Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

vật lý thcs long biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.73 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Biến trở là gì? Biến trở dùng để làm gì ?</b>


<b>A</b> <b>N</b>


<b>+</b> <b></b>


<b>-K</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 2: Để đèn sáng hơn cần điều chỉnh con chạy về </b>
<b>phía nào? Giải thích tại sao?</b>


<b>-> Để đèn sáng hơn cần điều chỉnh con chạy về </b>
<b>phía điểm A, vì lúc đó R của biến trở giảm mà R </b>
<b>giảm thì CĐDĐ tăng </b>


<b>-> Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





220V


220V


(220V-60W)


(220V- 25W)



<b>Khi sử dụng đèn điện, có đèn sáng mạnh đèn sáng </b>
<b>yếu, ngay cả khi các đèn này được dùng với cùng </b>
<b>một hiệu điện thế.</b>


<b>Tương tự như vậy, </b>
<b>các dụng cụ điện như </b>
<b>quạt điện, nồi cơm </b>


<b>điện bếp điện …cũng </b>
<b>có thể hoạt động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC </b>
<b>CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>

<b>1/. Số vôn và số oát trên </b>


<b>các dụng cụ điện: </b>



<b>Hình 43.2</b>


<b>CƠNG ŚT ĐIỆN </b>
<b> </b>


<i><b>Tiết 12: Bài 12</b></i>


<b>a. Trên các dụng cụ điện </b>


<b>thường có ghi số vôn và số </b>


<b>oát. </b>



<b>Hãy đọc các số ghi này trên </b>


<b>một vài dụng cụ điện như bóng </b>


<b>đèn, quạt điện, nồi cơm điện…</b>


220V-75W



220V-25W




220V-660W



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. CÔNG SUẤT ĐỊNH </b>


<b>MỨC CỦA CÁC DỤNG </b>


<b>CỤ ĐIỆN:</b>



<b>1/. Số vôn và số oát trên </b>


<b>các dụng cụ điện: </b>



<b>a. Trên các dụng cụ điện </b>


<b>thường có ghi sớ vôn và số </b>


<b>oát. </b>



220V


220V


(220V-60W)


220V-25W


(220V- 25W)

<b>b. Quan sát độ sáng của hai </b>




<b>bóng đèn</b>



<b>HS theo dõi GV làm TN</b>


<b>Quan sát độ sáng của hai bóng đèn </b>
<b>được mắc như sơ đồ hình 12.1 khi </b>
<b>cơng tắc K đóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. CƠNG ŚT ĐỊNH </b>



<b>MỨC CỦA CÁC DỤNG CỤ </b>


<b>ĐIỆN:</b>



<b>1/. Số vôn và số oát trên các </b>


<b>dụng cụ điện: </b>



<b>a. Trên các dụng cụ điện </b>


<b>thường có ghi sớ vơn và số </b>


<b>oát. </b>







220V


220V


(220V-60W)



(220V- 25W)


<b>C1: Nhận xét mối quan hệ giữa </b>
<b>sớ oát ghi trên bóng đèn với độ </b>
<b>sáng mạnh yếu của chúng. </b>


<b>b. Quan sát độ sáng của hai </b>


<b>bóng đèn</b>



<b>C1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1/. Sớ vơn và số oát trên các </b>


<b>dụng cụ điện: </b>



<b>C2:</b>

<b> Nhớ lại kiến </b>


<b>thức của lớp 8 và </b>


<b>cho biết oát là đơn </b>


<b>vị của đại lượng </b>


<b>nào?</b>



<b>I. CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA </b>
<b>CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>


<b>a. Trên các dụng cụ điện thường </b>


<b>có ghi sớ vơn và sớ oát. </b>



<b>b. Quan sát độ sáng của hai </b>


<b>bóng đèn</b>




<b>C1:</b>



<b>C2:</b>



<b>C2: Oát </b>

<b>(W) </b>

<b>là đơn vị đo của công </b>


<b>suất </b>

<b>(</b>

<b>P</b>

<b>) </b>

<b>1W = 1J/1s.</b>



<b>C1: Với cùng một </b>

<b>hiệu điện thế</b>

<b>, </b>


<b>đèn có </b>

<b>sớ oát lớn hơn</b>

<b> thì sáng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. CƠNG ŚT ĐỊNH MỨC </b>
<b>CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>

<b>2/. Ý nghĩa của số oát ghi </b>


<b>trên mỗi dụng cụ điện: </b>



<b>Số Oát </b>

<b>(W)</b>

<b> ghi trên mỗi </b>


<b>dụng cụ điện cho biết công </b>


<b>suất định mức </b>

<b>(</b>

<b>P</b>

<b><sub>đm</sub></b>

<b> )</b>

<b> của </b>


<b>dụng cụ đó, nghĩa là công </b>


<b>suất điện </b>

<b>(</b>

<b>P</b>

<b>)</b>

<b> của dụng cụ </b>


<b>này khi nó hoạt động bình </b>


<b>thường.</b>



<i><b>Mỗi dụng cụ điện khi được sử </b></i>
<i><b>dụng với hiệu điện thế bằng </b></i>
<i><b>hiệu điện thế</b></i> <i><b>định mức, thì </b></i>


<i><b>tiêu thụ cơng suất điện (gọi tắt </b></i>
<i><b>là cơng suất) bằng số ốt ghi </b></i>
<i><b>trên dụng cụ đó và được gọi là </b></i>


<i><b>cơng suất định mức. </b></i>


<i><b>Cơng suất định mức của mỗi </b></i>
<i><b>dụng cụ điện cho biết cơng </b></i>
<i><b>suất mà dụng cụ đó tiêu thụ </b></i>
<i><b>khi hoạt động bình thường.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. CƠNG ŚT ĐỊNH MỨC CỦA </b>
<b>CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>


<b>I. CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA </b>
<b>CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>


<b>2/. Ý nghĩa của số oát ghi </b>
<b>trên mỗi dụng cụ điện: </b>


<b>Số Oát </b>

<b>(W) </b>

<b>ghi trên mỗi </b>


<b>dụng cụ điện cho biết </b>


<b>công suất định mức </b>



<b>(</b>

<b>P</b>

<b><sub>đm</sub></b>

<b>)</b>

<b> của dụng cụ đó, </b>


<b>nghĩa là công suất điện </b>



<b>(</b>

<b>P) của dụng cụ này </b>


<b>khi nó hoạt động bình </b>


<b>thường.</b>



<b>U</b>

<b>đm = 220V, </b>

<i>P</i>

<b>đm = 100W. </b>


<b>Khi đèn sử dụng ở hiệu điện </b>



<b>thế 220V thì cơng suất của </b>


<b>đèn đạt được là 100W và </b>


<b>khi đó đèn sáng bình </b>



<b>thường </b>



<b>Đèn : 220V –100W </b>


<b>có nghĩa là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. CƠNG ŚT ĐỊNH MỨC CỦA </b>
<b>CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>


<b>I. CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA </b>
<b>CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>


<b>2/. Ý nghĩa của sớ ốt ghi </b>
<b>trên mỗi dụng cụ điện: </b>


<b>Số Oát </b>

<b>(W)</b>

<b> ghi trên mỗi </b>


<b>dụng cụ điện cho biết </b>


<b>công suất định mức </b>



<b>(P</b>

<b><sub>đm</sub></b>

<b>)</b>

<b> của dụng cụ đó, </b>


<b>nghĩa là công suất điện </b>



<b>(P) </b>

<b>của dụng cụ này </b>


<b>khi nó hoạt đợng bình </b>


<b>thường.</b>



<b>Dụng cụ điện</b> <b>Cơng suất (W)</b>



<b>Bóng đèn pin</b> <b>1</b>
<b>Bóng đèn thắp </b>


<b>sáng ở gia đình</b> <b>15 - 200</b>
<b>Quạt điện</b> <b>25 - 100</b>


<b>Tivi</b> <b>60 - 160</b>


<b>Bàn là</b> <b>250 - 1000</b>
<b>Nồi cơm điện</b> <b>300 - 1000</b>


<b>Bảng 1: Công suất của một số dụng </b>
<b>cụ điện thường dùng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC </b>
<b>CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>


<b>2/. Ý nghĩa của sớ ốt ghi </b>
<b>trên mỡi dụng cụ điện: </b>


<b>Số Oát </b>

<b>(W)</b>

<b> ghi trên mỗi </b>


<b>dụng cụ điện cho biết </b>


<b>công suất định mức </b>



<b>(</b>

<b>P</b>

<b><sub>đm</sub></b>

<b>)</b>

<b> của dụng cụ đó, </b>


<b>nghĩa là công suất điện </b>



<b>(</b>

<b>P)</b>

<b>của dụng cụ này </b>


<b>khi nó hoạt động bình </b>



<b>thường.</b>



<b>- Biện pháp giáo dục </b>


<b>tiết kiệm: </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Khi sử dụng các dụng cụ điện trong gia đình cần </b>


<b>thiết phải </b>

<b>sử dụng đúng công suất định mức</b>

<b>. Để sử </b>


<b>dụng đúng công suất định mức cần đặt vào dụng cụ </b>


<b>điện đó </b>

<b>hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức. </b>

<b>Sử </b>


<b>dụng các dụng cụ điện có</b>

<b> cơng suất phù hợp và chỉ sử </b>


<b>dụng chúng trong thời gian cần thiết.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Nếu đặt vào dụng cụ điện </b>

<b>hiệu điện thế lớn hơn hiệu </b>


<b>điện thế định mức</b>

<b>, dụng cụ sẽ đạt công suất </b>

<b>lớn hơn </b>


<b>công suất định mức</b>

<b>. Việc sử dụng như vậy sẽ làm </b>

<b>giảm </b>


<b>tuổi thọ của dụng cụ</b>

<b> hoặc gây </b>

<b>cháy nơ</b>

<b>̉</b>

<b> rất nguy hiểm.</b>



<b>CƠNG SUẤT ĐIỆN </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cần sử dụng máy ởn áp để bảo vệ các thiết bị điện.



Ởn áp

Máy ởn áp tự đợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. CƠNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA </b>
<b>CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>


<b>I. CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC CỦA </b>


<b>CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN:</b>


<b>2/. Ý nghĩa của sớ ốt ghi </b>
<b>trên mỡi dụng cụ điện: </b>


<b>Số Oát (W) ghi trên mỗi dụng </b>
<b>cụ điện cho biết công suất </b>
<b>định mức (P<sub>đm</sub></b> <b>) của dụng cụ </b>
<b>đó, nghĩa là công suất điện </b>


<b>(P)</b> <b>của dụng cụ này khi nó </b>
<b>hoạt động bình thường.</b>


<b>C3: Một dụng cụ điện hoạt </b>
<b>động càng mạnh thì cơng </b>
<b>suất của nó càng lớn. Hãy </b>
<b>cho biết:</b>


<i><b> + Một bóng đèn có thể </b></i>
<i><b>lúc sáng mạnh, lúc sáng </b></i>
<i><b>yếu thì trong trường hợp </b></i>
<i><b>nào đèn có công suất lớn </b></i>
<i><b>hơn ?</b></i>


<i><b> + Một bếp điện được </b></i>
<i><b>điều chỉnh lúc nóng nhiều </b></i>
<i><b>hơn, lúc nóng ít hơn thì </b></i>
<i><b>trong trường hợp nào bếp </b></i>
<i><b>có cơng suất nhỏ hơn ?</b></i>



<b>C3: + Cùng 1 bóng đèn, khi </b>


<b>sáng mạnh thì có công suất (P)</b>


<b>lớn hơn.</b>


<b>+ Cùng 1 bếp điện, lúc nóng ít </b>
<b>hơn thì cơng suất (P) nhỏ </b>


<b>hơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. CƠNG THỨC TÍNH CƠNG </b>
<b>ŚT ĐIỆN:</b>


<b>1/. Thí nghiệm: </b>


<b>Quan sát hình </b>
<b>12.2, kể tên các </b>
<b>dụng cụ cần để </b>


<b>tiến hành thí </b>
<b>nghiệm?</b>


<b>CÔNG SUẤT ĐIỆN </b>
<b> </b>


<b> - Cách tiến hành:</b>


- <b>Mắc mạch điện như sơ đồ </b>
<b>hình 12.2 với bóng đèn thứ </b>


<b>nhất có ghi </b> <b>3V- 1W. Đóng </b>
<b>cơng tắc, điều chỉnh biến trở </b>
<b>để số chỉ của vôn kế đúng </b>
<b>bằng sớ chỉ ghi trên bóng </b>
<b>đèn, khi đó đọc sớ chỉ của </b>
<b>ampe kế </b>


- <b><sub> Làm tương tự với bóng đèn </sub></b>


<b>thứ hai có ghi 3,8V-1,2W .</b>
<b> - Mục đích:</b>


<b>- Dụng cụ:</b> A


V


<b>+</b> <b></b>


-K


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. CÔNG THỨC TÍNH CÔNG </b>
<b>SUẤT ĐIỆN:</b>


<b>1/. Thí nghiệm: </b>


<b>C4: Từ các sớ liệu của bảng 2, </b>
<b>hãy tính tích UI đới với mỡi bóng </b>
<b>đèn và so sánh tích này với công </b>
<b>suất định mức của đèn đó khi bỏ </b>
<b>qua sai sớ của phép đo.</b>



<b> </b>Số
liệu

Lần
TN


Số ghi trên


bóng đèn Cđdđ đo
được
(A)
Tích
U.I
Công
suất
(W)
Hiệu
điện
thế (V)
<i><b>Với </b></i>
<i><b>bóng </b></i>


<i><b>đèn 1</b></i> <b>1</b> <b>3</b>
<i><b>Với </b></i>


<i><b>bóng </b></i>


<i><b>đèn 2</b></i> <b>1,2</b> <b>3,8</b>



<b>Bảng 2</b>


<b>C4:</b>


<b> 0,96</b>


<b>1,17</b>



-<b> So sánh:</b>
<b>1 </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 1,2</b>
<b>0,96</b>


<b>- Nhận xét:</b>


<b>1,17</b>



<b> = P<sub>đm1</sub></b> <b>= U.I</b>


<b> =</b> <b>P<sub>đm2</sub></b> <b> = U.I</b>


<b>Tích U.I = </b>

<i><sub>P</sub></i>

<b>đm ghi trên bóng đèn</b>



<b>CÔNG SUẤT ĐIỆN </b>
<b> </b>


<b> 0,32</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. CÔNG THỨC TÍNH CÔNG ŚT ĐIỆN:</b>


<b>2/. Cơng thức tính cơng śt điện: </b>


<i>P</i>

=U.I



<b>Trong đó:</b>


<i>P</i>

<b> là công suất điện(W) </b>
<b>U là hiệu điện thế (V)</b>


<b>I cường độ dòng điện (A) </b>
<b>1W = 1V.1A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>P</b>

<b> = U.I</b>



<b>C5: Xét trường hợp đoạn mạch có điện trở R, hãy chứng tỏ rằng </b>
<b>công suất điện của đoạn mạch được tính theo công thức: </b>


<b> </b>


<b> P = I2 . R = </b>


<b> </b>



<i><b> 2. Cơng thức tính cơng suất: </b></i>


<b>II – Công thức tính công suất điện</b>


<i><b> 1. Thí nghiệm</b></i>


<b>Ta có P</b> <b>= U.I mà U = I.R</b>


<b>Ta có P</b> <b>= U.I mà I = => U</b> <b>P</b> <b>= U =</b>
<b>R</b>


<b>U</b>
<b>R</b>


<b>U2</b>


<b>R</b>
<b>Vậy: P</b> <b>= U.I = I2<sub>.R =</sub></b> <b>U</b>


<b>2</b>


<b>R</b>


<b>C5</b> <b><sub>nên </sub><sub>P</sub></b> <b><sub>= I.R.I = I</sub>2.R</b>


<b>CÔNG SUẤT ĐIỆN </b>
<b> </b>


<b>U2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III – Vận dụng</b>



<b>C6</b>

<b> :Trên một bóng đèn có ghi 220V-75W.</b>



<b>Tính cường độ dịng điện qua bóng đèn và điện trở của </b>


<b>nó khi bóng đèn sáng bình thường.</b>



<b>U2</b>


<b>P</b>


<b>U2</b>


<b>R</b>


<b>P</b>


<b>U</b>


<b> 75</b>
<b>220</b>


<b>2202</b>


<b> 75</b>


<b>GIẢI</b>
<b>Tóm tắt:</b>


<b>U = 220V</b>



<b>P = 75 W</b>
<b> I = ?(A)</b>
<b> R = ?(Ω)</b>


<b>Cường độ dòng điện qua bóng đèn: </b>


<b>P</b>

<b>= UI => I = = = 0,341 (A)</b>


<b>Điện trở của nó khi đèn sáng bình thường:</b>


<b>P</b> <b>= => R = = = 645 (Ω)</b>


<b>CÔNG SUẤT ĐIỆN </b>
<b> </b>


Đáp sớ:
I = 0,341A


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. VẬN DỤNG:</b>


<b>C7:</b>


<i>Tóm tắt:</i>


U =12V;
I = 0,4A


<i>P</i>

=?(W)
R =?(Ω)


<b>C7: Khi mắc một </b>


<b>bóng đèn vào hiệu </b>


<b>điện thế 12V thì </b>



<b>dịng điện chạy qua </b>


<b>nó có cường độ là </b>



<b>0,4A. Tính cơng suất </b>


<b>điện của bóng đèn </b>


<b>này và điện trở của </b>


<b>bóng đèn khi đó?</b>



<i>Giải</i>

:



a.Cơng śt điện của bóng đèn:


<i><sub>P</sub></i>

= U.

I



=12.0,4 = 4,8(W)



b.Điện trở của bóng đèn là

:



12
30( )
0,4
<i>U</i> <i>U</i>
<i>I</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>I</i>
     



<b>CÔNG SUẤT ĐIỆN </b>
<b> </b>


<b>Đáp số: </b>

<i><sub>P</sub></i>

=4,8(W); R=30(Ω)


<b>P</b> <b>= => R = = = 30(Ω)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. VẬN DỤNG:</b>


<b>C8:</b>


<b>C8: Một bếp điện </b>


<b>hoạt động bình </b>



<b>thường khi được mắc </b>


<b>với hiệu điện thế 220V </b>


<b>khi đó bếp có điện trở </b>


<b>48,4</b>

<b>.Tính cơng suất </b>



<b>điện của bếp này?</b>



<i>Tóm tắt:</i>


U = 220V
R = 48,4 


<i>P </i>

=? (W)


<i>Giải</i>:



Công suất điện của bếp
là: 2 <sub>220</sub>2 <sub>48400</sub>


48, 4 48, 4
1000( )


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>W</i>


  




<i>P</i>



<b>CÔNG SUẤT ĐIỆN </b>
<b> </b>


<i><b>Tiết 14: Bài 12</b></i> <b><sub>Thứ 7 ngày 3 /10/2015 </sub></b>


<b> </b>


Đáp sớ:

<i>P</i>

=1000W


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CƠNG ŚT ĐIỆN </b>
<b> </b>



<b>BÀI TẬP</b>



<b>1. Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào </b>
<b>hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn thế nào? </b>


<b>A. Công suất của dụng cụ luôn ổn định là 800W.</b>
<b>B. Đèn sáng yếu hơn bình thường.</b>


<b>C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.</b>
<b>D. Đèn sáng không ổn định.</b>


<b>2. Trên nhãn của một dụng cụ điện ghi 220-800W. Hãy cho biết ý </b>
<b>nghĩa của con sớ đó? </b>


<b>B. Cơng suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W.</b>
<b>C. Công suất của dụng cụ lớn hơn 800W.</b>


<b>D. Công suất của dụng cụ bằng 800W khi sử dụng đúng với </b>
<b>hiệu điện thế định mức 220V</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Công thức nào dưới đây </b>

<i><b>không phải</b></i>

<b>là </b>


<b>cơng thức tính cơng suất?</b>



<b>A. P = UI</b>.


<b>B. P = </b>.


<b>C</b>. <b>P = </b>.


<b>D. </b>

<b>P</b>

<b> = I</b>

<b>2</b>

<b>R. </b>




<b>U2</b>


<b>R</b>
<b>U</b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>P</i>

<b> = U</b>

<b>2</b>

<b>/R</b>



<i>P</i>

<b> = I</b>

<b>2</b>

<b>R</b>



<b>Khi U</b>

<b><sub>thực </sub></b>

<b> = U</b>

<b><sub>đm</sub></b>

<b>thì </b>

<i><sub>P </sub></i>

<b><sub>thực</sub></b>

<b> = </b>

<i><sub>P </sub></i>

<b><sub>đm</sub></b>


<i>P </i>

<b>đm</b>


<b>U</b>

<b><sub>đm</sub></b>


<b>Trong đó:</b>


-

<i><sub>P </sub></i>

<b><sub>: công suất điện (W)</sub></b>
-<b> U: hiệu điện thế (V)</b>


<b>- I: cường độ dịng điện (A)</b>


<b>CƠNG ŚT ĐIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b><sub>Học thuộc ghi nhớ</sub></b>




<b><sub>Làm các bài tập trong sách bài tập</sub></b>



<b><sub>Đọc trước bài 13: Điện năng – Cơng của </sub></b>



</div>

<!--links-->
Đổi mới PP dạy Vật lý THCS
  • 8
  • 392
  • 0
  • DE vat ly thcs DE vat ly thcs
    • 10
    • 206
    • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×