Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Bài tập ôn tập Kiểm tra Hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET</b>



Họ tên học sinh:...Lớp:....
<b>01. </b> Lí do nào sau đây giải thích ozon tan nhiều trong nước hơn oxi?


<b>A. </b> Phân tử khối của ozon lớn hơn oxi B<b>. </b> Ozon phân cực còn oxi khơng phân cực
<b>C. </b> Ozon dễ hóa lỏng hơn oxi <b>D. </b> Ozon dễ tác dụng với nước còn oxi
không tác dụng với nước


<b>02. </b> Anion nào dễ bị oxi hóa nhất?A. Cl-<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>F</sub>-<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> I</sub>-<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>Br</sub>-<sub> .</sub>


<b>03. </b> Hòa tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó mợt phần clo
tác dụng với nước . Vậy nước clo bao gồm những chất nào?A. Cl2, HCl, HClO.
<b>B. </b> Cl2, HCl, HClO, H2O. C. HCl, HClO, H2O. <b>D. </b> Cl2, H2O, HCl.


<b>04. </b> Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 6lít khí Cl2, hiệu suất phản ứng là 90% , thể
tích hỗn hợp thu được sau phản ứng là :A. 10 lít B. 4,5lít <b>C. </b> 6 lit <b>D. </b> 4 lít
<b>05. </b> Câu 5: Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


<b>A. </b> HClO <b>B. </b> HClO3. <b>C. </b> HClO4 . <b>D. </b> HClO2.


<b>06. </b> Cho phản ứng: H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH, vai trò của từng chất tham gia phản
ứng này là gì ?A. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử


<b>B. </b> H2O2 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử


<b>C. </b> KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hóa <b>D. </b> KI là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử
<b>07. </b> Chiều giảm tính oxi hóa của halogen là:


<b>A. </b> I >Cl >Br > F <b>B. </b> F > Cl > Br > I <b>C. </b> Cl >F >Br >I <b>D. </b> I > Br > Cl >F
<b>08. </b> Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố



halogen?


<b>A. </b> Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron
<b>B. </b> Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất


<b>C. </b> Tạo ra hợp chất có liên kết cợng hóa trị với ngun tử hidro
<b>D. </b> Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.


<b>09. Cho hai cợt sau, hãy chọn nữa sơ đồ phản ứng ở cột 2 ghép đôi với cột 1</b>


Cột 1 Cột 2


a/ Ag + O3 1/ 3O2


b/ KI + O3 + H2O 2/ P2O5


c/ P + O2 3/ 2O3


d/ 2 O3 4/ Ag2O + O2


e/ 3 O2 5/ HI + KOH + H2O


6/ I2 + KOH + O2
Thứ tự ghép:


<b>A. </b> a-4; b-6; c- 2; d-1; e- 3 <b>B. </b> a-3; b-5; c-6; d-4; e-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> Clorua vơi có hàm lượng hipoclorit cao hơnB. Clorua vôi rẻ tiền hơn
<b>C. </b> Clorua vôi dễ bảo quản và chuyên chở hơn. <b>D. </b> Cả A, B, C


<b>11. </b> Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18, phần trăm thể tích của
oxi và ozon trong X lần lượt là:


<b>A. </b> 75% và 25% .<b>B. </b> 50% và 50% <b>C. </b> 25% và 75% <b>D. </b> 30% và 7%.
<b>12. </b> Phản ứng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:


<b>A. </b> 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 . <b>B. </b> 2KI + O3 + H2O I2 + 2 KOH + O2 .
<b>C. </b> 5n H2O + 6n CO2   clorofinas ( C6H10O5)n + 6n O2 .D. 2H2O


dp
NaOH


  <sub>2H2 + O2.</sub>


<b>13. </b> Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O <i>→</i> <sub> 2HCl + H2SO4, clo là chất:</sub>


<b>A. </b> Oxi hóa B. Vừa oxi hóa, vừa khử C. Khử D. Khơng oxi hóa khử
<b>14. </b> Cho dãy biến hoá sau: KClO3→ X→ HCl  X  Y HBr công thức phân tử X,


và Y lần lượt là:A. Cl2, Br2 . <b>B. </b> Cl2, O2 . <b>C. </b> O2, Cl2 . <b>D. </b> KCl, O2<i> .</i>


<b>15. </b> Phản ứng nào chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn I2?


<b>A. </b> 5 Cl2 + I2 + 6H2O → 10HCl + 2HIO3 .B. Cl2 + 2KI → 2KCl + 2KIO3.
<b>C. </b> I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 . <b>D. </b> Cả A, B, C.


<b>16. </b> Có 3 bình khơng ghi nhãn, mỗi bình đựng mợt trong các dung dịch NaCl, NaBr,
NaI, dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình?
<b>A. </b> Dd brom, dd iot B. Dd clo, dd iot C. Dd clo, hồ tinh bột <b>D. </b> Dd brom, htinh bột
<b>17. </b> Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 → X → KClO3 → Y → KOH X, Y lần lượt


là các chất nào sau đây?A. KCl, Cl2 . <b>B. </b> HCl, Cl2 . <b>C. </b> Cl2 , HCl <b>D. </b> Cl2, KCl
<b>18. </b> Trong các dãy chất cho dưới đây, dãy chất nào chứa những chất đều tác dụng
được với HCl?A. Fe2O3 , KMnO4, Cu <b>B. </b> Fe, CuO, Ba(OH)2.


<b>C. </b> AgNO3 (dd), MgCO3, BaSO4 . <b>D. </b> CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.


<b>19. </b> Cho 0,4 mol MnO2 cho vào dung dịch HCl đậm đặc, tồn bợ khí Clo sinh ra được
hấp thụ hết vào 250ml dung dịch NaOH 4M, sau phản ứng NaOH còn khơng? Nếu
cịn thì nờng đợ mol là bao nhiêu? ( coi thể tích dung dịch khơng thay đổi)


<b>A. </b> NaOH còn dư và CM = 0,4M <b>B. </b> NaOH thiếu
<b>C. </b> NaOH còn dư và CM = 0,8M <b>D. </b> NaOH vừa đủ


<b>20. </b> Thêm 6,0 gam MnO2 vào 394g hỗn hợp muối KCl và KClO3, trộn kỹ và đun
nóng hỗn hợp đến phản ứng hồn toàn, thu được chất rắn cân nặng 304g, thành phần
% khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp là:A. 68,21% . <b>B. </b> 62,18%


<b>C. </b> 68,12%. <b>D. </b> 61,28% .


<b>21. </b> Dãy axit nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính axit


<b>A. </b> HF, HI , HBr, HCl <b>B. </b> HF, HBr, HCl, HI<b>C. </b> HF, HCl, HBr, HI


<b>D. </b> HCl, HBr, HI , HF


<b>22. </b> Trong các dãy chất cho dưới đây, dãy chất nào chứa những chất đều tác dụng
được với clo?A. KOH(dd), H2O, KF(dd) <b>B. </b> Na, H2, N2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> Br2 + 2HI → I2 + 2HBr <b>B. </b> Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 .
<b>C. </b> 5Br2 + I2 + 6H2O → 10 HBr + 2HIO3 .D. Br2 + H2 → 2HBr



<b>24. </b> Oxi không phản ứng trực tiếp với?


<b>A. </b> Crom <b>B. </b> Cacbon <b>C. </b> Lưu huỳnh <b>D. </b> Flo


<b>25. </b> Cho phản ứng ( với X là halogen) KMnO4 + HX → X2 + MnX2 + KX + H2O
Nếu được cân bằng với tồn bợ hệ số là số ngun nhở nhất, tổng hệ số của phản ứng


là:A. 35 <b>B. </b> 28 <b>C. </b> 22 <b>D. </b> 14


<b>26. </b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
<b>A. </b> 2HCl + Zn <sub></sub> ZnCl2 + H2 .B. 4HCl + MnO2 <i><sub>t</sub></i>0


  MnCl2 + Cl2 +2H2O
<b>C. </b> 2HCl + CuO <sub></sub> CuCl2 + H2O D. 2HCl + Mg(OH)2 <sub></sub> MgCl2 + 2H2O
<b>27. </b> Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp:


<b>A. </b> KClO3 + 6 HCl <sub></sub> KCl + 3Cl2 + 3H2O .


<b>B. </b> 2NaCl + 2 H2O    <i>comangngandienphan</i>  2NaOH + H2 + Cl2.


<b>C. </b> MnO2 + 4 HCl <sub></sub> MnCl2 + Cl2 + H2O. D. a, b, c đều đúng


<b>28. </b> Cho phản : KMnO4 + HCl  Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O nếu được cân bằng
với tồn bợ hệ số là các số ngun nhỏ nhất , tổng các hệ số của phản ứng:


<b>A. </b> 35 B. 22 <b>C. </b> 14 <b>D. </b> 28


<b>29. </b> Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch
là:A. AgNO3, NaCl. <b>B. </b> Cu(NO3)2, NaOH <b>C. </b> AgNO3 . <b>D. </b> BaCO3.



<b>30. </b> Cho một dung dịch hỗn hợp gồm : KF, KBr, KI, thổi mợt l̀ng khí clo vào dung
dịch cho đến dư. Sản phẩm được tạo thành ở dạng đơn chất là:


<b>A. </b> Br2, I2 . <b>B. </b> F2 . <b>C. </b> F2, Br2, I2 . <b>D. </b> I2 .


<b>31. </b> Thêm dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 vào dung dịch chứa 6,76 gam KBr và KI,
lọc bỏ kết tủa, nước lọc phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol, phần trăm
khối lượng KBr và KI lần lượt là:


<b>A. </b> 50%, 50% <b>B. </b> 61,34%, 38,66% <b>C. </b> 30%, 70% D. 38,66%, 61,34%
<b>32. </b> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:


<b>A. </b> Flo là nguyên tố bền nhất <b>B. </b> Flo là phi kim hoạt động mạnh nhất
<b>C. </b> Flo là chất oxi hóa mạnh nhất <b>D. </b> Flo có đợ âm điện lớn nhất


<b>33. </b> Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?


<b>A. </b> Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI <b>B. </b> Dẫn hỗn hợp đi


qua nước


<b>C. </b> Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng <b>D. </b> Dẫn hỗn hợp
qua dung dịch NaBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TN100 tổng hợp đáp án 2 đề</b>


<i>1. Đáp án đề: 001</i>


<b>01. </b>- | - - <b>10. </b>- | - - <b>19. </b>- - } - <b>28. </b>{ - - -



<b>02. </b>- - } - <b>11. </b>{ - - - <b>20. </b>- | - - <b>29. </b>- - - ~


<b>03. </b>- | - - <b>12. </b>{ - - - <b>21. </b>- - } - <b>30. </b>{ - - -


<b>04. </b>{ - - - <b>13. </b>{ - - - <b>22. </b>- - } - <b>31. </b>- | - -


<b>05. </b>{ - - - <b>14. </b>{ - - - <b>23. </b>- | - - <b>32. </b>{ - - -


<b>06. </b>- - } - <b>15. </b>{ - - - <b>24. </b>- - - ~ <b>33. </b>- - - ~


<b>07. </b>- | - - <b>16. </b>- - } - <b>25. </b>{ - - - <b>34. </b>{ - - -


<b>08. </b>- | - - <b>17. </b>- - - ~ <b>26. </b>- | - - <b>35. </b>- | - -


</div>

<!--links-->

×