Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề KTGK HKI môn Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.62 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG</b>


<b>ĐỀ 01</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b> Năm học: 2020 – 2021</b>


<b> Mơn: Tốn 9. Thời gian: 90 phút.</b>
<b> Ngày kiểm tra: 03 /11/ 2020.</b>


<i>( Đề thi gồm 2 trang)</i>
<i><b>I) TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1. Căn bậc hai số học của </b>25 là;


A. 5; B. 5<sub>;</sub> <sub>C. </sub>5<sub>và </sub>5<sub> ;</sub> <sub>D. </sub>625<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Cho biểu thức: </b>

<i>M=</i>


<i>x+1</i>



<i>x−3</i>

<sub>. Điều kiện xác định của biểu thức </sub><i>M</i> <sub> là:</sub>
A. x 0 <sub>;</sub> <sub>B. </sub>x 0 <sub>;</sub> <sub>C. </sub>x 0 <sub>và </sub>x 3 <sub> ;</sub> <sub>D. </sub>x 0; x 9  <sub>.</sub>
<b>Câu 3: Giá trị của </b>3 64<sub> bằng:</sub>


A.

8

B. 8 C.

4

D. 4


<b>Câu 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức </b> <i>x y</i>2 với <i>x</i>0;<i>y</i>0 ta được:


A. <i>x y</i> B. <i>x y</i> C. <i>x</i>2 <i>y</i> D.  <i>x y</i>


<b>Câu 5: Rút gọn biểu thức: </b>
2



36


<i>a</i>


bằng:
A. 6


<i>a</i>


B. 6


<i>a</i>


C. 36
<i>a</i>


D. 36


<i>a</i>


<b>Câu 6. Giá trị của </b> 6 2 5  5 bằng:


A. 2 5; B. 1 2 5 <sub>;</sub> <sub>C. </sub>1 2 5 <sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 7. Cho một tam giác vng có hai góc nhọn là </b><sub> và </sub><b><sub>. Biểu thức nào sau đây không </sub></b>
<b>đúng?</b>


A. sin cos; B. sin2 cos2 1; C. cot tan; D. tan cot.



<b>Câu 8: Cho tam giác </b><i>MNP</i>vuông tại <i>M</i> <sub> đường cao </sub><i>MH</i><sub>, biết </sub><i>NH</i> 7<i>cm</i><sub>; </sub><i>HP</i>9<i>cm</i><sub>.</sub>


Độ dài <i>MH</i><sub> bằng:</sub>


A. 3 7cm. B. 63 cm. C. 6,3 cm. D. 9 7cm.
<b>II) TỰ LUẬN ( 8 điểm)</b>


<b>Bài 1(1,5 điểm). Tính giá trị các biểu thức:</b>
a)


1


5 3 3 48 2 75 108


3


<i>A </i>   


b) B = 5 3 + 2 - (2 3)2


c)


75 5 2 5


C= 6


3 2 1 6





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. x2  6x9 2 b)


5 1


4 20 2 9 45 4


4 3


<i>x</i>


<i>x</i>    <i>x</i> 


<b>Bài 3 ( 2 điểm) Cho </b>


1 2


:


4 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> và </sub>


2
2


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>x</i>





 <sub> (với </sub><i>x</i>0;<i>x</i>4<sub>)</sub>


a) Tính giá trị của biểu thức <i>B</i><sub> khi </sub><i>x </i>36
b) Rút gọn <i>A</i>


c) Tìm giá trị nguyên của <i>x</i> để biểu thức <i>C B A</i> .

 2

có giá trị nguyên lớn nhất.
<b>Bài 4 ( 3 điểm)</b>


1) Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất là 4m. Tính góc tạo bởi tia sáng mặt trời với mặt
đất (làm tròn đến độ).



2) Cho <i>ABC</i> <i>△ ABC</i> <sub> vng tại </sub><i>A</i><sub> có đường cao </sub><i>AH</i><sub>, biết: </sub>AB=15cm; AC=20cm.
a) Tính độ dài đoạn <i>BC</i><sub>,</sub><i>AH B </i>; ?


b) Từ <i>H</i><sub>vẽ </sub><i>HE</i><i>AB HF</i>, <i>AC</i><sub>. Chứng minh: </sub><i><sub>AB AE</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><i><sub>AC AF</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub>


c) Trên đoạn <i>HC</i>lấy điểm <i>D</i><sub>sao cho </sub><i>HD HB</i> <sub>. Trên tia </sub><i>AH</i><sub>lấy điểm </sub><i>I</i> <sub> sao cho </sub><i>H</i><sub> là </sub>


trung điểm của <i>AI</i><sub>. Đường thẳng </sub><i>ID</i><sub>cắt </sub><i>AC</i><sub> tại </sub><i>J</i><sub>. Gọi </sub><i>O</i><sub> là trung điểm của </sub><i>CD</i><sub>. </sub>
Chứng minh: <i>HJ</i> <i>JO</i><sub>.</sub>


<b>Bài 5 ( 0,5 điểm). Tìm x biết </b>



2 1 2 1 1 <sub>2</sub> 3 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


4 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I)Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 8.0,25điểm = 2 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A D C B B D B A


<b>II) Tự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Biểu</b>


<b>điể</b>
<b>m</b>


<b>Bài 1</b>


2 2 2


1
5 3 3 48 2 75 108


3
1
5 3 3 4 .3 2 5 .3 6 .3


3
5 3 12 3 10 3 2 3 3


<i>A </i>   


   


    


0,5


B = 5 3 + 2 - (2 3)2


= 5 3 + 2 - 2 3
= 5 3 + 2 - 2 3<sub> </sub>
= 6 3


0,5





 







2
2


75 5 2 5


C= 6


3 2 1 6


5 6 1
5 3 5 2


6


3 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub>


5. 3 2 5 6 1


6
5



3 2


5 6 1 6


5 6 1 6


6


 


 





  


 <sub></sub>


 


  




   


   





0,5


<b>Bài 2</b>


a) ) x2 6x9 <sub> </sub>2


 (x 3) 2   x 3 22    x - 3 = <sub> 2 </sub>


+) x - 3 = 2  x = 5
+) x - 3 = -2  x = 1


VậyS=

1;5



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b)






5 1


4 20 2 9 45 4 5


4 3


2 5 5 5 4



5 2
5 4


9


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>TM</i>

     
      
  
  
 
0,25
0,25
<b>Bài 3</b>


a)Với <i>x </i>36™. Tthay vào <i>B</i><sub> ta được: </sub>


36 2
2
36 2



<i>B</i>  




0,5


b)





1 4
.
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 

 



2

 

2



2
.
2


2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  <sub></sub> <sub></sub>
 
 

 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
2 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>



1
c)


2 2 2 2 2 2


. 2 2


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>B A</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


      


   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>     


Để <i>C</i> nhận giá trị nguyên thì <i>x </i> 2 phải là ước của 2.
Do đó <i>x </i> 2 nhận các giá trị là:

 1; 2



Ta có bảng giá trị sau:


2


<i>x </i> -2 -1 1 2


<i>x</i> 0 1 3 4


<i>x</i> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>9</sub> <sub>16</sub>


<i>C</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>-2</sub> <sub>-1</sub>


Vậy khi <i>x</i> = 1 thì <i>C</i>có giá trị ngun lớn nhất.



0,5


<b>Bài</b>


<b>4</b> <b><sub>1) - Gọi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất là </sub></b> <sub> và</sub>


7
tan


4


 


- Tính ra góc  600


0,5
0,25
2)


a)


+) Vẽ hình đúng


+¿ <i>BC </i>25 cm


+<i>AH </i>12 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+<i>B </i> 530 0,25<sub>0,25</sub>
b) + <i>AHB</i> <i>△ ABC</i> <sub> vng tại </sub><i>H</i><sub> có đường cao </sub><i>HE</i> <i>△ ABC</i> <sub>, nên </sub>



ta có:


2 <sub>.</sub>


<i>AH</i> <i>AB AE</i>


 


+ <i>AHC</i> <i>△ ABC</i> <sub> vng tại </sub><i>H</i><sub> có đường cao </sub><i>HF</i> <i>△ ABC</i> <sub>, nên ta </sub>


có:


2 <sub>.</sub>


<i>AH</i> <i>AC AF</i>


 


Do đó suy ra <i>AB AE</i>. <i>AC AF</i>. <sub>.</sub>


0,25


0,25
0,25


c) <i>DJO HDI</i> 


  <sub>90</sub>


<i>HID HDI</i>  <sub> (**)</sub>



  <sub>90</sub>


<i>DJO HJI</i>  <sub> </sub> <i>HJ</i> <i>JO</i><sub>.</sub>


0,25
0,25


<b>Bài 5</b>




2 1 2 1 1 <sub>2</sub> 3 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


4 4 2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>




2 1 1 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1 (</sub> 1<sub>)</sub>


4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


       


<sub></sub>

2

<sub></sub>




1 1


2 1 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>0</sub>


  


0
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>







 


 <sub>(T/m)</sub>



Vậy


1
0;


2


<i>S </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


0,25


0,25


HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.


<b> BGH duyệt Nhóm chun mơn GV ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG</b>


<b>ĐỀ 02</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b> Năm học: 2020 – 2021</b>


<b> Mơn: Tốn 9. Thời gian: 90 phút.</b>
<b> Ngày kiểm tra: 03 /11/ 2020.</b>


<i>( Đề thi gồm 2 trang)</i>


<i><b>I) TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1. Căn bậc hai của </b>49 là;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 2: Cho biểu thức: </b>
2
5
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>



 <sub>. Điều kiện xác định của biểu thức </sub><i>A</i><sub> là:</sub>
A. x 0 <sub>;</sub> <sub>B. </sub>x 0; x 25  <sub>;</sub> <sub>C. </sub>x 0 <sub>;</sub> <sub>D. </sub>x 0; x 5  <sub>.</sub>
<b>Câu 3: Giá trị của </b>3 216<sub> bằng:</sub>


A.

6

B. 6 C. 6 6 <sub>D. </sub>108


<b>Câu 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức </b><i>a b</i> với <i>a</i>0;<i>b</i>0 ta được:


A. <i>ab</i> B.  <i>ab</i> <sub>C. </sub> <i>a b</i>2 <sub>D. </sub> <i>a b</i>2


<b>Câu 5: Rút gọn biểu thức: </b>
4
16
<i>a</i>
bằng:
A.
2
4


<i>a</i>


B. 4


<i>a</i>
C.
2
16
<i>a</i>
D.
2
4
<i>a</i>


<b>Câu 6. Giá trị của </b> 7 2 6  6 bằng:


A. 2 6; B. 1 2 6 <sub>;</sub> <sub>C. </sub>1 2 6 <sub>;</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 7. Cho một tam giác vng có hai góc nhọn là </b><sub> và </sub><b><sub>. Biểu thức nào sau đây đúng?</sub></b>


A. sin sin; B.


sin
tan


cos

 


<sub>;</sub> <sub>C. </sub>cot tan<sub>;</sub> <sub>D. </sub>tan cos<sub>.</sub>



<b>Câu 8: Cho tam giác </b><i>DEF</i> <sub>vuông tại </sub><i>D</i><sub> đường cao </sub><i>DH</i><sub>, biết </sub><i>EH</i> 16<i>cm</i><sub>; </sub><i>HF</i> 9<i>cm</i><sub>.</sub>


Độ dài <i>DH</i><sub> bằng:</sub>


A. 25cm. B. 625 cm. C. 144<sub>cm.</sub> <sub>D. </sub>12<sub>cm.</sub>
<b>II) TỰ LUẬN ( 8 điểm)</b>


<b>Bài 1(1,5 điểm). Tính giá trị các biểu thức:</b>
a) <i>A </i> 27 2 3 2 48 3 75  


b) B 3 ( 6 1) 2  3 6


c)


14 7 15 5 1


C= :


2 1 1 3 7 5


 <sub></sub> <sub></sub> 




 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 



<b>Bài 2(1 điểm). Giải các phương trình sau: </b>
a. x2  10x25 7 b.


1


18 9 8 4 2 1 4


3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 3 ( 2 điểm) Cho </b>


4 2 13


9


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  


  <sub> và </sub>



5
3
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>



 <sub> (với </sub><i>x</i>0;<i>x</i>9<sub>)</sub>


a) Tính giá trị của biểu thức <i>B</i><sub> khi </sub><i>x </i>16
b) Rút gọn <i>A</i>


c) Cho
<i>A</i>
<i>P</i>


<i>B</i>




.Tìm <i>x để </i>


1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
xấp xỉ bằng 420<sub>. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).</sub>



2) Cho <i>ABC</i> <i>△ ABC</i> <sub> vng tại </sub><i>C</i><sub> có đường cao </sub><i>CK</i><sub>, biết: </sub>BC=8cm; AC=6cm.


a) Tính độ dài đoạn <i>AB</i><sub>,</sub><i>CK B </i>; ?


b) Từ <i>K</i><sub>vẽ </sub><i>KM</i> <i>AC KN</i>, <i>BC</i><sub>. Chứng minh: </sub><i><sub>CM CA CN</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub> <sub>.CB</sub><sub>.</sub>


c) Trên đoạn <i>KB</i><sub>lấy điểm </sub><i>D</i><sub>sao cho </sub><i>KD</i><i>AK</i><sub>. Trên tia </sub><i>CK</i><sub>lấy điểm </sub><i>I</i> <sub> sao cho </sub><i>K</i><sub> là </sub>
trung điểm của <i>CI</i> . Đường thẳng <i>ID</i><sub>cắt </sub><i>BC</i><sub> tại </sub><i>J</i><sub>. Gọi </sub><i>O</i><sub> là trung điểm của </sub><i>DB</i><sub>. </sub>
Chứng minh: <i>KJ</i> <i>JO</i><sub>.</sub>


<b>Bài 5 ( 0,5 điểm). Giải phương trình: </b>


1 1


4


2 4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I)Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 8.0,25điểm = 2 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C A A D A D C D


<b>II) Tự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Bài </b> <b>Nội dung</b> <b>Biểu</b>



<b>điể</b>
<b>m</b>
<b>Bài 1</b>


2 2 2


27 2 3 2 48 3 75
3 .3 2 3 2 4 .3 3 5 .3
3 3 2 3 8 3 15 3


6 3


<i>A </i>   


   


   





0,5


   


   


   


 



2


B 3 ( 6 1) 3 6


3 6 1 3 6


3 6 1 3 6


2 2 6




0,5






 



14 7 15 5 1


C= :


2 1 1 3 7 5


7 2 1 5 3 1


. 7 5



2 1 1 3


7 5 7 5


2


 <sub></sub> <sub></sub> 




 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


  


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


  





0,5


<b>Bài 2</b>


a)   


2


x 10x 25 7




  


  


 




  <sub></sub> <sub></sub>





 






2


x 5 7


x 5 7


x 5 7


x 5 7


x 12


x 2


Vậy S =

12; 2 



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b)




1 1


18 9 8 4 2 1 4


3 2


1



9 2 1 4 2 1 2 1 4


3
1


3 2 1 2 2 1 2 1 4


3
4


2 1 4


3


2 1 3


2 1 9
4( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>TM</i>


 
      <sub></sub>  <sub></sub>
 
      
      
  
  
  
 


 

4


<i>S </i>


0,25


0,25


<b>Bài 3</b>


a)Với <i>x</i>16(<i>TM</i>). Tthay vào <i>B</i><sub> ta được: </sub>


16 5
9
16 3


<i>B</i>  



0,5


b)


 


 



4 2 13


9


3 3


4 3 2 13 3


3 3


25


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
  

 
     

 


 
1
c)
5
3
<i>A</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>B</i> <i>x</i>

 


<i>* Tìm được điều kiện để P có nghĩa: x </i>25


*


1 1


3 9



<i>P</i>  <i>P</i>



5 1
9
3
8 48
0
9 3


8 48 0


36
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


 

  
 


Kết hợp điều kiện  25 <i>x</i> 36 thì



1
3


<i>P </i>


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tính ra chiều cao cột đèn 6,8<sub> m.</sub> 0,5


2)
a)


+) Vẽ hình đúng


+¿ <i>AB </i>10 cm


+<i>CK </i>4,8 cm
+<i>B </i> 370


0,25
0,25
0,25
0,25
b) + <i>ACK</i> <i>△ ABC</i> <sub> vng tại </sub><i>K</i><sub> có đường cao </sub><i>KM</i> <i>△ ABC</i> <sub>, nên</sub>


ta có:



2 <sub>.</sub>


<i>CK</i> <i>CM CA</i>


 


+ <i>CKB</i> <i>△ ABC</i> <sub> vng tại </sub><i>K</i><sub> có đường cao </sub><i>KN</i> <i>△ ABC</i> <sub>, nên ta </sub>


có:


2 <sub>.</sub>


<i>CK</i> <i>CN CB</i>


 


Do đó suy ra <i>CM CA CN CB</i>.  . <sub>.</sub>


0,25


0,25
0,25


c) <i>DJO KDI</i> 


  <sub>90</sub>


<i>KID KDI</i>  <sub> (**)</sub>


  <sub>90</sub>



<i>DJO KJI</i>  <sub> </sub> <i>KJ</i> <i>JO</i><sub>.</sub>


0,25
0,25


<b>Bài 5</b>


2


2


1 1 1


4


2 4 4


1 1
4
4 2


1 1


4


2 4


1 1
4


4 2
1 1


2
4 2
1 3
4 2
1 9
4 4
2( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>TM</i>




 


     <sub></sub>  <sub></sub>



 


 


  <sub></sub>   <sub></sub> 


 


    


 


<sub></sub>   <sub></sub> 


 


 


   


  


  


 


 

2


<i>S </i>



0,25


0,25
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tạ Thị Thanh Hương </b> <b> Nguyễn Khánh Huyền </b>
<b> </b>


<b>TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG</b> <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>


<b> Năm học: 2020 – 2021</b>


<b> Mơn: Tốn 9. Thời gian: 90 phút.</b>
<b> Ngày kiểm tra: 03 /11/ 2020.</b>

<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Về kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức về căn bậc hai, hằng đẳng thức</i>



<i>A</i>

2

=|

<i>A|</i>

<sub>, các phép biến đổi căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, hÖ </sub>



thức giữa cạnh và đờng cao, hệ thức giữa cạnh và tam giác vuông, tỉ số lợng giác của góc


nhọn của mỗi HS,



<i>2. Về kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức nói trên vào bài tập của mỗi hs trong </i>



thời gian qui định



<i> 3. Về thái độ: Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra. Rèn ý thức tự đánh giá mức độ</i>


tiếp thu đề ,tự điều chỉnh ý thức học tập tiếp theo.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Ma trận đề:</b>


<b> Mức độ </b>



<b>Nội dung </b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>



<b>Vận</b>


<b>dụng</b>



<b>cao</b>



<b>TỔNG</b>



<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>

<b>TL</b>

<b>TL</b>



<b>Định nghĩa căn bậc hai</b>


<b>Hằng đẳng thức</b>



<i>. A</i>

2

=|

<i>A|</i>



<b>1 </b>


<b> </b>



<b>0,25</b>



<b>3</b>


<b> 0,7</b>



<b>5</b>




<b>1</b>


<b> 0,2</b>



<b>5 </b>



<b>5</b>



<b> 1,2</b>


<b>5</b>


<b>Các phép toán và phép </b>



<b>biến đổi biểu thức chứa</b>


<b>căn</b>



<b>3</b>


<b> </b>



<b>1,5</b>



<b>1</b>


<b> </b>


<b>0,25</b>



<b>2</b>


<b> 1</b>



<b>1</b>



<b>1</b>



<b>7</b>


<b> </b>


<b>3,25</b>


<b>Rút gọn biểu thức chứa</b>



<b>căn bậc hai và câu hỏi </b>


<b>phụ</b>



<b>2 </b>


<b>1,5</b>



<b>1</b>


<b>0,5</b>


<b> </b>



<b>3</b>



<b> 2</b>



Hệ thức cạnh và đờng


cao trong tam giác vuông



<b>2</b>


<b>0,75</b>



<b>1</b>


<b>0,25</b>



<b>1</b>


<b>0,75</b>




<b>1</b>


<b>0,5</b>



<b>5</b>


<b>2,25</b>


Tỉ số lượng giác của góc



nhọn trong tam giác


vng



<b>1</b>


<b>0,25</b>



<b>1</b>


<b>0,25</b>



<b>2</b>


<b>0,5</b>


HƯ thøc vỊ cnh và góc



trong tam giác vuông



<b>1</b>


<b>0,75</b>



<b>1</b>


<b>0,75</b>



<b>TNG</b>




<b>8</b>



<b> </b>


<b> 3</b>



<b>8</b>



<b>4 </b>


<b>6</b>



<b> 2,5</b>


<b>1</b>



<b>0,5</b>


<b>23</b>



<b> 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×