Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.11 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT KẾ SÁCH</b>
TRƯỜNG TIỂU HỌC KẾ AN 1 <b>ĐỀ KIỂM TRA GKII - NĂM HỌC 2018 - 2019<sub>MƠN TỐN </sub><sub>LỚP</sub><sub> 5</sub><sub> </sub></b>
<i><b>Thời gian làm bài : 40 Phút </b></i>
<b> </b>
Họ tên :... Số báo danh : ...
<b>Câu 1 (1điểm): </b>Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là :
<b> A. </b>68,6m2 <b><sub> B. </sub></b><sub>67,5m</sub>2 <b><sub> C. </sub></b><sub>58,3m</sub>2 <b><sub> D. </sub></b><sub>58,5m</sub>2
<b>Câu 2 (1điểm): </b>9m3<sub> 420dm</sub>3<sub> = ... m</sub>3
<b> A. </b>9,042 <b> B. </b>90,42 <b> C. </b>9,42 <b> D. </b>13,20
<b>Câu 3 (1điểm): </b>Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4hm2<sub> 45m</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> là :</sub>
<b> A. </b>4045 <b> B. </b>40 450 <b> C. </b>40 045 <b> D. </b>445
<b>Câu 4 (1điểm): </b>Số dân của một xã là 1450 người, trong đó số nữ chiếm 48%. Hỏi xã đó có bao nhiêu
nam ?
<b> A. </b>696 <b> B. </b>484 <b> C. </b>745 <b> D. </b>754
<b>Câu 5 (1điểm): </b>Đổi 23 000 000m2<sub> ra ki-lô-mét vuông ta được :</sub>
<b> A. </b>23 000km2 <b><sub> B. </sub></b><sub>2300km</sub>2 <b><sub> C. </sub></b><sub>230km</sub>2 <b><sub> D. </sub></b><sub>23km</sub>2
<b>Câu 6 (1điểm): </b>Diện tích của hình tam giác là 25,3cm2<sub>, chiều cao là 5,5cm. Tính độ dài đáy của hình</sub>
tam giác đó.
<b> A. </b>4,6cm <b> B. </b>2,9cm <b> C. </b>9,2cm <b> D. </b>6,4cm
<b>Câu 7 (1điểm): 2. Quan sát biểu đồ hình quạt dưới đây và trả lời câu hỏi: </b>
- Biểu đồ bên cho em biết gì?...
<b> </b>………..
- Có bao nhiêu phần trăm:
+ Học sinh thích ăn Na?: có ………...
+ Học sinh thích ăn Xồi?: ………..
+ Học sinh thích ăn nhãn?: ……….
- Tính số học sinh thích ăn nho: ………
Thống kê ý thích ăn hoa quả
của 200 học sinh
<b>Câu 8 (1điểm): </b>Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm :
4m2 <sub>9dm</sub>2<sub> ... 49dm</sub>2
6dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> ... 650cm</sub>2
5cm2<sub> 40mm</sub>2<sub> ... 540mm</sub>2
120 000cm2<sub> ... 12m</sub>2
<b>Câu 9 (1điểm): . Đúng ghi Đ, sai ghi S </b>
<i> a) Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau</i><b> </b><sub></sub><b> </b>
<i> b) Diện tích tồn phần của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau </i><sub></sub>
<b>Câu 10 (1điểm):.</b> Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao
nhiêu đề-xi-mét vng?.
<b>Bài giải</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>PHỊNG GD&ĐT KẾ SÁCH</b>
<b>1</b> <b>B</b>
<b>2</b> <b>C</b>
<b>3</b> <b>C</b>
<b>4</b> <b>D</b>
<b>5</b> <b>D</b>
<b>6</b> <b>C</b>
Biểu đồ cho biết tỉ số phần trăm về ý thích ăn hoa quả của 200 học sinh
Có 35% học sinh thích ăn na (0,25đ)
Có 15% học sinh thích ăn xồi (0,25đ)
Có 25% học sinh thích ăn nhãn (0,25đ)
Số học sinh thích ăn nho là: 200 : 100 x 15 = 30 học sinh (0,25đ)
<b>Câu 8:</b> (1đ)Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm :
4m2 <sub>9dm</sub>2<sub> ..>... 49dm</sub>2 <sub>(0,25đ)</sub>
6dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> ..<... 650cm</sub>2 <sub>(0,25đ)</sub>
5cm2<sub> 40mm</sub>2<sub> ..=... 540mm</sub>2 <sub>(0,25đ)</sub>
120 000cm2<sub> ..=... 12m</sub>2 <sub>(0,25đ)</sub>
<b>Câu 9:</b> (1đ)
<i><b> a / </b></i><sub></sub>s
<i><b>b / </b></i><sub></sub>đ
<i><b>Câu 10</b></i>(1đ)<i><b>: Bài giải </b></i>
Diện tích hình thang ABED là:
<i><b> (1,5 + 2,4 ) X 1,2 : 2 = 2,34 (dm</b></i>2 <sub>)</sub><sub> (0,25đ)</sub>
1,8 x 1,2 : 2 = 1,08(dm2 <sub>)</sub><sub> (0,25đ)</sub>
Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là:
2,34 – 1,08 = 1,26 (dm2 <sub>)</sub><sub> (0,25đ)</sub>
<b>MA TRẬN KIẾN THỨC</b>
<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểuMức độ kiến thứcVận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b> <b>Tổng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
1. Tỉ số phần trăm –
Giải bài toán liên
quan đến tỉ số phần
trăm
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
2. Biểu đồ hình quạt
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
1 câu
1điểm
10 %
1 câu
1 điểm
10 %
1.Diện tích – Thể
Tích – Khối lượng
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
3 câu
3 điểm
30 %
1 câu
1điể
m
10 %
1 câu
1điểm
<b> Tổng số điểm:</b>
<b> Tỷ lệ phầm trăm:</b>
4 câu
4 điểm
40 %
2câu
2 điểm
20 %
3 câu
3 điểm
30 %
1 câu
1 điểm
10 %