Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.25 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Aims:</b>
By the end of this lesson, students can
- know the key language and structures to be learnt in this unit.
<b>2. Objectives:</b>
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My home”.
- Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
Prepositions of place
<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Getting Started</b>
<b>1. Listen and read.</b>
<b>A LOOK INSIDE</b>
<b>Bài nghe:</b>
<b>a. Which family members does Mi talk about? (Mi đang nói về những</b>
<b>thành viên gia đình nào?</b>
<b>Đáp án</b>
Grandparents
Dad √
Brother √
Uncle
Aunt √
Cousin √
<b>b. Read the conversation again. Complete the sentences.</b> <b>Đọc câu</b>
<b>chuyện một lần nữa. Hoàn thành các câu.</b>
<b>Đáp án</b>
1. There is a __TV__ and a __sofa__ in Nick's living room.
2. Now, Mi lives in a __town house__ .
3. Luke likes __sitting on the sofa__ .
4. Mi thinks living near the city centre is __noisy__.
5. Mi's new home has__three__ bedrooms.
<b>Hướng dẫn dịch:</b>
1. Có một tivi và một ghế sơ pha trong phòng khách của Nick.
2. Bây giờ Mi đang ở trong một ngơi nhà phố.
3. Luke thích ngồi trên ghế sơ pha.
4. Mi nghĩ rằng sống ở trung tâm thành phố thì ồn ào.
5. Nhà mới của Mi có 3 phịng ngủ.
<b>Hướng dẫn dịch bài nghe</b>
<b>Nick: </b>Ừ mình đang ở trong phịng khách. Cậu có nhìn thấy con chó Luke của mình khơng? Nó
vẫn đang ngồi trên ghế sofa đấy.
<b>Mi:</b> Có, mình có thấy trơng nó có vẻ vui nhỉ.
<b>Nick: </b>Haha nó vui mà. Phịng của cậu trơng cũng đẹp. Cậu sống ở đâu vậy Mi.
<b>Mi:</b> Mình sống ở một căn nhà trên thị trấn. Nó gần trung tâm thành phố và nó rất là ồn ào. Cịn
cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
<b>Nick: </b>Mình sống ở một căn nhà ở quê. Cậu sống cùng ai?
<b>Mi:</b> Mình sống cùng cha, mẹ và em trai mìnhTháng tới tới gia đình mình sẽ chuyển đến một căn
hộ.
<b>Nick: </b>Thế à?
<b>Mi:</b> Ừ. Cơ mình sống gần đó và mình có thể chơi với Vy ăm họ mình.
<b>Nick: </b>Có nhiều phịng trong căn hộ mới khơng?
<b>Mi:</b> Có. Có một phịng khách, hai phòng ngủ, 1 phòng bếp và 2 phòng tắm. Nhà bếp ở bên cạnh
phịng khách (Có tiếng gọi)
<b>Nick: </b>Ồ đó là mẹ mình. Mình phải đi đây, đến giờ ăn tối rồi. Tạm biệt hẹn gặp lại cậu sớm nhé.
<b>2. Match the prepositions with the pictures.</b> Nối các từ thích hợp với hình ảnh.
<b>Đáp án</b>
A. on; B. next to; C. behind; D. in;
E. in front of; F. between; G. under;
<b>3. Write a sentence to describe each picture in 2.</b> <b>Viết thành câu</b>
<b>hoàn chỉnh dựa vào những bức tranh trong bài tập 2.</b>
<b>Đáp án</b>
B: The dog is next to the bowl.
C: The cat is behind the television.
D: The cat is in the wardrobe.
E: The dog is in front of his house
F: The cat is between the sofa and the lamp.
G: The cat is under the table.
<b>Hướng dẫn dịch:</b>
Chú chó ngồi trên ghế.
Chú chó ngồi cạnh cái tô.
Chú mèo ngồi sau ti vi
Chú mèo ngồi trong tủ.
Chú chó ngồi trước nhà của chú.
Chú mèo ở giữa ghế sofa và cái đèn.
Chú mèo ở dưới cái bàn.
<b>4. Look at the picture and write true (T), false (F) ....</b> <b>Nhìn vào bức</b>
<b>tranh và viết đúng (T) sai (F) cho mỗi câu.</b>
<b>Đáp án</b>
The dog is on the chair.
2 - T
The clock is between the pictures.
4 - F
The cat is in front of the computer.
5 - F
The cap is next to the pillow.
6 - T
<b>5. Look at the picture again. Answer the question.</b> Nhìn lại bức tranh
<b>lần nữa. Trả lời câu hỏi.</b>
<b>Đáp án</b>
1 - They are on the desk/bookshelf
2 - They are on the floor.
3 - Yes, it is.
4 - No, They aren’t. They’re on the bed.
5 - It’s behind the bookshelf.
6 - No, it isn’t. It’s next to the table.
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: