Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.93 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>238 Câu hỏi trắc nghiệm Hình họclớp 10chương 3</b>
<b>§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG</b>
1/. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vơ số
2/. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
3/. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A. (4 ; 2) B. (2 ;1) C. (1 ; 2) D. (1 ; 2).
4/. Tìm vectơ pháp tuyến của đ. thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)
A. (b ; a) B. (b ; a) C. (b ;a) D. (a ; b).
5/. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (1 ; 0) B.(0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
6/. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.
A.(1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
7/. Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy.
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C.(1 ; 1) D. (1 ; 1).
8/. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a; b) (với a, b khác
không).
A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. (a ; b) D.(b ;a).
9/. Cho 2 điểm A(1;4), B(3; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
A. 3x + y + 1 = 0 B.x + 3y + 1 = 0
C. 3xy + 4 = 0 D. x + y1 = 0
10/. Cho 2 điểm A(1 ; 4), B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A.x2 = 0 B. x + y2 = 0 C. y + 4 = 0 D. y4 = 0
11/. Cho 2 điểm A(1 ; 4), B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. x1 = 0 B. y + 1 = 0 C. y1 = 0 D. x4y = 0
12/. Cho 2 điểm A(4 ; 7), B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
13/. Cho 2 điểm A(4 ; 1), B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
A. x + y = 0 B. x + y = 1 C. xy = 0 D. xy = 1
14/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1) và B(1 ; 5)
A. 3xy + 10 = 0 B.3x + y8 = 0
C. 3xy + 6 = 0 D.x + 3y + 6 = 0
15/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ;1) và B(2 ; 5)
A.x2 = 0 B. 2x7y + 9 = 0
C. x + 2 = 0 D. x + y1 = 0
16/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;7) và B(1 ;7)
A. x + y + 4 = 0 B. x + y + 6 = 0 C. y7 = 0 D. y + 7 = 0
17/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ;3)
A. x3y = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x y = 0 D.3x + y = 0.
18/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ;5) và B(3 ; 0)
A. 5 3 1
y
x
B. 5 3 1
y
x
C. 35 1
y
x
D. 53 1
y
x
19/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1) và B(6 ; 2)
A.x + 3y = 0 B. 3xy = 0
C. 3xy + 10 = 0 D. x + y2 = 0
20/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường
thẳng có phương trình 6x4y + 1 = 0.
A. 4x + 6y = 0 B. 3x 2y = 0
C. 3xy1 = 0 D. 6x4y 1 = 0
21/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường
thẳng: ( 21)xy10.
A. x( 21)y2 20 B. ( 21)xy 2 0
C. ( 21)xy2 210 D. ( 21)xy0
22/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) và vng góc với đường
thẳng có phương trình 2xy + 4 = 0.
A. x + 2y = 0 B. x2y + 5 = 0 C.x +2y3 = 0 D. x +2y5 = 0
A. (1 2)x( 21)y12 20 B. x(32 2)y3 2 0
C. (1 2)x( 21)y10 D. x(32 2)y 20
24/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
AM.
A. 2x + y3 = 0 B. x + 2y3 = 0 C. x + y2 = 0 D. xy = 0
25/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
BM.
A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x3y +1 = 0
C. 3x + y2 = 0 D.7x +5y + 10 = 0
26/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
CM.
A. 5x7y 6 = 0 B. 2x + 3y14 = 0
C. 3x + 7y26 = 0 D. 6x5y 1 = 0
27/. Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0 B.3x + 7y + 13 = 0
C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y11 = 0
28/. Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
BH.
A. 5x3y 5 = 0 B. 3x + 5y20 = 0
C/. 3x + 5y37 = 0 D. 3x5y 13 = 0 .
29/. Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao
A. 3xy + 11 = 0 B. x + y1 = 0
C. 2x + 6y5 = 0 D. x + 3y3 = 0 .
30/. Đường thẳng 51x30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây?
A.
4
3
1;
B.
<sub></sub> <sub></sub>
3
4
1;
C.
4
3
1;
D.
<sub></sub> <sub></sub>
4
3
1;
31/. Đường thẳng 12x7y + 5 = 0 <i><b>không</b></i>đi qua điểm nào sau đây?
A. (1 ;1) B.(1 ; 1) C.
;0
12
5
D.
7
17
1;
32/. Phần đường thẳng:3 4 1
y
x
nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu?
33/. Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao
nhiêu?
A. 15 B.7,5 C. 3 D. 5
34/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 5x + 2y10 = 0 và trục hoành Ox.
A. (0 ; 5) B. (2 ; 0) C. (2 ; 0) D. (0 ; 2).
35/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 15x2y 10 = 0 và trục tung Oy.
A. (3
2
; 5) B.(0 ;5) C. (0 ; 5) D. (5 ; 0).
36/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0.
A.(10 ;18) B. (10 ; 18) C. (10 ; 18) D. (10 ;18).
37/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 5x2y + 12 = 0 và đường thẳng D: y + 1 = 0.
A. (1 ;2) B.( 5 1
14 <sub></sub>
;
) C.
5
14
1;
D. (1 ; 3).
38/. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng: 4x3y26 = 0 và đường thẳng D: 3x + 4y7 = 0.
A. (2 ;6) B. (5 ; 2) C.(5 ;2) D. Không giao điểm.
39/. Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 4), C(2 ; 2), D(3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB và CD
A.(1 ; 2) B. (3 ;2) C. (0 ;1) D. (5 ;5).
40/. Cho 4 điểm A(3 ; 1), B(9 ; 3), C(6 ; 0), D(2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường
thẳng AB và CD
A. (6 ;1) B.(9 ;3) C. (9 ; 3) D. (0 ; 4).
41/. Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 0), C(0 ; 4), D(2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường
thẳng AB và CD
A. (2 ; 2) B. (1 ;4) C.Không giao điểm D.
2
1
2
3<sub>;</sub>
.
42/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1:x2y + 1 = 0 và 2:3x + 6y10 = 0.
A.Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
43/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1: 2 3 1
y
x
và 2:6x 2y8 = 0.
A. Song song. B.Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
44/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1: 11x12y + 1 = 0 và2: 12x + 11y + 9 = 0.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C. Trùng nhau. D.Vng góc nhau.
45/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1: 3 4 1
y
x
và 2:3x + 4y10 = 0.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vng góc.
C. Trùng nhau. D.Vng góc nhau.
46/. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1: ( 31)xy10 và2: 2x( 31)y1 30.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
47/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1:
0
2
2
y
1
2
x <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>và</sub><sub></sub><sub>2:</sub> 2x2( 21)y0<sub>.</sub>
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
48/. Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ;3), D(7 ; 7). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD.
A.Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
49/. Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 1), C(3 ; 5), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C.Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
50/. Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng AB và CD.
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C.Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
51/. Cho 4 điểm A(4 ;3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường
A. Song song. B.Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
52/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)
A.(2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (2 ; 6) D. (1 ; 1).
53/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b).
A. (a ; b) B.(a ;b) C. (b ; a) D. (b ; a).
54/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.
A. (0 ; 1) B. (0 ;1) C.(1 ; 0) D. (1 ; 1).
55/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.
A.(0 ; 1) B. (1 ;1) C. (1 ; 0) D. (1 ; 1).
56/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.
A. (0 ; 1) B.(1 ; 1) C. (1 ;1) D. (1 ; 0).
57/. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b).
A. (a ; b) B. (a ;b) C. (a ; b) D. (0 ; a + b).
58/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1) và B(1 ; 5).
A.
t
B.
t
y t
x
3
1
3
C.
t
y t
x
3
5
1
D.
t
y t
x
3
1
3
.
59/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ;1) và B(2 ; 5).
A.
t
y t
x
6
2
B.
52 <sub>C.</sub> <sub></sub>yxt2 <sub>D.</sub> <sub></sub>yx126t<sub>.</sub>
60/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;7) và B(1 ;7).
A.
7
y t
x
B.
t
y t
x
7 <sub>C.</sub> <sub></sub>yx1377tt <sub>D.</sub> <sub></sub>yx7t <sub>.</sub>
61/. Phương trình nào dưới đây khơng phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2
điểm O(0 ; 0) và M(1 ;3).
A.
t
y t
x
3
3
1
B.
t
y t
x
6
32
1
C.
t
y t
x
3 <sub>D.</sub> <sub></sub>yx13t t<sub>.</sub>
62/. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ;5).
A.
t
y t
x
5
53
3
B.
C.
t
y t
x
5 3
3
D.
t
y t
x
53
3
.
A.
t
1
y
t
3
3
x
B.
t
1
y
t
C.
t
6
y
t
3
3
x
D.
t
2
y
A.
t
y t
x
4
3
B.
t
y t
x
43 <sub>C.</sub> <sub></sub>yx34tt <sub>D.</sub> <sub></sub>yx14t 3t<sub>.</sub>
65/. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với
đường thẳng: 5x13y310.
A.
t
y t
x
5
213
1
B.
t
y t
x
5
213
1
C.
D.Khơng có đường thẳng (D).
66/. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và vng góc với
đường thẳng: 2xy40.
A.
t
y t
x
2
4 <sub>B.</sub>
21 2 <sub>C.</sub>
t
y t
x
21 2 <sub>D.</sub>
t
y t
x
2 2
1
.
67/.Cho đường thẳng:
. Điểm nào sau đây nằm trên?
A. (7 ; 5) B. (20 ; 9) C. (12 ; 0) D.(13 ; 33).
68/.Cho đường thẳng:
t
y
t
x
2
1
21 3
3
. Điểm nào sau đây không nằm trên?
A. (1 ;1) B. (1 3;1 2)
C.(12 3; 2) D. (1 3;1 2)
69/.Cho đường thẳng:
t
y t
x
4
13 5 <sub>. Viết phương trình tổng quát của</sub><sub></sub><sub>.</sub>
A.4x + 5y17 = 0 B. 4x5y + 17 = 0
C. 4x + 5y + 17 = 0 D. 4x5y 17 = 0.
70/.Cho đường thẳng:
t
y
x
7
6
. Viết phương trình tổng quát của.
A. x + 15 = 0 B. 6x15y = 0 C.x15 = 0 D. xy9 = 0.
71/.Cho đường thẳng:
143 5
y t
x
. Viết phương trình tổng quát của.
A. x + y17 = 0 B. y + 14 = 0 C. x3 = 0 D.y14 = 0.
72/.Phương trình tham số của đường thẳng: 57 1
y
x
là:
A.
B.
t
y t
x
7 5
5
C.
t
y t
x
5 7
5
A.
D.
t
y , t
x
45 3
0
.
74/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
t
y
)
t
(
x
2
2 1 2
1
và 2:
y ( )'t
x
2
12 2 2
A.Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng
góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc.
75/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
t)
2 3 2
2
và 2:
't
)
(
y
't
x
6
A. Song song. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C.Trùng nhau. D. Vng góc.
76/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
t
y
t
x
3
4
1
và 2:
't
y
't
x
8
3
1
9
2
9
A/. Song song nhau. B/. Cắt nhau nhưng không vng góc.
C/.Trùng nhau. D/. Vng góc nhau.
77/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
t
y t
x
6
3 5
2
và 2:
't
y 't
x
6
3 5
7
A. Song song nhau. B.Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
78/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
t
y t
x
6
23 4 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> <sub></sub>yx1423't't
A.Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
79/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
13 2 <sub>và</sub> <sub></sub>
2:
't
y
't
x
2
12 3
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
80/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
t
y
t
x
3
13 2 <sub>và</sub> <sub></sub>
2:
't
y
't
x
2
12 3
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.
C. Trùng nhau. D.Vng góc nhau.
81/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
t
y t
x
3
14 2 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> 3x2y140
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C.Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
82/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1: 5x2y140 và 2:
t
y t
x
5
14 2
A.Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
83/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1: 7x2y10 và 2:
t
y t
x
5
14
A. Song song nhau. B.Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vng góc nhau.
84/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:
1:
t
y t
x
5
14 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> 2x10y150
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vng góc.
C. Trùng nhau. D.Vng góc nhau.
85/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:
1:
t
y t
x
5
23 4 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> <sub></sub>yx1745't't
A. (3 ; 2) B.(1 ; 7) C. (1 ;3) D. (5 ; 1)
86/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:
1:
t
y t
x
5
7 2
1
và 2:
't
y 't
x
A.(3 ;3) B. (1 ; 7) C. (1 ;3) D. (3 ; 1)
87/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:
1:
t
y t
x
5
55 2
22
và 2:
't
y
't
x
5
15
4
12
A. (2 ; 5) B. (5 ; 4) C. (6 ; 5) D.(0 ; 0)
88/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:
1:
t
y t
x
5
55 2
22
và 2: 2x3y190.
A. (10 ; 25) B. (1 ; 7) C.(2 ; 5) D. (5 ; 3)
89/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
1: 2x(m21)y30 và 2: xmy1000.
A. m = 1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = 0C. m = 2 D/.m = 1
90/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
1: 2x(m2 1)y500 và 2: mxy1000.
A. Không m nào B.m = 1 C. m =1 D. m = 0
91/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
1:
t
y (m t)
x
108 1 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> mx2y140<sub>.</sub>
A. m = 1 B. m =2 C. m = 1 hoặc m =2 D. Không m nào.
92/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?
1:
t
y (m t)
x
108 1 <sub>và</sub> <sub></sub><sub>2:</sub> mx6y760<sub>.</sub>
A. m = 2 B. m = 2 hoặc m =3 C. Không m nào D.m =3
93/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vng góc?
1: (2m1)xmy100 và2: 3x2y60
A. 8
3
m
B. Không m nào C. m = 2 D. m = 0.
94/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vng góc?
1:
mt
y (m t)
x
2 1
1 2
và2:
'
mt
y 't
x
4
12 3
1: 2x3y40 và 2:
mt
y t
x
4
12 3
A. m = 8
9
B. m =8
9
C. m = 2
1
D. m =2
1
96/.Định m để1: 3mx2y60 và2: (m22)x2my60 song song nhau:
A. m =1 B. m = 1 C. m = 1 và m =1 D. Khơng có m.
97/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau?
1: 2x3my100 và2:mx4y10
A.Mọi m B. Khơng có m nào C. m = 1 D. 1 < m < 10.
98/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vng góc nhau?
1: mxy190 và 2:(m1)x(m1)y200
A.Khơng có m nào B. m = 1 <sub>C. Mọi m</sub> <sub>D. m = 2.</sub>
99/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
1: 3x4y10 và2:(2m1)xm2y10
A.Khơng có m nào B. m = 1 <sub>C. Mọi m</sub> <sub>D. m = 2.</sub>
100/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
1: 2x3ym0 và2:
mt
y t
x
12 2
A. m =3 B. m =1 <sub>C.</sub><sub>Không m nào</sub> <sub>D. m =</sub> 3
4
.
101/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
1:
t)
m
(
y m t
x
1
1 22
và2:
t
m
y mt
x 1
<b>§.2 KHOẢNG CÁCH</b>
102/. Khoảng cách từ điểm M(1 ;1) đến đường thẳng : 3x4y170 là:
A/. 2 B/. 5
18
C/. 5
2
D/. 5
10
.
103/. Khoảng cách từ điểm M(1 ;1) đến đường thẳng : 3xy40 là:
A/. 1 B/. 10 C/. 2
5
D/. 2 10.
104/. Khoảng cách từ điểm M(5 ;1) đến đường thẳng : 3x2y130 là:
A/. 13
28
B/. 2 C/. 2 13 D/. 2
13
.
105/. Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng: 68 1
y
x
A/.4,8 B/. 10
1
C/. 14
1
D/. 14
48
106/. Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng : 5x12y10 là:
A/. 13
11
B/. 13 C/.1 D/. 17
13
107/. Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng :
t
y t
x
4
2 3
1
là:
A/. 5
2
B/. 5
10
C/. 2
5
D/. 2
108/. Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng :
t
y t
x 2 3
là:
A/. 10 B/. 10
1
C/. 5
16
D/. 5
109/.ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng:
A/. 3 B/.0,2 C/. 25
1
D/. 5
3
.
110/. Tính diện tíchABC biết A(2 ;1), B(1 ; 2), C(2 ;4):
A/. 37
3
B/. 3 C/. 1,5 D/. 3.
111/. Tính diện tíchABC biết A(3 ;4), B(1 ; 5), C(3 ; 1):
A/. 26 B/. 2 5 C/. 10 D/. 5.
A/.5,5 B/. 17
11
C/. 11 D/. 17.
113/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho
khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.
A/. (2 ; 0) B/. (4 ; 0) C/.(1 ; 0) và (3,5 ; 0) D/. ( 13 ; 0).
114/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tíchMAB bằng 1.
A/. (1 ; 0) B/. (0 ; 1) C/.(0 ; 0) và (0 ; 3
4
) D/. (0 ; 2).
115/. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tíchMAB bằng 6.
A/. (0 ; 1) B/. (0 ; 8) C/. (1 ; 0) D/.(0 ; 0) và (0 ;8).
116/. Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng1: 3x2y60 và
2: 3x2y30
A/. (1 ; 0) B/.(0,5 ; 0) C/. (0 ; 2<sub>)</sub> <sub>D/. (</sub> 2 <sub>; 0).</sub>
117/. Cho 2 điểm A(1 ;2), B(1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A/. x2y10 B/. 2xy0 C/. x2y0 D/. x2y0
118/. Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B?
A/. xy1000 B/. xy10 C/. x2y0 D/. 2x2y100
119/. Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B,
C?
A/. xy100 B/. x3y40 C/. 5xy10 D/. xy0
120/. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng1: 3x4y0 và2: 6x8y1010
A/.10,1 B/. 1,01 C/. 101 D/. 101.
<i><b>Giải</b></i>
Điểm M (4 ; 3)1 d(1,2) = d(M,2) =
1,
10
10
101
64
36
101
3
.
8
4
.
6
121/. cách giữa 2 đường thẳng1: 7xy30và2: 7xy120
A/.15 B/. 9 C/. 50
9
D/. 2
2
3
.
122/. Cho đường thẳng : 7x10y150. Trong các điểm M(1 ;3), N(0 ; 4), P(8 ; 0), Q(1 ;
5) điểm nào cách xa đường thẳngnhất?
123/. Cho đường thẳng : 21x11y100. Trong các điểm M(21 ; 3), N(0 ; 4), P(-19 ; 5),
Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳngnhất?
<b>§.3 GĨC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG</b>
124/. Tìm góc giữa hai đường thẳng1: x 3y0 và2: x100.
A/. 300 <sub>B/. 45</sub>0 <sub>C/. 60</sub>0 <sub>D/. 125</sub>0<sub>.</sub>
125/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng1: 2x2 3y 50 và2: y 6 0
A/.300 <sub>B/. 145</sub>0 <sub>C/. 60</sub>0 <sub>D/. 125</sub>0<sub>.</sub>
126/. Tìm góc giữa 2 đường thẳng1: 2xy100 và2: x3y90
A/. 900 <sub>B/. 0</sub>0 <sub>C/. 60</sub>0 <sub>D/.</sub><sub>45</sub>0<sub>.</sub>
127/. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng1: 6x5y150 và2:
.
t
y t
x
5
1 6
10
A/. 900 <sub>B/. 0</sub>0 <sub>C/. 60</sub>0 <sub>D/. 45</sub>0<sub>.</sub>
128/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: x2y 20 và2: xy0.
A/. 2 <sub>B/.</sub> 3
2
C/. 10
10
D/. 3
3
.
129/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: 2x3y100 và2: 2x3y40.
A/.13
5
B/. 13
5
C/. 13 D/.13
6
.
130/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: x2y70 và2: 2x4y90.
A/. 5
3
B/. 5
2
C/.5
1
D/.5
3
.
131/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: 3x4y10 và2:
t
y t
x
5
1 12
15
.
A/. 65
56
B/. 65
6
C/. 65
33
D/.13
63
.
132/. Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng1: 10x5y10 và2:
t
y t
x
12 <sub>.</sub>
A/. 10
10
3
B/. 5
3
C/. 10
10
D/.10
3
.
133/. Cho đường thẳng d: 3x4y50 và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B nằm
cùng phía đối với d.
A. m < 0 B. m >1 C. 4
1
m
D. 4
1
m
134/. Cho đường thẳng d:
t
y t
x
3
12 <sub>và 2 điểm A(1 ; 2), B(</sub><sub></sub><sub>2 ; m). Định m để A và B nằm cùng</sub>
phía đối với d.
A.m < 13 B. m = 13 C. m13 <sub>D.</sub> m13<sub>.</sub>
135/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d: 4x7ym0. Định m để d
và đoạn thẳng AB có điểm chung.
A. m > 40 hoặc m < 10. B. 10m40
C. m40 <sub>D.</sub> m10<sub>.</sub>
136/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d:
t
y m t
x
1 2 <sub>. Định m để d cắt</sub>
đoạn thẳng AB.
A. m > 3 B. m < 3
C. m3 <sub>D.</sub><sub>Khơng có m nào.</sub>
137/. Cho ABC với A(1 ; 3), B(2 ; 4), C(1 ; 5) và đường thẳng d: 2x3y60. Đường
thẳng d cắt cạnh nào củaABC?
A. Cạnh AB. B. Cạnh BC. C. Cạnh AC. D.Không cạnh nào.
138/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1: x2y30 và 2: 2xy30.
A. 3xy60 và x3y60.
B. 3xy0 và x3y60.
C. 3xy0 và x3y0.
D. 3xy0 và x3y60.
139/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
: xy0 và trục hoành Ox.
A. x(1 2)y0 và x(1 2)y0.
B. (1 2)xy0 và x(1 2)y0.
C. (1 2)xy0 và x(1 2)y0.
D. (1 2)xy0 và x(1 2)y0.
140/. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1: 3x4y10 và2: x2y40.
<b>§.4 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN</b>
141/. Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?
A/. x2 y2 xy90. B/. x2 y2 x 0.
C/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>2<sub>xy</sub><sub></sub>1<sub></sub>0
D/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>3<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0
142/. Phương trình nào sau đây<i><b>khơng phải</b></i> là phương trình đường trịn?
A/. x2 y2 100y10. B/. x2 y2 20.
C/. x2 y2 xy40 D/. x2 y2 y0
143/. Đường tròn x2 y2 2x10y10 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A/. (2 ; 1) B/. (3 ;2) C/. (4 ;1) D/. (1 ; 3)
144/. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ;2)
A/. x2 y2 6x2y90. B/. x2 y2 2x6y0.
C/. x2 y2 4x7y80 D/. x2 y2 2x200
145/. Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4)?
A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>4<sub>x</sub><sub></sub>4<sub>y</sub><sub></sub>3<sub></sub>0
. B/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>8<sub>x</sub><sub></sub>2<sub>y</sub><sub></sub>9<sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>3<sub>x</sub><sub></sub>16<sub></sub>0
D/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>y</sub><sub></sub>0
146/. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)?
A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>6<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0
. B/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>6<sub>y</sub><sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>3<sub>y</sub><sub></sub>0
D/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>3<sub>y</sub><sub></sub>8<sub></sub>0
147/. Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b).
A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>ax</sub><sub></sub><sub>by</sub><sub></sub><sub>xy</sub><sub></sub>0
. B/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>ax</sub><sub></sub><sub>by</sub><sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>ax</sub><sub></sub><sub>by</sub><sub></sub>0
D/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>ay</sub><sub></sub><sub>by</sub><sub></sub>0
148/. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
A/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub>2<sub></sub>0
. B/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub>2<sub></sub>0
.
C/. x2 y2 2x2y0 D/. x2 y2 2x2y20
149/. Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ;1 2<sub>).</sub>
A/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub> 2 <sub></sub>0
. B/. x2<sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub>0
.
C/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub> 2 <sub></sub>0
D/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>2x<sub></sub>2y<sub></sub>2<sub></sub>0
151/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(2 ; 3), C(4 ; 1).
A/. (0 ;1) B/. (3 ; 0,5) C/. (0 ; 0) D/. Khơng có.
152/. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0).
A/. (1 ; 0) B/. (3 ; 2) C/. (1 ; 1) D/. (0 ; 0).
153/. Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7).
A/. 1 B/. 2 <sub>C/.</sub> 5 <sub>D/. 2.</sub>
154/. Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A/. 2,5 B/. 3 C/. 5 D/. 10.
155/. Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0).
A/. 10 B/. 5 C/. 5 D/. 6.
156/. Cho đường tròn x2 <sub></sub>y2<sub></sub>5x<sub></sub>7y<sub></sub>3<sub></sub>0
. Tìm khoảng cách từ tâm đường trịn tới trục Ox.
A/. 5 B/. 3, 5 C/. 2, 5 D/. 7.
157/. Tâm đường tròn x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>10x<sub></sub>1<sub></sub>0
cách trục Oy bao nhiêu?
A/.5 B/. 0 C/. 5 D/. 10.
158/. Đường tròn 2x2 2y2 8x4y10 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?
A/. (8 ; 4) B/. (2 ;1) C/. (2 ; 1) D/. (8 ;4).
159/. Đường tròn 2 3 0
2
2 <sub></sub><sub>y</sub> <sub></sub> x <sub></sub> <sub></sub>
x
có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây?
A/. ( 2 <sub>;</sub> 3<sub>)</sub> <sub>B/. (</sub> <sub>4</sub>2 <sub>; 0)</sub> <sub>C/. (</sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
; 0) D/. (0 ; 2
3
).
160/. Đường trịn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>6<sub>x</sub><sub></sub>8<sub>y</sub><sub></sub>0
có bán kính bằng bao nhiêu?
A/. 10 B/. 5 C/. 25 D/. 10.
161/. Đường tròn x2 <sub></sub>y2<sub></sub>10x<sub></sub>11<sub></sub>0
có bán kính bằng bao nhiêu?
A/. 36 B/. 6 C/. 6 D/.2.
162/. Đường trịn x2y25y0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A/. 2,5 B/. 25 C/. 5 D/. 2
25
.
163/. Đường trịn 3<sub>x</sub>2<sub></sub>3<sub>y</sub>2<sub></sub>6<sub>x</sub><sub></sub>9<sub>y</sub><sub></sub>9<sub></sub>0
có bán kính bằng bao nhiêu?
A/. 2,5 B/. 7,5 C/. 5 D/. 2
25
.
A/. R B/. 2R C/. R 2 <sub>D/.</sub> 2
2
R
165/. Đường tròn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>2<sub>y</sub><sub></sub>23<sub></sub>0
cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có
độ dài bằng bao nhiêu?
A/. 10 B/. 6 C/. 5 D/. 5 2
166/. Đường tròn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>2<sub>y</sub><sub></sub>23<sub></sub>0
cắt đường thẳng x + y2 = 0 theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu?
A/. 6 B/. 3 2 <sub>C/. 4</sub> <sub>D/. 8</sub>
167/. Đường tròn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>1<sub></sub>0
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A/. 3x4y + 5 = 0 B/. x + y1 = 0 C/. x + y = 0 D/. 3x + 4y1 = 0
168/. Đường tròn x2<sub></sub>y2 <sub></sub>4x<sub></sub>2y<sub></sub>1<sub></sub>0
tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây?
A/. Trục tung B/. Trục hoành C/. 4x + 2y1 = 0 D/. 2x + y4 = 0
169/. Đường trịn x2<sub></sub>y2<sub></sub>6x<sub></sub>0
<i>khơng</i> tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây?
A/. Trục tung B/. x 6 = 0 C/. 3 + y = 0 D/. y2 = 0
170/. Đường trịn <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>4<sub>y</sub><sub></sub>0
<i>khơng</i> tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới
đây?
A/. x + 2 = 0 B/. x 2 = 0 C/. x + y3 = 0 D/. Trục hồnh.
171/. Đường trịn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>5<sub></sub>0
. B/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>10<sub>y</sub><sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>10<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0
D/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>6<sub>x</sub><sub></sub>5<sub>y</sub><sub></sub>9<sub></sub>0
172/. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?
A/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>5<sub></sub>0
. B/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2 <sub></sub>2<sub>x</sub><sub></sub>0
.
C/. <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>10<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0
D/. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub>6<sub>x</sub><sub></sub>5<sub>y</sub><sub></sub>1<sub></sub>0
173/. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?
A. x2y210x2y10<sub>.</sub> <sub>B.</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>y</sub><sub></sub>3<sub></sub>0
.
C. x2y210 D. x2y24y50.
174/. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x3ym0 tiếp xúc với đường tròn
(C):x2y290.
175/. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng: 3x4y30 tiếp xúc với đường tròn (C):
9
2
2<sub></sub> <sub></sub>
m) y
x
(
A. m = 2 B. m = 6 C.m = 4 và m =6 D. m = 0 và m = 1.
176/.Một đường trịn có tâm là điểm (0 ; 0)và tiếp xúc với đường thẳng
: xy4 20. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 4 2 <sub>B. 4</sub> <sub>`</sub> <sub>C.</sub> 2 <sub>D. 1</sub>
177/. Một đường trịn có tâm I(1 ; 3) tiếp xúc với đường thẳng : 3x4y0 . Hỏi bán kính
đường trịn bằng bao nhiêu?
A.3 B. 5
3
C. 15 D. 1
178/. Một đường trịn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng : x5y10. Hỏi bán kính
đường trịn bằng bao nhiêu?
A. 26 B. 26
14
C.13
7
D. 6
179/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: xy70 và đường tròn
A. ( 3 ; 4) B. (4 ; 3)
C.( 3 ; 4) và (4 ; 3) D. ( 3 ; 4) và (4 ; 3).
180/. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: x2y30 và đường tròn
(C): x2y22x4y0.
A. ( 3 ; 3) và (1 ; 1) B. (1 ; 1) và (3 ;3)
C. ( 2 ; 1) và (2 ;1) D.( 3 ; 3) và (1 ; 1).
181<b>:/</b>Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: yx và đường tròn
(C): x2y22x0.
A. ( 0 ; 0) B. (1 ; 1)
C. ( 2 ; 0) D.( 0 ; 0) và (1 ; 1).
182/. Tìm tọa độ giao điểm của đường trịn (C): x2y22x2y10 và đường thẳng
:
t
y t
x
2
2
1
A. ( 1 ; 0) và (0 ; 1). B. ( 1 ; 2) và (2 ; 1).
C.( 1 ; 2) và
5
2
5
1<sub>;</sub>
183/. Đường trịn (C): (x2)2(y1)2 25 <i>khơng cắt</i> đường thẳng nào trong các đường thẳng sau
đây?
A. Đường thẳng đi qua điểm (3 ;2) và điểm (19 ; 33).
B. Đường thẳng đi qua điểm (2 ; 6) và điểm (45 ; 50).
C.Đường thẳng có phương trình x8 = 0.
D/. Đường thẳng có phương trình y – 4 = 0.
184/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2y240 và (C2): x2y24x4y40
A. ( 2<sub>;</sub> 2<sub>) và (</sub> 2<sub>;</sub> 2<sub>)</sub> <sub>B. (2 ; 0) và (</sub><sub></sub><sub>2 ; 0).</sub>
C. (0 ; 2) và (0 ;2). D.(2 ; 0) và (0 ; 2).
185/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2y220 và (C2): x2y22x0
A. (1; 0) và (0 ;1<sub>)</sub> <sub>B. (2 ; 0) và (0 ; 2).</sub>
C.(1 ;1) và (1 ; 1). D. ( 2<sub>; 1) và (1 ;</sub> 2<sub>).</sub>
186/. Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2y2 5 và (C2): x2y24x8y150
A. (1; 2) và (2 ; 1) B. (1 ; 2) và ( 2 <sub>;</sub> 3<sub>).</sub>
C. (1 ; 2) và ( 3 ; 2<sub>).</sub> <sub>D.</sub><sub>(1 ; 2).</sub>
187/. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường trịn (C1): x2y2 4 và
(C2): (x3)2(y4)225.
A. Khơng cắt nhau. B.Cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngồi.
188/. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường trịn (C1): x2y2 4 và
(C2): (x10)2(y16)21.
A.Khơng cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.
189/. Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường trịn (C1): x2y24x0 và
(C2): x2y28y0.
<b>§.5 ELIP</b>
190/. Đường Elip 5 4 1
2
2
y
x
có tiêu cự bằng:
A/. 1 B/. 9 C/. 2 D/. 4
191/. Đường Elip 16 7 1
2
2
y
x
có tiêu cự bằng:
A/. 6 B/. 18 C/. 3 D/. 9
192/. Đường Elip 9 6 1
y
x
có 1 tiêu điểm là:
A/. (3 ; 0) B/. (0 ; 3) C/. ( 3 ; 0) D/. (0; 3)
193/. Cho Elip (E): 16 12 1
2
2
y
x
và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hồnh độ bằng 1 thì các
khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng:
A/. 3 và 5 B/. 3,5 và 4, 5 C/. 4 2 <sub>D/.</sub> <sub>2</sub>
2
4
194/. Cho Elip (E): 169 144 1
y
x
và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hồnh độ bằng13 thì
các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng:
A/. 13 5 B/. 13 10 C/. 8 và 18 D/. 10 và 16
195/. Tâm sai của Elip 5 4 1
2
2
y
x
bằng:
A/. 0,2 B/. 0, 4 C/. 4
5
D/. 4
196/. Đường Elip 16 7 1
2
2
y
x
có tiêu cự bằng:
A/. 7
6
B/. 6 C/. 3 D/. 16
9
.
197/. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip 16 12 1
2
2
y
x
A/. x+3 0
4 <sub></sub>
B/. 4 0
3<sub></sub>
x
C/. x + 2 = 0 D/. x + 8 = 0
198/. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip 20 15 1
2
2
y
x
A/. 25 9 1
2
2
y
x
B/. 100 81 1
2
2
x
C/. 15 16 1
2
2
y
x
D/. 25 16 1
2
2
y
x
200/ .Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5)
A/. 25 9 1
2
2
y
x
B/. 100 81 1
2
2
y
x
C/. 15 16 1
2
2
y
x
D/. 25 16 1
2
2
y
x
201/ .Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3)
A/. 4 3 1
2
2
y
x
B/. 16 9 1
2
2
y
x
C/. 16 9 1
2
2
y
x
D/. 16 4 1
y
x
202/. Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 3
A/. 8 2 1
2
2
y
x
B/. 8 5 1
2
2
y
x
C/. 6 3 1
2
2
y
x
D/. 9 4 1
2
2
y
x
203/.Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng 2
1
A/. 6 3 1
2
2
y
x
B/. 36 27 1
2
2
y
x
C/. 36 18 1
2
2
y
x
D/. 6 2 1
2
2
y
x
204/. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng 3
1
và trục lớn bằng 6
A/. 9 8 1
2
2
y
x
B/. 9 5 1
2
2
y
x
C/. 6 5 1
2
2
y
x
D/. 9 3 1
2
y
x
A/. 4 3 1
2
2
y
x
B/. 16 9 0
2
2
y
x
C/. 16 15 1
2
2
D/. 9 8 1
2
2
y
x
206/. Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 5 = 0 và đi qua điểm
(0 ;2)
A/. 20 4 1
2
2
y
x
B/. 16 12 1
2
2
C/. 20 16 1
2
2
y
x
D/. 16 10 1
2
2
y
x
207/. Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đơi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3
A/. 36 9 1
2
2
y
B/. 16 4 1
2
2
y
x
C/. 36 24 1
2
2
y
x
D/. 24 6 1
2
2
y
x
208/. Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2 ;2)
A/. 16 4 1
2
2
y
x
B/. 24 6 1
2
2
y
x
C/. 36 9 1
2
2
y
x
D/. 20 5 1
2
2
<b>§.6 HYPERBOL</b>
209/. Đường Hyperbol 5 4 1
2
2
y
x
có tiêu cự bằng:
A/. 1 B/. 2 C/. 3 D/. 6
210/. Đường Hyperbol 16 7 1
2
2
y
x
có tiêu cự bằng:
A/. 6 B/. 2 23 C/. 3 D/. 9
206/. Đường Hyperbol 16 9 1
2
2
y
x
có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây?
A/. (5 ; 0) B/. (0 ; 7) C/. ( 7 ; 0) D/. (0 ; 5)
207/. Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H): 16 20 1
2
2
y
x
. Nếu điểm M có hồnh độ bằng 12 thì
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm là bao nhiêu?
A/. 8 B/. 10 và 6 C/. 4 7 D/. 14 và 22
208/. Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H): 16 9 1
2
2
y
x
. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì khoảng
cách từ M đến các tiêu điểm của (H) là bao nhiêu?
A/. 6 và 14 B/. 5 và 13 C/. 8 5 D/. 84 2
209/. Tâm sai của Hyperbol 5 4 1
2
2
y
x
bằng:
A/. 5
5
B/. 5
3
C/. 5
3
D/. 5
4
210/. Đường Hyperbol 20 16 1
2
2
y
x
có tiêu cự bằng:
A/. 4 B/. 2 C/. 12 D/. 6.
211/. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol 16 12 1
2
2
y
x
?
A/. x + 8 = 0 B/. 4 0
3<sub></sub>
x
C/. x + 2 = 0 D/. 7 0
7
8 <sub></sub>
x
212/. Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol 20 15 1
2
2
y
x
?
213/. Điểm nào trong 4 điểm M(5 ; 0), N(10 ; 3 3 ), P(5 2 <sub>; 3</sub> 2 <sub>), Q(5 ; 4) nằm trên một</sub>
đường tiệm cận của hyperbol ?
y
x <sub>1</sub>
9
2
2
A/. M B/. N C/. P D/. Q.
214/. Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol 3 2 1
2
y
x
.
A/. 300 <sub>B/. 60</sub>0 <sub>C/. 45</sub>0 <sub>D/. 90</sub>0<sub>.</sub>
215/. Hyperbol (H) có 2 đường tiệm cận vng góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu?
A/. 2 B/. 3 C/. 2
2
D/. 2
216/. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực
bằng 10.
A/. 25 9 1
2
2
y
x
B/. 100 125 1
2
2
y
x
C/. 25 11 1
2
2
y
x
D/. 25 16 1
2
y
x
217/. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm A(4 ;
0).
A/. 25 9 1
2
2
y
x
B/. 16 81 1
2
2
y
x
C/. 16 9 1
2
y
x
D/. 16 4 1
2
2
y
x
218/. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữ nhựt cơ sở của hyp.
đó là M(4 ; 3).
A/. 4 3 1
2
2
y
x
B/. 16 9 1
2
y
x
C/. 16 9 1
2
2
y
x
D/. 16 4 1
2
2
y
x
219/. Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm (4 ; 1) và có tiêu cự bằng
15
2
A/. 14 7 1
2
2
y
x
B/. 12 3 1
2
2
y
x
C/. 11 4 1
2
2
y
x
D/. 9 4 1
2
2
y
220/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng 6
7
A/. 36 13 1
2
2
y
x
B/. 36 27 1
2
2
y
x
C/. 36 18 1
2
2
x
D/. 6 1 1
2
2
y
x
221/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó có tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 4
A/. 3 2 1
2
y
x
B/. 2 4 1
2
2
y
x
C/. 6 5 1
2
2
y
x
D/. 3 1
2
2 <sub></sub>y <sub></sub>
x
222/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó có một đường chuẩn là 2x+ 2
A/. 1 4 1
2
2
x
x
B/. x2<sub></sub>y2 <sub></sub>1
C/. 2 2 1
2
2
y
x
D/. 2 1
2
2 <sub></sub>y <sub></sub>
x
223/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó đi qua điểm (2 ; 1) và có một đường
chuẩn là 3 0
2 <sub></sub>
x
A/. 3 3 1
2
2
y
x
B/. 2 1
2
2 <sub></sub>y <sub></sub>
x
C/. 2 2 1
2
y
x
D/. 2 2 1
2
y
x
224/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó có trục thực dài gấp đơi trục ảo và có tiêu
cự bằng 10
A/. 16 4 1
2
y
x
B/. 20 5 1
2
2
y
x
C/. 16 9 1
2
2
y
x
D/. 20 10 1
2
2
x
225/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó tiêu điểm là (3 ; 0) và một đường tiệm
cận có phương trình là: 2xy0
A/. 6 3 1
2
2
y
x
B/. 3 6 1
2
2
y
x
C/. 1 2 1
2
2
y
x
D/. 1 8 1
2
2
y
226/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó tiêu điểm là (1 ; 0) và một đường tiệm
cận có phương trình là: 3xy0
A/. 1 3 1
2
2
y
x
B/. 1 6 1
2
2
y
x
C/. 1 9 1
2
2
y
x
D/. 9 1
2
2 <sub></sub> <sub></sub>
x y
227/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là (2 ;3)
A/. 2 3 1
2
2
y
x
B/. 2 3 1
2
2
y
x
C/. 9 3 1
2
2
y
x
D/. 4 9 1
2
2
y
x
228/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó có một đường tiệm cận là x2y0 và
hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24.
A/. 12 3 1
2
2
y
x
B/. 3 12 1
2
2
y
x
C/. 48 12 1
2
2
y
x
D/. 12 48 1
2
2
y
x
229/. Tìm phương trình chính tắc của Hyp. (H) biết nó đi qua điểm là (5 ; 4) và một đường tiệm
cận có phương trình là: xy0
A/. 5 4 1
2
2
y
x
B/. x2 <sub></sub>y2 <sub></sub>9
C/. x2<sub></sub>y2 <sub></sub>1
<b>§.7 PARABOL</b>
230/. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2).
A/. y2 <sub></sub>4x
B/. y2 <sub></sub>2x
C/. y = 2x2 <sub>D/.</sub> y<sub></sub>x2 <sub></sub>2x<sub></sub>1
.
231/. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5 ;2).
A/. <sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>2 <sub></sub>3<sub>x</sub><sub></sub>12
B/. <sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>2 <sub></sub>27
C/. 5
4
2 x
y
D/. <sub>y</sub>2 <sub></sub>5<sub>x</sub><sub></sub>21
.
232/. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(2 ; 0).
A/. y2 <sub></sub>2x
B/. y2 <sub></sub>4x
C/. y2<sub>= 8x</sub> <sub>D/.</sub> <sub>6</sub> 2
1<sub>x</sub>
y
.
233/. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(5 ; 0).
A/. y2 <sub></sub>5x
B/. y2 <sub></sub>10x
C/. y2<sub>=</sub> <sub>5</sub>x
1
D/.y2 <sub></sub>20x
.
234/. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1 = 0.
A/. y2 2x B/. y2 4x C/. y = 4x2 <sub>D/.</sub>y2 8x<sub>.</sub>
235/. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 4
1
= 0.
A/. y2 x B/. y2 x C/. y2<sub>= 2x</sub> <sub>D/.</sub> 2
2 x
y
.
236/. Cho Parabol (P) có phương trình chính tắc y2 <sub></sub>4x
. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F
của (P) cắt (P) tại 2 điểm A và B, Nếu A(1 ;2) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu?
A/. (4 ; 4) B/. (2 ; 2 2<sub>)</sub> <sub>C/. (1 ; 2)</sub> <sub>D/. (</sub><sub></sub><sub>1 ; 2).</sub>
237/. Một điểm A thuộc Parabol (P): y2 <sub></sub>4x
. Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 5 thì
khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu?
A/. 3 B/. 8 C/. 5 D/. 4
238/. Một điểm M thuộc Parabol (P): y2 x. Nếu khoảng cách từ đến tiêu điểm F của (P) bằng
1 thì hồnh độ của điểm M bằng bao nhiêu?
A/. 4
3
B/. 2
3