Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Triệu Sơn I V Đề kiểm học kì I. Năm học 2009-2010
Môn sinh học 10.
( Thời gian làm bài 45 phút )
Cõu 1 - Sinh vật đơn bào bao gồm:
1. Động vật nguyên sinh. 2. Tảo đơn bào.
3. Thể ăn khuẩn 4. Vi khuẩn
5. Vi rỳt 6. Vi khuẩn lam
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.B. 2, 3,5,6. C. 1,2,3, 6. D1, 2, 4, 6.
Cõu 2. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Glucôzơ và Fructôzơ. B. Gucôzơ và galactôzơ
C. Galactôzơ và tinh bột. D. Glucơzơ và mantơzơ
Cõu 3. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon?
A. Glucôzơ, Fructôzơ , Pentôzơ.B. Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ
C. Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột .D. Tinh bột, lactôzơ, Pentôzơ
Cõu 4 - Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
A.Cú nhõn. B.Cú lục lạp. C.Cú ti thể. D.Cú ADN.
Cõu 5 Người ta ví ti thể như là trạm năng lượng của tế bào , vậy nó có cấu trúc như thế nào để đảm bảo thực
A. Chứa hệ enzim hơ hấp đóng vai trũ quan trọng trong trao đổi chất.
B.Chứa ribụxụm chuyờn chở cỏc enzim từ cỏc cấu trỳc khỏc của tế bào.
C.Có cấu trúc màng kép màng trong ăn sâu vào khoang ti thể.
D. Cú hẳn một hệ gen chứa trong ADN và ribụxụm riờng.
Cõu 6 Đăc diểm nào dưới đây khụng phải của tế bào nhân sơ:
A. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rừ ràng. B. Cỏc plasmit là những ADN vòng
C. NST là một chuổi ADN xoắn kộp vũng kết hợp vớiprụtờinHiston.
D. Có các ribơxơm 70S nhưng khơng có các bào quan khác.
<b>II. Phần tự luận..</b>
<b>Câu7. (2,5 điểm ). </b>
a./ Thành phần cấu tạo của phân tử phơtpholipit ? Chức năng chính của photpholipitlà gì?
b. Tại sao nói : Prơtêin trong thiên nhiên vừa rất đa dạng vừa rất đặc thù? Thịt bò, thịt lợn , tóc , sừng trâu, tơ
tằm , tơ nhện đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng rất khác nhau về nhiều đặc tính . Sự khác nhau này là
do đâu?
c. So sánh sự giống và khác nhau giữa đơn phân của ADNvà đơn phân của A RN ? ADNcó chức năng gì?
Thơng tin di truyền được lưu giữ trong ADNdưới dạng nào?
<b>Câu8.(2,5 điểm)</b>
Mô tả bằng hình vẽ thành phần cấu tạo cơ bản cấu trúc màng sinh chất ? Tại sao nói màng sinh chất có cấu trúc
khảm động?
<b>Câu9(2,0 điểm).</b>
A. <i><b>Dành cho thí sinh ban khoa họcttự nhiên</b></i>.
a. Cấu tạo của 1 phân tử ATP? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào?
b. Ba giai đoạn của q trình hơ hấp có những điểm gì khác nhau?
c. 1 gen có chiều dài 0,408 micromet , có hiệu số nuclêơtit giữa loạiAvới 1 loại khác khơng bổ sung với nó
20%%. Xác định số lượng nuclêotit từng loại của gen?
<i><b>B. Dành cho thí sinh ban cơ bản.</b></i>
Một gen có chiều dài 0,51micrômet. Hiệu số nuclêotit giữa loại G với loại khơng bổ sung với nó là 20%.
a. Xác định tỉ lệ ,số lượng nuclêotit từng loại của gen đó.
………hết………..
Trường THPT Triệu Sơn I V Đáp án và thang điểm đề thi họckì I . Năm học 2009-2010
Môn sinh học 10.
( Thời gian làm bài 45 phút )
<i><b>I. Phần trắc nghiệm.</b></i>
Câu1. D Câu2.A. Câu3.B. Câu4.D. Câu5A. Câu6D.
<i><b>II. Phần tự luận.</b></i>
<b>Câu7.(2,5 điểm).</b>
- Cấu tạo từ 1 phân tử glixeron liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm photphát.
- Chức năng chính : cấu tạo nên các loại màng sinh chất.
b.(1,0 điểm)
+Prôtêin trong thiên nhiên vừa rất đa dạng vừa rất đặc thù vì:
- Có 20 loại a.a tham gia cấu tạo nên các prơtêin ,chính 20 loại này kết hợp theo các cách khác nhau tạo nên vô
số .
- Mỗi prôtêin đặc trưng bởi sl, tp, tt sắp xếp các a.a trong phân tử
+Thịt bị, thịt lợn , tóc , sừng trâu, tơ tằm , tơ nhện đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng rất khác nhau về
nhiều đặc tính . Sự khác nhau này là do sự khác nhau về số lượng , thành phần và tt sắp xếp các a.a.
c.(1,0 điểm)
- Chỉ ra được điểm giống , khác giữa 2 đơn phân của AND vàARN
- ADN có chức năng mang , bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền .
- TTDT được lưu giữ đưới dạng sl, tp, tt sắp xếp các nu.
<b>Câu8. (2,5 điểm )</b>
- Vẽ , mô tả đúng thành phần cấu trúc màng sinh chất (1,5 điểm ).
- Giải thích được tại sao màng sinh chất có cấu trúc khảm động (1,0 điểm )
<b>Câu9( 2,0 điểm).</b>
<i><b>A.Dành cho thí sinh ban khoa học ttự nhiên</b></i>.
a.
- Cấu tạo ATP: 3 thành phần là : Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm phot phat.
- GiảI thích ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào:
+Là chất giàu năng lượng , có khả năng nhường năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách chuyển nhóm
photphat cuối cùng.
+ Dạng nl sd trực tiếp cho các hoạt động sống …..
b. 3 giai đoạn của quá trình hơ hấp có những điểm khác
- Vị trí , nguyên liệu , sản phẩm , thành phần và năng lượng.
-Cụ thể:
+ Đường phân: xảy ra ở tbc, NL đường glu, kết quả tạo ra 2 a xit pi ruvic và 2 ATP.
+ Chu trình crep: Chất nền ti thể , …sp:CO2, FADH2,NADH, và 2 ATP.
+ Chuỗi chuyền e: Màng trong ti thể , NL: FADH2,NADH, sp:, H20 34 ATP
c. Số nu từng loại của gen.
- Só nu của gen : N=2400.
- TL nu từng loại và số nu từng loại :
A=T= 35%=840
G=X= 15%=360
<i><b>B. dành cho thí sinh ban cơ bản.</b></i>
Một gen có chiều dài 0,51micrômet. Hiệu số nuclêotit giữa loại G với loại không bổ sung với nó là 20%.
- N= 3000.