Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giải Toán lớp 5 VNEN: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông - Giải bài tập Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải Toán lớp 5 VNEN bài Đề-ca-mét vng. Héc-tơ-mét</b>


<b>vng</b>



<b>A. Hoạt động cơ bản</b>


<b>1. Chơi trị chơi “Tìm nhanh”:</b>


a. Em viết các đơn vị đo đô dài, các đơn vị đo diện tích vào hai cột
b. Tìm hai thẻ ghi số đo có giá trị bằng nhau.


Trả lời:


Các đơn vị đo độ dài Các đơn vị đo diện tích


1hm
10dm
1dam
100m
1m
10m


100dm2


10000cm2


1m2


100cm2


1dm2



1m2


b. Hai thẻ có giá trị bằng nhau là:


 1hm và 100m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 1m và 10dm
 1m2 và 100dm2
 1m2 và 10000cm2
 1dm2 và 100cm2


<b>2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)</b>
<b>3. Đọc các số đo diện tích:</b>


Trả lời:


578hm2<sub>: Năm tram bảy mươi tám héc tô mét vuông</sub>


54dam2<sub>: Năm mươi tư đề ca mét vuông</sub>


108dam2<sub>: Một trăm linh tám đề ca mét vng</sub>


135 250dam2<sub>: Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm năm mươi đề ca mét</sub>


vuông.


23 400hm2<sub>: Hai mươi ba nghìn bốn trăm héc tơ mét vng</sub>


76hm2<sub>: Bảy mươi sáu héc tô mét vuông.</sub>
<b>4. Viết các số đo diện tích:</b>



a. Năm trăm sáu mươi ba đề ca mét vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc tô mét vuông.
Trả lời:


a. Năm trăm sáu mươi ba đề ca mét vuông => 563dam2<sub>:</sub>


b. Hai mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi tư đề ca mét vuông => 27 634dam2<sub>:</sub>


c. Bảy trăm linh ba héc tô mét vng => 703hm2<sub>:</sub>


d. Tám mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi ba héc tơ mét vng => 82 493hm2
<b>B. Hoạt động thực hành</b>


<b>Câu 1: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1</b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


3dam2<sub> = … m</sub>2<sub> 4dam</sub>2<sub> = … m</sub>2


500m2<sub> = … dam</sub>2<sub> 4hm</sub>2<sub> = … dam</sub>2


12hm2 <sub> 6dam</sub>2<sub> = … dam</sub>2<sub> 240m</sub>2<sub>= …dam</sub>2<sub> …m</sub>2<sub>.</sub>
<b>Đáp án và hướng dẫn giải</b>


3dam2<sub> = 300 m</sub>2<sub> 4dam</sub>2<sub> = 400 m</sub>2


500m2<sub> = 5 dam</sub>2<sub> 4hm</sub>2<sub> = 400 dam</sub>2



12hm2 <sub> 6dam</sub>2<sub> = 1206 dam</sub>2<sub> 240m</sub>2<sub>= 2 dam</sub>2<sub> 40m</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 2: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1</b>


Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7m2<sub>. = … dam</sub>2 <sub> 9dam</sub>2<sub> = … hm</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3: Trang 39 VNEN toán 5 tập 1</b>


Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là để ca mét vng (theo mẫu):
5dam2<sub> 23m</sub>2<sub> 35dam</sub>2<sub> 86m</sub>2<sub> 26dam</sub>2<sub> 4m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Đáp án và hướng dẫn giải</b>


<b>C. Hoạt động ứng dụng</b>


Sân bóng chuyền hình chữ nhật có kích thước là 18m và 9m. Em hãy viết số đo
diện tích của sân bóng chuyền với đơn vị đo là đề-ca-mét vng.


<b>Đáp án và hướng dẫn giải</b>


Diện tích sân bóng chuyền hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162 (m2<sub>)</sub>


Đồi: 162 m2<sub> = 1,62 dam</sub>2


Đáp số: 1,62 dam2


</div>

<!--links-->

×