Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Download Đề kiểm tra 15 phút hóa học lớp 9 tiết 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.73 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net
<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>Họ và tên : ... Lớp : ...</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên :</b>


<b>Chọn đáp án đúng :</b>


<b>Câu 1 : Tồng hệ số cân bằng trong phản ứng Fe</b>xOy+H2SO4Fe2(SO4)3+SO2+H2O là


<b>A. 14x–4y+2</b> <b>B. 16x–6y+2</b> <b>C. 14x–6y+2</b> <b>D. 16x–4y+2</b>
<b>Câu 2 : Cho các phản ứng sau :</b>


SO2+H2O+NO2

®

H2SO4+NO SO2+2H2S

®

3S+2H2O


SO2+2H2O+I2

®

H2SO4+2HI 2SO2+SeO2

®

Se+2SO3


2SO2+O2

®

2SO3 2SO2+O2+2H2O

®

2H2SO4


SO2+C

®

S+CO2 SO2+2NaOH

®

Na2SO3+H2O


Có bao nhiêu phản ứng trong đó SO2 đóng vai trị là chất khử?


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 3 : Cho khí H</b>2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:


<b>A. Có phản ứng oxi hố - khử xảy ra.</b>


<b>B. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh</b>
<b>C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.</b>



<b>D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.</b>


<b>Câu 4 : Để phân biệt hai khí SO</b>2 và CO2 người ta dùng thuốc thử


<b>A. dung dịch Ca(OH)</b>2. <b>B. dung dịch Br</b>2.


<b>C. dung dịch NaOH.</b> <b>D. dung dịch HCl.</b>


<b>Câu 5 : Trong trường hợp nào thu được thể tích khí oxi lớn nhất (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp</b>
suất) khi điều chế khí oxi từ cùng một khối lượng như nhau của các chất sau: KMnO4, KClO3, H2O2,


H2O.(K=39; Mn=55; Cl=35,5; O=16; H=1)


<b>A. KMnO</b>4 <b>B. KClO</b>3 C. H2O2 D. H2O


<b>Câu 6 : Hỗn hợp X gồm Na, Na</b>2O, NaOH, Na2CO3 . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch


H2SO4 19,6% vừa đủ thu được 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 11,5 và dung


dịch chứa 2m gam muối tương ứng với nồng độ 25,33%. Giá trị của m là (Na=23; S=32; C=12;
O=16; H=1)


<b>A. 18,520</b> <b>B. 18,842</b> <b>C. 19,397</b> <b>D. 19,446</b>


<b>Câu 7 : Hấp thụ a mol SO</b>2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,75a mol KOH và 0,5a mol NaOH thu được


dung dịch X chứa 21,87 gam chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết


tủa. Giá trị của m là (K=39; Na=23; Ba=137; S=32; O=16; H=1)



<b>A. 17,577</b> <b>B. 5,859</b> <b>C. 9,765</b> <b>D. 13,671</b>


<b>Câu 8 : Hỗn hợp X gồm FeS, FeS</b>2, Fe,S có cùng số mol. Cho m1 gam hỗn hợp X tác dụng với H2SO4


đặc nóng dư hay đốt m2 gam hỗn hợp X với oxi dư thì lượng khí SO2 thu được như nhau. Tỉ lệ m2:m1


là (Fe=56; S=32) <b>A. 4,125</b> <b>B. 4,375</b> <b>C. 4,625</b> <b>D. 3,875 </b>


<b>Câu 9 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?</b>


<b>A. Cho Fe vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng, nguội. <b>B. Sục khí Cl</b>2 vào dung dịch FeCl2.


<b>C. Sục khí H</b>2S vào dung dịch CuCl2. <b>D. Sục khí H</b>2S vào dung dịch FeCl2.


<b>Câu 10 : Hoà tan hỗn hợp cùng khối lượng gồm Mg và kim loại M tác dụng với dung dịch H</b>2SO4


10% vừa đủ thu được dung dịch 2 muối trong đó nồng độ của MgSO4 là 8,6511%. Kim loại M là


(Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Al=27; H=1; S=32; O=16)


<b>A. Ca</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Al</b>


<b>–HẾT–</b>
<b>GV ra đề : Hoàng Văn Chung</b>


<b>Trường THPT chuyên Bến Tre</b>


</div>

<!--links-->

×