Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại cương đại học UNETI Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.99 KB, 21 trang )

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật
Khoa Quản Trị Kinh Doanh

Bộ Công Thương

NGÂN HÀNG ĐỀ THI PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Câu 1. Để có thể tự mình tham gia vào quan hệ pháp luật một cách độc lập chủ thể
cần có đủ độ tuổi do pháp luật quy định đối với quan hệ pháp luật đó. Điều kiện
này thuộc về ?
A.Quyền chủ thể
B.Nghĩa vụ pháp lý
C.Năng lực pháp luật
D.Năng lực hành vi.
Câu 2 Cấu trúc của quy phạm pháp luật bao gồm?
A. Giả định, quy định, chế tài
B. Chủ thể, nội dung, khách thể
C. Mặt khách quan, mặt chủ quan, khách thể, chủ thể
D. Hành vi, lỗi, chủ thể
Câu 3. Bộ phận nào trong quy phạm pháp luật nêu lên quy tắc xử sự chung cho các
hành vi con người?
A. Bộ phận giả định.
B. Bộ phận quy định.
C. Bộ phận chế tài
D.Bộ phận quy định và bộ phận chế tài
Câu 4. Sự khác nhau cơ bản giữa quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội khác
nhau thể hiện ở?
A. Quy phạm pháp luật điều chỉnh hành vi của con người còn quy phạm xã hội khác
không điều chỉnh hành vi của con người
B. Quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành cịn quy phạm xã hội khác khơng
do nhà nước ban hành
C. Quy phạm pháp luật luôn biểu hiện bằng văn bản cịn quy phạm xã hội khác thì lng


khơng thành văn
D. Quy phạm pháp luật mang tinh khuôn mẫu cịn quy phạm xã hội khác khơng mang
tính khơng mẫu
Câu 5 Bộ phận nào trong quy phạm pháp luật là cơ sở để xác định trách nhiệm
pháp lý đối với chủ thể có hành vi phạm pháp luật ?
A. Bộ phận giả định
B. Bộ phận quy định


C. Bộ phận chế tài
D. Khơng có bộ phận nào
Câu 6 Chủ thể cá nhân bao gồm ?
A. Công dân
B. Nhà Nước
C. Công dân và người nước ngoai, người không quốc tịch
D. Công dân và nhà nước
Câu 7. Để tham gia vào các quan hệ pháp luật, chủ thể cần phải có năng lực chủ
thể. Năng lực chủ thể bao gồm?
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
B. Độ tuổi và khả năng nhận thức
C. Năng lực trách nhiệm pháp lý và hành vi
D. Quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý
Câu 8. Hoàn thiện khai niệm: “Quy phạm pháp luật là… chung do … ban hành và
đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước ”
A. Quy phạm xã hội, nhà nước
B. Hành vi, nhà nước
C. Quy tắc xử sự, quốc hội
D. Quy tắc xử sự, nhà nước
Câu 9. Xét về năng lực hành vi, công dân Việt Nam dưới 6 tuổi được coi là
A. Có năng lực hành vi khơng đầy đủ

B. Có năng năng lực hành vi đầy đủ với mọi quan hệ pháp luật
C. Có năng lực hành vi đầy đủ với một số quan hệ pháp luật
D. Khơng có năng lực hành vi đối với mọi quan hệ pháp luật
Câu 10 Năng lực pháp luật của một số tổ chức sẽ mất đi khi nào
A. Khi có tổ chức đó bị phá sản, hoặc bị giải thể
B. Khi tổ chức đó bị pháp sản
C. Khi tổ chức đó bị giải thể
D. Năng lực pháp pháp luật của tổ chức không bao giờ mất đi
Câu 11. Hành vi vi phạm pháp luật biểu hiện dưới dạng không hành động được
hiểu là?
A. Những hành vi có chứa động cơ và mục đích
B. Những hành vi pháp luật cấm
C. Những hành vi pháp luật bắt buộc phải làm
D. Những hành vi chứa đựng lỗi
Câu 12. Về mặt bản chất lỗi là ?


A. Trạng thái tâm lý tiêu cực của chủ thể đối với hành vi
B. Sự nguy hiểm cho xã hội
C. Sự thiệt hại cho xã hội
D. Tính trái pháp luật của hành vi
Câu 13. Yếu tố mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả thuộc bộ phận cấu
thành nào của vi phạm pháp luật?
A. Mặt khách quan
B. Mặt chủ quan
C. Khách thể
D. Chủ thể
Câu 14. Lỗi là gì?
A. Là sự thiệt hại cho xã hội do hành vi trái pháp luật gây ra
B. Là yếu tố thức đẩy chủ thể có hành vi vi phạm pháp luật

C. Là trạng thái tâm lý tiêu cực của chủ thể với hành vi trái pháp luật do minh gây
ra
D. Là kết quả mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
Câu 15. Loại lỗi vô ý gồm những trường hợp nào?
A. Cố ý trực tiếp và cố ý gián tiếp
B. Sự kiện bất ngờ và tinh huống bất khả kháng
C. Vô ý do cẩu thả và vơ ý do q tự tin
D. Có lỗi và khơng có lỗi
Câu 16. Xét về năng lực hành vi, người tâm thần được coi là?
A. Có năng lực hành vi khơng đầy đủ
B. Có năng lực hành vi đầy đủ với mọi quan hệ pháp luật
C. Không có năng lực hành vi đối với mọi quan hệ pháp luật
D. Có năng lực hành vi đầy đủ với một số quan hệ pháp luật
Câu 17. Mặt khách quan của hành vi phạm pháp luật bao gồm những yếu tố chính
nào?
A. Hành vi, hậu quả, động cơ, mục đích
B. Hành vi, hậu quả và lỗi
C. Lỗi, động cơ, mục đích
D. Hành vi, hậu quả và mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
Câu 18. Bộ phận quy định của quy phạm pháp luật cho biết thông tin gì?
A. Khơng gian thời gian, cá nhân tổ chức, điều kiện hòan cảnh
B. Chủ thể ban hành ra quy phạm pháp luật
C. Xử lý như thế nào


D. Được làm gì, khơng được làm gì, làm như thế nào
Câu 19 A đi ô tô khách của công ty vận tải Hoàng Hà từ Hà Nội về Thái Bình. Việc
vận chuyển hành khách trong quan hệ pháp luật nói trên là?
A. Chủ thể của quan hệ pháp luật
B. Nội dụng của quan hệ pháp luật

C. Sự kiện pháp lý
D. Khách thể của quan hệ pháp luật
Câu 20. Chủ thể của quan hệ pháp luật bao gồm?
A. Chỉ là cá nhân
B. Chỉ là tổ chức (bao gồm các tổ chức và nhà nước)
C. Chỉ là công dân và các tổ chức của Việt Nam
D. Tất cả các cá nhân, tổ chức (bao gồm cả nhà nước)
Câu 21. Bộ phận quy định của quy phạm pháp luật cho biết thông tin gì?
A. Được làm gì, khơng được làm gì, làm như thế nào?
B. Không gian thời gian, cá nhân tổ chức, điều kiện hoàn cảnh
C. Xử lý như thế nào
D. Chủ thể ban hành ra quy phạm pháp luật
Câu 22 Trong một quy phạm pháp luật phần hướng dẫn cách xử sự cho các nhân tổ
chức do nhà nước đặt ra thuộc?
A. Bộ phận giả định
B. Bộ phận quy định
C. Bộ phận chế tài
D. Không thuộc bộ phận nào
Câu 23. Bộ phận nào mang tính ý chí của nhà nước?
A. Bộ phận giả định
B. Bộ phận quy định
C. Bộ phận chế tài
D. Bộ phận quy định và bộ phận chế tài
Câu 24. Cho biết trong quy phạm pháp luật “người đã thành niên có quyền lập di
trúc, trừ trường hợp người đó bị bệnh tâm thần hoặc mắc các bệnh khác mà khơng
nhận thức được hành vi của mình” – Điều 650 Bộ luật dân sự, Phần: “trừ trường
hợp người đó bị bệnh tâm thần hoặc mắc các bệnh khác mà khơng nhận thức được
hành vi của mình là?
A. Bộ phận giả định
B. Một phần trong bộ phận quy định

C. Bộ phận chế tài


D. Phần nêu lên điều kiện hoan cảnh thuộc bộ phận giả định
Câu 25. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Quy phạm pháp luật luôn tồn tại dưới dạng văn bản cịn quy phạm xã hội khác ln
tồn tại dưới dạng không thành văn
B. Quy phạm xã hội khác và quy phạm pháp luật đều mang tính cưỡng chế Nhà Nước
C. Quy phạm xã hội khác và quy phạm pháp luật đều thể hiện ý chí của tịan xã hội
D. Quy phạm xã hội khác và quy phạm pháp luật đều là những quy tắc xử sự
chung với hành vi con người
Câu 26. Quan hệ giữa con người với con người trong đời sống xã hội được hiểu là?
A. Quan hệ pháp luật
B. Quy phạm pháp luật
C. Quy phạm xã hội
D. Quan hệ xã hội
Câu 27 Để tham gia vào các quan hệ pháp luật, chủ thể cần phải có năng lực chủ
thể. Năng lực chủ thể bao gồm?
A Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
B. Độ tuổi và khả năng nhận thức
C. Năng lực trách nhiệm pháp lý và hành vi
D. Quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý
Câu 28. Xét về năng lực hành vi, Công dân Việt Nam dưới 18 tuổi được coi là?
A. Khơng có năng lực hành vi đối với mọi quan hệ pháp luật
B. Có năng lực hành vi khơng đầy đủ
C. Có năng lực hành vi đầy đủ với mọi quan hệ pháp luật
D. Có năng lực hành vi đầy đủ với một số quan hệ pháp luật
Câu 29. Năng lực pháp luật của chủ thể cá nhân xuất hiện khi nào?
A. Khi chủ thể đủ 16 tuổi và không mắc các bệnh dẫn đến mất khả năng điều chỉnh hành
vi

B. Khi chủ thể 18 tuổi không mắc các bệnh dẫn đến mất khả năng điều chỉnh hành vi
C. Khi chủ thể 18 tuổi không mắc các bệnh dẫn đến mất khả năng điều chỉnh hành vi và
được thừa nhận bằng văn bản của nhà nước
D. Hầu hết là ngay khi chủ thể sinh ra
Câu 30. Lê Văn Luyện có hành vi cướp tài sản và giết nhiều người. Tòa án nhân
dân tỉnh Bắc Giang tuyên an Lê Văn Luyện 18 năm tù giam. Vậy ý nghĩa của hành
vi giết người, cướp tài sản mà Lê Văn Luyện thực hiện đối với quan hệ pháp luật
hình sự giữa Tịa án nhận dân tỉnh Bắc Giang và Lê Văn Luyện là?
A. Một sự kiện pháp luật
B. Một sự kiện pháp lý


C. Một trách nhiệm pháp lý
D. Một quan hệ pháp luật
Câu 31. Quan điểm nào dưới đây là sai?
A. Mọi tổ chức đều có năng lực hành vi
B. Mọi cơng dân đều có năng lực hành vi
C. Nhà nước ln có năng lực hành vi
D. Tất cả những người tâm thần đều khơng có năng lực hành vi
Câu 32 Trường hợp nào chủ thể có hành vi trái pháp luật nhưng được coi là khơng
có lỗi
A. Khơng cố ý và không vô ý gây ra hành vi trái pháp luật
B. Khơng có động cơ, mục đích
C. Chủ thể chưa đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
D. Hành vi trái luật chưa gây ra thiệt hại cho xã hội
Câu 33. Điền từ còn thiếu vào phần còn trống: “…..là những mặt, những yếu tố bên
ngòai của vi phạm pháp luật”
A. Mặt chủ quan
B. Khách thể
C. Mặt khách quan

D. Chủ thể
Câu 34. Do thiếu tiền tiêu, A đã trộm cắp của B số tiền 5 triệu đồng. Trong tình
huống trên, các yếu tố thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao gồm?
A. Hành vi trộm cắp, số tiền trộm cắp 5 triệu đồng.
B. Hành vi trộm cắp, số tiền trộm cắp 5 triệu đồng và mối quan hệ giữa hành vi và kết
quả nói trên.
C. Động cơ do thiếu tiền, lỗi cố ý trực tiếp
D. Hành vi trộm cắp, số tiền trộm cắp 5 triệu đồng, mối quan hệ giữa hành vi và kết quả
nói trên và động cơ do thiếu tiền.
Câu 35. A bị ngã xuống sơng, do có mâu thuẫn với A từ trước cho nên mặc dù có
thể cứu được A nhưng B vẫn khơng cứu. B có lỗi gì?
A. Lỗi cố ý trực tiếp
B. Lỗi cố ý gián tiếp
C. Lỗi vô ý do quá tự tin
D. Lỗi vô ý do chủ quan
Câu 36. Căn cứ vào đâu để biết một hành vi là trái pháp luật?
A. Căn cứ vào động cơ và mục đích của chủ thể thực hiện hành vi
B. Căn cứ vào sự thiệt hại cho xã hội do hành vi đó gây ra
C. Căn cứ vào các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành


D. Căn cứ vào yếu tố lỗi do chủ thể thực hiện
Câu 37. A đưa ra quan điểm: “Mọi hành vi trai pháp luật đều có lỗi”. B đưa ra
quan điểm “Mọi hành vi có lỗi thì đều trái pháp luật”. Nhận xét về các quan điểm
nói trên?
A. Quan điểm của A đúng, quan điểm của B sai
B. Quan điểm của B đung, quan điểm của A sai
C. Cả hai quan điểm của A và B đều sai
D. Cả hai quan điểm của A và B đều đúng
Câu 38. A đưa ra quan điểm: “Có hành vi thì tất yếu phải có hậu quả”. B đưa ra

quan điểm “Có hậu quả thì tất yếu phải có hành vi” Nhận xét về các quan điểm nói
trên?
A. Quan điểm của A đúng, quan điểm của B sai
B. Quan điểm của B đúng, quan điểm của A sai
C. Cả hai quan điểm của A và B đều đúng
D. Cả hai quan điểm của A và B đều sai
Câu 39. Loại tội phạm nào có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp nhất
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 40. Hình phạt nào dưới đây có thể vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ
sung?
A. Cảnh cáo
B. Cải tạo khơng giam giữ
C. Phạt tiền
D. Tù có thời hạn
Câu 41. Theo luật dân sự,hình ảnh, tên tuổi của một người được coi là?
A. Một loại tài sản
B. Một loại quyền tài sản
C. Một loại giá trị nhân thân không liên quan đến tài sản
D. Một loại giá trị nhân thân liên quan đến tài sản
Câu 42 Quản điểm nào dưới đây là đung
A. Quan hệ thừa kế chỉ phát sinh khi xác định được chắc chắn một người đã chết trên
thực tế về mặt sinh học
B. Quan hệ thừa kế phát sinh tại thời điểm bản di chúc được công chứng, chứng thực
của nhà nước


C. Quan hệ thừa kế phát sinh tại thời điểm có đủ cơ sở để xác định một người là

người chết
D. Quan hệ thừa kế phát sinh sau 1 năm kể từ ngày người lập di sản chết và không có
tranh chấp về thừa kế.
Câu 43 Chủ thể của tội phạm là?
A. Chỉ là cá nhân
B. Chỉ là tổ chức
C. Cá nhân và tổ chức
D. Cá nhân, tổ chức và nhà nước
Câu 44. Cơ quan nào ở Việt Nam có thẩm quyền tuyên Hình phạt?
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Hội đồng nhân dân
C. Ủy ban nhân dân
D. Tòa án nhân dân
Câu 45. Nhóm tài sản nào dưới đây là giấy tờ có giá bằng tiền theo luật dân sự?
A. Sổ đỏ và chứng minh nhân dân
B. Séc và sổ đỏ
C. Séc và trái phiếu chính phủ
D. Sổ đỏ và trái phiếu chính phủ
Câu 46 Tội phạm là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định tại
A. Hiến pháp
B. Bộ luật hình sự
C. Các văn luật Việt Nam
D. Bản án tịa án
Câu 47 Tội phạm ít nghiêm trọng là tội phạm mà khung hình cao nhất dự kiến áp
dụng với tội phạm đó là?
A. Dưới 3 năm tù giam.
B. Từ 3 năm đến 7 năm tù giam
C. Từ 7 năm đến 15 năm tù giam
D. Trên 15 năm tù giam, tù chung thân, tử hình
Câu 48. Đối tượng nào dưới đây thuộc hàng thừa kế thứ 2 của người để lại di sản?

A. Vợ của người chết
B. Cháu gọi người chết là ông nội
C. Cháu gọi người chết là ông nội
D. Cháu gọi người chết là cụ nội


Câu 49. Cho biết độ tuổi truy cứu trách nghiệm hình sự đối với tội vơ ý làm chết
người tại Khoản 2 Điều 98 Bộ luật hình sự: “Vơ ý làm chết nhiều người thì phạt tù
từ 3 năm đến 7 năm”
A. Từ 14 tuổi trở lên
B. Từ 15 tuổi trở lên
C. Từ 16 tuổi trở lên
D. Từ 18 tuổi trở lên
Câu 50. Điền từ vào chỗ trống: “…..là tổng hợp các quy phạm pháp luật về việc sở
hữu, sử dụng và định đoạt đối với tài sản”
A. Quyền thừa kế
B. Quyền sở hữu
C. Quyền công dân
D. Quyền và nghĩa vụ dân sự
Câu 51. Hình phạt nào sau đây chỉ áp dụng đối với chủ thể từ 18 tuổi trở lên ?
A. Tù có thời hạn, tù trung thân và tử hình
B. Trục xuất, tù trung thân và tử hình
C. Tù trung thân và tử hình
D. Tù trung thân, tử hình và phạt tiền
Câu 52. Quan điểm nào dưới đây là đúng?
A. Hình phạt chính tun kèm theo hình phạt bổ sung
B. Hình phạt bổ sung tuyền kèm theo hình phạt chính
C. Trong bản án chỉ được áp dụng hình phạt chinh hoặc hình phạt bổ sung
D. Trong một bản án bắt buộc phải có cả hình phạt chinh và hình phạt bổ sung
Câu 53. Độ tuổi truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với tội phạm đặc biệt nghiêm

trọng là?
A. Từ 14 tuổi trở lên
B. Từ 14 tuổi hoặc từ 16 tuổi trở lên phụ thuộc vào yếu tố lỗi
C. Từ 16 tuổi trở lên
D. Từ 18 tuổi trở lên
Câu 54. Loại tội phạm nào có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp nhất?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 55. Trích khoản 1 Điều 78 Bộ luật Hình sự về tội phản bội Tổ quốc: “ Công
dân Việt Nam nào câu kết với nước ngòai nhằm gây nguy hại cho độc lập, chủ quyền


thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, lực lượng quốc phòng, chế độ xã hội
chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thì bị phạt tù từ mười
hai năm đến hai mươi năm, tù chung thân hoặc tử hình”. Cho biết tội phạm quy
định tại khoản 1, điều 78 là tội phạm thuộc loại nào
A. Ít nghiêm trọng
B. Nghiêm trọng
C. Đặc biệt nghiêm trọng
D. Rât nghiêm trọng
Câu 56 Một đặc điểm chỉ có ở tội phạm và vi phạm pháp luật hành chính mà khơng
có ở các loại vi phạm pháp luật khác là?
A. Tính nguy hiểm cho xã hội
B. Tính trai pháp luật hình sự
C. Tính chịu hình phạt
D. Tính có lỗi
Câu 57. Người để lại di sản thừa kế là?
A. Những người có tài sản

B. Người chết có tài sản để lại
C. Những người còn sống tại thời điểm mở thừa kế
D. Những người thuộc diện thừa kế, hàng thừa kế
Câu 58. Trường hợp nào dưới đây di chúc được coi là hợp pháp về mặt hình thức
A. Di chúc không trái pháp luật, đạo đức xã hội
B. Người lập di chúc minh mẫn sáng suốt không bị cưỡng ép và di chúc không trái
pháp luật, đạo đức xã hội
C. Người lập di chúc minh mẫn sáng suốt không bị cưỡng ép
D. Di chúc phải tuân thủ các quy định của di chúc khơng có người làm chứng, di chúc
có người làm chứng hoặc di chúc có cơng chứng, chứng thực của nhà nước
Câu 59. Người trên 18 tuổi có quyền lập di chúc loại nào
A. Khơng có quyền lập di chúc
B. Chỉ được quyền lập di chúc bằng miệng
C. Chỉ được quyền lập di chúc bằng văn bản
D. Có thể lập di chúc bằng miệng hoặc văn bản
Câu 60. Người chiếm hữu tài sản mặc dù việc chiếm hữu đó là hợp pháp nhưng
khơng biết, khơng thể biết và cũng không cần phải biết nguồn gốc của tài sản là bất
hợp pháp coi là
A. Chiếm dụng hợp pháp
B. Chiếm dụng bất hợp pháp nhưng ngay tình
C. Chiếm hữu bất hợp pháp nhưng khơng ngay tình


D. Chủ sở hữu
Câu 61. Thời điểm mở thừa kế theo quy định của pháp luật hiện hành?
A. Thời điểm người để lại di sản viết xong di chúc (trong tường hợp có di chúc)
B. Thời điểm người để lại di sản chết
C. 3 ngày sau khi người để lại di sản chết
D. 7 ngày sau khi người để lại di sản chết
Câu 62. Xác định di sản trong trường hợp sau: A chết để lại di sản là một ngôi nhà

trị giá 1 tỷ đồng mang tên 2 vợ chồng. Một tài sản riêng của A phục vụ việc nghiên
cứu khoa học trị giá 150 triệu đồng
A. 1 tỷ 150 triệu đồng
B. 650 triệu đồng
C. 575 triệu đồng
D. 150 triệu đồng
Câu 63. A chết lập di chúc để lại toàn bộ tài sản cho B là con trai, đồng thời yêu cầu
B trả nợ toàn bộ số tiền của A? Cho biết di chúc trên có giá trị hay khơng?
A. Có giá trị pháp lý
B. Phần để lại tiền có giá trị pháp lý cịn phần u cầu trả nợ khơng có giá trị pháp

C. Phần u cầu trả nợ có giá trị pháp lý, phần để lại tiền khơng có giá trị pháp lý
D. Tồn bộ di chúc khơng có giá trị pháp lý
Câu 64. Người chiếm hữu tài sản không biết việc minh chiếm hữu tài sản là bất hợp
pháp và bản thân họ cũng không thể biết cũng như họ khơng cần phải biết thì được
coi là?
A. Chiếm hữu hợp pháp
B. Chiếm hữu bất hợp pháp nhưng ngay tình
C. Chiếm hữu bất hợp pháp nhưng khơng ngay tình
D. Chủ sở hữu tài sản
Câu 65. Nhà xuất bản Kim Đồng ký hợp đồng với tác giả Tô Hoài để xuất bản tác
phẩm Dế Mèn Phưu Lưu Ký. Quan hệ giữa Nhà xuất bản Kim Đồng và tác giả Tơ
Hồi là
A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ thân nhân liên quan tài sản
C. Quan hệ nhân thân không liên quan đến tài sản
D. Quan hệ pháp luật hành chính
Câu 66. A là cán bộ cơ quan nhà nước, A đã lợi dụng chức vụ của minh để tham
nhũng số tiền 5 tỷ đồng? Tòa án đã ra bản án đối với A với chế tài: “Xử phạt A 13



năm tù giam, yêu cầu A nộp phạt số tiền 7 tỷ đồng và cấm đảm nhiệm chức vụ
trong thời gian 10 năm”. Cho biết số tiền 7 tỷ đồng tiền phạt trên là
A. Hình phạt chính
B. Hình phạt bổ sung
C. Xử phạt hành chinh
D. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại (khơng phải là hình phạt hình sự)
Câu 67. A lấy B đẻ ra M, M chết để lại 2 con là X và Y (Y chưa đủ 18 tuổi). A chết
để lại di sản 600 triệu và lập di chúc để lại toàn bộ di sản cho Y. Cho biết Y được
hưởng bao nhiêu di sản?
A. 600 triệu
B. 400 triệu
C. 300 triệu
D. 200 triệu
Câu 68. A lấy B đẻ ra M và N. M lấy H đẻ ra T. N đẻ ra K. M chết để lại di sản là 1
tỷ đồng và lập di chúc cho T và K mỗi người 100 triệu. Cho biết K được hưởng
thừa kế là bao nhiêu
A. 100 triệu
B. 200 triệu
C. 330 triệu
D. 400 triệu
Câu 69. A và B là 2 anh em. A có 3 người con là M,N,P. B có 2 người con là X và Y.
A chết ai được hưởng thừa kế của A
A. B
B. M,N,P
C. X,Y
D. B,M,N,P,X,Y
Câu 70. Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là?
A. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử
B. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp

C. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
D. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
Câu 71. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp?
A. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
D. Cả A,B,C.


Câu 72. Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm?
A. Giả định, quy định, chế tài
B. Chủ thể, khách thể.
C. Mặt chủ quan, mặt khách quan.
D. B và C
Câu 73. : “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính .....................,
do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp
thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các
quan hệ xã hội”
A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị
C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội
D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội
Câu 74. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ....................do ...................
ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống
trị để điều chỉnh các ...........................?
A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật
B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội
C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội
D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội
Câu 75. Chế tài có các loại ?

A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
Câu 76. Tập quán pháp là ?
A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.
B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
D. Cả A,B,C.
Câu 77. “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm
trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa
được xóa án tích mà cịn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải
tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả
định là
A. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ.
B. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng.


C. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị
xử phạt hành chính về hành vi này.
D. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng
đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được
xóa án tích mà cịn vi phạm.
Câu 78. Trong quan hệ mua bán, khách thể là?
A. Quyền sở hữu căn nhà của người mua
B. Quyền sở hữu số tiền của người bán
C. Căn nhà, số tiền
D. A và B đúng
Câu 79. Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là
A. Nhân chứng

B. Vật chứng
C. Vi phạm pháp luật
D. A và B đúng.
Câu 80. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và
buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài?
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
Câu 81. Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp
luật thì cần phải:
A. Tơn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật
B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 82. Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm
A. Giả định, quy định, chế tài
B. Giả định, quy định, chế tài
C. Mặt chủ quan, mặt khách quan
D. B và C
Câu 83. Chủ thể có hành vi trái pháp luật phải?
A. Phải chịu trách nhiệm pháp lý
B. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý


C. Có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý hoặc không, tùy theo từng trường hợp cụ
thể
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 84. Chế định “Hình phạt” thuộc ngành luật nào?
A. Ngành luật lao động

B. Ngành luật hành chính
C. Ngành luật hành chính
D. Ngành luật hành chính
Câu 85. Hiệu lực của VBQPPL bao gồm” ?
A. Hiệu lực của VBQPPL bao gồm
B. Hiệu lực về không gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng
C. Hiệu lực về thời gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng
D. Hiệu lực về thời gian; hiệu lực về không gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng
Câu 86. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống
VBQPPL Việt Nam?
A. Luật
B. Thông tư
C. Pháp lệnh
D. Chỉ thị
Câu 87. Các loại vi phạm pháp luật?
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính
C. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính và vi phạm dân sự
D. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính, vi phạm dân sự và vi phạm kỉ luật
Câu 88. Đặc điểm của VBPL cụ thể - cá biệt là?
A. Chỉ được thực hiện một lần và sẽ chấm dứt hiệu lực khi được thực hiện
B. Được thực hiện nhiều lần và sẽ chấm dứt hiệu lực khi được thực hiện
C. Chỉ được thực hiện một lần và vẫn còn hiệu lực khi được thực hiện
D. Được thực hiện nhiều lần và vẫn còn hiệu lực khi được thực hiện
Câu 89. Khẳng định nào là đúng?
A. Quy phạm đạo đức là quy phạm xã hội
B. Quy phạm tập quán không phải là quy phạm xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 90. Khẳng định nào là đúng?



A. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp. Chỉ có
VBQPPL là nguồn của pháp luật Việt Nam
B. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.
Chỉ có VBQPPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
C. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.
Chỉ có VBQPPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam
D. Cả A B C đều đung
Câu 91 Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Phạt tiền và trục xuất vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sung
B. Ngồi hệ thống hình phạt, pháp luật hình sự còn quy định thêm các biện pháp tư pháp
nhằm mục đích hỗ trợ cho hình phạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 92. Hành vi “gây rối trật tự cơng cộng” có thể là?
A. Hành vi vi phạm hình sự
B. Hành vi vi phạm dân sự
C. Cả A và B
D. Tất cả đều đung
Câu 93. Khung hình phạt tương ứng với các mức độ phạm tội
A. Tội phạm ít nghiêm trọng có khung hình phạt trên 15 năm tù, chung thân hoặc tử
hình
B. Tội phạm nghiêm trọng có khung hình phạt trên 15 năm tù, chung thân hoặc tử
hình
C. Tội phạm rất nghiêm trọng có khung hình phạt trên 15 năm tù, chung thân hoặc tử
hình
D. Tội phạm rất nghiêm trọng có khung hình phạt trên 15 năm tù, chung thân hoặc tử
hình
Câu 94. Trong trách nhiệm hình sự, xét về độ tuổi?

A. Người từ đủ 12 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
B. Người từ đủ 14 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
C. Người từ đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
D. Người từđủ 18 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm
Câu 95. Trong trách nhiệm hình sự, xét về độ tuổi?


A. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm
rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội
phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
C. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm
rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 96. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trách nhiệm hình sự là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất, bởi phương tiện
để thực hiện trách nhiệm hình sự là hình phạt
B. Trách nhiệm hành chính là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất
C. Trách nhiệm dân sự là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất
D. Trách nhiệm kỷ luật và trách nhiệm vật chất là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc
nhất
Câu 97. Trách nhiệm hành chính là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất
A. Tập quán pháp?
B. Tiền lệ pháp
C. VBQPPL
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 98. Quy phạm xã hội nào sau đây là quy tắc xử sự (quy tắc hành vi)?
A. Tập quán pháp là tập quán được nhà nước thừa nhận
B. Tập quán pháp là tập quán được nhà nước thừa nhận
C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai
Câu 99. Chính phủ có quyền ban hành những loại VBPL nào ?
A. Luật, pháp lệnh
B. Pháp lệnh, nghị quyết
C. Nghị quyết, nghị định
D. Nghị quyết, nghị định, quyết định
Câu 100. Thời điểm mở thừa kế theo quy định của pháp luật hiện hành?
A. Thời điểm người để lại di sản viết xong di chúc (trong tường hợp có di chúc)
B. Thời điểm người để lại di sản chết
C. 3 ngày sau khi người để lại di sản chết
D. 7 ngày sau khi người để lại di sản chết


Câu 101 Bộ phận nào trong quy phạm pháp luật là cơ sở để xác định trách nhiệm
pháp lý đối với chủ thể có hành vi phạm pháp luật ?
A. Bộ phận giả định
B. Bộ phận quy định
C. Bộ phận chế tài
D. Khơng có bộ phận nào
Câu 102 Chủ thể cá nhân bao gồm ?
A. Công dân
B. Nhà Nước
C. Công dân và người nước ngoai, người không quốc tịch
D. Công dân và nhà nước
Câu 103. Để tham gia vào các quan hệ pháp luật, chủ thể cần phải có năng lực chủ
thể. Năng lực chủ thể bao gồm?
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
B. Độ tuổi và khả năng nhận thức
C. Năng lực trách nhiệm pháp lý và hành vi
D. Quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý

Câu 104. Hoàn thiện khai niệm: “Quy phạm pháp luật là… chung do … ban hành
và đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nước ”
A. Quy phạm xã hội, nhà nước
B. Hành vi, nhà nước
C. Quy tắc xử sự, quốc hội
D. Quy tắc xử sự, nhà nước
Câu 105. Xét về năng lực hành vi, công dân Việt Nam dưới 6 tuổi được coi là
A. Có năng lực hành vi khơng đầy đủ
B. Có năng năng lực hành vi đầy đủ với mọi quan hệ pháp luật
C. Có năng lực hành vi đầy đủ với một số quan hệ pháp luật
D. Khơng có năng lực hành vi đối với mọi quan hệ pháp luật
Câu 106 Năng lực pháp luật của một số tổ chức sẽ mất đi khi nào
A. Khi có tổ chức đó bị phá sản, hoặc bị giải thể
B. Khi tổ chức đó bị pháp sản
C. Khi tổ chức đó bị giải thể
D. Năng lực pháp pháp luật của tổ chức không bao giờ mất đi
Câu 107. Hành vi vi phạm pháp luật biểu hiện dưới dạng không hành động được
hiểu là?
A. Những hành vi có chứa động cơ và mục đích


B. Những hành vi pháp luật cấm
C. Những hành vi pháp luật bắt buộc phải làm
D. Những hành vi chứa đựng lỗi
Câu 108. Về mặt bản chất lỗi là ?
A. Trạng thái tâm lý tiêu cực của chủ thể đối với hành vi
B. Sự nguy hiểm cho xã hội
C. Sự thiệt hại cho xã hội
D. Tính trái pháp luật của hành vi
Câu 109. Yếu tố mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả thuộc bộ phận cấu

thành nào của vi phạm pháp luật?
A. Mặt khách quan
B. Mặt chủ quan
C. Khách thể
D. Chủ thể
Câu 110. A đưa ra quan điểm: “Có hành vi thì tất yếu phải có hậu quả”. B đưa ra
quan điểm “Có hậu quả thì tất yếu phải có hành vi” Nhận xét về các quan điểm nói
trên?
A. Quan điểm của A đúng, quan điểm của B sai
B. Quan điểm của B đúng, quan điểm của A sai
C. Cả hai quan điểm của A và B đều đúng
D. Cả hai quan điểm của A và B đều sai
Câu 111. Loại tội phạm nào có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp nhất
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 112. Hình phạt nào dưới đây có thể vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt
bổ sung?
A. Cảnh cáo
B. Cải tạo khơng giam giữ
C. Phạt tiền
D. Tù có thời hạn
Câu 113. Theo luật dân sự,hình ảnh, tên tuổi của một người được coi là?
A. Một loại tài sản
B. Một loại quyền tài sản
C. Một loại giá trị nhân thân không liên quan đến tài sản
D. Một loại giá trị nhân thân liên quan đến tài sản



Câu 114 Quản điểm nào dưới đây là đung
A. Quan hệ thừa kế chỉ phát sinh khi xác định được chắc chắn một người đã chết trên
thực tế về mặt sinh học
B. Quan hệ thừa kế phát sinh tại thời điểm bản di chúc được công chứng, chứng thực
của nhà nước
C. Quan hệ thừa kế phát sinh tại thời điểm có đủ cơ sở để xác định một người là
người chết
D. Quan hệ thừa kế phát sinh sau 1 năm kể từ ngày người lập di sản chết và không có
tranh chấp về thừa kế.
Câu 115 Chủ thể của tội phạm là?
A. Chỉ là cá nhân
B. Chỉ là tổ chức
C. Cá nhân và tổ chức
D. Cá nhân, tổ chức và nhà nước
Câu 116. Cơ quan nào ở Việt Nam có thẩm quyền tuyên Hình phạt?
A. Viện kiểm sát nhân dân
B. Hội đồng nhân dân
C. Ủy ban nhân dân
D. Tòa án nhân dân
Câu 117. Nhóm tài sản nào dưới đây là giấy tờ có giá bằng tiền theo luật dân sự?
A. Sổ đỏ và chứng minh nhân dân
B. Séc và sổ đỏ
C. Séc và trái phiếu chính phủ
D. Sổ đỏ và trái phiếu chính phủ
Câu 118 Tội phạm là những hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định tại
A. Hiến pháp
B. Bộ luật hình sự
C. Các văn luật Việt Nam
D. Bản án tịa án
Câu 119 Tội phạm ít nghiêm trọng là tội phạm mà khung hình cao nhất dự kiến áp

dụng với tội phạm đó là?
A. Dưới 3 năm tù giam.
B. Từ 3 năm đến 7 năm tù giam
C. Từ 7 năm đến 15 năm tù giam
D. Trên 15 năm tù giam, tù chung thân, tử hình


Câu 120. Đối tượng nào dưới đây thuộc hàng thừa kế thứ 2 của người để lại di sản?
A. Vợ của người chết
B. Cháu gọi người chết là ông nội
C. Cháu gọi người chết là ông nội
D. Cháu gọi người chết là cụ nội
Câu 121. Cho biết độ tuổi truy cứu trách nghiệm hình sự đối với tội vơ ý làm chết
người tại Khoản 2 Điều 98 Bộ luật hình sự: “Vơ ý làm chết nhiều người thì phạt tù
từ 3 năm đến 7 năm”
A. Từ 14 tuổi trở lên
B. Từ 15 tuổi trở lên
C. Từ 16 tuổi trở lên
D. Từ 18 tuổi trở lên
Câu 122. Điền từ vào chỗ trống: “…..là tổng hợp các quy phạm pháp luật về việc sở
hữu, sử dụng và định đoạt đối với tài sản”
A. Quyền thừa kế
B. Quyền sở hữu
C. Quyền công dân
D. Quyền và nghĩa vụ dân sự
Câu 123. Hình phạt nào sau đây chỉ áp dụng đối với chủ thể từ 18 tuổi trở lên ?
A. Tù có thời hạn, tù trung thân và tử hình
B. Trục xuất, tù trung thân và tử hình
C. Tù trung thân và tử hình
D. Tù trung thân, tử hình và phạt tiền

Câu 124. Quan điểm nào dưới đây là đúng?
A. Hình phạt chính tun kèm theo hình phạt bổ sung
B. Hình phạt bổ sung tuyền kèm theo hình phạt chính
C. Trong bản án chỉ được áp dụng hình phạt chinh hoặc hình phạt bổ sung
D. Trong một bản án bắt buộc phải có cả hình phạt chinh và hình phạt bổ sung
Câu 125. Độ tuổi truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với tội phạm đặc biệt nghiêm
trọng là?
A. Từ 14 tuổi trở lên
B. Từ 14 tuổi hoặc từ 16 tuổi trở lên phụ thuộc vào yếu tố lỗi
C. Từ 16 tuổi trở lên
D. Từ 18 tuổi trở lên



×