Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo án điện tử Toán lớp 2</b>
<b>32 – 8</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh:</b>
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm các phép trừ dạng 32 – 8 khi làm tính giải
tốn.
- Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải tốn đúng. </b>
<b>3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học. </b>
* HSKK làm bài 1, 2
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: 3 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời.
Học sinh: Sách, vở BT, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS. </b>
<b>1. Bài cũ: (4')</b>
- Ghi: 52 – 7
43 – 8
62 - 5
- Nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới: (27')</b>
Giới thiệu bài.
- Nêu cách đặt tính và tính
- 3 em lên bảng làm. Lớp: Bảng con.
<b>Hoạt động 1: Phép trừ 32 - 8</b>
a/ Nêu vấn đề:
- Bài tốn: Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Có bao nhiêu que tính? bớt đi bao nhiêu que?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em phải làm
gì?
- Viết bảng: 32 - 8
b / Tìm kết quả.
- Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
- Có bao nhiêu que tính tất cả?
- Đầu tiên bớt 2 que rời trước.
- Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que nữa? Vì
sao?
- Để bớt được 6 que tính nữa cơ tháo 1 bó thành
10 que rời, bớt 6 que còn lại 4 que.
- Vậy 32 que tính bớt 8 que tính cịn mấy que
tính?
- Vậy 32 – 8 =?
- Viết bảng: 32 – 8 = 24
<b>c/ Đặt tính và thực hiện. </b>
- Nghe và phân tích.
- 32 que tính, bớt 8 que.
- Thực hiện 32 - 8
- Thao tác trên que tính.
- Có 32 que tính (3 bó và 2 que rời)
- Đầu tiên bớt 2 que tính rời. Sau đó
tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt
tiếp 6 que. Cịn lại 2 bó và 4 que rời là
24 que.
- HS có thể nêu cách bớt khác.
- Cịn 24 que tính.
- 32 – 8 = 24
- Vài em đọc: 32 – 8 = 24.
- 1 HS lên bảng thực hiện
d, Tính:
- Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: luyện tập. </b>
<b>Bài 1:</b>
- Ghi: 52 – 9 72 – 8 92 - 4
- Nêu cách thực hiện phép tính?
Nhận xét:
<b>Bài 2: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào?</b>
Nhận xét.
Bài 3:
<b>- Cho đi nghĩa là thế nào ?</b>
- Trừ từ phải sang trái:
32 * 2 không trừ được 8, lấy 12
8 trừ 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1,
24 *3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
.
<b>* HSKK nêu lại. </b>
- 3 HSKK lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- 3 HSKK lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- Đọc đề, tóm tắt và giải.
- Bớt đi.
Tóm tắt
Có : 22 nhãn vở.
Cho đi : 9 nhãn vở.
Còn lại :? nhãn vở.
Giải.
<b>-- Nhận xét, cho điểm. </b>
<b>Bài 4: Yêu cầu gì?</b>
<b>- x là gì trong phép tính?</b>
<b>- Muốn tìm số hạng chưa biết em làm như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>- Nhận xét, cho điểm. </b>
<b>3. Củng cố:(4')</b>
- Nhắc lại cách đặt tính và tính 32 – 8?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị- Học cách đặt tính và tính 32 – 8.
22 – 9 = 13 (nhãn vở)
<b> Đáp số 13 nhãn vở. </b>
- Tìm x.
- x là số hạng chưa biết trong phép
cộng.
- Lấy tổng trừ đi một số hạng.
- Làm vở BT.
- 1 em nhắc lại.
- Học cách đặt tính và tính 32 – 8.