Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.5 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường THCS Thới An Hội</b></i>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp: 7A...</b>
Thứ… ngày……tháng……năm 2017
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
NĂM HỌC: 2016 – 2017
<b>Môn: TIN HỌC</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>
<i><b>Đề </b></i>
<i><b> 1 : </b></i>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)</b>
<i><b>I./ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0,25đ) </b></i>
<b>Câu 1: Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?</b>
<b>A. Microsoft Excel</b> <b>B. Microsoft Word</b>
<b>C. Microsoft Window</b> <b>D. Microsoft Power Point</b>
<b>Câu 2: Ngầm định dữ liệu kiểu kí tự được căn lề nào sau đây:</b>
<b>A. Căn lề phải</b> <b>B. Căn lề trái </b>
<b>C. Căn giữa</b> <b>D. Căn thẳng 2 lề</b>
<b>Câu 3: Kết quả của hàm là bao nhiêu: “=AVERAGE (4,10,1)”</b>
<b>A. Không thực hiện được</b> <b>B. 5</b>
<b>C. 15</b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 4: Hàm MIN trong chương trình bảng tính dùng để:</b>
<b>A. Tính tổng của dãy số</b> <b>B. Tính trung bình cộng của dãy số</b>
<b>C. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số</b> <b>D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số</b>
<b>Câu 5: Để chèn thêm một cột ta thực hiện lệnh:</b>
<b>A. Insert \ Rows</b> <b>B. Format \ Columns</b>
<b>C. Format \ Rows</b> <b>D. Insert \ Columns</b>
<b>Câu 6: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:</b>
<b>A. Insert Hyperlink</b> <b>B. Print</b>
<b>C. Print Preview</b> <b>D. Insert Table </b>
<b>Câu 7: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái (ABC) ta sử dụng nút lệnh:</b>
<b>A. Sort Descending </b> <b>B. Sort Ascending </b>
<b>C. Increase Decimal </b> <b>D. Decrease Decimal </b>
<b>Câu 8: Hàm Sum trong chương trình bảng tính dùng để:</b>
<b>A. Tính tổng của dãy số</b> <b>B. Tính trung bình cộng của dãy số</b>
<b>C. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số</b> <b>D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số</b>
<b>Câu 9: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:</b>
<b>A. File \ Save</b> <b>B. File \ New</b>
<b>C. File \ Open</b> <b>D. File \ Exit</b>
<b>Câu 10: Vào View \ Page Break Preview dùng để:</b>
<b>A. Xem trang trước đó</b> <b>B. Xem dấu ngắt trang </b>
<b>C. Xem trước khi in</b> <b>D. Xem trang tiếp theo</b>
<b>Câu 11: Thanh cơng cụ đặt trưng của chương trình bảng tính là:</b>
<b>A. Thanh bảng chọn</b> <b>B. Thanh công cụ Formating</b>
<b>C. Thanh công thức</b> <b>D. Thanh công cụ Standard </b>
<b>Câu 12: Trả về kết quả của hàm sau: “=MAX(-10,A10,10)</b>
<b>A. Không thực hiện được</b> <b>B. A10</b>
<i><b>II. Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B trong bảng sau để tạo </b></i>
<i><b>thành câu hợp lí (mỗi câu 0,2</b></i>5đ)
<b> CỘT A</b> <b>CƠT B</b> <b>Kết quả (A+B)</b>
1. In trang tính A. Page Setup 1+………
2. Hộp thoại để đặt lề và hướng giấy B. Print 2+………
3. Thay đổi dạng biểu đồ chọn lệnh C. Chart Type 3+………
4. Lưu biểu đồ trên trang tính mới D. As New Sheet 4+………
5. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) E. Top 10 5+………
6. Gộp các ô và căn chỉnh dữ liệu vào giữa F. Merge and Center 6+………
<i><b>III. Những phát biểu sau đây đúng hay sai. Điền Đúng, Sai và ô tương ứng (mỗi câu 0.5đ)</b></i>
[ ] 1. Hộp tên cho biết nội dung của ô đang được kích hoạt
[ ] 2. Địa chỉ ô là cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
[ ] 3. Một khối phải có nhiều hơn một ơ
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>BÀI LÀM</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i><b>Trường THCS Thới An Hội</b></i>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp: 7A...</b>
Thứ… ngày……tháng……năm 2017
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>
<i><b>Đề </b></i>
<i><b> 2 : </b></i>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)</b>
<i><b>I./ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0,25đ) </b></i>
<b>Câu 1: Thanh công cụ đặt trưng của chương trình bảng tính là:</b>
<b>A. Thanh bảng chọn</b> <b>B. Thanh công cụ Standard</b>
<b>C. Thanh công cụ Formatting</b> <b>D. Thanh công thức</b>
<b>A. Căn lề trái</b> <b>B. Căn giữa</b>
<b>C. Căn lề phải</b> <b>D. Căn thẳng 2 lề</b>
<b>Câu 3: Để chèn thêm một hàng ta thực hiện lệnh:</b>
<b>A. Insert \ Rows</b> <b>B. Insert \ Rows</b>
<b>C. Format \ Columns</b> <b>D. Format \ Columns</b>
<b>Câu 4: Hàm MIN trong chương trình bảng tính dùng để:</b>
<b>A. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số</b> <b>B. Tính trung bình cộng của dãy số</b>
<b>C. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số</b> <b>D. Tính tổng của dãy số</b>
<b>Câu 5: Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?</b>
<b>A. Microsoft Excel</b> <b>B. Microsoft Word</b>
<b>C. Microsoft Window</b> <b>D. Microsoft Power Point</b>
<b>Câu 6: Trả về kết quả của hàm sau: ”=Sum(A1,6,3,B9)</b>
<b>A. Không tính được</b> <b>B. 9</b>
<b>C. 18</b> <b>D. A1:B9</b>
<b>Câu 7 : Vào View \ Page Break Preview dùng để:</b>
<b>A. Xem trang trước đó</b> <b>B. Xem trước khi in</b>
<b>C. Xem dấu ngắt trang</b> <b>D. Xem trang tiếp theo</b>
<b>Câu 8: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh:</b>
<b>A. Inser Table </b> <b>B. Print</b>
<b>C. Insert Hyperlink </b> <b>D. Print Preview</b>
<b>Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái (ABC) ta sử dụng nút lệnh:</b>
<b>A. Sort Descending </b> <b>B. Increase Decimal </b>
<b>C. Decrease Decimal </b> <b>D. Sort Ascending </b>
<b>Câu 10 : Hàm Max trong chương trình bảng tính dùng để</b>
<b>A. Tính tổng của dãy số</b> <b>B. Tính trung bình cộng của dãy số</b>
<b>C. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số</b> <b>D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số</b>
<b>Câu 11 : Trả về hàm theo công thức sau: “=(7+8+A3)/3”</b>
<b>A. =Max(7,8,A3)</b> <b>B. = Average(A3,8,7)</b>
<b>C. =Sum(7,A3,8)</b> <b>D. = Min(7,8,A3)</b>
<b>Câu 12: Em có thể mở bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:</b>
<b>A. File \ Open</b> <b>B. File \ New</b>
<b>D. File \ Save</b> <b>D. File \ Exit</b>
II. Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B trong bảng sau để tạo
<b> CỘT A</b> <b>CÔT B</b> <b>Kết quả (A+B)</b>
2. In trang tính B. As New Sheet 2+………
3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) C. Page Setup 3+………
4. Lưu biểu đồ trên trang tính mới D. Top 10 4+………
5. Hộp thoại để đặt lề và hướng giấy E. Print 5+………
6. Gộp các ô và căn chỉnh dữ liệu vào giữa F. Chart Type 6+………
<i><b>III. Những phát biểu sau đây đúng hay sai. Điền Đúng, Sai và ô tương ứng (mỗi câu 0.5đ)</b></i>
[ ] 1. Hộp tên cho biết địa chỉ của ơ đang được kích hoạt
[ ] 2. Địa chỉ ô là cặp tên hàng và tên cột mà ơ đó nằm trên
[ ] 3. Một khối là một ô, một hàng, một cột hay 1 phần của hàng, 1 phần của cột
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>BÀI LÀM</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Em hãy nêu các bước để tạo biểu đồ hình trịn? (2đ)</b>
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Em hãy nêu các bước để tạo biểu đồ hình trịn? (2đ)</b>
<b>Câu 2: Em hãy cho biết lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính? Nêu các bước để định dạng </b>
phơng chữ, màu chữ? (2đ)
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Em hãy nêu các bước để tạo biểu đồ hình trịn? (2đ)</b>
<b>Câu 2: Em hãy cho biết lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính? Nêu các bước để định dạng </b>
phông chữ, màu chữ? (2đ)
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Em hãy nêu các bước để tạo biểu đồ hình trịn? (2đ)</b>
<b>Câu 2: Em hãy cho biết lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính? Nêu các bước để định dạng </b>
phơng chữ, màu chữ? (2đ)
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Em hãy nêu các bước để tạo biểu đồ hình trịn? (2đ)</b>
<b>Câu 2: Em hãy cho biết lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính? Nêu các bước để định dạng </b>
phông chữ, màu chữ? (2đ)
<b>B. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Em hãy nêu các bước để tạo biểu đồ hình trịn? (2đ)</b>