻ</b>
<b>- - Tập trung trẻ, cho trẻ xếp hàng</b>
- - Trß chun víi trỴ vỊ chđ đề
<b>2. Khởi động: đi bằng mũi chân, gót chân, đi</b>
nhanh, đi - chậm, chạy nhanh, chạy chậm. Kết
hợp bài hát “Trời nắng, trời ma
<b>3. Trng ng: </b>
<i><b>* Bài tập phát triĨn chung : </b></i>
+ Hơ hấp: cịi tàu tu tu
+ Động tác tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên
+ Đ tác chân: Ngồi khuỵu gối(2-8)
+ Bụng:đứng cúi người về phớa trc
+Bt tỏch khộp chõn
* Hồi tĩnh: cô cho trẻ ®i nhĐ nh ng.à
- - C« nhËn xÐt tuyên dơng
- - Giỏo dc tr cú ý thức tập thể dục để rèn luỵện
thân thể
- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sô
-Trẻ chào cô, chào bố
cất đồ dùng cá nhân vào
nơi quy định,chơi cùng bạn
- Trò chuyện
- Trẻ xếp hàng
Trẻ vừa hát và vừa làm
theo hiệu lệnh của cơ
theo đội hình vịng trịn
Đội hình 3 hàng ngang
dón cỏch u
- Tập 2 lần 8 nhịp
- §i nhĐ nhµng
Trẻ dạ cơ
<b>H</b>
<b>o</b>
<b>ạ</b>
<b>t </b>
<b> đ</b>
<b>ộ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> </b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>o</b>
<b>à</b>
<b>i </b>
<b> t</b>
<b>rờ</b>
<b>i</b> <b><sub>Ni dung hot ng</sub></b> <b><sub>Mục đích </sub></b><sub>–</sub><b><sub> u cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>
* Hoạt động có chủ đích
- Trị chụn về thời gian
trong ngày
- Trò chuyện về thời tiết
-Trẻ đợc quan sỏt, chm
súc cõy
- Biết cách chơi thả
thuyền, Đợc chăm sóc
bể cá.
- Tr c quan sỏt chm
- Xô,
gáo,n-ớc
- Quan sát chăm sóc cây.
Quan sát bầu trời
- Chơi đong nước, chơi vật
nào nơi vật nào chìm
- Vẽ bằng phấn trên sân các
hiện tượng thiên nhiên mà
trẻ thích
<i><b>* Trị chơi vận động </b></i>
- Trời nắng, trời mưa. Rồng
rắn lên mây. Mưa to mưa
nhỏ, chi chi chành chành
- Làm đồ chơi từ vật liệu
- Thi đếm sao
<i><b>* Hoạt động tự chọn</b></i>
- Chơi với đồ chơi sẵn cú
ngoai sừn
sóc các con vật nuôi.
- Tr hiu c ni dung
chi
- Biết cách chơi, luật
chơi.
- Trẻ chơi vui vẻ đoàn
kết bạn bè.
- Tr c chi với cát
n-ớc, biết cách chơi với cát
nớc
- Biết cách chơi đong
n-ớc, biết đợc vật nào nổi,
vật nào chỡm
-Thức ăn
của vật nuôi
- Cát, nớc
- Địa điểm
chơi
- Đồ dùng
đồ chơi.
thoại
<b>I.n nh t chc </b>
- Tập chung trẻ nhắc trẻ những điều cần thiết
<b>II.Quá trình trẻ quan sát:</b>
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài Tri nng tri
ma
- Cô hi trẻ v cỏc nguồn nước mà trẻ biết
- Cô cho trẻ quan sát cách chăm sóc cây, thả
thuyền, cách chăn sóc các con vt nuụi
- Cô quan sát trẻ
- Giáo dục trẻ biết tiờt kiờm nc
<b>III.Tổ chức trò chơi cho trẻ</b>
Cô cho trẻ chơi trò chơi :
Chim sẻ và ô t«”;
“ « t« vỊ bÕn”
- C« giíi thiƯu tên trò chơi, cách chơi
- Cho trẻ chơi
- Cụ quan sát động viên trẻ
- Chơi với cát, nớc
- Chơi đong nớc, Vật nào nổi, vật nào chìm.
- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngồi trời
+ Cơ quan sát khuyến khích trẻ kịp thời
- Cơ nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dơng trẻ
<b>IV. Củng cố- giáo dục:</b>
- Hỏi trẻ về đã đợc chơi những gì?
- Giáo dc bit bo v ngun nc
- Lắng nghe
- Hát
- Trẻ quan sát, trả lời
-Trẻ quan sát lắng nghe
và nói lên ý hiểu của trẻ
- Lắng nghe
Thực hiện chơi
Trẻ chơi
Trẻ chơi trò chơi theo
hứng thú của trẻ
-Trẻ trả lời
<b>H</b>
<b>o</b>
<b>ạ</b>
<b>t </b>
<b> đ</b>
<b>ộ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> </b>
<b>g</b>
<b>ó</b>
<b>c</b> <b><sub>Ni dung hoạt động</sub></b> <b><sub>Mục đích </sub></b><sub>–</sub><b><sub> yêucầu</sub></b> <b><sub> Chuẩn bị</sub></b>
<b>Góc chơi đóng vai:</b>
- Chơi gia đình; Nấu ăn,
uống, tắm rửa giặt.
-TrỴ biÕt nhËp vai chơi
vào các góc chơi
- Chơi hàng bán nớc mắm,
dấm, nớc giải khát.
<b>*Góc xây dựng </b>
- Xây ao cá Bác Hồ xây bể
bơi, Xây tháp nớc, xây đài
phun nớc.
<b>*Gãc nghƯ tht</b>
- VÏ xÐ d¸n, nặn các nguồn
nớc dùng hàng ngày, các
phơng tiện giao thông trên
nớc, các con vật, cây sống
dới nớc
<b>*Góc khoa học- toán</b>
- Làm thí nghiệm về sự hoà
tan, sự bay h¬i cđa níc,
ng-ng tơ cđa h¬i níc.
- So s¸nh dung tÝch cđa níc
b»ng c¸c c¸ch kh¸c nhau.
- C¸c trò chơi với nớc
- Rốn k nng úng vai
khộo nộo,t nhiên
- Trẻ biết cách xây mơ
hình ao cá Bác Hồ, xây
bể bơi, Xây tháp nớc,
- Phát triển khả năng t
duy sáng tạo và tinh
thần tự giác của trẻ.
- Giáo dục trẻ có ý
thøc trong khi ch¬i.
- Trẻ biết cách lựa trọn
tranh nh v cỏc ngun
nc xem.
- Giáo dục trẻ có ý
thức trong khi sử dụng
các nguồn nớc
chơi.
- Đồ dùng đồ
chơi lắp ghép -
xây dựng.
- Dông cụ chơi
trong góc.
- Các dụng cụ
âm nhạc
- dùng đồ
chơi trong góc.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định gây hứng thú.</b>
- Cô cho trẻ hát bài: “ Cho tôi đi làm mưa với ”
- Trò chuyện về bài hát.
<b>2. Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b>
- Cô giới thiệu góc chơi và nội dung chơi của từng góc.
+ Góc đóng vai: Đóng vai gia đình; Nấu ăn, uống, tắm
rửa giặt. Cửa hàng bán nước giải khát
- Góc nghệ thuật: Vẽ xé dán các nguồn nước dùng hằng
ngày, các PTGT trên nước
- Trẻ hát.
- Góc xây dựng: Xây ao cá Bác Hồ, đài phun nước
- Góc học tập: Đong nước
- Góc thiên nhiên: Tưới cây, lau lá, nhô cỏ cho cây
- Hôm nay con muốn chơi ở góc nào?
- Ở góc đó con chơi như thế nào?
- Cơ cho trẻ chọn góc hoạt động, thỏa thuận xem mình sẽ
chơi ở góc nào? Sau đó cơ cho trẻ ngồi vào góc chơi.
<i><b>* Hoạt động 2: Q trình chơi.</b></i>
- Cơ cho trẻ về các góc chơi.
- Trẻ chơi
- Cô bao quát giúp đỡ trẻ, Cô giúp trẻ liên kết giữa các
góc chơi.
- Cơ giúp trẻ đơi vai chơi nếu trẻ thích.
<i><b>* Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi.</b></i>
<i><b>3. Kết thúc - Nhận xét tuyên dương</b></i>
- Chọn góc chơi.
- Trẻ nhẹ nhàng về
góc chơi mà trẻ
chọn.
- Trẻ lắng nghe.
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động </b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Mục đích – yêu cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG ĂN</b>
- Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi
ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết các thao tác
rửa tay.
- Trẻ hiểu vì sao phải
rửa tay đúng cách
trước và sau khi ăn,
sau khi đi vệ sinh, lau
miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết tên các món
ăn và tác dụng của
chúng đối với sức
khỏe con người.
- Trẻ ăn ngon miệng,
ăn hết xuất.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGỦ</b>
Cho trẻ ngủ
- Rèn cho trẻ có thói
- Tạo cho trẻ có tinh
thần thoải mái sau khi
ngủ dậy.
- Phản,
chiếu, gối.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
- Cơ giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 6 bước sau:
- Tơ chức cho trẻ rửa tay sau đó cơ kê bàn cho trẻ
ngồi vào bàn ăn
- Tô chức cho trẻ ăn:
- Cô chia cơm cho từng trẻ
- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.
- Cô động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao qt giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ nghe và thực hành
các bước rửa tay cùng
- Trẻ ăn trưa
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.
- Sau khi ăn xong cô cho trẻ đi vệ sinh và đi vào
phòng ngủ.
- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”.
- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Sau khi ngủ dậy tơ chức cho trẻ ăn quà chiều.
- Trẻ vào phịng ngủ.
- Trẻ đọc.
- Trẻ ngủ.
<b> </b>
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>CHƠI </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
- Ôn hoạt động học
buôi sáng
- Cho trẻ xem video về
một số loại hoa- quả
- Rèn cho trẻ cách sắp
xếp đồ dùng đồ chơi
gọn gàng
- Trẻ nhớ lại được các
hoạt động buôi sáng.
- Trẻ nhớ lại và hát
đúng giai điệu bài hát.
- Câu hỏi
đàm thoại.
- Bài hát,
nhạc, dụng
cụ âm nhạc.
- Góc chơi
- Hoạt động góc: Chơi
tự do theo ý thích.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Thích được chơi tự do.
- Thu dọn đồ chơi.
- Hứng thú tham gia
biểu diễn văn nghệ.
đề.
- Bé ngoan
<b>TRẢ TRẺ</b>
- Nhận xét – nêu
gương cuối ngày, cuối
tuần.
- Trả trẻ
Biết nhận xét mình,
nhận xét bạn.
- Trao đôi với phụ
huynh về tình hình của
trẻ trên lớp.
- Bé ngoan
- Đồ dùng
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
- Hoạt động chung:
+ Hỏi trẻ sáng nay con được học những gì?
+ Nếu trẻ khơng nhớ cơ gợi ý để trẻ nhớ lại.
+ Tô chức cho trẻ ôn lại bài học buôi sáng.
- Biểu diễn văn nghệ
- Hoạt động góc: chơi theo ý thích.
- Nhận xét – nêu gương cuối ngày- cuối tuần.
+ Cô mời từng tô đứng lên các bạn nhận xét.
+ Cô nhận xét trẻ.
+ Tô chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày.
+ Phát bé ngoan cuối tuần.
- Vệ sinh – trả trẻ.
- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc
- Trẻ chơi
- Trẻ nhận xét
- Trẻ cắm cờ
<b> </b>
<b>Hoạt động chính: Thể dục : VĐCB: Trườn sấp trốo qua ghờ́ thể dục</b>
TCVĐ: Mưa to mưa nhỏ
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Trời nắng trời mưa</b>
I. Mục đích – yêu cầu
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết trườn sấp trèo qua ghế thể dục
- Biết cách chơi trò chơi “ Mưa to mưa nhỏ”
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phát triển cơ chân và sự khéo léo của đôi bàn tay và bàn chân.
- Phát triển khả năng quan sát chính xác, khả năng phản ứng nhanh.
- Khả năng vận động nhịp nhàng.
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ yêu thích mơn học thể dục, thường xun lụn tập thể dục cho cơ thể
phát triển khoẻ mạnh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng - đồ chơi:</b>
- Sân tập
- Ghế thể dục
- Nội dung trò chơi.
<b>2. Địa điểm:</b>
- Ngoài sân trường.
<b>1: Ổn định tổ chức</b>
<b>- Cô tập chung trẻ lại gần.</b>
- Cô kiểm tra sức khoẻ của trẻ.
- Để có cơ thể khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống
như thế nào?
<i><b>- Ăn uống là sự cần thiết cho tất cả mọi người. Vậy </b></i>
các con có biết nước có từ những nguồn nào?
<i><b>- Nước dùng để làm gì? Muốn cho cây cối tốt tươi </b></i>
thì phải cần gì?
- Mưa gió là một hiện tượng thiên nhiên, mưa gió
giúp cho cây cối tốt tươi, con người khoẻ mạnh, khí
trời mát mẻ đấy.
<b>2: Giới thiệu bài</b>
- Và để cho cơ thể khỏe mạnh hôm nay cô cùng
<b>3: Hướng dẫn</b>
<b>a. Khởi động:</b>
- Cô cho trẻ khởi động bài trời nắng trời mưa, kết
hợp các kiểu đi: Tầu đi thường, đi lên dốc, đi
xuống dốc, đi nhanh, đi chậm,chui qua hang, tầu
về ga.
- Cho trẻ về 3 tô.
<b>b. Trọng động:</b>
* Bài tập phát triến chung:
+ Động tác tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên
Trẻ lại gần cô
Trẻ trả lời các câu hỏi
của cô
Trẻ lắng nghe
-Vâng ạ
x
x x
x x
x
cao(4-8)
+ Đ tác chân: Ngồi khuỵu gối(4 - 8)
+ Bụng:đứng cúi người về phía trước
+ Bật: tách khép chân
- Chia đội hình hai hàng dọc đứng quay mặt vào
nhau cách nhau khoảng từ 2-3 met.
<i><b>* Vận động cơ bản: Trườn sấp trèo qua ghế thể </b></i>
dục
- Cô tập lần 1: khơng phân tích động tác
- Cơ tập lần 2: kết hợp phân tích động tác:
Cơ tập lần 3
- Cô gọi 1-2 trẻ lên tập mẫu:
- Cô quan sát khen ngợi trẻ
<b>+ Cô cho trẻ thực hiện :</b>
- Lần 1: cô cho trẻ thực hiện theo thứ tự hàng
- Lần 2 cô cho trẻ thực hiện theo nhóm
- Lần 3 cơ cho trẻ thực hiện theo cả lớp
- Cô hô hiệu lệnh cho trẻ tập.
Mỗi lần trẻ tập cô đều quan sát và sửa sai cho trẻ,
động viên cho trẻ tập lại đạt kết quả tốt hơn.
- Cô quan sát khen ngợi trẻ
<b> c. Trò chơi : “ Mưa to mưa nhỏ”.</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
<i>- Giới thiệu cách chơi: Khi nghe cô gõ xắc xô to,</i>
dồn dập, kèm theo lời nói “ Mưa to”, trẻ phải chạy
- Chuyển đội hình
<b>-</b> Trẻ quan sát
<b>-</b> Quan sát lắng
nghe
- Trẻ quan sát
-Trẻ tập mẫu
Trẻ thực hiện
nhanh, lấy tay che đầu. Khi nghe cô gõ xắc xô nhỏ,
thong thả và nói “Mưa tạnh”, trẻ chạy chậm, bỏ tay
xuống. Khi cơ dừng tiếng gõ thì tất cả đứng im tại
chô.
- Cô tô chức cho trẻ chơi 2-3 lần
- Cô nhận xét kết quả chơi của trẻ
<b>d. Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng xung </b>
quanh
sân giả làm chững chú chim non đi kiếm mồi
<b>4. Củng cố giáo dục:</b>
<b>-</b> Cô hỏi trẻ về nội dung bài học
<b>-</b> Cô giáo dục trẻ qua nội dung bài.
<b>5. Kết thúc; </b>
- Nhân xét tuyên dương
nghe
Trẻ chơi
Trẻ lắng nghe
Trẻ đi nhẹ nhàng vào
lớp
- Trèo lên xuống 7
gióng thang
- Trẻ nghe.
<b> </b>
<b>Hoạt động chính: LQVC : Làm quen với chữ cỏi: p,q</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Trũ chơi: Tỡm chữ theo hiợ̀u lợ̀nh.</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái g, y tìm chữ trong từ
- Trẻ nhận biết được chữ cái.
- TrỴ nhận biết và tìm chữ cái trong từ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn kĩ năng nhận biết và phát âm đúng chữ cái g,y
- Rèn phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
<b>3. Thái độ:</b>
- TrỴ cã ý thøc trong giê häc
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng - đồ chơi:</b>
- Máy tính, ti vi, Bài giảng điện t. Phũng hc thụng minh
- Thẻ chữ rời g,y
- Tranh vÏ cã chøa ch÷ g,y : Nưíc giÕng, nước máy
- Thẻ ghép chữ .
- Tranh ghép chữ .
- Trong líp häc
<b>III: Tổ chức hoạt động</b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ơn định tổ chức </b>
- Cơ cùng trẻ trũ chuyn v ch
- Cô mở rộng thêm cho trẻ biết một số nguồn
nớc
- Cô cô giáo dục cho trẻ khi sử dụng các nguồn
nớc.
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
- Hôm nay cô cùng các con làm quen với nhóm chữ
cái g,y nhé!
<b>3. Hướng dẫn </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Làm quen chữ cái g,y</b></i>
<b> a: Lm quen ch g</b>
- Cô cho trẻ quan sát
- Cô gọi trẻ trả lời.
- Cụ thng cho tr tranh vẽ “Nước giếng”
- Cô cho trẻ quan sát và đọc từ “Nước giếng”
- Cô cho trẻ quan sát thẻ chữ ghép rời từ “Nước
giếng ”
- Cho trẻ đọc.
- Cô hỏi trẻ những chữ cái đã đợc học trong từ.
- Cô giới thiệu chữ g
- Cô dùng thẻ chữ mẫu gii thiu.
- Cụ phỏt õm mu.
- Cô cho trẻ phát âm g theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân.
- Cô lắng nghe và sửa sai và sửa ngọng cho trẻ.
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ g
- Cô gọi trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ.
- Cụ giới thiệu chữ g, G cho trẻ quan sỏt.
<b>b. Làm quen với chữ y</b>
- Cô tặng cho trẻ tranh vẽ Nớc máy
- Cô hỏi trẻ tranh vẽ g× ?
- Cơ cho trẻ quan sát và đọc từ “ Nước máy”
- Cô cho trẻ quan sát thẻ chữ ghép rời từ “ Nước
máy’’
- Cho trẻ đọc.
- Cô hỏi trẻ những chữ cái đã được học trong từ.
- Cô giới thiệu chữ y
- Cô dùng thẻ chữ mẫu để gii thiu.
- Cụ phỏt õm mu.
-Trẻ quan sát
- Tre c
- Trẻ quan sát
- Tre c
- Trẻ quan sát
- Tre nghe
- Tre phỏt õm
- Tre nghe
- Trẻ nhắc cấu tạo chữ
- Trẻ quan sát
- Trả lời
-Tr quan sỏt v c
- Tr quan sỏt
- Tre c
- Trẻ quan sát tr li
- Trẻ quan sát
- Cô cho trẻ phát âm y theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân.
- Cô lắng nghe và sửa sai và sửa ngọng cho trẻ.
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ y
- Cô gọi trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ
- Cụ gii thiờu ch y, Y và chữ viết thường.
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi 1:</b>
<b>- Câu 1: Hôm nay các con khám phá chữ cái gì? </b>
Hãy lựa chọn phương án đúng.
a.Chữ: h,k b. Chữ u,ư. c. Chữ g,y
<b>- Câu 2: Chữ g có mấy nét? Hãy lựa chọn phương </b>
án đúng.
a. 1 b. 2 c. 3
<b>- Câu 3: Chữ y có hai nét xiên đúng hay sai?</b>
a. Đúng b. Sai
<b>Câu 4: Chữ g gồm có những nét gì?</b>
a. Một nét cong kín
b. Một nét móc dưới.
- Nhận xét- tuyên dương trẻ
<b>Trò chơi 2:( UDPHTM) Vẽ g, y trên máy tính </b>
- Tơ chức cho trẻ chơi
<i><b>* Hoạt động 3: Nội dung tích hợp củng cố</b></i>
- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “ Về đúng nhà”
- Cơ giới thiệu tên trũ chi
- Giới thiệu cách chơi và luật chơi
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Cô quan sát và nhận xét kết quả chơi của trẻ
<b>4. Cng c giỏo dc</b>
Củng cố: Cô hỏi trẻ nội dung bài học
- Cô giáo dục trẻ
<b>5. Kết thúc: </b>
- Nhn xột tuyờn dng.
-Trẻ quan sát
- Tre nghe
-Trẻ chơi theo sự hớng
dẫn của cô
-Trẻ lắng nghe và chơi.
- Trẻ cùng cô nhìn lại
kết quả chơi của mình
Trẻ trả lời
<b> </b>
<b>Thứ 4 ngày 17 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tên hoạt động: KPKH. Tìm hiểu về bầu trời ban ngày, ban đêm</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Cho tôi đi làm mưa với; Hành động của bạn”</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
* Kiến thức:
- Trẻ biết một số dấu hiệu nôi bật của bầu trời ban ngày thì có ơng mặt
trời, ban đêm có ơng trăng và ông sao.
<b>* Kĩ năng:</b>
<b> - Rèn kỹ năng q/s và ghi nhớ.</b>
<b> - Phát triển ngôn ngữ rõ ràng mạch lạc.</b>
* Giáo dục:
<b> - GD trẻ yêu thiên nhiên và giữ gìn bảo vệ và sử dụng các nguồn sáng </b>
phù hợp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hình ảnh về các hiện tượng tự nhiên bầu trời ban ngày, bầu trời ban
đêm.
- Máy chiếu, giáo án powerpoi
* Đồ dùng của trẻ:
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>
Hoạt động của cô Hoạt của trẻ
<b>1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú:</b>
- Báo tin báo tin
- Hơm nay lớp chúng mình có rất nhiều các bác các
cô đến thăm các bé khoanh tay chào các bác các cơ
nào
- Tin gì tin gì
- Để đón chào các cơ các bác chúng mình cùng hát
một bài “Mặt trời” cho vui nhé
- Các con có biết mặt trời xuất hiện vào lúc nào
khơng?
-Thế cịn mặt trăng xuất hiện vào lúc nào?
- Để xem ban ngày và ban đêm có những hiện tượng
tự nhiên gì cơ mời các con cùng tìm hiểu nhé
<b>2. Nội dung:</b>
<i>a.Tìm hiểu về dấu hiệu bầu trời ban ngày</i>
- Nào các con cùng nhìn lên đây xem cơ có hình ảnh
về gì đây nhé ?(hình ảnh trên máy chiếu)
Tại sao con biết đây là bầu trời ban ngày?
=>À đúng rồi đây là bầu trời ban ngày đấy vì có ơng
mặt trời chiếu sáng
=>Liên hệ với ngày hơm đó bầu trời như thế nào
(Hỏi trẻ)
- Cho dù những ngày nhiều mây chúng ta khơng
nhìn thấy ơng mặt trời nhưng những tia nắng của mặt
trời vẫn chiếu xuống làm cho trái đất chúng ta vẫn
sáng đấy
- Thế các bạn có biết ông mặt trời mọc vào buôi nào
không? Lúc mặt trời mọc lên cịn được gọi là ''Bình
minh ''các con ạ
- Vào bi sáng các con thường làm gì?mọi người
- Các con nhìn tiếp xem đây là hình ảnh gì ?(cảnh
ơng mặt trời bi trưa ở trên máy chiếu)
- Ông mặt trời toả nắng gay gắt vào buôi nào?
Đây là buôi trưa đấy, lúc này là ông mặt trời chiếu
ánh nắng gay gắt nhất.Vào các buôi trưa hè nắng
nóng các con đi ra đường phải đội mũ nón và đặc
biệt khơng được nhìn lên trời nhìn lên rất có hại cho
mắt
- Các con có biết mặt trời lặn vào bi nào khơng?
(Hình ảnh mặt trời lặn trên màn chiếu )
=>Đúng rồi đấy mặt trời lặn vào bi chiều hay cịn
- Trẻ hát
- Ban ngày
- Ban đêm
- Trẻ q/s
- Có ơng mặt trời
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe
- Buôi sáng
- Trẻ kể
- Buôi chưa.
- Trẻ nghe
- Buôi chiều
gọi là ''Hoàng hôn ''báo hiệu một ngày sắp kết
thúc:Mọi người về nhà nghỉ ngơi các bạn được bố
mẹ đến đón sau một ngày ở trường
- Vậy mặt trời có ích lợi gì?
=> Mặt trời giúp chúng ta hấp thụ vitamin D làm
xương chắc khỏe, phơi khô quần áo, phơi khô lúa,
Làm ra năng lượng điện ….
- Các con ạ đó là những dấu hiệu của bầu trời ban
ngày đấy
<i><b>b. Tìm hiểu về dấu hiệu bầu trời ban</b> đêm</i>
- Để xem ban đêm có những hiện tượng gì nữa cơ
mời các con cùng tìm hiểu tiếp nhé
- Cô cho trẻ xem hình ảnh về ban đêm và hỏi
trẻ(Xem trên máy chiếu)
- Các bé nhìn xem trên bầu trời có gì nào?
- Các con có biết trăng trịn và sáng nhất vào khi nào
không?
- Đúng rồi đấy vào những đêm trăng rằm các con
nhìn thấy mặt trăng trịn và ánh trăng chiếu khắp mọi
nơi
- Cịn những đêm khơng có trăng các con nhìn bầu
trời có gì(Cảnh bầu trời có sao trên máy chiếu)
- Các vì sao như thế nào?
- Để nhìn thấy mọi vật xung quanh vào ban tối ,ban
đêm chúng ta phải thắp nến, ánh đèn điện,đèn dầu
các bé ạ
*Vừa rồi cô con mình tìn hiểu về gì nhỉ
- Ban ngày thì có gì ?
- Ban đêm có gì ?
=>Khen trẻ
<i><b>c.Trị chơi củng cố:</b></i>
+TC1: “Ai thơng minh nhất”
- Cho trẻ q/s hình ảnh trên máy chiếu và cơ chỉ đến
-Trẻ trả lời
- Trẻ q/s
- Ơng trăng, sao.
- Hơm rằm
- Trẻ nghe
- Các vì sao
- Lấp lánh
- Trẻ nghe
- Trẻ trả lời
-Trẻ chơi trò chơi
+ TC2: “Trời tối trời sáng”
- Cách chơi : Cho trẻ làm các chú gà con đi kiếm ăn.
Khi nghe có hiệu lệnh “Trời tối” thì nhanh chóng về
chuồng, ai khơng nhanh chân phải ra ngoài 1 lần
chơi. Khi có hiệu lệnh “ trời sáng” thì các chú gà lại
tiếp tục đi kiếm ăn.
<b>* Giáo dục: trẻ yêu thiên nhiên và các nguồn ánh </b>
sáng và sử dụng ánh sáng phù hợp.
<b>3. Kết thúc:</b>
- Hát “Rước đèn dưới trăng”
- Giáo dục
- Trẻ hát.
Thø 5 ngµy 18 tháng 4 năm 2019
<b> </b>
<b>Tên hoạt động: LQVT: Toán: Gộp các đối tượng trong phạm vi 10 và </b>
<b>đếm.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Các trị chơi </b>
<b>I. Mục đích - u cầu </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Ơn nhóm số lượng 10, Trẻ đếm được các nhóm đối tượng trong phạm vi 10
- Trẻ bết gộp 2 nhóm đối tượng để thành nhóm 10
<b>2. Kỹ năng</b>
-Rèn kỹ năng quan sát lắng nghe, so sánh, nhận xét.
-Luyên kỹ năng đếm, gộp trong phạm vi 10
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục trẻ yêu quý các bác nông dân.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>
<b>a. Đồ dùng cho trẻ:</b>
-Thẻ số từ 1đến 10
- Mỗi trẻ 10 con thuyền( 1 con màu xanh, 9 con màu vàng) có 10 lơ tô tàu
thủy( 2 tàu thủy màu xanh, 8 tàu thủy màu vàng), 10 thuyền buồm
<b>b. Đồ dùng của cơ:</b>
- Máy tính. Giáo án điện tử.
-Thẻ số từ 1 đến 10
<b>2. Địa điểm</b>
- Trong lớp
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Cơ và trẻ chơi trị chơi “Thuyền về bến”
- Con vừa chơi trị chơi gì?
- Giáo dục trẻ khi đi thuyền ngồi vào giữa thuyền,
không ngồi sát mép thuyền.
<b>2. Giới thiệu bài </b>
- Cô dạy các con tập “Gộp và đếm các nhóm đối
<i>tượng trong phạm vi 10 nhé.”</i>
<b>3. Hướng dẫn </b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Ơn nhóm số lượng trong phạm vi </b></i>
<i><b>10.</b></i>
- Cho trẻ tìm đếm nhóm số cây lương thực 8, 9, 10
ô tô thuyền buồm, tàu thủy, thuyền thúng.
- Cho trẻ gắn thẻ số tương ứng cho mỗi nhóm PTGT
- Trẻ chơi
- Thuyền vầ bến
- Để có nhiều cây ạ
- Vâng ạ
-Trẻ tìm, đếm
<i><b>b. Hoạt động 2: Gộp và đếm các nhóm đối tượng </b></i>
<i><b>trong phạm vi 10.</b></i>
<i><b>* Gộp 1 và 9 đối tượng</b></i>
- Cô cho trẻ xem tranh trên slier ( thuyền)
+ Thuyền màu gì?
+ Có bao nhiêu con thuyền màu xanh ( Trẻ đếm)
+ Có bao nhiêu con thuyền màu vàng ( Cho trẻ đếm)
+ Vậy muốn có số tương ứng cho nhóm thuyền màu
xanh ta phải tìm số mấy?
+ Cịn nhóm con thuyền màu vàng ta đặt số mấy nhỉ?
- Bây giờ các con hãy tìm trong rơ đồ chơi xem mình
có những con thuyền như của cô không?
- Các con hãy lấy tất cả những con thuyền ra nào.
+ Các con hãy xếp con thuyền màu vàng ra 1 bên
và những con thuyền màu vàng ra 1 bên nhé.( Cho trẻ
xếp)
+ Các con đếm xem có bao nhiêu con thuyền màu
vàng? Chúng ta gắn thẻ số mấy?
+ Có bao nhiêucon thuyền màu đỏ? Chúng ta gắn
thẻ số mấy?
- Bây giờ chúng ta gộp nhóm thuyền màu vàng với
nhóm hoa màu xanhvói nhau nào?
- Các con đếm xem cơ có tất cả bao nhiêucon thuyền?
Chúng ta gắn thẻ số mấy?
- Như vậy khi cô gộp 1 con thuyền màu vàng và 9
con thuyền màu xanh thì cơ được 10 con thuyền đấy
- Các con thử đôi vị trí của con thuyền màu vàng với
những con thuyền màu xanh xem thế nào? Cho trẻ
xếp số tương ứng từng nhóm thuyền.
- Trẻ quan sát
- Thuyền
- Màu xanh.
- 1 thuyền màu xanh
- 9 con thuyền màu
vang.
- Số 1
- Số 8
- Có ạ
-Trẻ lấy thuyền lên
tay
- Trẻ xếp
- Đếm, số 1
- Đếm, Số 9
- Trẻ xếp
-Trẻ đếm 1…10 bông
- Lắng nghe
- Trẻ đôi
- Bây giờ các con gộp 9 con thuyền màu vàng vơi 1
con thuyền màu xanh xem kết quả là bao nhiêu.
=>Cô khái quát : Như vậy nhóm có số lượng là 1 gộp
với nhóm có số lượng là 9 bằng 10 đấy
* Gộp 2 và 8 đối tượng
- Các con hãy cất hết những con thuyền .
- Trong rơ có gì nữa
- Các con lấy tất cả số tàu thủy ra cho cô
- Cho trẻ thực hiện tương tự như gộp 1 với 8
- Như vậy khi cô gộp 2 tàu thủy màu xanh với 8 tàu
thủy màu vàng ta được 10 tàu thủy.
- Các con thử đôi vị trí của tàu thủy màu xanh và tàu
thủy màu vàng xem thế nào?
=>Cô khái quát : Như vậy nhóm có số lượng là 2 gộp
với nhóm có số lượng là 8thì bằng 10 đấy
<i><b>* Gộp 3 và 6 đối tượng </b></i>
- Cho trẻ thực hiên tương tự như Gộp 1 với 9
<i><b>* Gộp 4 và 5 đối tượng </b></i>
- Cho trẻ thực hiên tương tự như Gộp 1 với 9
<b>Kết luận : Khi gộp 2 nhóm các đối tượng trong phạm</b>
vi 10. Có rất nhiều cách gộp, cô cho trẻ đọc.
+ Gộp 1 với 9 hay 9 với 1
+ Gộp 2 với 8 hay 8 với 2 Cô viết lên bảng
+Gộp 3 với 7 hay 7 với 3
+ Gộp 4 với 6 hay 6 với 4
<i><b>c. Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập</b></i>
*Trò chơi 1 : Trò chơi : “ Tìm lương thực cịn
<i><b>thiếu” trong các slier</b></i>
- Giới thiệu tên trị chơi: Tìm lương thực cịn thiếu
- Trẻ gộp lại
- Lắng nghe
- Trẻ đếm và cất.
- Bó lúa ạ
- Lấy bó lúa
- Trẻ thực hiện
- Trẻ đôi, kết quả
không đôi đều bằng 9
- Lắng nghe
-Trẻ thực hiện
-Trẻ thực hiện
- Trẻ đọc
- Cách chơi : Cơ có những hình ảnh về một số
phương tiện giao thơng trên các slier. Trẻ phải tìm
thêm cho đủ số lương thực để có 10 phương tiện
giao thông cùng loại.
- Cơ gọi trẻ lên tìm
- Cơ tơ chức chơi (3 lần)
- Cơ nhận xét khen ngợi
<i> *Trị chơi 2: Trị chơi : “Tìm bạn thân”</i>
- Giới thiệu tên trị chơi: Tìm bạn thân
- Cách chơi : Mỗi con có một thẻ từ 1 đến 10 chấm
trịn. Con phải tìm được bạn có số chấm trịn sao cho
gộp lại với số chấm trịn của mình là 10 để kết bạn
- Luật chơi: Ai khơng tìm được bạn hay bị sai thì
phải nhảy lị cị quanh lớp
- Cơ tơ chức chơi (2-3 lần)
- Cơ nhận xét khen gợi trẻ
<b>4. Củng cố </b>
- Cô hỏi trẻ tên bài học
- Giáo dục trẻ yêu quý cơn trùng có ích, biết cách diệt
cơn trùng có hại.
<b>5. Kết thúc: </b>
<b>- Cơ nhận xét bi học </b>
-Trẻ tìm
-Trẻ nghe
- Trẻ chơi
- Lắng nghe
-Trẻ trả lời cô
- Lắng nghe
<b>Thứ 6 ngày 19 tháng 4 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Âm nhạc: Dạy hát: Cháu vẽ ông mặt trời</b>
<b> Nghe hát: Đếm sao</b>
<b> TCÂN: Son mi</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Đọc thơ. Mưa</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết tên bài hát, tên tác giả, trẻ hiểu nội dung của bài hát, hát đúng giai
điệu của bài hát
- Trẻ hứng thú nghe cơ hát bài
- Trẻ biết chơi trị chơi
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng ca hát, nghe hát và cảm thụ âm nhạc
<b> 3. Thái độ: </b>
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>
- Băng đĩa bài hát:
- Hình ảnh 1 số bài hát
<b>2. Địa điểm:</b>
-Trong lớp học.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b> Hoạt động của cô</b>
<b>1. Ổn định - trò chuyện gây hứng thú:</b>
- Cho trẻ đọc bài thơ: Mưa
- Mưa có ích lợi gì?
- Cơ giáo dục trẻ bảo vệ nguồn nước
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Hôm nay cô sẽ dạy các con bài hát Cháu vẽ ông
mặt trời nhé
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>a. Hoạt động 1: Dạy hát: “Cháu vẽ ông mặt trời”</b>
+ Lần 1: Cô hát diễn cảm
+ Cô hỏi trẻ: Cô vừa hát bài hát gì? Do ai sáng tác?
+ Cơ giới thiệu nội dung bài hát
+ Lần 2: Cô hát kết hợp nhạc đàn theo giai điệu bài
<b> Hoạt động của trẻ</b>
- Trẻ đọc
- Trả lời
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe
- Trẻ trả lời
hát.
<b>- Dạy trẻ hát:</b>
+ Lần 1: Cô cho trẻ hát to nhỏ theo sự điều khiển của
tay cô: khi cô đưa tay thấp trẻ hát nhỏ, cô đưa tay
cao trẻ hát to
+ Lần 2: Cơ đánh nhịp tay về phía tơ nào thì tơ đó
hát
+ Lần 3: Cơ cho mỗi nhóm, cá nhân thể hiện kết hợp
vận động tùy theo hứng thú sáng tạo của trẻ
- Cô bao quát động viên khuyến khích trẻ thể hiện
<b>b. Hoạt động 2: Nghe hát: “Đếm sao”</b>
+ Cô hát lần 1: Kết hợp nhạc đệm
+ Cơ hỏi trẻ: cơ vừa hát bài gì? Dân ca vùng nào?
+ Cô giảng nội dung bài hát
- Hát lần 2: kết hợp múa minh họa
- Cô mở nhạc cho trẻ hát cùng cô
<b>c. Hoạt động 3: TCÂN: Hát theo hình vẽ</b>
- Cơ giới thiệu cách chơi, luật chơi
<b>+ Cách chơi: Cơ chuẩn bị hình ảnh của 1 số bài hát.</b>
Cô cho trẻ xem và cho trẻ hát theo nội dung của hình
vẽ đó.
<b>+ Luật chơi: Đội nào trả lời đúng sẽ được thưởng 1</b>
phần quà
- Cô tô chức cho trẻ chơi 2 – 3 lần
- Cô chú ý quan sát trẻ chơi, động viên trẻ chơi
- Sau mỗi lần chơi cô nhận xét trẻ.
- Cô hỏi lại trẻ tên trị chơi.
<b>4. Củng cố, giáo dục </b>
- Cơ hỏi trẻ: Hơm nay các con được hát bài gì?
+ Nghe cơ hát bài gì? Chơi trị chơi gì?
- Trẻ hát theo lớp
- Nhóm, cá nhân hát
- Lắng nghe
- Trẻ hưởng ứng cùng cô
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Trẻ chơi
<b>5. Kết thúc</b>
<b> Nhận xét - tuyên dương </b> <sub>- Trẻ nghe</sub>