Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề kiểm tra Tin học 7 học kì 1 năm 2020 có đáp án - Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>Môn: Tin học 7</b>


<i><b>Thời gian: 90’</b></i>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM (</b>4 điểm<b>)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


1: Muốn lưu trang tính em thực hiện


<b>A</b>.Chọn File -> Save -> gõ tên <b>C</b>. Chọn View ->Save ->gõ tên


<b>B</b>.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên
khác


<b>D</b>. Cả A, B, C đều đúng
2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?


<b>A</b>. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công
thức


<b>C</b>. Nhập dữ liệu trên thanh công
thức


<b>B</b>. Nháy chuột vào ô và nhập công thức <b>D</b>. Tất cả đều đúng
3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) - max(5)



A. 11 B. 1 C. -1 D. Tất cả sai


4: Trong ơ C1 có dữ liệu là 18, các ơ D1, E1 khơng có dữ liệu, khi em nhập vào ô
F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là.


A. 30 B. #VALUE C. 6 D. Tất cả sai


5: Khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương tình báo lỗi


A. #VALUE B. #NAME C. #DIV/0! D. #N/A


6: Hộp tên cho biết thông tin:


A. Tên của cột B. Tên của hàng


C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Cả A, B, C sai


<b>7: </b>Thanh công thức dùng để:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


A. Hiển thị nội dung ơ tính được
chọn


C. Hiển thị cơng thức trong ơ tính được
chọn


B. Nhập dữ liệu cho ô tính được
chọn



D. Cả 3 ý trên.


<b>8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng</b>


A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)


C. =Sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)


<b>Phần II: TỰ LUẬN (</b>6 điểm<b>)</b>


<b>Câu 9:</b> Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a) (79):(6 2)<i>x</i>(31)<sub> b)</sub> 2


2
3


)
2
5
(


3
5





<b>Câu 10</b>: Cho trang tính sau:



a) Viết cơng thức để tính tổng các ơ chứa dữ liệu


b) Viết cơng thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ơ chứa dữ liệu
d) Sử dụng hàm viết cơng thức tìm ơ có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


<b>Câu 11:</b> Cho trang tính sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


a) Viết cơng thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ơ có chứa dữ liệu.
b) Viết cơng thức sử dụng hàm tính tổng các ơ có chứa dữ liệu.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<i>I. Trắc nghiệm (4 điểm)</i>


<i>Câu</i> 1 2 3 4 5 6 7 8


<i>Đáp án</i> A D B D B C D B


<i> II. Tự luận (6 điểm)</i>


Câu Nội dung Điểm


Câu 9


a)= (7+9)/(6-2)*(3+1)
b)= (5^3 – 3^2)/((5+2)^2)



1 điểm
1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn
phí


Câu
10


a)Viết cơng thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu:
= (A1+B1+C1+D1+E1)


b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các


ô chứa dữ liệu: = (A1+B1+C1+D1+E1)/5


c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ơ
chứa dữ liệu


= AVERAGE(A1,B1,C1,D1,E1) hoặc AVERAGE(A1:E1
d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ơ có giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất


= Max(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Max(A1:E1)
= Min(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Min(A1:E1)


0,5 điểm


0,5 điểm



0,5 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm
Câu


11


a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các
ơ có dữ liệu:


= AVERAGE(B2:C5,D7:F8)


b) Viết cơng thức sử dụng hàm để tính tổng các ơ có chứa dữ
liệu:


= Sum(B2:C5,D7:F8)


1 điểm


1 điểm


<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>
/>


</div>

<!--links-->

×