Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 15. Viet so tu nhien trong he thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.16 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nêu một số đặc điểm


của dãy số tự nhiên.


Viết số thích hợp vào chỗ trống:



a) 123, 124,

.. ,

.. ,

.. ,

.. ,

..


b) 110, 120,

.. ,

.. ,

.. , ..

, ..



c) 10 987,

……

. , 10 989 ,

… … ……

.

,

. ,

… …

.



125

126 127 128 129



130

140 150 160 170



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chỗ trống:


10 n v = …. chục
10 chục = … trăm
… trăm = 1 nghìn


…. ngh×n = 1 chơc ngh×n
10 chơc nghìn = trăm nghìn


<i><b>Bài 2: Qua bài tập trên, trả lời </b></i>


cõu hỏi sau: <i><b>Trong hệ thập </b></i>
<i><b>phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng </b></i>
<i><b>thì tạo thành mấy đơn vị ở </b></i>
<i><b>hàng trên liền tiếp nó?</b></i>


Thảo luận nhóm


đơi hồn thành




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng </b></i>
<i><b>tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó.</b></i>


<b>10 ngh×n = 1 chơc nghìn</b>



<b>10 chục nghìn = 1 trăm nghìn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?</b>
<b>? Hãy sử dụng các số trên để vit cỏc s sau .</b>


<b>Chín trăm chín m ơi.</b>


<b>Hai nghìn không trăm linh năm.</b>


<b>Sáu trăm tám m ơi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn </b>
<b>bảy trăm chín m ơi ba.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hệ thập phân có 10 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9. </b>
<b> Với 10 chữ số này có thể viết đ ợc mọi số tự nhiên. </b>


<b>Chín trăm chín m ơi.</b>


<b>Hai nghìn không trăm linh năm.</b>


<b>Sáu trăm tám m ơi lăm triệu bốn </b>
<b>trăm linh hai nghìn bảy trăm chín m ơi ba</b>


<b>999</b>


<b>2005</b>




<b>685 402 793</b>



Nêu các giá trị của


chữ số 9 trong số 999.



Giá trị của chữ số 5 trong


số 2005 và 685 402 793



là bao nhiêu?



<b>NhËn xÐt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>8 chục nghìn, bảy trăm, 1 chục, 2 đơn vị</b>


<b>8 chục nghìn, bảy trăm, 1 chục, 2 đơn vị</b>
<b>80 712</b>


<b>80 712</b>


<b>2 020</b>
<b>2 020</b>


<b>9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị</b>


<b>9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị</b>
<b>Số gồm có</b>


<b>Sè gåm cã</b>



<b>ViÕt sè</b>


<b>ViÕt sè</b>


<b>5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị </b>


<b>5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị </b>


<b>5 864</b>


<b>2 nghìn, 0 trăm, hai chục, 0 đơn vị</b>


<b>2 nghìn, 0 trăm, hai chục, 0 đơn v</b>


<b>55 nghìn, 5 trăm</b>


<b>55 nghìn, 5 trăm</b>


<b>55 500</b>
<b>55 500</b>


<b>9 000 509</b>


<b>9 000 509</b>


<b>Hai nghìn không trăm hai m ơi</b>


<b>Hai nghìn không trăm hai m ơi</b>


<b>Chín triệu năm trăm linh chín</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>38</b>
<b>7</b>


<b>873</b>
<b>4738</b>
<b>10 837</b>


<b>MÉu : 387 = 300 + 80 + 7</b>


Bài 2

: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mÉu):



<b>873 = 800 + 73</b>
<b>873 = 80 + 73</b>


<b>873 = 8000 + 70 + 3</b>
<b>873 = 800 + 70 + 3</b>


<b>4738 = 4000 + 700 + 30 + 8</b>
<b>4738 = 4700 + 30 + 8</b>


<b>4738 = 4000 + 700 + 38</b>
<b>4738 = 4000 + 730 + 8</b>


<b>10 837 = 1000 + 800 + 30 + 7</b>
<b>10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7</b>


<b>10 837 = 10 000 + 80 + 37</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5000</b>



<b>5000</b>


<b>500</b>


<b>500</b>


<b>50</b>


<b>50</b> <b>5 000 0005 000 000</b>


<b>5 842 769 </b>
<b>5 842 769 </b>


<b>5824</b>
<b>5824</b>
<b>516</b>
<b>516</b>
<b>57</b>
<b>57</b>
<b>45</b>
<b>45</b>
<b>Số</b>
<b>Số</b>


<b>Giá trị của chữ số 5</b>
<b>Giá trị của chữ số 5</b>


<b>5</b>
<b>5</b>


<b>500 000</b>
<b>500 000</b>
<b>50 000</b>
<b>50 000</b>
<b>5</b>


</div>

<!--links-->

×