Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Toán lớp 3 bài 83: Luyện tập chung - Giáo án điện tử môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 83: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i>I.</i> M ục tiêu
<i>Giúp HS:</i>


- Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.
* Bài tập càn làm: 1,2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4, 5.
II.Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


<b>1. BÀI CŨ</b>


- Gọi hs nêu nhanh 4 quy tắc đã học.
- Nhận xét, nhắc nhở, tuyên dương.
<b>2.BÀI MỚI</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: Bài học hôm nay các em sẽ</b></i>
luyện tập chung về kĩ năng tính giá trị của
biểu thức và làm bài tập có liên quan.


<i><b>Thực hành</b></i>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 4 hs lên bảng làm bài.


- Nhận xét, chữa bài thống nhất cách làm.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.



- 2 ,3 hs xung phong nêu trước lớp, cả lớp
nhận xét.


- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.


- Cả lớp tự làm bài CN vào vở.
- 4 hs lên bảng làm bài.


a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61
= 365


188 + 12 – 50 = 200 – 50
= 150


b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 2 hs lên bảng làm


- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài.


- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương.
Bài 4:


- Yêu cầu hs tính giá trị của từng biểu thức
rồi đối chiếu với các số trong ô vuông.



- Gọi 5 hs nêu kết quả mỗi em nêu 1 bài.


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5:


- Yêu cầu hs đọc kĩ bài toán.
- Gợi ý cho hs cách giải:


+ Cách 1: Tìm số hộp sau đó Tìm số thùng
bánh.


+ Cách 2: Tìm số bánh được xếp trong mỗi
thùng, sau đó tìm số thùng bánh.


- Gọi 2 hs lên bảng làm bài, mỗi em làm 1
cách.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 2 hs lên bảng làm bài
a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56
= 71


b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14
= 104


- HS nhận xét bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 hs lên bảng làm bài.
a) 123 x (42 – 40) = 123 x 2


= 246


b) 72 : (2 x 4) = 72 : 8
= 9


- Cả lớp thẹc hiện vào nháp như hướng
dẫn.


- 5 hs lên lượt nêu kết quả.


- VD: 36 là giá trị của biểu thức 86 –
(81 – 31)


- Theo dõi nhận xét bài bạn


- 1 hs đọc đề bài trước lớp, cả lớp đọc
thầm.


- Lắng nghe, suy nghĩ tìm cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>


- GV – HS hệ thống bài bọc.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà xem lại bài và chẩn bị bài
tiết sau.


lớp làm bài vào vở.


* Cách 1: Bài giải


Số hộp bánh là:
800 : 4 = 200 (hộp)


Số thùng bánh là:
200 : 5 = 40 (thùng)
Đáp số : 40 thùng bánh.
* Cách 2: Bài giải


Số bánh xếp trong một thùng là:
4 x 5 = 20 (bánh)
Số thùng bánh là:
800 : 20 = 40 (thùng)
<i><b> Đáp số : 40 thùng bánh.</b></i>


</div>

<!--links-->

×