Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 8: Mở rộng vốn từ - Thiên nhiên - Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 8 - Luyện từ và câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b>


<b>Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 8</b>


<b>Câu 1. Đánh dấu </b>✓<b> vào ơ vng trước lời giải thích đúng nghĩa của từ</b>
<b>thiên nhiên:</b>


□ Tất cả những gỉ do con người tạo ra.


□ Tất cả những gì khơng do con người tạo ra.
□ Tất cả mọi thứ tổn tại xung quanh con người.


<b>Câu 2. Gạch dưới những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên ở các</b>
<b>thành ngữ, tục ngữ sau:</b>


a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn


d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.


<b>Câu 3. Tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả không gian:</b>


a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa): M : tít tắp,
c) Tả chiều cao. M: cao vút,
d) Tả chiều sâu. M: hun hút,


Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:


<b>Câu 4. Tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả sóng nước:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn


Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:


<b>Trả lời:</b>
<b>Câu 1. </b>


Chọn: ✓ Tất cả những gì khơng do con người tạo ra.


<b>Câu 2.</b>


a) Lên <b>thác</b> xuống <b>ghềnh.</b>


b) Góp <b>gió</b> thành <b>bão.</b>


c) <b>Nước</b> chảy <b>đá</b> mịn.


d) <b>Khoai</b> đất lạ, <b>mạ</b> đất quen.


<b>Câu 3. </b>


a) Tả chiều rộng: M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.


b) Tả chiều dài (xa): M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, xa tít, tít mù
khơi, dằng dặc.


c) Tả chiều cao : M: cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu : M: hun hút, hoăm hoẳm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng bát ngát, có vẻ bỉ hiểm.



- Bầu trời trong xanh, cao vời vợi.
- Quê ngoại bạn Hùng xa tít tắp.
- Giếng sâu hun hút.


<b>Câu 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ.


c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp,
điên cuồng.


Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.


- Sóng gợn lăn tăn trên mặt hồ phẳng lặng.
- Sóng trườn nhẹ, mơn man bờ cát.


- Sóng đập dữ dội, biểu lộ thịnh nộ của đại dương.


- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền chòng chành
như muốn vỡ tung ra.


</div>

<!--links-->

×