Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tải 238 Bài tập trắc nghiệm Hình học lớp 10 Chương 3 - Bài tập trắc nghiệm Hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.93 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>238 Câu hỏi trắc nghiệm Hình họclớp 10chương 3</b>
<b>§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG</b>


1/. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?


A. 1 B. 2 C. 3 D. Vơ số


2/. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?


A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.


3/. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A. (4 ; 2) B. (2 ;1) C. (1 ; 2) D. (1 ; 2).
4/. Tìm vectơ pháp tuyến của đ. thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)


A. (b ; a) B. (b ; a) C. (b ;a) D. (a ; b).
5/. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.


A. (1 ; 0) B.(0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
6/. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.


A.(1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
7/. Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy.


A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C.(1 ; 1) D. (1 ; 1).


8/. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a; b) (với a, b khác
không).


A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. (a ; b) D.(b ;a).



9/. Cho 2 điểm A(1;4), B(3; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.


A. 3x + y + 1 = 0 B.x + 3y + 1 = 0
C. 3xy + 4 = 0 D. x + y1 = 0


10/. Cho 2 điểm A(1 ; 4), B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.


A.x2 = 0 B. x + y2 = 0 C. y + 4 = 0 D. y4 = 0


11/. Cho 2 điểm A(1 ; 4), B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.


A. x1 = 0 B. y + 1 = 0 C. y1 = 0 D. x4y = 0


12/. Cho 2 điểm A(4 ; 7), B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

13/. Cho 2 điểm A(4 ; 1), B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.


A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. xy = 0 D. xy = 1
14/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1) và B(1 ; 5)


A. 3xy + 10 = 0 B.3x + y8 = 0
C. 3xy + 6 = 0 D.x + 3y + 6 = 0


15/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ;1) và B(2 ; 5)



A.x2 = 0 B. 2x7y + 9 = 0


C. x + 2 = 0 D. x + y1 = 0


16/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;7) và B(1 ;7)
A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y7 = 0 D. y + 7 = 0
17/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ;3)


A. x3y = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x y = 0 D.3x + y = 0.
18/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ;5) và B(3 ; 0)


A. 5 3 1


y
x


B. 5 3 1


y
x


C. 35 1


y
x


D. 53 1


y
x



19/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1) và B(6 ; 2)


A.x + 3y = 0 B. 3xy = 0


C. 3xy + 10 = 0 D. x + y2 = 0


20/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường
thẳng có phương trình 6x4y + 1 = 0.


A. 4x + 6y = 0 B. 3x 2y = 0


C. 3xy1 = 0 D. 6x4y 1 = 0


21/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường
thẳng: ( 21)xy10.


A. x( 21)y2 20 B. ( 21)xy 2 0
C. ( 21)xy2 210 D. ( 21)xy0


22/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) và vng góc với đường
thẳng có phương trình 2xy + 4 = 0.


A. x + 2y = 0 B. x2y + 5 = 0 C.x +2y3 = 0 D. x +2y5 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. (1 2)x( 21)y12 20 B. x(32 2)y3 2 0
C. (1 2)x( 21)y10 D. x(32 2)y 20


24/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
AM.



A. 2x + y3 = 0 B. x + 2y3 = 0 C. x + y2 = 0 D. xy = 0


25/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
BM.


A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x3y +1 = 0
C. 3x + y2 = 0 D.7x +5y + 10 = 0


26/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
CM.


A. 5x7y 6 = 0 B. 2x + 3y14 = 0


C. 3x + 7y26 = 0 D. 6x5y 1 = 0


27/. Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH.


A. 3x + 7y + 1 = 0 B.3x + 7y + 13 = 0
C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y11 = 0


28/. Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
BH.


A. 5x3y 5 = 0 B. 3x + 5y20 = 0


C/. 3x + 5y37 = 0 D. 3x5y 13 = 0 .


29/. Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao


CH.


A. 3xy + 11 = 0 B. x + y1 = 0
C. 2x + 6y5 = 0 D. x + 3y3 = 0 .
30/. Đường thẳng 51x30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?


A. 









4
3
1;


B. 






<sub></sub> <sub></sub>


3
4
1;



C. 







4
3
1;


D. 






<sub></sub> <sub></sub>


4
3
1;
31/. Đường thẳng 12x7y + 5 = 0 <i><b>không</b></i>đi qua điểm nào sau đây?


A. (1 ;1) B.(1 ; 1) C. 






 ;0
12


5


D. 





7
17
1;


32/. Phần đường thẳng:3 4 1
y
x


nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

33/. Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao
nhiêu?


A. 15 B.7,5 C. 3 D. 5


34/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 5x + 2y10 = 0 và trục hoành Ox.
A. (0 ; 5) B. (2 ; 0) C. (2 ; 0) D. (0 ; 2).
35/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 15x2y 10 = 0 và trục tung Oy.



A. (3
2


; 5) B.(0 ;5) C. (0 ; 5) D. (5 ; 0).


36/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0.
A.(10 ;18) B. (10 ; 18) C. (10 ; 18) D. (10 ;18).


37/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 5x2y + 12 = 0 và đường thẳng D: y + 1 = 0.


A. (1 ;2) B.( 5 1
14 <sub></sub>
 ;


) C. 






 


5
14
1;


D. (1 ; 3).


38/. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng: 4x3y26 = 0 và đường thẳng D: 3x + 4y7 = 0.
A. (2 ;6) B. (5 ; 2) C.(5 ;2) D. Không giao điểm.



39/. Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 4), C(2 ; 2), D(3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB và CD


A.(1 ; 2) B. (3 ;2) C. (0 ;1) D. (5 ;5).


40/. Cho 4 điểm A(3 ; 1), B(9 ; 3), C(6 ; 0), D(2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường
thẳng AB và CD


A. (6 ;1) B.(9 ;3) C. (9 ; 3) D. (0 ; 4).


41/. Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 0), C(0 ; 4), D(2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường
thẳng AB và CD


A. (2 ; 2) B. (1 ;4) C.Không giao điểm D. 







2
1
2
3<sub>;</sub>


.
42/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:


1:x2y + 1 = 0 và 2:3x + 6y10 = 0.



A.Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.


C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


43/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:


1: 2 3 1



y


x


và 2:6x 2y8 = 0.


A. Song song. B.Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

44/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:


1: 11x12y + 1 = 0 và2: 12x + 11y + 9 = 0.


A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C. Trùng nhau. D.Vng góc nhau.


45/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:


1: 3 4 1




y


x


và 2:3x + 4y10 = 0.


A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vng góc.


C. Trùng nhau. D.Vng góc nhau.


46/. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:


1: ( 31)xy10 và2: 2x( 31)y1 30.


A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


47/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:


1:


0
2
2
y
1
2



x <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>và</sub><sub></sub><sub>2:</sub> 2x2( 21)y0<sub>.</sub>


A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


48/. Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ;3), D(7 ; 7). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD.


A.Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


49/. Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 1), C(3 ; 5), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD.


A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C.Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


50/. Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD.


A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C.Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


51/. Cho 4 điểm A(4 ;3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường


thẳng AB và CD.


A. Song song. B.Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

52/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A.(2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (2 ; 6) D. (1 ; 1).


53/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b).
A. (a ; b) B.(a ;b) C. (b ; a) D. (b ; a).


54/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ; 1) B. (0 ;1) C.(1 ; 0) D. (1 ; 1).
55/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.


A.(0 ; 1) B. (1 ;1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
56/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.


A. (0 ; 1) B.(1 ; 1) C. (1 ;1) D. (1 ; 0).


57/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b).
A. (a ; b) B. (a ;b) C. (a ; b) D. (0 ; a + b).
58/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1) và B(1 ; 5).


A. 



 

t


y t
x
3
1
3


B. 



 

t
y t
x
3
1
3


C. 


 

t
y t
x
3
5
1



D. 



 

t
y t
x
3
1
3
.
59/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ;1) và B(2 ; 5).


A. 




t
y t
x
6
2


B. 



 

t
y t
x
6


52 <sub>C.</sub> <sub></sub>yxt2 <sub>D.</sub> <sub></sub>yx126t<sub>.</sub>


60/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;7) và B(1 ;7).


A. 




7
y t
x


B. 





t
y t
x



7 <sub>C.</sub> <sub></sub>yx1377tt <sub>D.</sub> <sub></sub>yx7t <sub>.</sub>


61/. Phương trình nào dưới đây khơng phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2
điểm O(0 ; 0) và M(1 ;3).


A. 



 

t
y t
x
3
3
1


B. 



 

t
y t
x
6
32
1



C. 



t
y t
x


3 <sub>D.</sub> <sub></sub>yx13t t<sub>.</sub>


62/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ;5).


A. 



 

t
y t
x
5
53
3


B. 




 

t
y t
x
5
53
3


C. 

 

t
y t
x
5 3
3


D. 


 

t
y t
x
53
3
.


63/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1) và B(6 ; 2).


A. 








t
1
y
t
3
3
x


B. 








t
1
y
t


3
3
x


C. 








t
6
y
t
3
3
x


D. 







t
2
y


t
3
1
x
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 




t
y t
x
4
3


B. 



t
y t
x


43 <sub>C.</sub> <sub></sub>yx34tt <sub>D.</sub> <sub></sub>yx14t 3t<sub>.</sub>


65/. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với
đường thẳng: 5x13y310.



A. 



 

t
y t
x
5
213
1


B. 



 

t
y t
x
5
213
1


C. 




 

t
y t
x
13
25
1


D.Khơng có đường thẳng (D).


66/. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và vng góc với
đường thẳng: 2xy40.


A. 





t
y t
x
2


4 <sub>B.</sub> 




 



t
y t
x


21 2 <sub>C.</sub> 


 

t
y t
x


21 2 <sub>D.</sub> 


 

t
y t
x
2 2
1
.


67/.Cho đường thẳng: 


 



t
y t
x
6
3 5
12


. Điểm nào sau đây nằm trên?


A. (7 ; 5) B. (20 ; 9) C. (12 ; 0) D.(13 ; 33).


68/.Cho đường thẳng: 








t
y
t
x
2
1
21 3
3



. Điểm nào sau đây không nằm trên?


A. (1 ;1) B. (1 3;1 2)


C.(12 3; 2) D. (1 3;1 2)


69/.Cho đường thẳng: 


 

t
y t
x
4


13 5 <sub>. Viết phương trình tổng quát của</sub><sub></sub><sub>.</sub>
A.4x + 5y17 = 0 B. 4x5y + 17 = 0
C. 4x + 5y + 17 = 0 D. 4x5y 17 = 0.


70/.Cho đường thẳng: 




t
y
x
7
6


15


. Viết phương trình tổng quát của.


A. x + 15 = 0 B. 6x15y = 0 C.x15 = 0 D. xy9 = 0.


71/.Cho đường thẳng: 


 


143 5


y t


x


. Viết phương trình tổng quát của.


A. x + y17 = 0 B. y + 14 = 0 C. x3 = 0 D.y14 = 0.
72/.Phương trình tham số của đường thẳng: 57 1


y
x


là:


A. 



 

t
y t
x
7 5
5


B. 

 

t
y t
x
7 5
5


C. 

 

t
y t
x
5 7
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 









t
y
t
x
2
11 3
5
B. 







t
y
t
x
2
11 3
5
C. 









t
y
t
x
2
115 3


D. 



 


t


y , t


x


45 3
0



.
74/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 









t
y
)
t
(
x
2
2 1 2
1


và 2: 





  


't


y ( )'t


x


2


12 2 2


A.Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng


góc.


C. Trùng nhau. D. Vng góc.


75/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 











t)


(
y
t)
(
x
2
3


2 3 2


2


và 2: 











't
)
(
y
't
x
6


2
5
3
3


A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C.Trùng nhau. D. Vng góc.


76/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1:












t
y
t
x
3
4
1


2
3
3


và 2:











't
y
't
x
8
3
1
9
2
9


A/. Song song nhau. B/. Cắt nhau nhưng không vng góc.


C/.Trùng nhau. D/. Vng góc nhau.



77/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 




 

t
y t
x
6
3 5
2


và 2: 





 

't
y 't
x
6
3 5
7


A. Song song nhau. B.Cắt nhau nhưng khơng vng góc.



C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


78/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 




 

t
y t
x
6


23 4 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> <sub></sub>yx1423't't


A.Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


79/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 









t
y
t
x
3


13 2 <sub>và</sub> <sub></sub>
2: 






't
y
't
x
2
12 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


80/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 












t
y


t
x


3


13 2 <sub>và</sub> <sub></sub>
2: 











't
y



't
x


2
12 3


A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.


C. Trùng nhau. D.Vng góc nhau.


81/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 




 


t


y t


x


3


14 2 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> 3x2y140



A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.


C.Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


82/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 5x2y140 và 2: 




 


t


y t


x


5
14 2


A.Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.


C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


83/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 7x2y10 và 2: 





 


t


y t


x


5
14


A. Song song nhau. B.Cắt nhau nhưng không vuông góc.


C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.


84/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:


1: 




 


t


y t



x


5


14 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> 2x10y150


A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vng góc.


C. Trùng nhau. D.Vng góc nhau.


85/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:


1: 




 


t


y t


x


5


23 4 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> <sub></sub>yx1745't't



A. (3 ; 2) B.(1 ; 7) C. (1 ;3) D. (5 ; 1)
86/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:


1: 




 


t


y t


x


5
7 2
1


và 2: 






 


't



y 't


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.(3 ;3) B. (1 ; 7) C. (1 ;3) D. (3 ; 1)
87/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:


1: 





 


t


y t


x


5
55 2
22


và 2: 













't
y


't
x


5
15


4
12


A. (2 ; 5) B. (5 ; 4) C. (6 ; 5) D.(0 ; 0)
88/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:


1: 





 



t


y t


x


5
55 2
22


và 2: 2x3y190.


A. (10 ; 25) B. (1 ; 7) C.(2 ; 5) D. (5 ; 3)
89/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?


1: 2x(m21)y30 và 2: xmy1000.


A. m = 1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = 0C. m = 2 D/.m = 1
90/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?


1: 2x(m2 1)y500 và 2: mxy1000.


A. Không m nào B.m = 1 C. m =1 D. m = 0
91/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?


1: 






  


t


y (m t)


x


108 1 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> mx2y140<sub>.</sub>


A. m = 1 B. m =2 C. m = 1 hoặc m =2 D. Không m nào.
92/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?


1: 





  


t


y (m t)


x


108 1 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> mx6y760<sub>.</sub>



A. m = 2 B. m = 2 hoặc m =3 C. Không m nào D.m =3
93/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vng góc?


1: (2m1)xmy100 và2: 3x2y60


A. 8


3


m


B. Không m nào C. m = 2 D. m = 0.
94/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vng góc?


1: 




  


mt


y (m t)


x


2 1



1 2


và2: 




 


'
mt


y 't


x


4
12 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1: 2x3y40 và 2: 




 


mt


y t



x


4
12 3
A. m = 8


9


B. m =8
9


C. m = 2
1


D. m =2
1
96/.Định m để1: 3mx2y60 và2: (m22)x2my60 song song nhau:


A. m =1 B. m = 1 C. m = 1 và m =1 D. Khơng có m.
97/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau?


1: 2x3my100 và2:mx4y10


A.Mọi m B. Khơng có m nào C. m = 1 D. 1 < m < 10.
98/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vng góc nhau?


1: mxy190 và 2:(m1)x(m1)y200



A.Khơng có m nào B. m = 1 <sub>C. Mọi m</sub> <sub>D. m = 2.</sub>
99/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?


1: 3x4y10 và2:(2m1)xm2y10


A.Khơng có m nào B. m = 1 <sub>C. Mọi m</sub> <sub>D. m = 2.</sub>
100/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?


1: 2x3ym0 và2:




 


mt


y t


x


12 2


A. m =3 B. m =1 <sub>C.</sub><sub>Không m nào</sub> <sub>D. m =</sub> 3
4
.
101/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?


1: 







 


t)
m
(


y m t


x


1
1 22


và2: 





 


t
m


y mt



x 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>§.2 KHOẢNG CÁCH</b>


102/. Khoảng cách từ điểm M(1 ;1) đến đường thẳng : 3x4y170 là:


A/. 2 B/. 5


18


C/. 5
2


D/. 5
10
.
103/. Khoảng cách từ điểm M(1 ;1) đến đường thẳng : 3xy40 là:


A/. 1 B/. 10 C/. 2


5


D/. 2 10.
104/. Khoảng cách từ điểm M(5 ;1) đến đường thẳng : 3x2y130 là:


A/. 13
28



B/. 2 C/. 2 13 D/. 2


13
.


105/. Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng: 68 1


y
x


A/.4,8 B/. 10


1


C/. 14
1


D/. 14
48
106/. Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng : 5x12y10 là:


A/. 13
11


B/. 13 C/.1 D/. 17


13


107/. Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng : 




 


t


y t


x


4
2 3
1


là:


A/. 5
2


B/. 5
10


C/. 2
5


D/. 2
108/. Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng : 




 


t


y t


x 2 3


là:


A/. 10 B/. 10


1


C/. 5
16


D/. 5
109/.ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng:


A/. 3 B/.0,2 C/. 25


1


D/. 5
3
.
110/. Tính diện tíchABC biết A(2 ;1), B(1 ; 2), C(2 ;4):



A/. 37
3


B/. 3 C/. 1,5 D/. 3.


111/. Tính diện tíchABC biết A(3 ;4), B(1 ; 5), C(3 ; 1):


A/. 26 B/. 2 5 C/. 10 D/. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A/.5,5 B/. 17
11


C/. 11 D/. 17.


113/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho
khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.


A/. (2 ; 0) B/. (4 ; 0) C/.(1 ; 0) và (3,5 ; 0) D/. ( 13 ; 0).


114/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tíchMAB bằng 1.


A/. (1 ; 0) B/. (0 ; 1) C/.(0 ; 0) và (0 ; 3
4


) D/. (0 ; 2).


115/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tíchMAB bằng 6.



A/. (0 ; 1) B/. (0 ; 8) C/. (1 ; 0) D/.(0 ; 0) và (0 ;8).
116/. Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng1: 3x2y60 và


2: 3x2y30


A/. (1 ; 0) B/.(0,5 ; 0) C/. (0 ; 2<sub>)</sub> <sub>D/. (</sub> 2 <sub>; 0).</sub>


117/. Cho 2 điểm A(1 ;2), B(1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A/. x2y10 B/. 2xy0 C/. x2y0 D/. x2y0


118/. Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B?
A/. xy1000 B/. xy10 C/. x2y0 D/. 2x2y100


119/. Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B,
C?


A/. xy100 B/. x3y40 C/. 5xy10 D/. xy0
120/. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng1: 3x4y0 và2: 6x8y1010


A/.10,1 B/. 1,01 C/. 101 D/. 101.


<i><b>Giải</b></i>


Điểm M (4 ; 3)1 d(1,2) = d(M,2) =


1,
10
10
101
64



36


101
3
.
8
4
.
6









121/. cách giữa 2 đường thẳng1: 7xy30và2: 7xy120


A/.15 B/. 9 C/. 50


9


D/. 2
2
3


.



122/. Cho đường thẳng : 7x10y150. Trong các điểm M(1 ;3), N(0 ; 4), P(8 ; 0), Q(1 ;
5) điểm nào cách xa đường thẳngnhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

123/. Cho đường thẳng : 21x11y100. Trong các điểm M(21 ; 3), N(0 ; 4), P(-19 ; 5),
Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳngnhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>§.3 GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG</b>


124/. Tìm góc giữa hai đường thẳng1: x 3y0 và2: x100.


A/. 300 <sub>B/. 45</sub>0 <sub>C/. 60</sub>0 <sub>D/. 125</sub>0<sub>.</sub>


125/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng1: 2x2 3y 50 và2: y 6 0


A/.300 <sub>B/. 145</sub>0 <sub>C/. 60</sub>0 <sub>D/. 125</sub>0<sub>.</sub>


126/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng1: 2xy100 và2: x3y90


A/. 900 <sub>B/. 0</sub>0 <sub>C/. 60</sub>0 <sub>D/.</sub><sub>45</sub>0<sub>.</sub>


127/. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng1: 6x5y150 và2: 




 


.
t



y t


x


5
1 6
10


A/. 900 <sub>B/. 0</sub>0 <sub>C/. 60</sub>0 <sub>D/. 45</sub>0<sub>.</sub>


128/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: x2y 20 và2: xy0.


A/. 2 <sub>B/.</sub> 3


2


C/. 10
10


D/. 3
3


.
129/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: 2x3y100 và2: 2x3y40.


A/.13
5


B/. 13
5



C/. 13 D/.13


6
.


130/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: x2y70 và2: 2x4y90.


A/. 5
3


B/. 5
2


C/.5
1


D/.5
3
.


131/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: 3x4y10 và2:




 


t



y t


x


5
1 12
15


.


A/. 65
56


B/. 65
6


C/. 65
33


D/.13
63
.


132/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: 10x5y10 và2:




 



t


y t


x


12 <sub>.</sub>


A/. 10
10
3


B/. 5
3


C/. 10
10


D/.10
3


.


133/. Cho đường thẳng d: 3x4y50 và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B nằm
cùng phía đối với d.


A. m < 0 B. m >1 C. 4
1




m


D. 4


1



m


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

134/. Cho đường thẳng d: 



 


t


y t


x


3


12 <sub>và 2 điểm A(1 ; 2), B(</sub><sub></sub><sub>2 ; m). Định m để A và B nằm cùng</sub>
phía đối với d.


A.m < 13 B. m = 13 C. m13 <sub>D.</sub> m13<sub>.</sub>



135/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d: 4x7ym0. Định m để d
và đoạn thẳng AB có điểm chung.


A. m > 40 hoặc m < 10. B. 10m40


C. m40 <sub>D.</sub> m10<sub>.</sub>


136/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d: 



 


t


y m t


x


1 2 <sub>. Định m để d cắt</sub>
đoạn thẳng AB.


A. m > 3 B. m < 3


C. m3 <sub>D.</sub><sub>Khơng có m nào.</sub>


137/. Cho ABC với A(1 ; 3), B(2 ; 4), C(1 ; 5) và đường thẳng d: 2x3y60. Đường
thẳng d cắt cạnh nào củaABC?



A. Cạnh AB. B. Cạnh BC. C. Cạnh AC. D.Không cạnh nào.
138/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng


1: x2y30 và 2: 2xy30.
A. 3xy60 và x3y60.
B. 3xy0 và x3y60.
C. 3xy0 và x3y0.
D. 3xy0 và x3y60.


139/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
: xy0 và trục hoành Ox.


A. x(1 2)y0 và x(1 2)y0.
B. (1 2)xy0 và x(1 2)y0.


C. (1 2)xy0 và x(1 2)y0.
D. (1 2)xy0 và x(1 2)y0.


140/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1: 3x4y10 và2: x2y40.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>§.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN</b>


141/. Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?
A/. x2 y2 xy90. B/. x2 y2 x 0.
C/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>2<sub>xy</sub><sub></sub>1<sub></sub>0


D/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>3<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0



142/. Phương trình nào sau đây<i><b>khơng phải</b></i> là phương trình đường trịn?
A/. x2 y2 100y10. B/. x2 y2 20.


C/. x2 y2 xy40 D/. x2 y2 y0


143/. Đường tròn x2 y2 2x10y10 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A/. (2 ; 1) B/. (3 ;2) C/. (4 ;1) D/. (1 ; 3)


144/. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ;2)


A/. x2 y2 6x2y90. B/. x2 y2 2x6y0.
C/. x2 y2 4x7y80 D/. x2 y2 2x200


145/. Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4)?
A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>4<sub>x</sub><sub></sub>4<sub>y</sub><sub></sub>3<sub></sub>0


. B/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>8<sub>x</sub><sub></sub>2<sub>y</sub><sub></sub>9<sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>3<sub>x</sub><sub></sub>16<sub></sub>0


D/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>y</sub><sub></sub>0


146/. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)?
A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>6<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0


. B/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>6<sub>y</sub><sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>3<sub>y</sub><sub></sub>0


D/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>3<sub>y</sub><sub></sub>8<sub></sub>0



147/. Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b).
A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>ax</sub><sub></sub><sub>by</sub><sub></sub><sub>xy</sub><sub></sub>0


. B/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>ax</sub><sub></sub><sub>by</sub><sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>ax</sub><sub></sub><sub>by</sub><sub></sub>0


D/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>ay</sub><sub></sub><sub>by</sub><sub></sub>0


148/. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
A/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub>2<sub></sub>0


. B/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub>2<sub></sub>0
.
C/. x2 y2 2x2y0 D/. x2 y2 2x2y20


149/. Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ;1 2<sub>).</sub>
A/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub> 2 <sub></sub>0


. B/. x2<sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub>0
.
C/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub> 2 <sub></sub>0


D/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub>2<sub></sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

151/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(2 ; 3), C(4 ; 1).
A/. (0 ;1) B/. (3 ; 0,5) C/. (0 ; 0) D/. Khơng có.
152/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0).



A/. (1 ; 0) B/. (3 ; 2) C/. (1 ; 1) D/. (0 ; 0).
153/. Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7).


A/. 1 B/. 2 <sub>C/.</sub> 5 <sub>D/. 2.</sub>


154/. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).


A/. 2,5 B/. 3 C/. 5 D/. 10.


155/. Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0).


A/. 10 B/. 5 C/. 5 D/. 6.


156/. Cho đường tròn x2 <sub></sub>y2<sub></sub>5x<sub></sub>7y<sub></sub>3<sub></sub>0


. Tìm khoảng cách từ tâm đường trịn tới trục Ox.


A/. 5 B/. 3, 5 C/. 2, 5 D/. 7.


157/. Tâm đường tròn x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>10x<sub></sub>1<sub></sub>0


cách trục Oy bao nhiêu?


A/.5 B/. 0 C/. 5 D/. 10.


158/. Đường tròn 2x2 2y2 8x4y10 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?
A/. (8 ; 4) B/. (2 ;1) C/. (2 ; 1) D/. (8 ;4).


159/. Đường tròn 2 3 0
2



2 <sub></sub><sub>y</sub> <sub></sub> x <sub></sub> <sub></sub>


x


có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?


A/. ( 2 <sub>;</sub> 3<sub>)</sub> <sub>B/. (</sub> <sub>4</sub>2 <sub>; 0)</sub> <sub>C/. (</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>
1


; 0) D/. (0 ; 2
3


).
160/. Đường trịn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>6<sub>x</sub><sub></sub>8<sub>y</sub><sub></sub>0


có bán kính bằng bao nhiêu?


A/. 10 B/. 5 C/. 25 D/. 10.


161/. Đường tròn x2 <sub></sub>y2<sub></sub>10x<sub></sub>11<sub></sub>0


có bán kính bằng bao nhiêu?


A/. 36 B/. 6 C/. 6 D/.2.


162/. Đường trịn x2y25y0 có bán kính bằng bao nhiêu?


A/. 2,5 B/. 25 C/. 5 D/. 2



25
.
163/. Đường trịn 3<sub>x</sub>2<sub></sub>3<sub>y</sub>2<sub></sub>6<sub>x</sub><sub></sub>9<sub>y</sub><sub></sub>9<sub></sub>0


có bán kính bằng bao nhiêu?


A/. 2,5 B/. 7,5 C/. 5 D/. 2


25
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A/. R B/. 2R C/. R 2 <sub>D/.</sub> 2
2


R


165/. Đường tròn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>2<sub>y</sub><sub></sub>23<sub></sub>0


cắt đường thẳng x  y + 2 = 0 theo một dây cung có
độ dài bằng bao nhiêu?


A/. 10 B/. 6 C/. 5 D/. 5 2


166/. Đường tròn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>2<sub>y</sub><sub></sub>23<sub></sub>0


cắt đường thẳng x + y2 = 0 theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu?


A/. 6 B/. 3 2 <sub>C/. 4</sub> <sub>D/. 8</sub>



167/. Đường tròn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>1<sub></sub>0


tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A/. 3x4y + 5 = 0 B/. x + y1 = 0 C/. x + y = 0 D/. 3x + 4y1 = 0
168/. Đường tròn x2<sub></sub>y2 <sub></sub>4x<sub></sub>2y<sub></sub>1<sub></sub>0


tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây?


A/. Trục tung B/. Trục hoành C/. 4x + 2y1 = 0 D/. 2x + y4 = 0
169/. Đường trịn x2<sub></sub>y2<sub></sub>6x<sub></sub>0


<i>khơng</i> tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây?


A/. Trục tung B/. x 6 = 0 C/. 3 + y = 0 D/. y2 = 0
170/. Đường trịn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>4<sub>y</sub><sub></sub>0


<i>khơng</i> tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây?


A/. x + 2 = 0 B/. x 2 = 0 C/. x + y3 = 0 D/. Trục hồnh.
171/. Đường trịn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?


A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>5<sub></sub>0


. B/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>10<sub>y</sub><sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>10<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0



D/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>6<sub>x</sub><sub></sub>5<sub>y</sub><sub></sub>9<sub></sub>0
172/. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?


A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>5<sub></sub>0


. B/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>10<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0


D/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>6<sub>x</sub><sub></sub>5<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0
173/. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?


A. x2y210x2y10<sub>.</sub> <sub>B.</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>y</sub><sub></sub>3<sub></sub>0


.
C. x2y210 D. x2y24y50.


174/. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x3ym0 tiếp xúc với đường tròn
(C):x2y290.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

175/. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng: 3x4y30 tiếp xúc với đường tròn (C):
9


2
2<sub></sub> <sub></sub>


m) y
x


(



A. m = 2 B. m = 6 C.m = 4 và m =6 D. m = 0 và m = 1.
176/.Một đường trịn có tâm là điểm (0 ; 0)và tiếp xúc với đường thẳng


: xy4 20. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?


A. 4 2 <sub>B. 4</sub> <sub>`</sub> <sub>C.</sub> 2 <sub>D. 1</sub>


177/. Một đường trịn có tâm I(1 ; 3) tiếp xúc với đường thẳng : 3x4y0 . Hỏi bán kính
đường trịn bằng bao nhiêu?


A.3 B. 5


3


C. 15 D. 1


178/. Một đường trịn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng : x5y10. Hỏi bán kính
đường trịn bằng bao nhiêu?


A. 26 B. 26


14


C.13
7


D. 6


179/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: xy70 và đường tròn


(C): x2y2250.


A. ( 3 ; 4) B. (4 ; 3)


C.( 3 ; 4) và (4 ; 3) D. ( 3 ; 4) và (4 ; 3).


180/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: x2y30 và đường tròn
(C): x2y22x4y0.


A. ( 3 ; 3) và (1 ; 1) B. (1 ; 1) và (3 ;3)


C. ( 2 ; 1) và (2 ;1) D.( 3 ; 3) và (1 ; 1).
181<b>:/</b>Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: yx và đường tròn


(C): x2y22x0.


A. ( 0 ; 0) B. (1 ; 1)


C. ( 2 ; 0) D.( 0 ; 0) và (1 ; 1).


182/. Tìm tọa độ giao điểm của đường trịn (C): x2y22x2y10 và đường thẳng


: 



 


t



y t


x


2
2
1


A. ( 1 ; 0) và (0 ; 1). B. ( 1 ; 2) và (2 ; 1).


C.( 1 ; 2) và 





5
2
5
1<sub>;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

183/. Đường trịn (C): (x2)2(y1)2 25 <i>khơng cắt</i> đường thẳng nào trong các đường thẳng sau
đây?


A. Đường thẳng đi qua điểm (3 ;2) và điểm (19 ; 33).
B. Đường thẳng đi qua điểm (2 ; 6) và điểm (45 ; 50).
C.Đường thẳng có phương trình x8 = 0.


D/. Đường thẳng có phương trình y – 4 = 0.



184/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2y240 và (C2): x2y24x4y40
A. ( 2<sub>;</sub> 2<sub>) và (</sub> 2<sub>;</sub> 2<sub>)</sub> <sub>B. (2 ; 0) và (</sub><sub></sub><sub>2 ; 0).</sub>


C. (0 ; 2) và (0 ;2). D.(2 ; 0) và (0 ; 2).


185/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2y220 và (C2): x2y22x0
A. (1; 0) và (0 ;1<sub>)</sub> <sub>B. (2 ; 0) và (0 ; 2).</sub>


C.(1 ;1) và (1 ; 1). D. ( 2<sub>; 1) và (1 ;</sub>  2<sub>).</sub>


186/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2y2 5 và (C2): x2y24x8y150
A. (1; 2) và (2 ; 1) B. (1 ; 2) và ( 2 <sub>;</sub> 3<sub>).</sub>


C. (1 ; 2) và ( 3 ; 2<sub>).</sub> <sub>D.</sub><sub>(1 ; 2).</sub>


187/. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường trịn (C1): x2y2 4 và
(C2): (x3)2(y4)225.


A. Khơng cắt nhau. B.Cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngồi.


188/. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường trịn (C1): x2y2 4 và
(C2): (x10)2(y16)21.


A.Khơng cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.


189/. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường trịn (C1): x2y24x0 và
(C2): x2y28y0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>§.5 ELIP</b>


190/. Đường Elip 5 4 1


2
2



y
x


có tiêu cự bằng:


A/. 1 B/. 9 C/. 2 D/. 4


191/. Đường Elip 16 7 1


2
2



y
x


có tiêu cự bằng:


A/. 6 B/. 18 C/. 3 D/. 9


192/. Đường Elip 9 6 1


2
2



y


x


có 1 tiêu điểm là:


A/. (3 ; 0) B/. (0 ; 3) C/. ( 3 ; 0) D/. (0; 3)
193/. Cho Elip (E): 16 12 1


2
2



y


x


và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hồnh độ bằng 1 thì các
khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng:


A/. 3 và 5 B/. 3,5 và 4, 5 C/. 4 2 <sub>D/.</sub> <sub>2</sub>


2
4


194/. Cho Elip (E): 169 144 1


2
2



 y


x


và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hồnh độ bằng13 thì
các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng:


A/. 13  5 B/. 13  10 C/. 8 và 18 D/. 10 và 16


195/. Tâm sai của Elip 5 4 1
2
2



 y


x


bằng:


A/. 0,2 B/. 0, 4 C/. 4


5


D/. 4



196/. Đường Elip 16 7 1
2
2



y


x


có tiêu cự bằng:


A/. 7
6


B/. 6 C/. 3 D/. 16


9
.


197/. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip 16 12 1
2
2



y


x


A/. x+3 0
4 <sub></sub>



B/. 4 0
3<sub></sub>


x


C/. x + 2 = 0 D/. x + 8 = 0


198/. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip 20 15 1
2
2



y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A/. 25 9 1
2
2

y
x


B/. 100 81 1
2
2




y


x


C/. 15 16 1
2
2



y


x


D/. 25 16 1
2
2



y


x


200/ .Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5)


A/. 25 9 1
2
2



y



x


B/. 100 81 1
2
2



y


x


C/. 15 16 1
2
2



y


x


D/. 25 16 1
2
2



y


x



201/ .Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3)


A/. 4 3 1
2
2



y


x


B/. 16 9 1
2
2



y


x


C/. 16 9 1
2
2



y


x


D/. 16 4 1


2
2



y


x


202/. Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 3


A/. 8 2 1


2
2



y
x


B/. 8 5 1


2
2



y
x


C/. 6 3 1



2
2



y
x


D/. 9 4 1


2
2



y
x


203/.Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng 2
1


A/. 6 3 1


2
2



y
x


B/. 36 27 1



2
2



y
x


C/. 36 18 1


2
2



y
x


D/. 6 2 1


2
2



y
x


204/. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng 3
1


và trục lớn bằng 6



A/. 9 8 1


2
2



y
x


B/. 9 5 1


2
2



y
x


C/. 6 5 1


2
2



y
x


D/. 9 3 1


2


2



y
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A/. 4 3 1


2
2



y
x


B/. 16 9 0


2
2



 y
x


C/. 16 15 1


2
2




y
x


D/. 9 8 1


2
2



y
x


206/. Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 5 = 0 và đi qua điểm
(0 ;2)


A/. 20 4 1


2
2



y
x


B/. 16 12 1


2
2




y
x


C/. 20 16 1


2
2



y
x


D/. 16 10 1


2
2



y
x


207/. Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đơi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3


A/. 36 9 1


2
2



y


x


B/. 16 4 1


2
2



y
x


C/. 36 24 1


2
2



y
x


D/. 24 6 1


2
2



y
x


208/. Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2 ;2)



A/. 16 4 1


2
2



y
x


B/. 24 6 1


2
2



y
x


C/. 36 9 1


2
2



y
x


D/. 20 5 1



2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>§.6 HYPERBOL</b>


209/. Đường Hyperbol 5 4 1
2
2



y


x


có tiêu cự bằng:


A/. 1 B/. 2 C/. 3 D/. 6


210/. Đường Hyperbol 16 7 1
2
2



y


x


có tiêu cự bằng:


A/. 6 B/. 2 23 C/. 3 D/. 9



206/. Đường Hyperbol 16 9 1
2
2



y


x


có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây?
A/. (5 ; 0) B/. (0 ; 7) C/. ( 7 ; 0) D/. (0 ; 5)


207/. Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H): 16 20 1
2
2



y


x


. Nếu điểm M có hồnh độ bằng 12 thì
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm là bao nhiêu?


A/. 8 B/. 10 và 6 C/. 4 7 D/. 14 và 22


208/. Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H): 16 9 1
2
2




y


x


. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì khoảng
cách từ M đến các tiêu điểm của (H) là bao nhiêu?


A/. 6 và 14 B/. 5 và 13 C/. 8 5 D/. 84 2


209/. Tâm sai của Hyperbol 5 4 1
2
2



y


x


bằng:


A/. 5
5


B/. 5
3


C/. 5
3



D/. 5
4


210/. Đường Hyperbol 20 16 1
2
2



y


x


có tiêu cự bằng:


A/. 4 B/. 2 C/. 12 D/. 6.


211/. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol 16 12 1
2
2



y


x


?


A/. x + 8 = 0 B/. 4 0
3<sub></sub>




x


C/. x + 2 = 0 D/. 7 0
7
8 <sub></sub>


x


212/. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol 20 15 1
2
2



y


x


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

213/. Điểm nào trong 4 điểm M(5 ; 0), N(10 ; 3 3 ), P(5 2 <sub>; 3</sub> 2 <sub>), Q(5 ; 4) nằm trên một</sub>
đường tiệm cận của hyperbol ?


y


x <sub>1</sub>


9


25


2
2





A/. M B/. N C/. P D/. Q.


214/. Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol 3 2 1
2



y
x


.
A/. 300 <sub>B/. 60</sub>0 <sub>C/. 45</sub>0 <sub>D/. 90</sub>0<sub>.</sub>


215/. Hyperbol (H) có 2 đường tiệm cận vng góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu?


A/. 2 B/. 3 C/. 2


2


D/. 2


216/. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực
bằng 10.



A/. 25 9 1
2
2



y


x


B/. 100 125 1
2
2



 y


x


C/. 25 11 1
2
2



y


x


D/. 25 16 1
2


2



y


x


217/. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm A(4 ;
0).


A/. 25 9 1
2
2



y


x


B/. 16 81 1
2
2



y


x


C/. 16 9 1
2


2



y


x


D/. 16 4 1
2
2



y


x


218/. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữ nhựt cơ sở của hyp.
đó là M(4 ; 3).


A/. 4 3 1
2
2



y


x


B/. 16 9 1
2


2



y


x


C/. 16 9 1
2
2



y


x


D/. 16 4 1
2
2



y


x


219/. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm (4 ; 1) và có tiêu cự bằng
15


2



A/. 14 7 1
2
2



y


x


B/. 12 3 1
2
2



y


x


C/. 11 4 1
2
2



y


x


D/. 9 4 1
2
2




y


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

220/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng 6
7


A/. 36 13 1
2
2



y


x


B/. 36 27 1
2
2



y


x


C/. 36 18 1
2
2




y


x


D/. 6 1 1
2
2



y


x


221/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó có tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 4
A/. 3 2 1


2



y
x


B/. 2 4 1
2
2



y


x



C/. 6 5 1
2
2



y


x


D/. 3 1


2
2 <sub></sub>y <sub></sub>


x


222/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó có một đường chuẩn là 2x+ 2


A/. 1 4 1
2
2



x


x


B/. x2<sub></sub>y2 <sub></sub>1
C/. 2 2 1



2
2



y


x


D/. 2 1


2
2 <sub></sub>y <sub></sub>


x


223/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó đi qua điểm (2 ; 1) và có một đường
chuẩn là 3 0


2 <sub></sub>


x


A/. 3 3 1
2
2



y



x


B/. 2 1


2
2 <sub></sub>y <sub></sub>


x


C/. 2 2 1
2



y
x


D/. 2 2 1


2



y
x


224/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó có trục thực dài gấp đơi trục ảo và có tiêu
cự bằng 10


A/. 16 4 1
2


2



y


x


B/. 20 5 1
2
2



y


x


C/. 16 9 1
2
2



y


x


D/. 20 10 1
2
2




y


x


225/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó tiêu điểm là (3 ; 0) và một đường tiệm
cận có phương trình là: 2xy0


A/. 6 3 1
2
2



y


x


B/. 3 6 1


2
2



y


x


C/. 1 2 1
2
2




y


x


D/. 1 8 1
2
2



y


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

226/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó tiêu điểm là (1 ; 0) và một đường tiệm
cận có phương trình là: 3xy0


A/. 1 3 1
2
2



y


x


B/. 1 6 1
2
2



y



x


C/. 1 9 1


2
2



y


x


D/. 9 1


2
2 <sub></sub> <sub></sub>


x y


227/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là (2 ;3)


A/. 2 3 1
2
2



y


x



B/. 2 3 1
2
2




 y


x


C/. 9 3 1
2
2



y


x


D/. 4 9 1


2
2



y


x



228/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó có một đường tiệm cận là x2y0 và
hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24.


A/. 12 3 1
2
2



y


x


B/. 3 12 1
2
2



y


x


C/. 48 12 1
2
2



y


x



D/. 12 48 1
2
2



y


x


229/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó đi qua điểm là (5 ; 4) và một đường tiệm
cận có phương trình là: xy0


A/. 5 4 1
2
2



y


x


B/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>9
C/. x2<sub></sub>y2 <sub></sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>§.7 PARABOL</b>


230/. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2).
A/. y2 <sub></sub>4x


B/. y2 <sub></sub>2x



C/. y = 2x2 <sub>D/.</sub> y<sub></sub>x2 <sub></sub>2x<sub></sub>1
.
231/. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5 ;2).


A/. <sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>2 <sub></sub>3<sub>x</sub><sub></sub>12


B/. <sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>2 <sub></sub>27


C/. 5


4


2 x


y 


D/. <sub>y</sub>2 <sub></sub>5<sub>x</sub><sub></sub>21
.


232/. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(2 ; 0).


A/. y2 <sub></sub>2x


B/. y2 <sub></sub>4x


C/. y2<sub>= 8x</sub> <sub>D/.</sub> <sub>6</sub> 2
1<sub>x</sub>


y



.
233/. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(5 ; 0).


A/. y2 <sub></sub>5x


B/. y2 <sub></sub>10x


C/. y2<sub>=</sub> <sub>5</sub>x
1


D/.y2 <sub></sub>20x
.


234/. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1 = 0.
A/. y2 2x B/. y2 4x C/. y = 4x2 <sub>D/.</sub>y2 8x<sub>.</sub>


235/. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 4
1


= 0.


A/. y2 x B/. y2 x C/. y2<sub>= 2x</sub> <sub>D/.</sub> 2


2 x
y 


.
236/. Cho Parabol (P) có phương trình chính tắc y2 <sub></sub>4x



. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F
của (P) cắt (P) tại 2 điểm A và B, Nếu A(1 ;2) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu?


A/. (4 ; 4) B/. (2 ; 2 2<sub>)</sub> <sub>C/. (1 ; 2)</sub> <sub>D/. (</sub><sub></sub><sub>1 ; 2).</sub>
237/. Một điểm A thuộc Parabol (P): y2 <sub></sub>4x


. Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 5 thì
khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu?


A/. 3 B/. 8 C/. 5 D/. 4


238/. Một điểm M thuộc Parabol (P): y2 x. Nếu khoảng cách từ đến tiêu điểm F của (P) bằng
1 thì hồnh độ của điểm M bằng bao nhiêu?


A/. 4
3


B/. 2
3


</div>

<!--links-->
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam_ chương 3
  • 16
  • 629
  • 0
  • ×