Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề KT 1 tiết Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET




<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A</b>
<b>Tổ : toán lý hoá Mơn hố học 8 Tiết : 25</b>


<b>Họ & tên:………..Lớp 8/ Ngày kiểm tra 9/11/2011</b>
Đ


i ể m L ờ i phê Duy t ệ đề


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>


<b>Câu1: Chọn từ thích hợp sau điền vào chỗ trống :chỉ số, phân tử, nguyên tử,liên kết, số nguyên tử</b>
a)Trong phản ứng hoá học, chỉ có ……….thay đổi làm cho ... bị biến đổi
b) Khi cân bằng ……….mỗi nguyên tố ta chỉ việc thêm ……… mà không được thay đổi
……….


<b> Câu2:Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn em cho là đúng:</b>
a)Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ?


A. Mặt trời mọc sương bắt đầu tan. B. Đường cháy thành than.


C. Nến cháy trong khơng khí. D. Cơm bị ơi thiu.


b)Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất.


C.Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất.


c)Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào:



A. Có ánh sáng phát ra. B. Có sinh nhiệt.


C. Có chất mới tạo thành. D. Có chất khơng tan trong nước.


d)Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:


A. Khơng thể thiếu chất xúc tác. B. Các chất phản ứng phải tiếp xúc nhau.
C Cần phải được đun nóng D. Cả 3 điều kiện trên


e)Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Al(OH)y + H2SO4 ----> Alx(SO4)y + H2O x, y lần lượt là :
A. x = 4; y = 1 B. x = 2; y =3 C. x = 1; y = 4 D. x = 3; y = 2


f)Cho 8,4 gam CO tác dụng với 16 gam Fe2O3 tạo ra 13,2 gam CO2 và kim loại Fe. Khối lượng
sắt thu được là: A. 2,24g B. 22,4g C. 11,2g D. 1,12g.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm)</b>


<b>Bài 1:Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng ? Viết công thức về khối lượng của một phản ứng </b>
hóa học có 2chất tham gia và một chất tạo thành ?


<b>Bài 2 (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Fe + Cl2 </b> ----> FeCl3
b) Al + HCl <sub></sub> AlCl3 + H2 c) Cu + HNO3 <sub></sub> Cu(NO3)2 + NO + H2O
a) Lập PTHH của các PƯ trên.b)Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (b).


<b>Bai3:Quặng boxit là có thành phần chủ yếu là Al2O3. Đểđiều chê nhơm ngi tađiện phân 150g</b>
quặng boxit thu được được 54 g nhơmAl và 48gam khí oxiO2 phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Al2O3 <sub></sub> Al + O2


a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng và dựa vào sơ đồ trên viết PTHH
b) Tính khối lượng Al2O3 đã phản ứng



c)Xác định tỉ lệ % của khối lượng Al2O3 chứa trong quặng boxit đó?
<b>Bài 4:Cho sơ đồ phản ứng :</b>


Fex(SO4)y + NaOH <sub></sub> Fe(OH)3 + ?


Biện luận để tìm x, y và bổ sung chất vào trong phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B</b>
<b>Tổ : toán lý hoá Mơn hố học 8 Tiết : 25</b>


H & tên:………..L p 8/ Ngày ki m tra 9/11/2011


Đ


i ể m L ờ i phê Duy t ệ đề


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>


Câu1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh các câu sau:


a) Trong phản ứng hố học ……… của các chất được bảo tồn là do số ………..mỗi
ngun tố khơng đổi


b) Khi cân bằng sô nguyên tử mỗi nguyên tố ta viết ………. trước các công thức hóa học
phải ………… các kí hiệu hố học


Câu2:Hãy khoanh trịn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án chọn em cho là đúng:
a)Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học?


A. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh. B. Hòa tan thuốc tím vào nước.


C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu đỏ sang màu xanh. D. Dao bằng sắt lâu ngày bị gỉ.
b)Trong phản ứng hoá học các chất bị biến dổi là do


B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.thay đổi B. Số nguyên tố tạo nên chất. thay đổi
C.Số phân tử của mỗi chất. thay đổi D. Liên kết t giữa các nguyên tử thay đổi
c)Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào:


A. Có sự sủi bọt khí B. Có sự thay đổi màu sắc


C. Có sự toả nhiệt và phát sáng. D. Một trong các dấu hiệu trên
d)Điều kiện để một phản ứng hóa học xảy ra là:


A. Một số phản ứng có chất xúc tác. B. Các chất phản ứng phải tiếp xúc nhau.
C Có trường hợp phải được đun nóng D. Cả 3 đều đúng


e)Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Na(OH)y + H 2SO4----> Nax(SO4)y + H2O x, y lần lượt là :
A. x = 2; y = 1 B. x = 1; y =3 C. x = 1; y = 2 D. x = 3; y = 1


f)Cho 8,4 gam Mg tác dụng với a gam HCl tạo ra 9,5 gam MgCl2 và 0,2 g H2. a có khối lượng là:
A.7,3g B. 17,7g C. 9,3g D. 8,2g.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm)</b>


<b>Bài 1 (1đ) Nêu và nói rõ các bước lập PTHH</b>


<b>Bài 2 (2 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: a) Fe + O2 </b> ----> Fe2O3


b) Al2O3 + HCl <sub></sub> AlCl3 + H2O c) Cu + HNO3 <sub></sub> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
a) Lập PTHH của các PƯ trên.b)Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (b).



<b>Bai3:. Để điều chế khí O2 nguươì ta nung nóng 30 g hỗn hợp kaliclorat KClO3 với MnO2 là chất</b>
xúc tác thu được 14,9 gam Kaliclorua KCl và 9,6 g khí O2 theo sơ đồ sau: KClO3 <sub></sub> KCl + O2


a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng và Viết sơ đồ trên thành pTHH
b Tính khối lượng kaliclorat đã phản ứng


c)Xác định tỉ lệ phân trăm của muối kaliclorat KClO3 Có trong hỗn hợp ?
<b>Bài 4:Cho sơ đồ phản ứng :</b>


Fex(SO4)y + BaCl2<sub></sub> FeCl3 + ?


Biện luận để tìm x, y và bổ sung chất vào trong phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN (đề 2)</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm). Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm.</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Phương án chọn đúng A C D C A B A C B C


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>


1) Lập phương trình hóa học của các phản ứng:
Mỗi PTHH cân bằng đúng (0,5 điểm)
– Viết CTHH sai khơng tính điểm cả câu.
– Mỗi phản ứng cân bằng sai khơng tính điểm.
a) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3



b) FexOy + yH2  xFe + yH2O


c) 2Al + 3CuSO4  3Cu + Al2(SO4)3
2) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của phản ứng (a) và (b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 : số nguyên tử Cu : số phân tử Al2(SO4)3
= 2 : 3 : 3 : 1 (0,25 điểm)
<b>Bài 2: (3 điểm)</b>


1) Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng đúng: (0,5 điểm)


Ví dụ: Cho phản ứng: A + B  C + D


Công thức về khối lượng: mA + mB = mC + mD (0,5 điểm)


2) a) Lập đúng PTHH (1 điểm)


– Viết CTHH sai khơng có điểm
– Cân bằng sai trừ 0,25 điểm.


– Không ghi điều kiện phản ứng (to<sub>) trừ 0,25 điểm.</sub>
3Fe + 2O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe3O4</sub>


b) Theo định luật bảo tồn khối lượng, ta có:


mFe + mO2 = mFe3O4


mFe = mFe3O43 – mO2 = 23,2 – 6,4 = 16,8 (g) (1 điểm)


c)Hiện tượng nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học:


d)


<b>1)</b> C. Phải được đuTrong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng
khối lượng của các chất tham gia phản ứng là do:


A. Liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi. B. Số phân tử các chất không đổi
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố không đổi. D. Cả A, B, C đều đúng
n nóng đến nhiệt độ nào đó. D. Cả 3 điều kiện trên phải có.


b)Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học ?


</div>

<!--links-->

×