Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Sinh 8_Tuần 30_Tiết 56_Bài 54 Vệ sinh hệ thần kinh_Nguyễn Thị Tú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.25 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ


Kiểm tra bài cũ



<b>Câu hỏi : Ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản </b>
<b>xạ có điều kiện trong đời sống của con người? Cho </b>
<b>VD thực tiễn về sự thành lập phản xạ mới và ức chế </b>
<b>phản xạ cũ?</b>


<i><b>Đáp án</b></i><b>: Sự hình thành và ức chế các phản xạ có điều </b>
<b>kiện ở người là hai quá trình thuận nghịch quan hệ </b>
<b>mật thiết với nhau giúp cơ thể thích nghi với đời sống, </b>
<b>là cơ sở để hình thành thói quen, tập qn, nếp sống </b>
<b>có văn hố.</b>


• <b><sub>VD: Loại bỏ các thói quen xấu trong học tập, sinh </sub></b>


<b>hoạt bằng hiện tượng ức chế, sống nề nếp, ngăn nắp, </b>
<b>… lâu dần hình thành phản xạ có điều kiện </b><b> thói quen </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI MỚI</b>



<b>BÀI MỚI</b>



<b>BÀI MỚI</b>



<b>BÀI MỚI</b>



<b>Tieát 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>



<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>


<b>Mình có thể nhịn ăn </b>
<b>20 ngày vẫn có thể </b>
<b>vỗ béo trở lại nhưng </b>
<b>mất ngủ 10-12 ngày </b>
<b>là mình chết chắc.</b>


Vì sao nói ngủ là nhu


cầu sinh lý của cơ thể?



<b>Ngủ là đòi hỏi tự </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu hỏi</b>

<b>: Giấc ngủ </b>



<b>có một ý nghĩa </b>


<b>như thế nào đối </b>


<b>với sức khoẻ?</b>



<b><sub>Ngủ là kết quả </sub></b>



<b>của q trình ức </b>


<b>chế tự nhiên có </b>


<b>tác dụng bảo vệ, </b>


<b>phục hồi khả </b>



<b>năng làm việc </b>



<b>của hệ thần kinh.</b>




<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các nhà khoa học đã thử nghiệm </b>


<b>Các nhà khoa học đã thử nghiệm </b>


<b>thấy có người đạt kỷ lục </b>



<b>thấy có người đạt kỷ lục </b>

<b>100 giờ </b>

<b><sub>100 giờ </sub></b>

<b>liền (</b>

<b><sub>liền (</sub></b>

<b>4 </b>

<b><sub>4 </sub></b>



<b>ngày và 4 gi</b>



<b>ngày và 4 gi</b>

<b>ờ</b>

<b><sub>ờ</sub></b>

<b>) không ngủ.</b>

<b><sub>) không ngủ.</sub></b>



<b>º</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>Giấc ngủ là một nhu cầu sinh lí </b>

<b>Giấc ngủ là một nhu cầu sinh lí </b>



<b>hết sức cần thiết cho cơ thể.</b>


<b>hết sức cần thiết cho cơ thể.</b>



<b><sub> </sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Nhưng sau đấy thì bị bệnh </sub></b>

<b><sub>trầm cảm, </sub></b>



<b>hoặc đơi khi hoảng hốt thất thường. </b>



<b><sub> Nếu tiếp tục khơng ngủ thì chắc chắn </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu hỏi vận dụng</b>

:

<b>Tại sao có giấc mơ? Giấc mơ </b>



<b>thường xuất hiện khi bắt đầu ngủ; khi sắp tỉnh? </b>



<b>Tại sao có hiện tượng mộng du? mơ nói...</b>



<b>Khi một vùng nào đó của não bộ chưa bị ức chế </b>


<b>thì có giấc mơ. Khi mới bắt đầu ngủ thì não </b>



<b>đang bị ức chế dần vỏ não, hay sắp tỉnh có 1 số </b>


<b>vùng hết bị ức chế, vùng chỉ huy hoạt động của </b>


<b>cơ xương; tiếng nói chưa bị ức chế nên có mộng </b>


<b>du; mơ nói. Giấc mơ hay gặp khi ban ngày gặp </b>


<b>những vấn đề quá ấn tượng; quá xúc động….</b>



<b>Khi một vùng nào đó của não bộ chưa bị ức chế </b>


<b>thì có giấc mơ. Khi mới bắt đầu ngủ thì não </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b><sub>Thời gian cần cho giấc ngủ theo từng </sub></b>



<b>lứa tuổi</b>



<b><sub>Trẻ dưới 3 tuổi 12-14 giờ/ngày.</sub></b>


<b><sub>Tuổi mẫu giáo 11-13 giờ/ngày.</sub></b>


<b><sub>Tuổi học sinh 10-11 giờ/ngày.</sub></b>


<b><sub>Tuổi thành niên 9-10 giờ/ngày.</sub></b>


<b><sub>Trưởng thành 7-9 giờ/ngày.</sub></b>



<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub>Ngủ đúng giờ. </sub></b>



<b><sub>Tránh các yếu tố ảnh hưởng đến giấc ngủ (như </sub></b>




<b>sáng, tiếng ồn).</b>



<b><sub> Khơng dùng chất kích thích (trà đậm, cafê, …) </sub></b>



<b>trước giờ ngủ gây khó ngủ.</b>



<b><sub> Điều kiện quần áo, chăn màn, giường chiếu, … </sub></b>



<b>không tốt gây ảnh hưởng đến giấc ngủ.</b>



<b>Muốn có giấc ngủ tốt cần có những điều kiện gì?</b>


<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<sub>Ngủ là nhu cầu………của cơ thể. Bản </sub>



chất của giấc ngủ là một quá trình ………


tự nhiên có tác dụng……….,



…………

…… .khả năng làm việc


của……….



sinh lý


ức chế



bảo vệ



hệ thần kinh



<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>



<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>


phục hồi



<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để hồn chỉnh : Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để hồn chỉnh </b>
<b>đoạn thơng tin sau:</b>


<b>đoạn thông tin sau:</b>
<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để hồn chỉnh : Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để hồn chỉnh </b>
<b>đoạn thơng tin sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3. Vai trị của giấc ngủ là :</b>


<b>A : Làm tăng khả năng tiếp nhận cảm giác cơ thể.</b>
<b>B : Làm tăng số lượng nơron trong cơ thể.</b>


<b>C : Bảo vệ, phục hồi khả năng hoạt động của hệ thần </b>
<b> kinh.</b>


<b>D : Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>Bài tập</b>

<b>: </b>

<i><b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>



<b>Bài tập</b>

<b>: </b>

<i><b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>




<b>Bài 2. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình :</b>


<b>A : Ức chế thần kinh. B : Hưng phấn thần kinh.</b>
<b>C : Lan truyền hưng phấn. D : Trả lời kích thích.</b>


<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Kết luận</b>

:

<b>Ngủ là quá trình ức chế của bộ não đảm </b>


<b>bảo sự phục hồi khả năng làm việc của hệ thần </b>


<b>kinh.</b>



<b>- Biện pháp để có giấc ngủ tốt.</b>


<b>+ Cơ thể sảng khối</b>



<b>+ Chỗ ngủ thuận tiện</b>



<b>+ Khơng dùng các chất kích thích như cà phê, </b>


<b>trà....</b>



<b>+ Tránh các kích thích ảnh hưởng tới giấc ngủ.</b>



<b>I. Ý NGHĨA CỦA GIẤC NGỦ ĐỐI VỚI SỨC KHỎE</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II.</b>


<b>II.</b> <b>LAO ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI HỢP LÝLAO ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI HỢP LÝ..</b>


<b>Em đã thức khuya và làm việc quá sức ở </b>


<b>những trường hợp nào? Sau đó em cảm </b>


<b>thấy thế nào?</b>




<b>Vậy theo em, vì sao không nên làm việc quá </b>


<b>sức? thức quá khuya?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II.</b>


<b>II.</b> <b>LAO ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI HỢP LÝLAO ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI HỢP LÝ..</b>


<i><b>Câu 6:</b></i>

<b> Em hãy nêu thời gian biểu của em trong </b>


<b>những ngày đi học bình thường và trong những </b>


<b>ngày ôn thi cuối năm? </b>



<i><b><sub>Kết luận</sub></b></i>

<b><sub>: Lao động và nghỉ ngơi hợp lý để giữ gìn </sub></b>



<b>và bảo vệ hệ thần kinh.</b>



<i><b><sub>Biện pháp:</sub></b></i>



<b><sub>Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày.</sub></b>



<b><sub>Giữ cho tâm hồn thanh thản, tránh suy nghĩ lo </sub></b>



<b>âu.</b>



<b><sub>Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. TRÁNH LẠM DỤNG CÁC CHẤT KÍCH THÍCH VÀ </b>


<b>III. TRÁNH LẠM DỤNG CÁC CHẤT KÍCH THÍCH VÀ </b>



<b>ỨC CHẾ ĐỐI VỚI HỆ THẦN KINH</b>


<b>ỨC CHẾ ĐỐI VỚI HỆ THẦN KINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Quan sát các hình ảnh sau:</b>



<b>Quan sát các hình ảnh sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ảnh của một số chất kích thích.</b>


<b>Ảnh của một số chất kích thích.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ảnh của một số chất gây nghiện</b>


<b>Ảnh của một số chất gây nghiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ảnh của một số chất gây nghiện</b>


<b>Ảnh của một số chất gây nghiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ảnh của một số chất gây nghiện</b>



<b>Ảnh của một số chất gây nghiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Loại chất</b>

<b>Tên chất</b>

<b>Tác hại</b>



<b>Chất kích thích.</b>
<b>Chất gây nghiện.</b>


<b>Chất làm suy giảm chức </b>
<b>năng hệ thần kinh.</b>


<b>…</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đáp án bảng 54</b>



<b>Đáp án bảng 54</b>



<i><b>Loại chất</b></i> <i><b>Tên chất</b></i> <i><b>Tác hại</b></i>


<b>Chất kích thích</b>


<b>-Rượu</b>


<b> -Chè, cà phê</b>


<b>- Hoạt động của não bị rối </b>
<b>loạn, trí nhớ kém.</b>


<b>-Kích thích, gây khó ngủ</b>


<b>Chất gây nghiện</b>


-<b>Thuốc lá</b>


-<b>Ma túy, cần </b>


<b>sa</b>


<b>-Làm cơ thể suy yếu, dễ mắc </b>
<b>bệnh ung thư.</b>


<b>-Suy yếu nòi giống, cạn kiệt </b>


<b>kinh tế, lây nhiễm HIV, mất </b>
<b>nhân cách…</b>


<b>Chất làm suy giảm </b>
<b>chức năng hệ thần </b>
<b>kinh</b>


<b>-Doping</b> <b>-Làm biến chất cơ thể con </b>
<b>người.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập</b>



<b>Bài tập</b>



<b>Sử dụng ma tuý với liều lượng nhỏ và lâu dài sẽ không </b>
<b>gây nghiện.</b>


<b> A. Đúng.</b> <b>B. Sai.</b>


<b>Chất gây hại cho hệ thần kinh là :</b>


<b>A : Thuốc lá.</b>
<b>B : Rượu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động mở rộng (Đóng vai)</b>



<b>Hoạt động mở rộng (Đóng vai)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CŨNG CỐ ĐÁNH GIÁ:</b>




<b>CŨNG CỐ ĐÁNH GIÁ:</b>



<b><sub>Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều </sub></b>



<b>kiện gì?</b>



<b><sub> Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm </sub></b>



<b>những vấn đề gì? Tại sao?.</b>



<b><sub> Em hãy đề ra kế hoạch cho bản thân để </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>DẶN DÒ </b>

<b>:</b>



</div>

<!--links-->

×