Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tải Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 9 - Giáo án điện tử Tiếng Việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.83 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 9</b>


<b> Bài 35: uôi - ươi</b> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi. ; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha
….


- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
- HS: - SGK, vở tập viết,


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>
<b> </b>1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể


2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết vào bảng con:cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
- HS đọc bài trong SGK (3- 5 em)


- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
. <b>Giới thiệu bài</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiên ta học vần uôi:


* Ghi bảng uôi GV đọc vần uôi
Cho HS phân tích vần i


GV ghép vần i
-


GV ghép tiếng chuối


GV giới thiệu từ nải chuối (vật thật)
*Bây giờ ta học vần ươi


- GV ghi bảng ươi (dạy tương tự như vần vần
uôi)


- ChoHS đọc cả hai phần
- Cho HS so sánh hai vần


*GV:Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc
và viết cũng khác nhau


- HS đọc vần i


- HS phân tích vần i co âm
đứng trước âm I đúng sau


- HS ghép vần uôi


- HS đánh vần vần uôi:uô- i- uôi


- HS đọc trơn vần uôi


- HS ghép tiếng chuối


- HS phân tích tiếng chuối (ch+
uôi+ /)


- HS đánh vần tiếng chuối
- HS đọc trơn tiếng chuối
- HS đọc từ


HS đọc cả phần


HS so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?
Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ
theo mẫu chữ viết thường


- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
<b> tuổi thơ túi lưới</b>
<b> buổi tối tươi cười</b>


<b>GV gạch chân các tiếng có vần vừa học </b>



GV giảng từ ứng dụng
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;


Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dò:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2


ươ đứng trước


Kiểu chữ in thường


Theo dõi qui trình


Viết bảng con:uôi, ươi, nải chuối,
muối bưởi


HS tìm tiếng có vần vừa học


HS đánh vần tiếng
HS đọc tiếng


Đọc trơn từ ứng dụng:


(đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tiết 2:</b>.


1. On định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ


GVchỉ trên bảng cho HS đọc
3. Bài mới:


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
*GV giới thiệu câu ứng dụng:


<b>Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. </b>


Gv gạch chân các tiếng có vần vừa học


b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
GVquan sát hướng dẫn kĩ


HS đọc 2- 3 em


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)


HSquan sát tranh và cho biết tranh
vẽ gì?



HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu


*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thu bài chấm điểm có nhận xét
d.. Luyện nói:


GVgiới thiệu tranh trong SGK, cho HS đọc chủ đề
<b> Chuối, bưởi, vú sữa”. </b>


Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?


- Trong ba thứ quả em thích loại nào?
- Vườn nhà em trồng cây gì??


- Chuối chín có màu gì?
- Vú sữa chín có màu gì?


- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
4. Củng cố:


Học vần gì?


Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi
bài



5. Nhận xét dặn dị:
Nhận xét giờ học


Tuyên dương những em học tốt


Dặn về nhà học bài và xem trước bài 36


Uôi, ươi, nải chuối muối bưởi


HS quan sát tranh


HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa
theo nội dung bức tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> Bài 36: ay - â - ây </b> <b> </b><i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được vần ay, â, ây và từ: máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng
- Viết được:ay, â, ây và từ: máy bay, nhảy dây.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề:Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây. ; Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai
thi …


- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.


- HS: - SGK, vở tập viết,


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> </b>1. . Ổn định tổ chức:Hát tập thể


2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết vào bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.. <b>Giới thiệu bài</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

học vần ay :


* Ghi bảng ay, GV đọc vần ay
Cho HS phân tích vần ay


GV ghép vần ay


GV ghép tiếng bay


GV giới thiệu từ lmáy bay (bằng tranh trong SGK)


*Bây giờ ta học vần ây


- GV ghi bảng ấy (dạy tương tự như vần ay)


- ChoHS đọc cả hai phần


- Cho HS so sánh hai vần


*GV:Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết


- HS đọc vần ay


- HS phân tích vần ay (có a +
y)


- HS ghép vần ay


- HSđánh vần vần ay a- y - ay
- HS đọc trơn vần ay


- HS ghép tiếngbay


- HS phân tích tiếng bay(b + ay)
- HS đánh vần tiếng bay (b- ay-
bay)


- HS đọc trơn tiếng bay
- HS đọc từ


- HS đọc cả phần


HS so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cũng khác nhau



Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ theo
mẫu chữ viết thường


- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng con (Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
<b> cối xay vây cá</b>
<b> ngày hội cây cối</b>


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học
GV giảng từ ứng dụng


- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;


Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2<b> </b>
<b> Tiết 2:</b>
1. On định tổ chức:



trước


Kiểu chữ in thường


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: ay, ây, máy
bay, nhảy dây


HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng, đọc tiếng
Đọc trơn từ ứng dụng:


cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Kiểm tra bài cũ


GVchỉ trên bảng cho HS đọc
3. Bài mới:


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
*GV giới thiệu câu ứng dụng:


<b>Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy</b>
<b>dây</b>.


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học



b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
- GVquan sát hướng dẫn kĩ


- Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói:


GVgiới thiệu tranh trong SGK, cho HS đọc chủ
đề:


HS đọc 2- 3 em


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?


HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu


*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em



HS đọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>“Chạy, bay, đi bộ, đi xe”. </b>
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?


- Em gọi tên các hoạt động trong tranh?
- Khi nào thì phải đi máy bay?


- Hằng ngày em đi bằng gì?


- Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi
từ chỗ này sang chỗ khác?


4. Củng cố:
Học vần gì?


Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Nhận xét dặn dị:


Nhận xét giờ học


Tuyên dương những em học tốt


Dặn về nhà học bài và xem trước bài 37


HS quan sát tranh


HS trả lời hoặc tự nói một câu


dựa theo nội dung bức tranh


HS trả lời
HS tìm và nêu


<b> Bài 37: ÔN TẬP</b> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nghehiểuvà kể lạimột đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế
- HS khá giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. Tranh minh hoạ truyện kể:Cây
khế


- HS: - SGK, vở tập viết,


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> </b>1. . Ổn định tổ chức:Hát tập thể


2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết vào bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1<b>Giới thiệu bài</b>:


- Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những
vần gì mới?


- GV gắn Bảng ơn được phóng to
2. <b>Ơn tập</b>:


a. Các vần đã học:


b. Ghép chữ và vần thành tiếng


HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV hướng dẫn HS ghép GVghi bảng


C. GVgiới thiệu từ ứng dụng:


<b>Đôi đũa tuổi thơ máy bay</b>
GV gạch chân các tiếng có vần vừa ôn
- GV chỉnh sửa phát âm


- Giải thích từ:


d. Hướng dẫn viết bảng con:


- Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý
nét nối)


- Đọc lại bài ở trên bảng


4. Củng cố dặn dị:
Ơn những vần gì?
Chuẩn bị học tiết 2.


<b>Tiết 2:</b>
. 1Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


a. Luyện đọc:


HS ghép


HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dịng ngang của
bảng ơn


HS tìm và đọc tiếng có vần vừa
ơn


HS đọc tiếng, đọc từ


Đọc (cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bảng con
<b>tuổi thơ, mây bay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. GV giới thiệu đoạn úng dụng
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:


“<b>Gió từ tay mẹ</b>
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
<b> Giữa trưa oi ả”</b>


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học


c. Đọc SGK:


HSđọc nối tiếp, đọc toàn bài
d. Luyện viết:


GV quan sát theo giỏi, thu và chấm bài và
nhậnxét


e. Kể chuyện: <b>“Cây khế”</b>
- GV dẫn vào câu chuyện


- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho
em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra
làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc
cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt.



Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Quan sát tranh trả lời câu hỏi
HS đọc trơn tiếng, đọc từng câu
(cá nhân– đồng thanh)


HS đọc cả bài trên bảng


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Tuổi thơ, mây bay


HS đọc tên câu chuyện<b>“Cây </b>
<b>khế”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tranh 2: Một hôm, có con đại bàng từ đâu bay
tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa cho người
em ra một hịn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu
báu.


Tranh 3: Người em theo đại bàng ra một hịn
đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một ít
vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có.
Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của
em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng
vườn của mình


<i> Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy </i>


quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển,
đại bàng đuối sức vì chở q nặng. Nó xoải
cánh, người anh bị rơi xuống biển.


+ <b>Ý nghĩa</b>: Không nên tham lam.
4. Củng cố dặn dị


Ơn những vần nào?


5Dặn về nhà học bài và xem bài 38.


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài (và em kể một đoạn
truyện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học sinh nhận biết được vần eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Tranh minh hoạ từ khố: chú mèo, ngơi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì
rào…


- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- HS: - SGK, vở tập viết,


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> </b>1.. Ổn định tổ chức:H át tập thể



2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết vào bảng con: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>Giới thiệu bài</b>:


Hôm nay các em eo, ao vần đầu tiên ta học vần
eo


* Ghi bảng eo GV đọc vần eo


HS đọc vần eo


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho HS phân tích vần eo


GV ghép vần eo
GV ghép tiếng mèo


GV giới thiệu từ: chú mèo (tranh trongSGK)


*Bây giờ ta học vần ao


- GV ghi bảng ao (dạy tương tự như vần eo)
- Cho HS đọc cả hai phần



- Cho HS so sánh hai vần


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và
viết cũng khác nhau


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ theo


HS ghép vần eo
HS ghép tiếng mèo


HS phân tích tiếngmèo (m + eo +
dấu huyền)


HS đánh vần tiếng mèo
HS đọc trơn tiếng mèo
HS quan sát tranh
HS đọc từ


HS đọc cả phần


HS so sánh


Giống nhau:có âm o đứng sau
Khác nhau: có âm e và âm a đứng
trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mẫu chữ viết thường



- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng con (Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
<b>cái kéo trái đào</b>
<b> leo trèo chào cờ</b>


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học


GV giảng từ ứng dụng
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;


Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dò:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2
<b> Tiết 2:</b>
I. . Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


Theo dõi qui trình
Viết bảng con:



HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng


Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
GV giới thiệu câu ứng dụng:


<b> “ Suối chảy rì rào</b>
<b> Gió reo lao xao</b>
<b> Bé ngồi thổi sáo” </b>


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học


b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
Gvquan sát hướng dẫn kĩ


Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói:


GV cho HS quan sát tranh trong SGK


<b>“Gió, mây, mưa, bão, lũ”. </b>


Hỏi:- Trên đường đi học về, gặp mưa em làm
gì?


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánh vần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu


*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


HSđọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:


Eo, ao, chú mèo, ngôi sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Khi nào em thích có gió?


- Trước khi mưa to, em thường thấy những
gì trên bầu trời?


- Ngồi ra, người ta cịn dùng cách nào để
đi từ chỗ này sang chỗ khác?



4. Củng cố:
- Học vần gì?


- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dị:


Về nhà học bài và xem trước baì 39.


HS trả lời
HStìm và nêu


<b> </b>


<b> Bài 39: au - âu</b> <b> </b><i>Ngày dạy</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được vần au, âu cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu cây cau, cái cầu.


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS: - SGK, vở tập viết,


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> </b>1. Ổn định tổ chức:. Hát tập thể


2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết vào bảng con: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ


- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài</b>:


Hôm nay các em au vần đầu tiên au:
* Ghi bảng au GV đọc vần au
Cho HS phân tích vần


GV ghép vần au
GV ghép tiếng cau


GV giới thiệu từ: cây cau (vật thật)


HS đọc vần au


HS phân tích vần au (a + u)
HS ghép vần au


HS ghép tiếng cau


HS phân tích tiếng cau (c + au)
HS đánh vần tiếng cau(c- au –
cau)


HS đọc trơn tiếng cau



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Bây giờ ta học vần âu


- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần au)
- ChoHS đọc cả hai phần


- Cho HS so sánh hai vần


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và
viết cũng khác nhau


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo
mẫu chữ viết thường


- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên giấy ơ li(Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng:
<b> rau cải châu chấu</b>
<b> lau sậy sáo sậu</b>


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học
GV giảng từ ứng dụng


- Đọc lại bài ở trên bảng



HS đọc cả phần


HS so sánh


Giống nhau:có âm u đứng sau
Khác nhau: có âm a và âm ă
đứng trước


Kiểu chữ in thường


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: au, âu, cây cau,
cái cầu.


HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4. Củng cố;


Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2


<b> </b>
<b> Tiết 2:</b>
I. . Ổn định tổ chức ;



2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
GV giới thiệu câu ứng dụng:


<b> “ Chào Mào có áo màu nâu</b>
<b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về”</b>
GV gạch chân các tiếng có vần vừa học


HS trả lời


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
Gvquan sát hướng dẫn kĩ


Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói:



GV cho HS quan sát tranh trong SGK luyện nói
theo chủ đề:<b>“Bà cháu”. </b>


Hỏi:- Người bà đang làm gì?
- Hai bà cháu đang làm gì?


- Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi
nhất?


- Bà thường dạy cháu những điều gì?


- Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
- Em yêu quí nhất bà ở điều gì?


- Bà thường dẫn em đi đâu?
- Em có thích đi cùng bà không?
- Em đã giúp bà những đều gì?
4. Củng cố,


- Học vần gì?


HS đọc câu


*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


HSđọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:



Au, âu, cây câu, cái cầu


HS quan sát


HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức trnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dò:


- Về nhà học bài và xem trước baì 40.


HStìm và nêu


<b> Bài 40: iu - êu</b> <i>Ngày dạy</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu


- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề:Ai chịu khó?
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Tranh minh hoạ từ khố: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây
táo…


- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b>. </b> Ổn<b> </b>định tổ chức : Hát tập thể


2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết vào bảng con: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài</b>:


Hôm nay các em học vần iu vần đầu tiên iu:
* Ghi bảng iu GV đọc vần iu


Cho HS phân tích vần iu


GV ghép vần iu


GV ghép tiếng rìu


GV giới thiệu từ:lưỡi rìu (vậy thật)


*Bây giờ ta học vần êu


- GV ghi bảng êu (dạy tương tự như vần iu)
- ChoHS đọc cả hai phần


- Cho HS so sánh hai vần


HS đọc vần iu


HS phân tích vần iu (I + U)
HS ghép vần iu



Hsđánh vần vần iu
HS đọc trơn vần iu
HS ghép tiếng rìu


HS phân tích tiếng rìu (r + iu)
HS đánh vần tiếng rìu(r- iu- H-
rìu)


HS đọc trơn tiếng rìu
HS quan sats tra l
HS đọc từ


HS đọc cả phần


HS so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết
cũng khác nhau


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo
mẫu chữ viết thường


- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng con (Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)



+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
<b> líu lo cây nêu</b>
<b> chịu khó kêu gọi</b>


GV gạch chân các tiếng có vần vừa học


GV giảng từ ứng dụng
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;


Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:


Nhận xét giờ học


Khác nhau:có âm I và âm ê
đứng trước


Kiểu chữ in thường


Theo dõi qui trình
Viết bảng con:


iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu


HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng


Đọc trơn từ ứng dụng:



(cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Chuẩn bị học tiết 2


<b>Tiết 2:</b>
I. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Gvgiới thiệu câu ứng dụng:


<b> “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”</b>
- GV gạch chân các tiếng có vần vừa học


b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
GV quan sát hướng dẫn kĩ


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)



HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu


*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


HSđọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói: Ai chịu khó?”.
Hỏi:- Trong tranh vẽ những gì?


- Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con
chịu khó khơng? Tại sao?


- Người nơng dân và con trâu, ai chịu khó?
- Con chim đang hót, có chịu khó khơng?
- Con chuột có chịu khó khơng? Tại sao?
- Con mèo có chịu khó khơng? Tại sao?
- Em đi học có chịu khó khơng? Chịu khó thì
phải làm gì?


4. củng cố:
- Học vần gì?


- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài


5. Dặn dò:


- Về nhà học bài và xem trước baì 42.


HS quan sát


HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức trnh


HS trả lời
HStìm và nêu


</div>

<!--links-->

×