Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 6: CƠ SƠ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>1. Một người có khối lượng 60 kg nhảy từ cầu ở độ cao 5 m xuống một bể bơi. Tính độ biến thiên nội</b>
năng của nước trong bể bơi. Bỏ qua các hao phí năng lượng thốt ra ngồi khối nước trong bể bơi. Lấy
g =10 m/s2<sub> .</sub>
<b>2. Một cốc nhôm khối lượng 100 g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 20 </b>0<sub>C. Người ta thả vào cốc nước một</sub>
chiếc thìa đồng khối lượng 75 g vừa rút ra khỏi nồi nước sôi ở 100 0<sub>C. Xác định nhiệt độ của nước trong</sub>
cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngồi. Nhiệt dung riêng của nhơm là 880
J/kg.độ, của đồng là 380 J/kg.độ và của nước là 4,19.103<sub> J/kg.độ.</sub>
<b>3. Người ta cọ xát một miếng sắt dẹt khối lượng 100 g trên một tấm gỗ. Sau một lát thì thấy miếng sắt</b>
nóng lên thêm 12 0<sub>C. Hỏi người ta đã tốn một công là bao nhiêu để thắng ma sát, giả sử rằng 40 % cơng</sub>
đó được dùng để làm nóng miếng sắt? Cho biết nhiệt dung riêng của sắt là 460 J/kg.độ.
<b>4. Một lượng khí được dãn từ thể tích V</b>1 đến thể tích V2 (V2 > V1). Trong q trình nào lượng khí thực
hiện cơng ít nhất?
A. Trong quá trình dãn đẳng áp.
B. Trong quá trình dãn đẳng nhiệt.
C. Trong quá trình dãn đẳng áp rồi đẳng nhiệt.
D. Trong quá trình dãn đẳng nhiệt rồi đẳng áp.
<b>5. Một lượng khí khơng đổi ở trạng thái 1 có thể tích V</b>1, áp suất p1, dãn đẳng nhiệt đến trạng thái 2 có thể
tích V2 = 2V1 và áp suất <i>p</i><sub>2</sub>=
<i>p</i><sub>1</sub>
2 . Sau đó dãn đẳng áp sang trạng thái 3 có thể tích V3 = 3V1. Vẽ đồ thị
biểu diễn các quá trình trên. Dùng đồ thị để so sánh cơng của khí trong các q trình trên.
<b>6. Một lượng khí lí tưởng có thể tích V</b>1= 1 lít và áp suất p1= 1 at được dãn đẳng nhiệt tới khi thể tích đạt
giá trị V2= 2 lít. Sau đó người ta làm lạnh khí, áp suất của khí giảm đi một nửa, cịn thể tích thì khơng đổi.
Cuối cùng khí dãn đẳng áp tới khi thể tích đạt giá trị V3= 4 lít. Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của p vào
V và dùng đồ thị để so sánh công trong các quá trình trên.
<b>7. Lấy 2,5 mol một chất khí lí tưởng ở nhiệt độ 300 K. Nung nóng đẳng áp lượng khí này cho đến khi thể</b>
tích của nó bằng 1,5 lần thể tích ban đầu. Nhiệt lượng cung cấp cho khí trong q trình này là 11,04 kJ.
Tính cơng mà khí thực hiện và độ tăng nội năng.
<b>8. Chuyển động nào dưới đây không cần đến sự biến đổi nhiệt lượng sang công?</b>
A. Chuyển động quay của đèn kéo quân.
B. Sự bật lên của nắp ấm nước khi nước trong ấm đang sơi.
C. Bè trơi theo dịng sơng.
D. Sự bay lên của khí cầu hở nhờ đốt nóng khí bên trong khí cầu.
<b>9. Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng </b>
Q1= 1,5.106 J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2= 1,2.106 J. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt
này và so sánh nó với hiệu suất cực đại nếu nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạnh lần lượt là 250 0<sub>C và</sub>
30 0<sub>C.</sub>
<b>10. Ở một động cơ nhiệt, nhiệt độ của nguồn nóng là 520 </b>0<sub>C, của nguồn lạnh là 20 </sub>0<sub>C. Hỏi cơng cực đại</sub>
mà động cơ thực hiện được nếu nó nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 107<sub> J ? Cơng cực đại là công mà động</sub>
cơ nhiệt sinh ra nếu hiệu suất của nó là cực đại.
<b>11. Để giữ nhiệt độ trong phòng là 20 </b>0<sub>C, người ta dùng một máy lạnh (trong trường hợp này người ta gọi</sub>
là máy điều hịa khơng khí) mỗi giờ tiêu thụ cơng bằng 5.106<sub> J. Tính nhiệt lượng lấy đi từ khơng khí trong</sub>
<b>12. Hiệu suất thực của một máy hơi nước bằng nửa hiệu suất cực đại. Nhiệt độ của hơi khi ra khỏi lị hơi</b>
(nguồn nóng) là 227 0<sub>C và nhiệt độ của buồng ngưng (nguồn lạnh) là 77 </sub>0<sub>C. Tính cơng st của máy hơi</sub>