Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading? - Tiếng Anh 5 Unit 8 What are you reading?| Ngữ pháp Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 </b>

<b> THEO TỪNG UNIT</b>


<b>UNIT 8: WHAT ARE YOU READING?</b>



<b>I. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn </b>


<b>Thể</b> <b>Chủ ngữ (S)</b> <b>Động từ (V)</b> <b>Ví dụ</b>


Khẳng
định


I am + V-ing I am learning English.
He/ She/ lt/ danh từ


số ít is + V-ing


She is learning English. He is
learning English.


You/ We/ They/


danh từ số nhiều are + V-ing


They are learning English. We
are learning English.


Phủ định


I am not + V-ing I am not learning English.
He/ She/ lt/danh từ


số ít is not + V-ing



She is not learning English. He
is not learning English.


You/ We/ They/


danh từ số nhiều are not + V-ing


They are not learning English.
We are not learning English.


Nghi vấn


Am I + V-ing? Am 1 learning English?
Is he/ she/ danh từ


số ít + V-ing...?


Is she learning English? Is he
learning English?


Are


you/ we/ they/ danh
từ số nhiều


+ V-ing...? Are they learning English? Are
we learning English?


<b>2. Hỏi đáp về hoạt động đang diển ra vào thời điểm được nói tới</b>



Hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cậu ấy/ Cơ ấy đang... gì?


 What are + you/ they + động từ -ing?


Bạn/ Họ đang...gì?
Đáp:


 He/ She + is + động từ -ing.


Cậu ấy/ Cô ấy đang...


 I’m/ They’re + động từ -ing


Bạn/ Họ đang...


Ex: What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?


I'm reading a ghost story. Tơi đang một câu chuyện ma.


<b>3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì</b>


Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu
sau:


(1) What book are you/they reading?
Bạn/ Họ đang đọc sách gì?



I’m/ They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
Tôi/ Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hồn Kiếm "


(2) What book is she/ he reading?
Cơ/ Cậu ấy đang đọc sách gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cơ/ Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hồn Kiếm".


<b>4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện</b>


Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng
ta sẽ sử dụng mẫu câu:


What’s she/ he like?


Cô/ Cậu ấy như thế nào? She/ He is...
Cô/ Cậu ấy...


Ex: What is he like? Cậu ấy như thế nào?
He's brave. Cậu ấy dũng cảm.


<b>5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó</b>


Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
May I borrow + ..?


Cho tôi mượn... được khơng ạ?/ Có thể cho tơi mượn ... khơng ạ?


Khi chấp thuận cho ai đó mượn cái gi, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Yes, you can.



Vâng, bạn có thể.


Cịn khi khơng chấp thuận cho ai đó mượn cái gì, chúng ta có thể sử dụng cấu
trúc sau:


No, you can’t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.


Ex: May I borrow the book? Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?
Yes, you can. Vâng, bạn có thể.


</div>

<!--links-->
Tài liệu Giao an AN lop 7 Moi
  • 66
  • 261
  • 0
  • ×