Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Download Đề KT học kì 2 môn hóa lớp 9- đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.99 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 9</b>


<b>MÔN THI : HÓA HỌC ( ĐỀ 1)</b>



<b>I. Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.


Câu 1: Trong phân tử hợp chất hữu cơ các nguyên tử liên kết theo nguyên tắc
nào?


A. Tự do B. Theo một trật tự xác định
C. Theo đúng hóa trị của chúng D. Cả B, C đng.


Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?


A. CaCO3, Na2CO3, C2H6 B. CH4, C2H6, C2H4


C. CH4, C2H4 , CaCO3 D. C2H2, C2H4, Na2CO3


Câu 3: Metan có nhiều trong:


A. Mỏ khí, mỏ dầu B. Khí quyển
C. Nước biển D. Nước ao hồ


Câu 4: Khi chưng cất dầu mỏ dưới áp suất thường, khoảng nhiệt độ
3400<sub>C, người ta thu được sản phẩm nào? </sub>


A. Xăng B. Dầu điezen C. Dầu hỏa D.Dầu mazut


Câu 5: Phương trình hóa học nào thể hiện phản ứng thế của metan với clo?
A. CH4 + Cl2 → CH2Cl2 + H2 B.2CH4 + Cl2 → 2CH3Cl + H2



C. CH4 + Cl2 → CH2 + 2HCl D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl


Câu 6: Phương trình cháy của chất hữu cơ (X) là:


X + 3O2 → 2CO2 + 2H2O. Công thức phân tử của (X) được xác định là:


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6.


Câu 7: Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là?


A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế D. phản ứng trùng hợp


Câu 8: Cho CaC2 tác dụng với nước. Ngồi khí C2H2 cịn thu được sản phẩm


nào khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 9 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?


A. CH4 B. C2H2 C. C2H6 D. C3H8


Câu 10: Phản ứng hóa học đặc trưng của bezen là?


A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng thế D. phản ứng trùng hợp


Câu 11: Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hằng ngày sau đây được coi là sạch
hơn cả?



A.Dầu hỏa B.Than C. Củi D. Gas
Câu 12: Tính chất hĩa học chung của metan, etilen, axetilen là?


A. Phản ứng thế B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng cộng D. Phản ứng trùng hợp


<b>II. Tự luận (6 điểm) : </b>


Câu 1: Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:(2 điểm)


C2H4 ⃗(1)

C2H5OH ⃗(2) CH3COOH ⃗(3) CH3COONa ⃗(4)


CH3COOH


Câu 2: Có 3 bình mất nhãn đựng riêng biệt 3 chất lỏng sau: benzen, rượu etylic,
axit axetic.


Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 3 chất lỏng đó.


Câu 3: Cho 1,68 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 đi qua nước Br2 dư thấy có 8g Br2


tham gia phản ứng


(Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).( Cho NTK: Br = 80 )
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra


b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp


c. Nếu đốt cháy V thể tích khí metan trên thì thể tích khí O2 cần dùng bao



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 9</b>


<b>MƠN THI : HĨA HỌC ( ĐỀ 2 )</b>



<b> I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) </b>


Câu 1. Trong dãy các oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra
dung dịch bazơ (kiềm)?


a) CuO, CaO, Na2O, K2O b) CaO, Na2O, K2O, BaO


c) Na2O, BaO, CuO, Al2O3 d) MgO, K2O, Fe2O3, ZnO


Câu 2. Axit sunfuric loãng phản ứng với chất nào trong từng dãy chất dưới đây?
a) FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b) NaOH, CuO, Ag, Zn


c) Mg(OH)2, HgO, PbS, NaCl d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2


Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
a) Na2CO3 và HCl b) KNO3 và CaCl2


c) BaCl2 và Na2SO4 d) K2SO3 và Ca(OH)2


Câu 4. Có hỗn hợp khí Etilen và Cacbon đioxit. Để loại bỏ khí Cacbon đioxit,
cho hỗn hợp khí qua dung dịch:


a) Ca(OH)2 b) H2SO4 c) NaCl d) Br2


Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngồi cùng có
7 electron. Câu trả lời nào sau đúng?



a) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một kim loại
b) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một kim loại
c) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một phi kim
d) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một phi kim


Câu 6. Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
a) Al Mg Ca Ba b) Mg Al Ba Ca c) Ca Ba Al Mg d) Ba Ca Mg Al
Câu 7. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ?


a) NaHCO3, C2H6, CH4, C2H4O2 b) C2H6O, CO2, C2H4, CH3Cl


c) C2H2, C6H12O6, C6H5Br, C2H5O2N d) C6H6, C12H22O11, Na2CO3, C2H5Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Chất béo b) Protein c) Glucozơ d) Tinh bột


Câu 9. Biết 0,1 mol hiđrocacbon Y làm mất màu tối đa 0,2 lít dung dịch Brom
1M. Vậy Y là hiđrocacbon nào trong số các chất sau?


a) CH4 b) C2H4 c) C2H2 d) C6H6


Câu 10. Cách nào sau đây không thể dùng để dập tắt các đám cháy do xăng dầu
cháy?


a) Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa b) Phun nước vào ngọn lửa


c) Phủ cát vào ngọn lửa d) Dùng bình chữa cháy xịt vào ngọn lửa
Câu 11. Để phân biệt các chất lỏng: Benzen, rượu etylíc và axit axetic khơng thể
dùng thuốc thử nào sau đây?


a) nước và quỳ tím b) quỳ tím và natri



c) nước và natri d) kẽm rồi đốt cháy


Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ Z theo phương trình phản
ứng:


Z + 3O2 ⃗<i>t</i>0 2CO2 + 3H2O


Vậy, Z có thể là hợp chất hữu cơ nào sau đây?


a) C2H6 b) C2H4 c) C2H6O d) C2H4O2


<b> II. Phần tự luận (6 điểm) </b>


Câu 1. Hồn thành các phương trình hố học sau:
a) CH4 + Cl2 ⃗<i>a</i>.<i>s</i>


b) CH  CH + Br2 


c) C6H6 + Br2 


d) CH3 – COOH + CH3 – CH2 – OH 


Câu 2. (2,5 điểm)


Cho công thức phân tử các chất: C2H4, C3H6O2, C2H6O kí hiệu ngẫu nhiên X, Y,


Z. Trong đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Y, Z tác dụng được với Na.


 Z còn tác dụng được với CaCO3.


a) Xác định và viết công thức cấu tạo của X, Y, Z tương ứng.
b) Viết phương trình hố học của các thí nghiệm trên.


Câu 3. (2,5 điểm)


Để thu được rượu etylic từ khí etilen, cho 8,96 lít C2H4 (đktc) tác dụng với nước


dư trong điều kiện có xúc tác axit.
Viết phương trình hố học và tính:


a) Khối lượng rượu etylic thu được. Biết hiệu suất của quá trình phản ứng 70%.
b) Đem lượng rượu etylic thu được ở trên pha thành 50 ml rượu. Tính độ rượu
thu được


biết khối lượng riêng của rượu etylic 0,8g/ml.


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 9</b>


<b>MÔN THI : HÓA HỌC ( ĐỀ 3)</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) </b>


HS khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất , hủy bỏ đánh dấu x, chọn lại
câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x.


Câu 1: Chọn dãy chất chỉ gồm các chất hữu cơ:


A. Na2SO4 , KOH , HNO3 B. CH3COONa, C2H6 ,CH3Cl



C. CH4 , C6H5Br , CaSO4 D. CaCO3 , CO2 , H2CO3


Câu 2: Những dãy chất nào sau đây đều là hợp chất dẫn xuất của
hiđrocacbon:


A. FeCl2, C2H6 O, CH4, NaHCO3 B. CH4, C2H4, C2H2, C6H6


C. CH4O, C2H3O2Na, C6H6Br D. CO, C2H4, C2H2, C6H6


. Câu 3: Số cơng thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C2H6O


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. CH2 – CH2 B. CH = CH C. CH2 = CH2 D. CH3 – CH3


Câu 5: Benzen có thể tham gia


A. phản ứng cộng với dung dịch brom B. phản ứng thế với brom
C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng tráng gương
Câu 6: Rượu etylic có tính chất đặc trưng vì trong phân tử


A. có nhóm - COOH B. có chứa nguyên tử oxi
C. có chứa nguyên tử C,H,O D. có nhóm -OH


Câu 7: Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 2,24lít khí etilen
(đktc) là:


A. 6,72(l) B. 4,48(l) C. 8,96 (l) D. 13,44(l)
Câu 8 : Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
A. KCl B. K2CO3 C. Na D. Na2SO4



Câu 9: Dãy chất có thể tác dung với dung dịch axit axetic là:
A. Mg, HCl, Ca(OH)2 B. Na, Cu, Na2CO3


C. C2H5OH, MgO, Na2CO3 D. Cu , Na2SO4, NaCl


Câu 10: Cặp chất nào xảy ra phản ứng xà phịng hóa là:


A. CH3COOH và NaOH B. C17H33COOH và NaOH


C. CH3COOH và C2H5OH D. (C17H33COO)3C3H5 và NaOH


Câu 11: Chất nào sau đây cháy được và làm mất màu dung dịch Brom:
A. C2H6O B. CH4 C. C6H6 D. C2H4


Câu 12:Thể tích rượu etylic trong 750ml rượu 300<sub> là : </sub>


A. 72 ml B. 250 ml C. 225 ml D. 25 ml


<b>II/ TỰ LUẬN : (6 điểm) </b>


1/Hồn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
CH4 + Cl2 


CaC2 + H2O 


CH3COOH + NaOH 


C6H6 + H2 





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COOK


3/ Bài toán :


* Bài 1: Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brombenzen
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra ( ghi rõ điều kiện phản ứng)


b/ Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 78.5 gam brombenzen.
Biết hiệu suất phản ứng là 80%.


( Cho C = 12 , H = 1 ,Br = 80)


*Bài 2: Khi cho 2,8lít hỗn hợp gồm etylen và metan đi qua bình đựng dung dịch
brom (dư), thấy 4 gam brom phản ứng.


Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp ,biết rằng
phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích các chất khí đo ở đktc.


(Cho Br = 80)


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 9</b>


<b>MƠN THI : HĨA HỌC ( ĐỀ 4)</b>



<b>Bài 1:</b> Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển đổi hóa học sau:


CH2 = CH2  CH3 – CH2 – OH  CH3COOH  CH3COOCH2CH3





CH3 – CH2 -ONa (CH3COO)2Ca


<b>Bài 2: </b> Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết ba chất khí lần lượt là:
Axetilen , metan, khí cacbonic. Viết phương trình hóa học nếu có.


<b>Bài 3:</b> a) Độ rượu là gì? Hãy giải thích ý nghĩa của Rượu 35o


b) Tính thể tích rượu etylic ngun chất có trong 200 ml rượu 35o<sub>. </sub>


<b>Bài 4:</b> Đun 10ml dung dịch glucozo với một lượng dư Ag2O trong NH3, người


ta thấy sinh ra 1,08g bạc


a) Viết phương trình phản ứng .


b) Tính nồng độ CM của dung dịch glucozo cần dùng .


c) Tính khối lượng rượu etylic thu được khi cho lượng glucozo ở trên lên men
rượu biết hiệu suất phản ứng đạt 90%


</div>

<!--links-->

×