Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.52 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 30: Chính tả</b>
<b>Tuần 30: Phần A – Chính tả</b>
<b>PHÂN BIỆT tr/ch</b>
<b>1. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:</b>
Ông em tóc bạc
…ắng muốt như tơ
Ơng em kể …un
Ngày xửa ngày xưa
…uyện vui như Tết
…uyện đẹp như mơ.
<b>2. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:</b>
a) gà …, ….hạn, cái …., …. chọi, …. trải, …. bão. (chống, trống)
b) … tay, … bệnh, dây …, …. dịch, … lệnh, gia … . (chuyền, truyền)
<b>PHÂN BIỆT êt/êch</b>
<b>3. Điền vào chỗ trống êt hay êch:</b>
a) No ba ngày T..´…
b) Khen n..´… hay làm.
c) ..´… kêu uôm uôm.
d) Ăn h..´… nhiều ở h..´… bao nhiêu.
<b>Hướng dẫn làm bài</b>
<b>1. trắng, chuyện, chuyện, chuyện.</b>
<b>2. a) gà trống, chống hạn, cái trống, chống chọi, trống trải, chống bão.</b>
b) chuyền tay, truyền bệnh, dây chuyền, truyền dịch, truyền lệnh, gia truyền.
3. a) Tết; b) nết; c) ếch ; d) hết, hết.
4. Ghép: lệch lạc, trắng bệch, dệt vải, con rết, đoàn kết.