Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề cương ôn tập HK 2 Vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH</b>


<b> NHỮNG NỘI DUNG ễN TẬP HỌC Kè II</b>
<b>A. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1. Phần điện từ học:</b>


- Khỏi niệm Dũng điện cảm ứng: Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S tăng thỡ dũng điện cảm ứng trong cuộn dây có chiều
ngược với chiều với dũng điện cảm ứng khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện đó giảm.


- Dũng điện luân phiên đổi chiều là dũng điện xoay chiều


- cỏch tạo ra dũng điện xoay chiều: Cho Cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm hay nam châm quay trước cuộn
dây; trong kĩ thuật được tạo ra bằng máy phát điện xoay chiều.


- Nờu cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiếu


- Nờu cỏc tỏc dụng của dũng điện xoay chiều:; chỉ đổi chiều lực từ thay đổi; giá trị của CĐDĐ, HĐT xoay chiều là giá trị hiệu
dụng


- Mỏy biến thế và truyền tải điện năng đi xa


+ Nêu Các cách giảm hao phí điện năng và cách làm giảm hao phí:


+ Mỏy biến thế:


1 1


2 2


<i>U</i>

<i>n</i>




<i>U</i>

<i>n</i>

<sub> Nếu : </sub>


1 2 1 2


1 2 1 2


:


:



<i>n</i>

<i>n</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>n</i>

<i>n</i>

<i>U</i>

<i>U</i>













<sub> Tăng thế, hạ thế</sub>


<b>2. Phần quang học:</b>


a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng: Định nghĩa và tính chất



b) Thấu kính: Định nghĩa, phân loại thấu kính; đặc điểm tạo ảnh của từng loại; cách vẽ ảnh ( sử dụng 3 tia sáng đặc biêt); nhận
biết loại thấu kính bằng cách thơng thường và quan sát ảnh của vật, biết cách xác định tiêu điểm bằng cách dựng ảnh và sử dụng
hệ thức tam giác đồng dạng để tính: OA; OA’ và OF=f.


* cần nhớ để sử dụng chọn trắc nghiệm:


(

)

(

)


'(

')

'( ' ')



<i>d OA</i>

<i>h AB</i>



<i>d OA</i>

<i>h A B</i>

<sub>; </sub>


* TKHT cho ảnh thật:


(

)

0



'(

')

0 ' 0 '



<i>d OA</i>

<i>F</i>



<i>d OA</i>

<i>A</i>

<i>F</i>

<sub>; cho ảnh ảo: </sub>


(

)

0



'(

')

0 ' 0 '



<i>d OA</i>

<i>F</i>



<i>d OA</i>

<i>A</i>

<i>F</i>




(

)

0



'(

')

0 ' 0 '



<i>d OA</i>

<i>F</i>



<i>d OA</i>

<i>A</i>

<i>F</i>



b)Mỏy ảnh, mắt, mắt cận, mắt lỏo, kớnh lỳp:


+ Máy ảnh: Dùng thu ảnh các vật cần chụp lên phim; ảnh của vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.


+ Mắt: cấu tạo: Thể thuỷ tinh là TKHT, màng lưới (vừng mạc); Sự điều tiết của mắt: Sự thay đổi độ cong của TTT là thay đổi
tiêu cự, Điểm C<b>v</b> là điểm xa nhất nằm trên trục chính của mắt mà khi đó mắt nhỡn rừ mà mắt khụng điều tiết. Người mắt tốt
OCv=. Điểm C<b>c là điểm gần nhất nằm trên trục chính của mắt mà khi đó mắt nhỡn rừ mà mắt khụng điều tiết. Người mắt tốt</b>
OCc= 25 cm


+ Mắt cận: Nhỡn rừ cỏc vật ở gần, khụng nhỡn rừ cỏc vật ở xa ( thể TT mắt cận phồng to hơn mắt thường); cách khắc phục:
mang TKPK để có tiêu điểm F trùng với điểm Cv


+ Mắt lóo: Mắt người già do khả năng điều tiết kém vỡ tuổi tỏc; đặc điểm nhỡm rừ cỏc vật ở xa, nhưng không nhỡn rừ cỏc vật ở
gần, cách khắc phục: Đeo TKHT.


+ Kớnh lỳp: Là TKHT cú tiờu cự ngắn dựng quan sỏt cỏc vật nhỏ. Số bội giỏc


25


<i>G</i>



<i>f</i>





(cm); mỗi kớnh lỳp cú số bội giỏc ghi
trờn vành kớnh, kớ hiệu: 2X, 3X,...Kớnh lỳp cú số bội giỏc lớn thỡ ảnh của vật quan sỏt qua kớnh càng lớn. <b>Cỏch qua sỏt: thu</b>
được ảnh ảo lớn hơn vật.


<b>3. Ánh sỏng trắng, ỏnh sỏng màu, sự phõn tớch ỏnh sỏng trắng,...</b>


+ Nguồn phỏt ra ỏnh sỏng trắng, nguồn phỏt ra ỏnh sỏng màu; tạo ra ỏnh sỏng màu bằng tấm lọc màu;


+ Phân tích một chùm sáng trắng bằng lăng kính; Phân tích chùm sáng trắng bằng sự phản xạ trên đĩa CD ( một dải màu biến
thiên liờn tục); cấu tạo của chùm sáng trắng ( chứa nhiều thành phần, nhiều chùm sáng có nhiều màu khác nhau, có 7 màu chính:
Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím)


+ Màu sắc các vật dưới ánh trắng và ánh sáng màu: Dưới ánh sáng trắng khi nhỡn thấy cỏc vật cú màu nào thỡ sẽ cú ỏnh sỏng
màu đó đi vào mắt người quan sát; Vật có màu ào thỡ tỏn xạ tốt màu đó, tán xạ kém ánh sáng màu khác, vật màu đen khơng có
<b>khả năng tán xạ, vật màu trắng có khả năng tán xạ tất cả ánh sáng các màu.</b>


+ cỏc tỏc dụng của ỏnh sỏng: Tỏc dụng nhiệt, sinh học, quang học
<b>4. Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ năng lượng: Khi vật có khả năng thực hiện cơng( cơ năng) hay làm nóng các vật khác( nhiệt năng)


+ các dạng năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng: Mọi quá trỡnh biến đổi trong tự nhiên đều có kèm theo sự biến đổi năng
lượng từ dạng này sang dạng khác; con người có thể nhận biết được các dạng năng lượng: Hoá năng, quang năng, điện năng khi
chúng chuyển hoá thành cơ năng hay nhiệt năng.


<b>B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO</b>


1. Ở một đầu đường dây tải điện, đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vũng là 1000 vũng và 15000 vũng. Hiệu điện thế


đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000 V, công suất điện tải đi là 150 000 W.


a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế?


b) Tính cơng suất hao phí trên đường dây tải điện, biết điện trở tổng cộng của đường dây này là 100 Ω?


2. Có một thấu kính hội tụ, một màn ảnh và một thước thẳng có GHĐ là 1m. Nêu cách xác định tiêu cự của thấu kính hội tụ.
3. Đặt vật AB vng góc với thấu kính phân kì sao cho A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30cm thì ảnh cách thấu kính
18cm.


a)Tính tiêu cự của thấu kính. b) Biết AB = 4,5cm. Tìm chiều cao của ảnh.


4. Vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A'B' cao bằng vật và cách vật 64cm. Hãy xác định
tiêu cự của thấu kính.


5. Đặt vật AB trước một thấu kính và cách thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh A'B' của AB chỉ cao bằng nửa vật. Hãy tính tiêu
cự của thấu kính.


6.. Qua thấu kính hội tụ, vật AB cho ảnh A'B' = 2AB.


a)ảnh A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? B)Biết tiêu cự của thấu kính là 24cm. hãy xác định các vị trí có thể có của vật AB.
7.Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25cm, Cho ảnh A'B'. Biết rằng khi dịch chuyển vật lại gần thấu kính một
khoảng 5cm thì ảnh A'B' có độ cao bằng vật. Xác định vị trỉ ảnh ban đầu của vật.


8. Hình bên cho biết: AB là vật, A'B' là ảnh của AB,


 là trục chính của thấu kính. Bằng phép vẽ, hãy B


xác định vị trí đặt thấu kính và các tiêu điểm của
thấu kính ?



A
S'


S B'



8. Số bội giỏc của ớnh lỳp 2.5X.
a) Tớnh tiờu cự của kớnh lỳp trờn.


b) Một kính lúp khác có tiêu cự 8 m. Hỏi dùng kính lúp ào để quan sát vật nhỏ
10.

Cho h́nh vẽ



( )

<sub> là trục chính, O là quang tâm của thấu kính và cho đường đi của một tia sáng qua thấu kính đó.</sub>


a. Thấu kính là hội tụ hay phân ḱ? Giải thích.



b. Bằng cách vẽ hăy xác định tiêu điểm của thấu kính( khơng sử dụng trục phụ)



A





11. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 500 vũng dõy.


a) Muốn tăng HĐT lên ba lần, thỡ cuộn thức cấp phải quấn bao nhiờu vũng.
b) cú thể dựng mỏy biến thế này hạ thế được không? Hạ bao nhiêu lần.


12. Khi nhỡn vật ở trạng thỏi khụng điều tiết với khi nhỡn vật ở rạng thái điều tiết tối đa thỡ tiờu cự của thể thuỷ tinh trong
trường hợp nào lớn hơn? Giải thích?



13) Nêu cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện.


14)

Vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A'B' cao bằng vật và cách vật


60cm.



A'



0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)Vẽ ảnh theo tỉ lệ tự chọn



b) Hãy xác định tiêu cự của thấu kính.


c)Dịch chuyển vật AB vào gần thấu kính(A nằm trên trục chính), ta thu được ảnh ảo gấp 3 lần vật. Tính khoảng cách dịch
chuyển.


</div>

<!--links-->

×