Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Review 1 lớp 6 Skills - Soạn tiếng Anh 6 Review 1 | Giải bài tập SGK tiếng Anh 6 mới Review 1 Units 1 - 2 - 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>


<b>REVIEW 1 UNITS 1 - 2 - 3 SKILLS</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Aims:</b>


By the end of this lesson, students can


- revise the skills they have practiced since Unit 1.


<b>2. Objectives:</b>


- Vocabulary: revise the vocabulary they have learnt since Unit 1.
- Structures: The present simple and the present continuous tense.
There is / There isn’t – There are / There aren’t.


Prepositions of place.


Verbs be and have for descriptions.
The Present Continuous for future.


<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Review 1 Skills </b>


<b>Reading</b>


<b>1. Choose A,B, or C for each black in the e-mail below. Chọn A, B</b>
<b>hoặc C để điền vào chỗ.</b>


<b>Đáp án</b>



1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - B;


<b>Hướng dẫn dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thật tuyệt khi nghe tin bạn. Mình muốn kể bạn nghe về bạn thân của mình. Bà mình là bạn thân
nhất của mình. Bà 68 tuổi. Bà sống với gia đình mình. Bà từng là giáo viên tốn của một trường
cấp hai. Bà thích dậy sớm và tưới hoa trong vườn. Bà thường giúp mình làm bài tập về nhà. Buổi
tối, bà kể cho mình nghe những câu chuyện thú vị. Bà cũng lắng nghe mình khi mình buồn. Mình
u bà lắm.


Cịn bạn thì sao? Ai là bạn thân nhất của bạn?
Viết cho mình sớm.


Tạm biệt,
An


<b>2. Read the text and answer the questions. Đọc văn bản và trả lời</b>
<b>câu hỏi dưới đây.</b>


<b>Đáp án</b>


1 - It’s not far from city center.


2 - They are hard-working and serious.
3 - They are friendly and helpful.
4 - 5 clubs.


5 - Because it is a good school.


<b>Hướng dẫn dịch</b>



Trường tôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Speaking</b>


<b>3. Interview two classmates. Ask them what they like and dislike</b>
<b>about your school and the reasons why. Write their answers in the</b>
<b>table and report them to the class.</b>


Phỏng vấn hai thành viên trong lớp. Hỏi họ thích gì, khơng thích gì về trường học. Tại sao? Viết
câu trả lời trong bảng và báo cáo trước lớp.


What he/she likes + reasons What he/she dislikes +
reasons


Classmate A
Classmate B


<b>Listening</b>


<b>4. An and Mi are talking on the phone. Listen and circle the parts of</b>
<b>the house you hear. An và Mi đang nói qua điện thoại Nghe và</b>
<b>khoanh tròn những phần của ngôi nhà mà em nghe được.</b>


<b>Bài nghe</b>
<b>Đáp án</b>


kitchen, garden, living room, bedroom


<b>5. Listen again and answer the questions. Nghe lại và trả lời câu hỏi.</b>


<b>Đáp án</b>


1 - She is watering the plants in the garden.
2 - He is listening to the radio.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nội dung bài nghe</b>


An: Mi, are you at home alone?
Mi: No. Everybody is at home.


An: Where’s your mum? Is she cooking in the kitchen?
Mi: No. She’s watering the plants in the garden.


An: And where’s you dad?
Mi: He’s in the living room
An: What’s he doing?


Mi: He’s listening to the radio.


An: What about your younger brother? Is he with your mum?
Mi: No. He’s sleeping in my bedroom. My cousin, Vi, is here too.
An: What’s she doing?


Mi: She’s watching TV.


<b>Writing</b>


<b>6. Write an e-mail to your friend. Tell him/her about a family</b>
<b>member. Include this information:</b>



<b>Who the person is.</b>
<b>How old he/she is.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hướng dẫn dịch:


Viết một email cho bạn. Kể cho cậu ấy/cô ấy nghe về một thành viên gia đình em. Bao gồm thơng
tin:


1. Who the person is (Người đó là ai)


2. How old he/she is (Cô ấy/cậu ấy bao nhiêu tuổi)


3. What his/her job is/was (Nghề nghiệp của cô ấy Icậu ấy là gì)
4. What he/she likes doing (Cơ ấy/ cậu ấy thích làm gì)


5. What he/she does for you (Những gì cơ ấyIcậu ấy làm cho bạn)


Xem thêm tại: <b>Write an e-mail to your friend, tell him her about a family member</b>
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />


Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao:


</div>

<!--links-->

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 8: GETTING STARTED, SKILLS 1, SKILLS 2
  • 9
  • 863
  • 0
  • ×