Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 - Giải bài tập Toán lớp 5 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Tốn lớp 5: Tính chất cơ bản của phân số </b>


<b>A. Lý thuyết cần nhớ về tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>1. Tính chất cơ bản của phân số</b>


+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số bằng phân số đã cho


+ Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0
thì được phân số bằng phân số đã cho


<b>2. Ứng dụng</b>
+ Rút gọn phân số


+ Quy đồng mẫu số các phân số


<b>B. Bài tập vận dụng về tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1:</b> Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số


6


3

<sub> là:</sub>


A.


1



2

<sub>B. </sub>


2




1

<sub>C. </sub>


4



5

<sub>D. </sub>


9


12



<b>Câu 2:</b> Số thích hợp để điền vào chỗ chấm


4

...


5

20

<sub> là:</sub>


A. 16 B. 17 C. 18 D. 19


<b>Câu 3:</b> Khi rút gọn phân số


8



10

<sub> về phân số tối giản, ta được phân số:</sub>


A.


5



6

<sub>B. </sub>


7




5

<sub>C. </sub>


4



5

<sub>D. </sub>


8


10



<b>Câu 4:</b> Phân số


4



3

<sub> và phân số </sub>

5



4

<sub> có mẫu số chung bằng:</sub>


A. 15 B. 9 C. 8 D. 12


<b>Câu 5:</b> Khi rút gọn phân số


4



12

<sub> về phân số tối giản, ta được phân số có tử số bằng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>Nêu tính chất cơ bản của phân số



<b>Bài 2:</b> Rút gọn các phân số sau:


5 4 9 10 8


;

; ;

;


15 24 3 12 16



<b>Bài 3:</b> Quy đồng mẫu số các phân số dưới đây:


1


3

<sub> và </sub>


5


7



7


10

<sub> và </sub>


9


2



5


1

<sub> và </sub>


6


9



4


11

<sub> và </sub>



9


22



<b>Bài 3:</b> Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:


4 7 5 25 21 12 100 40


;

; ;

;

;

;

;


3 12 6 30 36 9 120 30



<b>C. Lời giải bài tập về tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


B A C D A


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>Tính chất cơ bản của phân số là:


+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì
được một phân số bằng phân số đã cho


+ Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0
thì được phân số bằng phân số đã cho


<b>Bài 2:</b>


5

5 : 5

1 4

4 : 4

1 9 9 : 3 3




;

;



15 15 : 5 3 24

24 : 4 5 3 3: 3 1


10 10 : 2

5 8

8 :8

1



;



12 12 : 2

6 16 16 :8

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+


1


3

<sub> và </sub>


5



7

<sub> có mẫu số chung bằng 3 x 7 = 21. Ta có:</sub>

1 1 7

7 5

5 3 15



;



3 3 7

21 7

7 3 21









+



7


10

<sub> và </sub>


9



2

<sub> có mẫu số chung bằng 10 vì 10 : 2 = 5. Ta có:</sub>

9

9 5

45



2

2 5 10







<sub>; giữ nguyên phân số </sub>


7


10



+ Vì


6

6 : 3 2


9

9 : 3 3

<sub> nên </sub>


5


1

<sub> và </sub>


6




9

<sub> có mẫu số chung bằng 1 x 3 = 3. Ta có:</sub>

5 5 3 15 6

6 :3 2



;



1 1 3

3 9

9 :3

3









+


4


11

<sub> và </sub>


9



22

<sub> có mẫu số chung bằng 22 vì 22 : 11 = 2. Ta có </sub>


4

4 2

8



11 11 2

22








<sub>; giữ nguyên phân số </sub>


9


22



<b>Bài 3:</b> Các nhóm gồm các phân số bằng nhau là:


Nhóm 1:


4 12 40


;

;


3 9 30



Nhóm 2:


7 21


;


12 36



Nhóm 3:


5 25 100


;

;


6 30 120



<i><b>Tải thêm tài liệu tại:</b></i>


</div>

<!--links-->
Chương III - Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • 8
  • 1
  • 4
  • ×