Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề KT 1 tiết Hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.</b>


<b>NET</b>



SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG


<b>TRƯỜNG THPT HỊN ĐẤT</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HĨA 10 NC SỐ 4</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút;</i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng</i>


<i>tài liệu)</i> <b>Mã đề thi 209</b>


Họ, tên thí sinh:... LỚP: ...


<b>Câu 1: Sục 2,688 lít khí SO2 (đktc) vào 1 lít dd KOH 0,2M. Phản ứng xảy ra hồn tồn, coi thể tích dung dịch</b>
thay đổi khơng đáng kể. Nồng độ M các chất tan trong dung dịch thu được là


<b>A. K2SO3: 0,08M. B. KHSO3: 0,04M.</b>


<b>C. K2SO3: 0,08M và KHSO3: 0,04M. D. KOH: 0,08M và KHSO3: 0,12M.</b>


<b>Câu 2: Đun nóng 10,8 gam bột nhơm và 9,6 gam bột lưu huỳnh (khơng có khơng khí) thu được hỗn hợp X.</b>
Cho X tác dụng với HCl dư thu được V lít hỗn hợp khí Y. Giá trị V (ở đktc) là (biết các p/ư xảy ra hồn
tồn). A.8,96 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít.


<b>Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 đặc,nóng + Fe </b><sub></sub> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.



Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của P/ứ trên:
<b>A. 3 và 3 B. 2 và 3 C. 6 và 6 D. 6 và 3</b>


<b>Câu 4: Trong phản ứng hóa học: H2S + KMnO4 + H2SO4 </b><sub></sub> H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hãy cho diễn tả đúng
hệ số của các chất tham gia phản ứng và tính chất của H2S.


<b>A. 5, 2, 3. H2S là chất oxi hóa. B. 5, 2, 3. H2S là chất bị oxi hóa.</b>
<b>C. 5, 2, 4. H2S là chất oxi hóa. D. 2, 2, 5. H2S là chất bị khử.</b>
<b>Câu 5: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:</b>


<b>A. Cu, Zn, Na B. K, Mg, Al, Fe, Zn C. Ag, Ba, Fe, Sn D. Au, Pt, Al</b>
<b>Câu 6: Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của nguyên tử S để tạo ra 6 liên kết cộng hóa trị:</b>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2<sub> C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
<b>Câu 7: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?</b>


<b>A. Na, F2, S. B. Cl2, O3, S. C. Cl2, S, Br2. D. Na, O2, Ca.</b>
<b>Câu 8: Trong PTN, người ta điều chế H2S bằng PƯ hóa học nào dưới đây:</b>


<b>A. CuS + 2H2SO4 </b><sub></sub> ZnSO4 + H2S B. H2 + S <sub></sub> H2S


<b>C. Zn + H2SO4đặc, nóng </b><sub></sub> ZnSO4 + H2S + H2O D. Fe + 2HCl <sub></sub> FeCl2 + H2S.
<b>Câu 9: Có các phương trình phản ứng sau.</b>


<b> </b>


(1) 2KI + O3 + H2O <sub></sub> I2 + 2KOH + O2


<b> quang hợp</b>



(2) 5nH2O + 6nCO2 <sub></sub> (C6H10O5)n + 6nO2
điện phân


(3) 2H2O <sub></sub> 2H2 + O2 (4) 2KMnO4 <sub></sub> K2MnO4 + MnO2 + O2
<i><b>Số phương trình khơng dùng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm:</b></i>


<b>A. (2) B. (1), (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (2), (3)</b>


<b>Câu 10: Hỗn hợp ban đầu gồm O3 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít</b>
hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19,2. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất.


<b>A. 7,5 lít B. 10 lít C. 5 lít D. 2,5 lít</b>
<b>Câu 11: Dãy các dung dịch có tính axit giảm dần là:</b>


<b>A. HCl > H2CO3 > H2S B. H2S > HCl > H2CO3</b>
<b>C. HCl > H2S > H2CO3 D. H2S > H2CO3 > HCl.</b>


<b>Câu 12: Sục từ từ 4,48 lít SO2(đktc) vào 200ml dd NaOH 3M. các chất có trong dung dịch sau phản ứng là:</b>
<b>A. Na2SO3, H2O. B. Na2SO3, NaHSO3, H2O.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Zn, Fe B. Al, Fe. C. Cu, Fe D. Zn, Al</b>
<b>Câu 14: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào?</b>


<b>A. Hồ tinh bột. B. Dung dịch brom. C. Nước vôi trong . D. Nước clo.</b>


<b>Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối thu</b>
được sau phản ứng là:


<b>A. 34,5g B. 24,5g C. 14,5g D. 44,5g.</b>



<b>Câu 16: Một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6g sắt tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng (dư). Thể tích khí hiđro
(đktc) được giải phóng sau phản ứng là:


<b>A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít.</b>
<b>Câu 17: Cho các phản ứng sau:</b>


a) 2SO2 + O2 --> 2SO3 b) SO2 + 2H2S <sub></sub>3S + 2H2O
c) SO2 + Br2 + 2H2O <sub></sub> H2SO4 + 2HBr d) SO2 + NaOH <sub></sub> NaHSO3.


Các phản ứng mà SO2 bị oxi hóa: A. a, c, d. B. a,d. C. a, b, d. D. a, c.
<b>Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về dạng thù hình của oxi và ozon.</b>


<b>A. Có cùng số proton và nơtron. B. Chúng được tạo ra từ cùng 1 nguyên tố hóa học oxi.</b>
<b>C. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau và cùng số proton.</b>
<b>D. Đều có tính oxi hóa.</b>


<b>Câu 19: Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, sơ đồ sản xuất đúng là:</b>
<b>A. S </b><sub></sub>SO2 <sub></sub> SO3 <sub></sub> H2SO4 B. FeS2 <sub></sub> SO2<sub></sub> H2S <sub></sub> H2SO4.
<b>C. S </b><sub></sub>H2S<sub></sub> SO2 <sub></sub> H2SO4 D. FeS2 <sub></sub>S <sub></sub> SO2<sub></sub> SO3 <sub></sub> H2SO4.


<b>Câu 20: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon (thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), sau một thời gian ozon bị phân</b>
hủy hết (2O3 <sub></sub>3O2) thì thể tích khí tăng lên 20% so với ban đầu. % thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp đầu lần
lượt là:


<b>A. Oxi: 75%, Ozon: 25% B. Oxi: 60%, Ozon: 40%.</b>
<b>C. Oxi: 70%, Ozon: 30% D. Oxi: 65%, Ozon: 35%</b>


<b>Câu 21: Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào lượng dư dd H2SO4 đặc, nóng ta thu được</b>
8,96 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và ddA. Cơ cạn A thì thu được 80gam muối khan. Giá trị của a là:



A. 41,6gam B. 25,6gam C. 46,1gam D. 66,5gam.


<b>Câu 22: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới</b>
đây?


<b>A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.</b>
<b>C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.</b>


<b>Câu 23: Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung</b>
dịch NaOH 1M. Công thức oleum là:


<b>A. H2SO4. 5SO3 B. H2SO4. 4SO3 C. H2SO4. 3SO3 D. H2SO4. 2SO3.</b>
<b>Câu 24: Cho 0,15 mol H2S tác dụng với 0,3 mol KOH thu được m gam muối. Giá trị m là:</b>


<b>A. 10,8 gam B. 16,5 gam C. 25,2 gam. D. 19,25 gam</b>


<b>Câu 25: Cho V lít SO2(đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng</b>
BaCl2dư thu được 2,33gam kết tủa. Thể tích V là:


<b>A. 1,12 lít. B. 0,112 lít. C. 2,24 lít. D. 0,224 lít.</b>
<b>Câu 26: Chọn phát biểu </b><i><b>sai:</b></i>


<b>A. H2SO4 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. H2S chỉ thể hiện tính khử.</b>


<b>C. SO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.</b>


<b>Câu 27: Hịa tan hồn tồn 4,8g kim loại R(II) trong H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc). Kim loại R</b>
là: A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg.



<b>Câu 28: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch H2SO4đặc, Ba(OH)2, HCl là:</b>


<b>A. Cu B. Quỳ tím C. Dung dịch BaCl2 D. cả B và C.</b>


<b>Câu 29: Ở một số nhà máy nước, người ta dùng ozon để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào sau đây</b>
của ozon:


<b>A. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi. B. Ozon có tính tẩy màu.</b>
<b>C. Ozon là khí độc. D. Ozon là chất oxi hóa mạnh.</b>
<b>Câu 30: Để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm người ta tiến hành như sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×