Tải bản đầy đủ (.pdf) (230 trang)

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM môn SINH LÝ _ THEO TỪNG CHƯƠNG (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 230 trang )

1000 CÂU TRẮC NGHIỆM SINH LÝ _ THEO
TỪNG CHƯƠNG (có đáp án FULL - Đáp án
trước phần trắc nghiệm mỗi chương)

CHƯƠNG 1: SINH LÝ MÁU
CHƯƠNG 2: SINH LÝ TIM MẠCH
CHƯƠNG 3: SINH LÝ HƠ HẤP
CHƯƠNG 4: SINH LÝ TIÊU HĨA
CHƯƠNG 5: SINH LÝ THẬN
CHƯƠNG 6: SINH LÝ NỘI TIẾT
CHƯƠNG 7: SINH LÝ SINH DUC
CHƯƠNG 8: SINH LÝ THẦN KINH


ÂAÏP AÏN : SINH LYÏ MAÏU
1. A
2. B
3. D
4. B
5. D
6. D
7. D
8. C
9. C
10. A
11. A
12. B
13. E
14. B
15. E
16. C


17. E
18. A
19. A
20. B
21. C
22. B
23. C
24. C
25. B
26. C
27. D
28. B
29. D
30. B
31. D
32. C
33. E
34. B
35. E
36. D

38. E
39. D
40. C
41. A
42. A
43. A
44. E
45. E
46. C

47. D
48. D
49. E
50. A
51. A
52. D
53. D
54. B
55. C
56. B
57. D
58. C
59. E
60. A
61. C
62. E
63. B
64. D
65. E
66. D
67. E
68. C
69. E
70. A
71. C
72. C
73. A

75. C
76. A

77. D
78. D
79. C
80. B
81. B
82. A
83. D
84. E
85. E
86. D
87. A
88. B
89. D
90. E
91. E
92. D
93. E
94. B
95. A
96. B
97. D
98. C
99. A
100. D
101. E
102. C
103. C
104. E
105. D
106. C

107. E
108. A
109. C
110. B
1

112. B
113. E
114. B
115. D
116. B
117. A
118. B
119. E
120. B
121. B
122. E
123. Âuïng
124. Âuïng
125. Âuïng
126. Âuïng
127. Sai
128. Âuïng
129. Sai
130. Âuïng
131. Âuïng
132. Sai
133. Sai
134. Sai
135. Sai

136. Sai
137. Sai
138. Âuïng
139. Âuïng
140. Sai
141. Âuïng
142. Âuïng
143. Sai
144. Âuïng
145. Sai
146. Sai
147. Âuïng


37. E

74. A

111. D

1

148. Sai


149.uùng
150. Sồ õọử quaù trỗnh bióỷt hoaù doỡng họửng cỏửu :
Tiãưn ngun häưng cáưu

Ngun häưng cáưu ỉa kiãưm


Ngun häưng cáưu âa sàõc

Ngun häưng cáưu ỉa acid

Häưng cáưu lỉåïi

Häưng cáưu trỉåíng thnh
151. Chỉïc nàng ca bảch cáưu hảt trung tênh :
Bảch cáưu hảt trung tênh l hng ro ca cå thãø cọ kh nàng chäúng lải vi khøn
sinh m. Chụng ráút váûn âäüng v thỉûc bo têch cỉûc. Bảch cáưu trung tênh cọ thãø tiãu hoạ,
hu hoải nhiãưu loải vi khøn, nhỉỵng thnh pháưn nh, v fibrin. Háưu hãút cạc hảt bo
tỉång ca chụng l lysosome chỉïa enzyme thu phán. Cạc hảt khạc chỉïa cạc protein
khạng khøn. Ngoi ra, bảch cáưu hảt trung tênh cn chỉïa cạc cháút oxy hoạ mảnh cọ tạc
dủng tiãu diãût vi khøn. Bảch cáưu hảt trung tênh l bảch cáưu âáưu tiãn âãún vë trê vi khuỏứn
xỏm nhỏỷp vồùi sọỳ lổồỹng lồùn. Trong quaù trỗnh thổỷc bo vi khøn, nhiãưu bảch cáưu trung
tênh bë chãút v tảo thnh m tải vë trê täøn thỉång. Mäùi bảch cáưu ny thỉûc bo täúi âa
khong 5-20 vi khøn.
152. Chỉïc nàng ca bảch cáưu hảt ỉa kiãưm :
Bảch cáưu hảt ỉa kiãưm cọ thãø phọng thêch heparin ngàn cn quạ trỗnh õọng maùu
vaỡ thuùc õỏứy sổỷ vỏỷn chuyóứn mồợ tổỡ mạu sau bỉỵa àn nhiãưu cháút bẹo. Cạc tãú bo ny âọng
vai tr quan trng trong phn ỉïng dë ỉïng. Do cạc khạng thãø gáy phn ỉïng dë ỉïng (loải
IgE) cọ khuynh hỉåïng âãún gàõn trãn bãư màût bảch cáưu ỉa kiãưm. Khi cọ sỉû kãút håüp giỉỵa
khạng thãø ny våïi dë ỉïng ngun, bảch cáưu ỉa kiãưm s våỵ ra v gii phọng histamine,
cng nhỉ bradykinin, serotonin, cháút phn ỉïng cháûm ca säúc phn vãû, enzyme tiãu
protein....tảo nãn bãûnh caớnh õióứn hỗnh cuớa dở ổùng.
153. Chổùc nng baỷch cỏửu hảt ỉa acid :
Chỉïc nàng âáưu tiãn ca bảch cáưu hảt ỉa acid l khỉí âäüc protein lả nhåì cạc
enzyme âàûc biãût trong hảt bo tỉång. Bảch cáưu ỉa acid thỉåìng táûp trung nhiãưu åí niãm
mảc âỉåìng hä háúp, tiãu hoạ, tiãút niãûu-sinh dủc âãø ngàn chàûn cạc tạc nhán lả xám nháûp

cå thãø. Chụng cọ thãø tiãút ra cạc cháút âäüc âäúi våïi kyï sinh truìng. Âàûc biãût laì cạc loải sạn
mạng hồûc giun xồõn. Bảch cáưu ny cn táûp trung åí nåi cọ phn ỉïng dë ỉïng xy ra,

2


chụng tiãút ra cạc enzyme âãø chäúng lải tạc dủng ca histamine v cạc cháút trung gian
khạc trong phn ỉïng dë ỉïng. Ngoi ra, chụng cn cọ kh nàng thỉûc baỡo caùc phổùc hồỹp
khaùng nguyón-khaùng thóứ. Vỗ vỏỷy, chuùng ngn caớn khọng cho tióỳn trỗnh vióm lan rọỹng.
154. Chổùc nng ca bảch cáưu mono - âải thỉûc bo :
Cạc bảch cáưu mono chỉa thỉûc sỉû trỉåíng thnh, kh nàng tiãu diãût tạc nhán
nhiãùm khøn ca chụng cn kẹm. Nhỉng khi vo trong täø chỉïc, tråí thnh âải thỉûc bo
våïi kêch thỉåïc låïn hån v nhiãưu lysosome trong bo tỉång, chụng cọ kh nàng chäúng
tạc nhán gáy bãûnh ráút mnh liãût. Kh nàng thỉûc bo ca chụng mảnh hån bảch cáưu hảt
trung tênh nhiãưu, chụng cọ thãø thỉûc bo khong 100 vi khøn. Âải thỉûc bo cn cọ thãø
thỉûc bo cạc thnh pháưn låïn hån nhỉ häưng cáưu chãút, k sinh trng säút rẹt. Ngoi ra,
chụng cn cọ lipase giụp tiãu hoạ cạc vi khøn cọ v bc lipid dy. Sau khi thỉûc bo,
chụng cọ thãø âáøy cạc sn pháøm ra v thỉåìng säúng sọt vi thạng. Cạc âải thỉûc bo coỡn
coù chổùc nng trỗnh dióỷn khaùng nguyón cho caùc tóỳ bo cọ tháøm quưn miãùn dëch.
155. Chỉïc nàng ca lympho B :
Bảch cáưu lympho B bo vãû cå thãø bàịng âạp ỉïng miãùn dëch dëch thãø (qua trung
gian khạng thãø). Nọ chäúng lải cạc loải vi khøn v mäüt säú virus. Khi cọ cạc vi khøn
xút hiãûn, lympho B nháûn diãûn khạng ngun tỉång ỉïng v âỉåüc hoảt hoạ. Khi âọ nọ
cọ kh nàng phán bo v biãût hoạ thnh tỉång bo (plasma cell). Cạc tỉång bo ny s
sn xút khạng thãø chäúng lải vi khøn â xám nháûp. Khạng thãøï tiãu diãût cạc vi khøn
hồûc báút hoảt âäüc täú ca chụng. Mäüt säú lympho B âỉåüc sinh ra åí trãn khäng tråí thnh
tỉång bo m tråí thnh lympho B nhåï sàơn sng âạp ỉïng nhanh v mảnh khi cọ cng
loải vi khøn xám nháûp láưn sau.
156. Så âäư truưn mạu kinh âiãøn :
A

O

AB
B

157. Tai biãún sn khoa do báút âäưng nhọm mạu Rh :
Xy ra âäúi våïi nhỉỵng ngỉåìi phủ nỉỵ Rh ám láúy chäưng Rh dỉång. Khi cọ thai,
thai nhi cọ thãø l Rh dỉång hồûc ám. Trong láưn mang thai Rh dỉång âáưu tiãn, mäüt
lỉåüng mạu Rh dỉång ca thai nhi s vo tưn hon mẻ ch úu l lục sinh v kêch
thêch cå thãø ngỉåìi mẻ sn xút khạng thãø khạng Rh. Âỉïa tr sinh ra trong lỏửn naỡy
khọng bở aớnh hổồớng gỗ caớ. Tuy nhión, âãún láưn mang thai tiãúp theo, khạng thãø ny s
vo tưn hon thai nhi. Nãúu âọ l thai Rh dỉång thỗ khaùng thóứ khaùng Rh naỡy coù thóứ laỡm
3


ngỉng kãút häưng cáưu thai nhi v gáy cạc tai biãún sy thai, thai lỉu, hồûc âỉïa tr sinh ra
bë häüi chỉïng vng da tan mạu nàûng. Âäi khi, häưng cáưu Rh dỉång ca bo thai cọ thãø
vo mạu mẻ trong thai k v kêch thêch ngỉåìi mẻ sn xút khạng thãø khạng Rh. Tuy
nhiãn, trỉåìng håüp ny ráút hiãúm xy ra.
158. Cáúu trục cå bn ca tiãøu cáưu :
Tiãøu cáưu thỉûc cháút l mäüt mnh tãú bo âỉåüc våỵ ra tỉì tãú bo nhán khäøng läư. Kêch
thỉåïc 2-4µm, khäng cọ nhán, bo tỉång cọ nhiãưu hảt. Cọ 2 loải hảt l : hảt alpha chỉïa
PDGF cọ tạc dủng giụp liãưn vãút thỉång, hảt âáûm âàûc chỉïa ADP, ATP, Ca++ v
serotonin.
Ngoi ra tiãøu cáưu cn chỉïa cạc enzyme âãø täøng håüp thromboxane A2; úu täú äøn
âënh fibrin, lysosome v cạc kho dỉû trỉỵ Ca++. Âàûc biãût, trong tiãøu cáưu cọ cạc phán tỉí
actin, myosin, thrombosthenin giụp nọ co rụt.
159. Så õọử sổỷ hỗnh thaỡnh prothrombinase theo con õổồỡng ngoaỷi sinh
Tọứ chỉïc täøn thỉång


THROMBOPLASTIN TÄØ CHỈÏC
(lipoprotein + phospholipid)

VII

VIIa
Ca++

X

Xa
Ca++

V
Ca++

Thrombin

Phỉïc håüp PROTHROMBINASE
160. Củc mạu âäng co lải l do :
Tiãøu cáưu bë giam giỉỵ trong củc mạu âäng âọng vai tr quan trng trong viãûc co
củc mạu ny, nhåì vo cạc protein co nhỉ thrombosthenin, actin v myosin. Tiãøu cáưu
dênh våïi cạc såüi fibrin nãn khi co lải chụng lm cạc såüi ny cng näúi chàût våïi nhau.
Cạc tiãøu cáưu ny cn tiãúp tủc tiãút úu täú äøn âënh fibrin lm tàng cỉåìng cạc cáưu näúi giỉỵa
cạc såüi fibrin kãú cáûn. Ngoi ra, sỉû co ny cn âỉåüc thục âáøy båíi thrombin v Ca++ âỉåüc
tiãút ra tỉì cạc kho dỉû trỉỵ trong tiãøu cáưu. Cúi cng, củc mạu âäng tråí thnh mäüt khäúi
nh hån vaì âàûc hån.
4



SINH LYẽ MAẽU
1. Noùi vóử quaù trỗnh taỷo maùu cỏu no sau âáy ph håüp :
A.Cạc tãú bo gäúc tảo mạu âa nàng cọ thãø biãût hoạ ra táút c caùc doỡng tóỳ baỡo maùu
khaùc nhau.
B.Quaù trỗnh bióỷt hoaù cuớa tãú bo gäúc tảo mạu âa nàng chè xy trong thåìi k bo
thai.
C. Cạc ngun bo l dảng tãú bo mạu âáưu tiãn âỉåüc phọng thêch ra mạu ngoải vi.
D. Táút c âãưu âụng.
E. Cáu A v C âụng.
2. Âỉåìng kênh ca häưng cáưu khong :
A. 6-7 µm
B. 7-8 µm
C. 8-9 àm
D. 9-10 àm
E. 10-11 àm
3. Thóứ tờch trung bỗnh ca mäùi häưng cáưu bàịng :
A. 75-80 µm3
B. 80-85 µm3
C. 85-90 àm3
D. 90-95 àm3
E. 95-100 àm3
4. Họửng cỏửu coù hỗnh âéa 2 màût lm thêch håüp våïi kh nàng váûn chuyóứn khờ vỗ :
A. Coù thóứ bióỳn daỷng õóứ dóự dng xun qua thnh mao mảch nh vo täø chỉïc.
B. Lm tàng kh nàng khúch tạn khê lãn 30%.
C. Lm tàng diãûn tiãúp xục lãn 40%.
D. Lm tàng täúc âäü lỉu thäng ca mạu.
E. A v B âụng.
5. Nhỉỵng úu täú sau âáy âãưu cọ nh hỉåíng âãún säú lỉåüng häưng cáưu, NGOẢI TRỈÌ :
A. Säúng åí vng cao.
B. Lao âäüng nàûng.

C. Tr så sinh.
D. Säúng åí vng biãøn våïi ạp sút khê quøn l 760 mmHg.
E. Cå thãø gim kh nàng tảo erythropoietin.
6. Säú lỉåüng häưng cáưu tàng trong cạc trỉåìng håüp sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Bãûnh âa häưng cáưu.
B. Säúng åí vng cao.
C. Bãûnh phäøi mản tênh.
D. Nhiãùm giun moïc.
1


E. Suy tim kẹo di.
7. Mäùi phán tỉí hemoglobin ca ngổồỡi bỗnh thổồỡng õổồỹc cỏỳu taỷo bồới :
A. Bọỳn nhỏn heme vaì bäún voìng porphyrin.
B. Hai chuäùi α vaì hai chuäùi β.
C. Hai chuäùi α vaì hai chuäùi γ.
D. Bäún nhán heme vaì vaì bäún chuäùi globin.
E. Bäún ion Fe++ v bäún vng porphyrin.
8. Trong phn ỉïng kãút håüp giỉỵa Hb v oxy, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Oxy âæåüc gàõn våïi Fe++ trong nhán heme.
B. Mäüt phán tỉí Hb cọ thãø gàõn våïi 4 phán tỉí O2.
C. Âáy l phn ỉïng oxy hoạ.
D. Phán tỉí O2 âỉåüc gàõn lng lo våïi Fe++.
E. Chiãưu ca phn ỉïng phủ thüc vo phán ạp O2.
9. Nọi vãư chỉïc nàng váûn chuøn khê ca Hb, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Heme kãút håüp våïi oxy.
B. i lỉûc ca Hb âäúi våïi CO gáúp hån 200 láön so våïi O2.
C. Trong mäi trỉåìng nhiãưu CO, Hb chuøn thnh Methemoglobin khäng cn kh
nàng váûn chuøn O2.
D. Globin váûn chuøn CO2.

E. Khi Fe++ chuøn thnh Fe+++, Hb khäng váûn chuøn âỉåüc O2.
10. Hemoglobin ồớ ngổồỡi trổồớng thaỡnh bỗnh thổồỡng thuọỹc loaỷi naỡo sau âáy :
A. HbA
B. HbC
C. HbF
D. HbS
E. HbE
11. Bãûnh thiãúu maùu họửng cỏửu hỗnh lióửm :
A. Caùc họửng cỏửu hỗnh liãưm ráút dãù våỵ.
B. Do sỉû báút thỉåìng trong cáúu trục ca vng porphyrin.
C. Do sỉû báút thỉåìng trong cáúu trục cạc chùi α.
D. Cáu A v B âụng.
E. Cáu A vaỡ C õuùng.
12. Trong quaù trỗnh vỏỷn chuyóứn oxy ca hemoglobin, oxy gàõn våïi ... ca ... v âỉåüc váûn
chuøn dỉåïi dảng ... âãún täø chỉïc.
A. Ion Fe++, nhán heme, ngun tỉí.
B. Ion Fe++, nhán heme, phán tỉí.
C. Vng porphyrin, nhán heme, phán tỉí.
D. Vng porphyrin, nhán heme, ngun tỉí.
E. Nhọm NH2, globin,ngun tỉí.
2


13. Methemoglobin...
A. Xút hiãûn khi mạu tiãúp xục våïi thúc hồûc hoạ cháút cọ tênh acid.
B. Khi hiãûn diãûn nhiãưu trong mạu s lm cho da cọ mu â rỉûc.
C. Khi hiãûn diãûn nhiãưu trong mạu s lm cho da cọ mu vng.
D. Chỉïa ion Fe++.
E. Chỉïa ion Fe+++.
14. Nọi vãư sỉû váûn chuøn CO2 ca hemoglobin, cáu no sau õỏy õuùng :

A. ỏy laỡ hỗnh thổùc vỏỷn chuyóứn CO2 ch úu trong mạu.
B. Khi kãút håüp våïi CO2, hemoglobin tråí thnh dảng carbaminohemoglobin.
C. CO2 âỉåüc gàõn våïi Fe++ ca nhán heme.
D. CO2 âỉåüc gàõn våïi nhọm NH2 ca vng porphyrin.
E. i lỉûc ca hemoglobin âäúi våïi CO2 gáúp hån 200 õọỳi vồùi oxy.
15. Trong quaù trỗnh bióỷt hoaù doỡng häưng cáưu
A. Ngun häưng cáưu ỉa kiãưm l tãú bo âáưu tiãn chụng ta cọ thãø nháûn dảng âỉåüc.
B. Táút c cạc tiãưn ngun häưng cáưu v ngun häưng cáưu âãưu khäng cọ nhán.
C. Sỉû täøng håüp hemoglobin bàõt âáưu xy ra åí giai âoản ngun häưng cáưu ỉa acid.
D. Toaỡn bọỹ quaù trỗnh bióỷt hoaù tổỡ tióửn nguyón họửng cáưu âãún häưng cáưu trỉåíng thnh
âãưu xy ra trong tu xỉång.
E. ÅÍ giai âoản häưng cáưu lỉåïi, cạc bo quan â bë thoại hoạ v chè cn lải vãút têch.
16. Erythropoietin
A. L mäüt hormone ca tuún thỉåüng tháûn.
B. Âỉåüc sn xuỏỳt chuớ yóỳu bồới gan.
C. Thuùc õỏứy quaù trỗnh bióỷt hoạ tãú bo gäúc tảo mạu thnh tiãưn ngun häưng cáưu.
D. Âỉåüc bi tiãút vo mạu khi näưng âäü oxy täø chỉïc tàng cao.
E. Chè âỉåüc bi tiãút vo mạu khi säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu gim.
17. Cạc cháút cáưn thiãút cho sỉû tảo häưng cáưu gäưm cạc cháút sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Vitamin B12.
B. Acid folic.
C. Sàõt.
D. Protein.
E. Vitamin D.
18. Säú lỉåüng häưng cáưu trong 1 mm3 maùu cuớa ngổồỡi bỗnh thổồỡng laỡ :
A. Khoaớng 5 trióỷu.
B. Khoaíng 150.000-300.000
C. Khoaíng 7000
D. Khoaíng 470.000


3


E. Khong 540.000
19. Bảch cáưu ... sau khi råìi tu xổồng thỗ lổu haỡnh trong maùu khoaớng ... rọửi xuyón mảch
vo täø chỉïc v ... .
A. Hảt; 4-8 giåì; täưn tải thãm 4-5 ngy.
B. Hảt; 4-8 ngy; täưn tải thãm 4-5 giåì.
C. Hảt; 10-20 giåì; tråí thnh âải thỉûc bo.
D. Mono; 10-20 giåì; täưn tải thãm 4-5 ngy.
E. Mono; 4-8 giồỡ; trồớ thaỡnh õaỷi thổỷc baỡo.
20. Noùi vóử quaù trỗnh sinh sn v biãût hoạ bảch cáưu lympho :
A. Táút c cạc loải bảch cáưu lympho âãưu âỉåüc trỉåíng thnh tổỡ trong tuyớ xổồng.
B. Quaù trỗnh bióỷt hoaù caùc tóỳ bo lympho xút phạt tỉì tãú bo gäúc tảo mạu âa nàng
trong tu xỉång v tảo nãn cạc tiãưn tãú baỡo lympho chổa trổồớng thaỡnh.
C. Quaù trỗnh bióỷt hoaù caùc tãú bo lympho xút phạt tỉì ngun tu bo trong tu
xỉång tảo nãn cạc tiãưn tãú bo lympho chỉa trỉåíng thnh.
D. Táút c cạc tiãưn tãú bo lympho phi âỉåüc hún luûn tải hảch bảch huút âãø
trỉåíng thnh.
E. Táút c cạc tiãưn tãú bo lympho phi âỉåüc hún luûn tải tuún ỉïc âãø trỉåíng
thnh.
21. Bảch cáưu cọ nhỉỵng âàûc tênh sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Xun mảch.
B. Váûn âäüng bàịng chán gi.
C. Tảo ạp sút keo.
D. Hoạ ỉïng âäüng.
E. Thỉûc bo.
22. Cáu no sau âáy khäng âụng våïi bảch cáưu trung tênh :
A. Tàng nhiãưu trong nhiãùm khøn cáúp.
B. Thỉûc bo v tiãu hoạ âỉåüc c vi khøn cọ v bc lipid dy.

C. Bo tỉång cọ nhiãưu tiãu thãø (lysosome).
D. Bo tỉång cọ cạc hảt chỉïa protein khạng khøn.
E. Chãút sau khi thỉûc bo vi khøn.
23. Bảch cáưu hảt ỉa kiãưm chỉïa cạc loải hoạ cháút sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Heparin.
B. Histamine.
C. Plasminogen.
D. Serotonin.
E. Bradykinin.
24. Nọi vãư bảch cáưu hảt ỉa kiãưm, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Ráút giäúng dỉåỵng bo (mast cell).

4


B. Âọng vai tr quan trng trong phn ỉïng dë ỉïng.
C. Tiãút ra cạc khạng thãø gáy phn ỉïng dë ỉïng l IgE.
D. Cạc cháút tảo nãn bãûnh cnh âiãøn hỗnh cuớa dở ổùng õổồỹc phoùng thờch khi coù hióỷn
tổồỹng våỵ hảt ca bảch cáưu hảt ỉa kiãưm.
E. Phọng thêch ra heparin cọ tạc dủng ngàn cn âäng mạu.
25. Khi cå thãø bë nhiãùm sạn mạng, ch úu bảch cáưu no sau âáy s tàng :
A. Bảch cáưu hảt trung tênh.
B. Bảch cáưu hảt ỉa acid.
C. Bảch cáưu hảt ỉa kiãưm.
D. Bảch cáưu lympho.
E. Bảch cáưu mono.
26. Bảch cáưu hảt ỉa acid thỉåìng táûp trung nhiãưu åí cạc nåi sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Âỉåìng hä háúp.
B. Âỉåìng tiãu hoạ.
C. Hảch bảch huút.

D. Âỉåìng tiãút niãûu.
E. Âỉåìng sinh dủc.
27. Cạc cáu sau âáy âãưu âụng våïi bảch cáưu hảt ỉa acid, NGOẢI TRỈÌ :
A. Khỉí âäüc protein lả.
B. Chäúng k sinh trng.
C. Thỉûc bo.
D. Tham gia âạp ỉïng miãùn dëch.
E. Tàng nhiãưu trong dë ỉïng.
28. Nọi vãư bảch cáưu mono, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Chỉa thỉûc sỉû trỉåíng thnh.
B. Âỉåüc hún luûn tải tuún ỉïc âãø thỉûc sỉû trỉåíng thnh.
C. Tỉì mạu ngoải vi chụng xun mảch vo täø chỉïc.
D. Chiãúm khäng quạ 10% trong täøng säú cạc loải bảch cáưu trong mạu ngoải vi.
E. Cọ kêch thỉåïc låïn hån cạc loải bảch cáưu khạc trong mạu ngoải vi.
29. Cáu no sau âáy khäng âụng våïi âải thỉûc bo :
A. Do bảch cáưu mono xun mảch vo täø chỉïc tảo nãn.
B. Kh nàng thỉûc bo mảnh hån bảch cáưu trung tênh.
C. Cọ thãø thỉûc bo k sinh trng säút rẹt.
D. Ln ln chãút sau khi thỉûc bo.
E. Coù chổùc nng trỗnh dióỷn khaùng nguyón.
30. Noùi vóử õaỷi thỉûc bo, cáu no sau âáy âụng :
A. Khäng cọ caùc haỷt trong baỡo tổồng.
B. Coù chổùc nng trỗnh dióỷn khạng ngun.
C. Cọ lipase giụp tiãu diãût k sinh trng säút reït.
5


D. Cọ kh nàng thỉûc bo täúi âa 20 vi khøn.
E. Cáu B v C âụng.
31. Nọi vãư bảch cáưu lympho, cáu no sau âáy khäng âụng :

A. Cọ ba loải bảch cáưu lympho l tãú bo diãût tỉû nhiãn, lympho B v lympho T.
B. Lympho T âỉåüc hún luûn trỉåíng thnh tải tuún ỉïc.
C. Cọ sỉû tưn hon liãn tủc cạc lympho giỉỵa hãû bảch huút v hãû tưn hon.
D. Lympho B bo vãû cå thãø bàịng âạp ỉïng miãùn dëch qua trung gian tãú bo.
E. Lympho B âỉåüc hún luûn tải täø chỉïc bảch huút ca tu xỉång.
32. Cáu no sau âáy khäng âụng våïi chỉïc nàng bảch cáưu lympho :
A. Tãú bo diãût tỉû nhiãn cọ thãø táún cäng tãú bo khäúi u.
B. Bảch cáưu lympho T cọ thãø táún cäng tãú bo nhiãùm virus.
C. Bảch cáưu lympho B cọ thãø táún cäng tãú bo mnh ghẹp.
D. Bảch cáưu lympho T tham gia âạp ỉïng miãùn dëch tãú bo.
E. Bảch cáưu lympho B tham gia âạp ỉïng miãùn dëch dëch thãø.
33. Nọi vãư bảch cáưu lympho B, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Bo vãû cå thãø bàịng âạp ỉïng miãùn dëch dëch thãø.
B. Sau khi âỉåüc hoảt hoạ s sinh sn v biãût hoạ thnh tỉång bo.
C. Cọ kh nàng chäúng lải cạc loải vi khøn.
D. Âỉåüc hoảt hoạ hiãûu qu hån khi cọ sỉû häù tråü ca lympho T giụp âåỵ.
E. Âọng vai tr quan trng trong thi mnh ghẹp.
34. Cáu no sau âáy âụng våïi bảch cáưu lympho T :
A. Lympho T giụp âåỵ tiãu diãût trỉûc tiãúp cạc tãú bo bë nhiãùm virus.
B. Lympho T âäüc cọ thãø tiãút cạc cháút lm khúch âải kh nàng thỉûc bo ca âải
thỉûc bo.
C. Lympho T ỉïc chãú cọ tạc dủng ỉïc chãú sỉû sinh sn ca virus.
D. Lympho T giụp âåỵ v T âäüc thüc loải T8.
E. Lympho T âäüc v T ỉïc chãú thüc loải T4.
35. Cå såí miãùn dëch ca viãûc chng ngổỡa laỡ :
A. Sổỷ hỗnh thaỡnh caùc tóỳ baỡo lympho nhồù.
B. Sổỷ hỗnh thaỡnh caùc tóỳ baỡo lympho T giuùp âåỵ cọ tạc dủng häù tråü cho chỉïc nàng
ca táút c cạc lympho B, lympho T cng nhỉ cạc tãú bo thỉûc bo.
C. Âạp ỉïng miãùn dëch láưn hai s nhanh v mảnh hån láưn âáưu tiãn ráút nhiãưu.
D. Cáu A v B âụng.

E. Cáu A v C âụng.
36. Nọi vãư cạc loải lympho T, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Lympho T giụp âåỵ cọ vai tr quan trng trong âạp ỉïng miãùn dëch trung gian tãú
bo láùn miãùn dëch dëch thãø.
B. Lympho T giụp âåỵ häù tråü cho cạc cå chãú bo vãû cå thãø khäng âàûc hiãûu.
C. Lympho T âäüc tiãút cạc cháút khúch âải kh nàng thỉûc bo ca âải thỉûc bo.
6


D. Lympho T âäüc kêch thêch sỉû sinh sn v biãût hoạ lympho B thnh tỉång bo.
E. Lympho T ỉïc chãú cọ tạc dủng âiãưu ho âạp ỉïng miãùn dëch.
37. Nãúu säú lỉåüng bảch cáưu trong mạu ngoải vi låïn hồn trở sọỳ naỡo sau õỏy thỗ goỹi laỡ tng
baỷch cáưu :
A. 2000/mm3.
B. 4000/mm3.
C. 6000/mm3.
D. 8000/mm3.
E. 10000/mm3.
38. Nọi vãư t lãû cạc loải bảch cáưu :
A. Bảch cáưu lympho chiãúm nhiãưu nháút.
B. Bảch cáưu hảt ỉa acid chiãúm êt nháút.
C. Bảch cáưu khäng hảt chiãúm nhiãưu hån bảch cáưu hảt.
D. Bảch cáưu trung tênh chiãúm nhiãưu nháút trong säú cạc bảch cáưu khäng hảt.
E. Bảch cáưu mono chiãúm êt nháút trong bảch cáưu khäng hảt.
39. Trỉåìng håüp no sau âáy lm tàng t lãû bảch cáưu âa nhán trung tênh trong mạu
ngoải vi :
A. Stress.
B. Nhiãùm khøn cáúp.
C. Dë ỉïng.
D. A v B âụng.

E. B v C âụng.
40. Bảch cáưu hảt ỉa acid tàng trong :
A. Stress.
B. Nhiãùm khøn cáúp.
C. Suy tuún thỉåüng tháûn.
D. Nhiãùm virus.
E. Bãûnh bảch cáưu.
41. Bảch cáưu hảt ỉa kiãưm tàng trong :
A. Mäüt säú trỉåìng håüp dë ỉïng.
B. Nhiãùm khøn cáúp.
C. Nhiãùm k sinh trng.
D. Bãûnh lao.
E. Suy tuún thỉåüng tháûn.
42. Trỉåìng håüp no sau âáy lm tàng t lãû bảch cáưu lympho trong mạu ngoải vi:
A. Nhiãùm virus.
B. Nhiãùm k sinh trng.
C. Sỉí dủng thuäúc corticoid.
D. Dë æïng.
7


E. Stress.
43. Trỉåìng håüp no sau âáy lm tàng t lãû bảch cáưu mono trong mạu ngoải vi :
A. Lao.
B. Nhiãùm khøn cáúp.
C. Dë ỉïng.
D. Nhiãùm sạn mạng.
E. Sỉí dủng thúc khạng giạp.
44. Nọi vãư hãû thäúng nhọm mạu ABO, cáu no sau âáy âụng :
A. Nhọm mạu A cọ khạng ngun A trãn mng häưng cáưu v khạng thãø α trong

huút tỉång.
B. Nhọm mạu B cọ khạng ngun B trãn mng häưng cáưu v khạng thãø β trong
huút tỉång.
C. Nhọm mạu O khäng cọ khạng ngun trãn mng häưng cáưu v khäng cọ cạc
khạng thãø α, β trong huút tỉång.
D. Nhọm mạu AB cọ khạng ngun AB trãn mng häưng cáưu v khäng cọ cạc
khạng thãø α, β trong huút tỉång.
E. Nhọm mạu AB cọ khạng ngun A v khạng ngun B trãn mng häưng cáưu v
khäng cọ cạc khạng thãø α, β trong huút tỉång.
45. Nọi vãư cạc khạng thãø ca hãû thäúng nhọm mạu ABO, cáu no sau âáy âụng :
A. Sỉû sn xút cạc khạng thãø âỉåüc quy âënh båíi gen.
B. Sỉû sn xút khạng thãø xy ra tỉì thåìi k bo thai.
C. Sỉû sn xút khạng thãø xy ra ngay sau khi sinh.
D. Näưng âäü khạng thãø âảt täúi âa sau khi sinh tỉì 2-8 thạng.
E. Näưng âäü khạng thãø âảt täúi âa vo nhỉỵng nàm 8-10 tøi.
46. Nọi vãư sỉû phán bäú ca cạc nhọm mạu thüc hãû thäúng ABO, cáu no sau âáy âụng :
A. ÅÍ ngỉåìi da tràõng, nhọm mạu B chiãúm t lãû cao nháút.
B. ÅÍ ngỉåìi da tràõng, nhọm mạu B chiãúm hng thỉï hai.
C. ÅÍ ngỉåìi Viãût Nam, nhọm mạu A chiãúm khäng quạ mäüt pháưn tỉ dán säú.
D. ÅÍ ngỉåìi Viãût Nam, nhọm mạu AB chiãúm t lãû cao nháút.
E. ÅÍ ngỉåìi Viãût Nam, nhọm mạu O chiãúm 99%.
47. Chụng ta cọ thãø dng mạu O âãø truưn cho tỏỳt caớ caùc nhoùm maùu khaùc vỗ :
A. Maỡng häưng cáưu ca mạu O khäng cọ khạng ngun A v khạng ngun B.
B. Khạng thãø α v khạng thãø β s bë ho long khi truưn vo cå thãø ngỉåìi nháûn.
C. Näưng âäü khạng thãø α v khạng thãø β trong cå thãø ngỉåìi mạu O ráút tháúp.
D. A v B âụng.
E. A v C âụng.
48. Ngỉåìi nhọm mạu AB coù thóứ nhỏỷn caùc nhoùm maùu khaùc vỗ :
A. Ngỉåìi ny khäng cọ khạng thãø α v khạng thãø β.
B. Khạng thãø α hồûc khạng thãø β trong mạu truưn vo s bë ho long.

8


C. Mng häưng cáưu ca ngỉåìi ny khäng cọ khạng ngun A v khạng ngun B.
D. A v B âụng.
E. B v C âụng.
49. Khi truưn dỉåïi 200 ml mạu cáưn phi bo âm sao cho :
A. Khạng thãø α v khạng ngun B khäng gàûp nhau trong cå thãø ngỉåìi nháûn.
B. Khạng thãø β v khạng ngun A khäng gàûp nhau trong cå thãø ngỉåìi nháûn.
C. Khạng thãø α trong huút tỉång ngỉåìi cho khäng âỉåüc gàûp khạng ngun A
trãn mng häưng cáưu ngỉåìi nháûn.
D. Khạng thãø β trong huút tỉång ngỉåìi cho khäng âỉåüc gàûp khạng ngun B
trãn mng häưng cáưu ngỉåìi nháûn.
E. Khạng ngun A hồûc khạng ngun B trãn mng häưng cáưu ngỉåìi cho khäng
gàûp khạng thãø tỉång ỉïng trong huút tỉång ngỉåìi nháûn.
50. “Thäng thỉåìng, khi ngỉåìi Rh ... âỉåüc truưn mạu Rh ... láưn õỏửu tión, tai bióỳn
truyóửn maùu ... vỗ nọửng õọỹ khaùng thãø khạng Rh ... âảt âãún näưng âäü gáy ngỉng kãút.”
A. Ám; dỉång; chỉa xy ra; phi cáưn mäüt thåìi gian âãø.
B. Dỉång; ám; chỉa xy ra; phi cáưn mäüt thåìi gian âãø.
C. Ám; dỉång; xy ra; ráút nhanh chọng.
D. Dỉång; ám; xy ra; ráút nhanh chọng.
E. Dỉång; ám; chỉa xy ra; ráút nhanh chọng.
51. “Thäng thỉåìng, khi ngỉåìi phủ nỉỵ Rh ... mang thai Rh ... láưn âáưu tiãn tai bióỳn saớn
khoa ... vỗ maùu thai nhi vaỡo tuỏửn hon mẻ âãø kêch thêch tảo khạng thãø khạng Rh ch
úu ... .”
A. Ám; dỉång; khäng xy ra; vo lục sinh.
B. Dỉång; ám; khäng xy ra; vo lục sinh.
C. Ám; dỉång; xy ra; trong thai k.
D. Dỉång; ám; xy ra; trong thai k.
E. Dỉång; ám; xy ra; lục sinh.

52. Nọi vãư nhọm mạu hãû Rhesus, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Cọ 6 loải khạng ngun Rh.
B. Khạng ngun D l thỉåìng gàûp nháút.
C. Khạng ngun D cọ tênh khạng ngun mảnh nháút.
D. Khạng thãø khạng Rh hiãûn diãûn tỉû nhiãn trong huút tỉång ca ngỉåìi Rh ám.
E. Khạng thãø khạng Rh s xút hiãûn trong mạu ngỉåìi Rh ám nãúu ngỉåìi ny âỉåüc
truưn mạu Rh dỉång.
53. Tai biãún truưn mạu do báút âäưng nhọm mạu Rhesus thỉåìng xy ra trong trỉåìng håüp
no sau âáy :
A. Truưn mạu Rh ám cho ngỉåìi Rh dỉång.
B. Ngay láưn âáưu tiãn truưn mạu Rh dỉång cho ngỉåìi Rh ám v ráút nàûng nãư.
C. Truưn mạu Rh ám cho ngỉåìi Rh dỉång, åí láưn truưn thỉï hai.
9


D. Truưn mạu Rh dỉång cho ngỉåìi Rh ám, åí lỏửn truyóửn thổù hai.
E. Khọng bao giồỡ xaớy ra vỗ khäng cọ khạng thãø tỉû nhiãn khạng Rh.
54. Nọi vãư tai biãún sn khoa do báút âäưng nhọm mạu Rhesus, cáu no sau âáy âụng :
A. Do phủ nỉỵ Rh dỉång mang bo thai Rh ám.
B. Do phủ nỉỵ Rh ám mang bo thai Rh dỉång.
C. Ln xy ra ngay trong láưn mang thai âáưu tiãn.
D. A v C âụng.
E. B v C âụng.
55. Nọi vãư sỉû co mảch sau khi thnh mảch bë täøn thỉång, cáu no sau âáy âụng :
A. Sau khi thnh mảch täøn thỉång nhiãưu phụt hồûc vi giåì, thnh mảch måïi bàõt
âáưu co lải.
B. Mảch mạu bë thỉång täøn do dao càõt s co mảnh hån do báưm dáûp.
C. Sỉû co mảch xy ra do nhiãưu cå chãú : tháưn kinh, thãø dëch v tải chäù.
D. Trong thåìi gian mảch mạu âang co, cạc cå chãú cáưm mạu khạc chỉa xy ra.
E. Sỉû co mảch tải chäù chè kẹo di vi phụt.

56. Sỉû co thàõt mảch mạu khi thnh mảch bë täøn thỉång cọ tạc duỷng gỗ sau õỏy :
A. Tng giaới phoùng caùc yóỳu täú gáy âäng mạu.
B. Gim båït lỉåüng mạu máút.
C. ỈÏc chãú tạc dủng cạc cháút chäúng âäng mạu.
D. Tàng sỉû kãút dênh tiãøu cáưu.
E. Hoảt hoạ cạc úu täú gáy âäng mạu.
57. Khi thnh mảch bë täøn thỉång, cọ sỉû co mảch l do cå chãú no sau âáy :
A. Phn xả tháưn kinh do âau.
B. Sỉû co cå thnh mảch tải chäù âỉåüc khåíi phạt trỉûc tiãúp tỉì täøn thỉång.
C. Kêch thêch hãû tháưn kinh phọ giao cm.
D. A v B âụng.
E. B v C âụng.
58. Tiãøu cáưu âọng vai tr quan trng trong giai âoản co mảch do noï tiãút ra cháút :
A. Histamine.
B. Bradykinin.
C. Thromboxane A2.
D. Phospholipid.
E. Thromboplastin.
59. Nọi vãư giai âoản co mảch trong cáưm mạu, cháút giụp mảch mạu co mảnh hån l :
A. ADP
B. Serotonin
C. Thromboxane A2
D. A v B âụng
E. B v C âuïng
10


60. Sỉû gia tàng tênh bạm dênh ca tiãøu cáưu vo thnh mảch täøn thỉång phủ thüc vo
úu täú no sau âáy :
A. ADP

B. ATP
C. Vitamin K
D. Tyí troüng cuía mạu
E. Âäü quạnh ca mạu
61. Cáu no sau âáy khäng õuùng õọỳi vồùi quaù trỗnh thaỡnh lỏỷp nuùt tióứu cỏửu :
A. Thnh mảch bë täøn thỉång âãø läü ra låïp collagen.
B. Tiãøu cáưu bạm dênh vo låïp collagen.
C. Tiãøu cáưu phaùt õọỹng quaù trỗnh õọng maùu.
D. Tióứu cỏửu giaới phoùng ADP.
E. ADP lm tàng tênh bạm dênh ca cạc tiãøu cáưu, tảo nãn nụt tiãøu cáưu.
62. Nọi vãư tiãøu cáưu, cỏu naỡo sau õỏy õuùng :
A. Sọỳ lổồỹng bỗnh thổồỡng tỉì 50.000-100.000/mm3.
B. Âåìi säúng 120 ngy.
C. Cọ cạc hảt alpha chỉïa ADP v serotonin.
D. Cọ cạc hảt âáûm âàûc chỉïa PDGF (platelet-derived growth factor).
E. Chỉïa thrombosthenin giụp co rụt.
63. Sỉû hoảt hoạ tiãøu cáưu do tiãúp xục våïi thnh mảch täøn thỉång lm gii phọng ADP v
... dáùn âãún sỉû ... kãút dênh tiãøu cáưu.
A. Thromboxane A2; ỉïc chãú.
B. Thromboxane A2; khúch âải.
C. Thromboplastin; ỉïc chãú.
D. Thromboplastin; khúch âải.
E. Thrombosthenin; khúch âải.
64. Tiãøu cáưu cọ vai tr trỉûc tiãúp trong viãûc :
A. Bêt kên thỉång täøn låïn åí thnh mảch vaỡ hỗnh thaỡnh cuỷc maùu õọng.
B. Bờt chọự tóỳ baỡo näüi mä mảch mạu bë bong ra v tan củc mạu âäng.
C. Bêt kên lng mảch thỉång täøn v lm tan củc mạu âäng.
D. Bêt kên thỉång täøn nh åí mảch mạu nh v lm co củc mạu âäng.
E. Bêt kên thỉång täøn låïn åí thnh mảch v co củc maùu õọng.
65. Phổùc hồỹp enzyme prothrombinase õổồỹc hỗnh thaỡnh coù tạc dủng chuøn :

A. Plasminogen thnh plasmin.
B. Thromboplastin thnh thrombin.
C. Thromboplastin thaình fibrin.
D. Prothrombin thaình fibrin.
E. Prothrombin thaình thrombin.
66. Trong quaù trỗnh õọng maùu, bổồùc naỡo sau õỏy khọng cỏửn sỉû cọ màût ca ion Ca++ :
11


A. Chuøn prothrombin thnh thrombin
B. Chuøn fibrinogen thnh fibrin.
C. Hoảt hoạ úu täú VII.
D. Hoảt hoạ úu täú XII.
E. Hoảt hoạ úu täú IX.
67. Trong con âỉåìng ngoải sinh ca quaù trỗnh õọng maùu, yóỳu tọỳ X õổồỹc hoaỷt hoaù båíi :
(chn cáu âụng nháút)
A. úu täú VIIa.
B. úu täú IXa.
C. Yãúu täú IXa vaì VIIIa.
D. Yãúu täú III.
E. Yãúu täú VIIa v úu täú III.
68. Trong con âỉåìng näüi sinh cuớa quaù trỗnh õọng maùu, yóỳu tọỳ X õổồỹc hoảt hoạ båíi :
(chn cáu âụng nháút)
A. úu täú VIIa.
B. Yãúu täú IXa.
C. Yãúu täú IXa, VIIIa vaì phospholipid tiãøu cáưu.
D. úu täú VIIIa v IXa.
E. úu täú VIIa v úu täú III.
69. Sau khi úu täú XII âỉåüc hoảt hoaù thỗ lỏửn lổồỹt caùc yóỳu tọỳ sau õổồỹc hoaỷt hoaï :
A. Yãúu täú VIII, yãúu täú IX.

B. Yãúu täú IX, yãúu täú XI.
C. Yãúu täú IX, yãúu täú VIII.
D. Yãúu täú III, yãúu täú XIII.
E. Yãúu täú XI, yãúu tọỳ IX.
70. Vitamin K cỏửn cho quaù trỗnh tọứng hồỹp cạc úu täú âäng mạu sau âáy, NGOẢI TRỈÌ :
A. Yãúu täú I
B. Yãúu täú II
C. Yãúu täú VII
D. Yãúu täú IX
E. Yãúu täú X
71. Caïc yãúu täú tham gia vaỡo quaù trỗnh thaỡnh lỏỷp phổùc hồỹp enzyme prothrombinase
ngoaỷi sinh laì :
A. II, III, IV, V, VII
B. I, III, V, VII, X
C. III, IV, V, VII, X
D. II, IV, VII, IX, X
E. I, II, IV, V, VII
72. Trong giai âoaûn thnh láûp thrombin tỉì prothrombin, úu täú no sau âáy tham gia :
12


A. Vitamin K
B. Thromboplastin
C. Prothrombinase
D. Phospholipid
E. Thromboxane A2
73. Co cuûc maùu coù taùc duỷng gỗ sau õỏy :
A. Laỡm vóỳt thỉång thnh mảch âỉåüc bêt kên hån.
B. Ngàn cn sỉû hỗnh thaỡnh huyóỳt khọỳi.
C.Taỷo õióửu kióỷn lióửn seỷo.

D. Hoaỷt hoaù cạc úu täú gáy tan mạu.
E. Lm tàng sỉû co thàõt mảch mạu.
74. Plasmin ...
A. Hy hoải mäüt säú úu täú âäng mạu v lm tan củc mạu âäng.
B. Hoảt hoaù mọỹt sọỳ yóỳu tọỳ õọng maùu vaỡ giuùp hỗnh thnh nãn củc mạu âäng.
C. Hy hoải mäüt säú úu täú âäng mạu v gáy co củc mạu âäng.
D. Hoảt hoạ mäüt säú úu täú chäúng âäng lm tan củc mạu âäng.
E. Hoảt hoạ mäüt säú úu täú âäng mạu vaỡ gỏy co cuỷc maùu õọng.
75. Quaù trỗnh tan maùu dióựn ra sau khi hỗnh thaỡnh cuỷc maùu õọng lồùn khong :
A. Vi thạng.
B. Vi tưn.
C. Mäüt vi ngy.
D. Mäüt vi giåì.
E. 20-60 phụt.
76. Củc mạu âäng loải no sau âáy thỉåìng khäng xy ra hiãûn tỉåüng tan củc mạu õọng :
A. Cuỷc maùu õọng hỗnh thaỡnh taỷi vóỳt thổồng nhoớ cuớa thaỡnh maỷch.
B. Cuỷc maùu õọng hỗnh thaỡnh taỷi vãút thỉång låïn ca thnh mảch.
C. Củc mạu âäng låïn hỗnh thaỡnh do maùu chaớy vaỡo tọứ chổùc xung quanh thnh
mảch täøn thỉång.
D. Cáu A v C âụng.
E. Cáu B v C âụng.
77. Bảch cáưu âỉåüc phán thnh cạc loải nhỉ sau :
A. Cọ 3 loải bảch cáưu hảt v 3 loải bảch cáưu khäng hảt.
B. Cọ 2 loải bảch cáưu hảt v 3 loải bảch cáưu khäng hảt.
C. Cọ 2 loải bảch cáưu âa nhán v 3 loải bảch âån nhán.
D. Cọ 3 loải bảch cáưu âa nhán v 2 loải bảch cáưu âån nhán.
E. Cọ 3 loải bảch cáưu âa nhán v 3 loải bảch cáưu âån nhán.
78. Nọi vãư bảch cáưu hảt ỉa kiãưm, cáu no sau âáy âụng :
A. Cọ kh nàng thỉûc bo nhỉng úu.
B. Cọ kh nàng thỉûc bo cạc protein lả.

13


C. L tãú bo cọ chỉïc nàng chäúng dë ỉïng.
D. Gii phọng histamin gáy cạc triãûu chỉïng ca dë ỉïng.
E. Gii phọng plasminogen lm tan cạc củc mạu âäng.
79. Nọi vãư bảch cáưu hảt ỉa acid, cáu no sau âáy âụng :
A. Cọ tạc dủng khỉí âäüc cạc protein lả nhỉ tãú bo ca khäúi u, mnh ghẹp.
B. Tham gia vo phn ỉïng dë ỉïng.
C. Bë háúp dáùn âãún âãø dn sảch vng viãm nhiãùm vo giai âoản cúi.
D. Tham gia hỗnh thaỡnh cuỷc maùu õọng.
E. Giaớm sọỳ lổồỹng ồớ nhỉỵng ngỉåìi cå âëa dë ỉïng.
80. Nọi vãư bảch cáưu hảt trung tênh, cáu no sau âáy âụng :
A. Bo vãû cå thãø bàịng cạch mäùi bảch cáưu thỉûc bo 100 vi khøn mäùi ngy.
B. Cọ kh nàng xun qua thnh mảch âãø âãún vng bë vi khøn xám nháûp.
C. Cọ tênh hoạ ỉïng âäüng nghéa l cọ thãø khỉí âäüc tênh ca cạc hoạ cháút xám nháûp
vo cå thãø.
D. Cáu A v B âụng.
E. Cáu B v C âụng.
81. Nọi vãư chỉïc nàng ca cạc loải bảch cáưu, cáu no sau âáy âụng :
A. Bảch cáưu hảt trung tênh trung ho cạc tạc nhán gáy dë ỉïng.
B. Bảch cáưu hảt ỉa acid thỉûc bo âỉåüc cạc phỉïc håüp khạng ngun-khạng thãø.
C. Bảch cáưu hảt ỉa kiãưm gii phọng phospholipid.
D. Âải thỉûc bo chè thỉûc bo cạc váût lả låïn, khäng thỉûc bo vi khøn.
E. Bảch cáưu lympho thỉûc hiãûn chỉïc nàng miãùn dëch thãø dëch trỉåïc räưi âãún chỉïc
nàng miãùn dëch tãú bo.
82. Nọi vãư säú lỉåüng häưng cáưu, cáu no sau âáy âụng
A. Tàng åí ngỉåìi lao âäüng nàûng.
B. Gim trong bãûnh suy tim mản.
C. Tàng trong bãûnh ung thỉ mạu .

D. Gim khi säúng åí vng cao.
E. Táút c âãưu sai.
83. Erythropoietin cọ tạc dủng :
A. Tàng váûn chuøn häưng cáưu lỉåïi ra mạu ngoải vi.
B. Tàng biãût hoạ tiãưn ngun häưng cáưu thnh ngun häưng cáưu.
C. Tàng täøng håüp hemoglobin trong häưng cáưu lỉåïi.
D. Cáu A v B âụng.
E. Táút c âãưu âụng.
84. Häưng cáưu cọ chỉïc nàng :
A. Tảo ạp sút thu ténh.
B. Thỉûc bo cạc hoạ cháút âäüc âãø giỉỵ thàng bàịng toan-kiãưm.
C. Khỉí âäüc protein laû.
14


D. Cung cáúp hemoglobin cho tãú baìo .
E. Váûn chuyãøn khờ.
85. Noùi vóử quaù trỗnh cỏửm maùu, cỏu naỡo sau âáy âụng :
A. Con âỉåìng näüi sinh nhanh v mảnh hån con âỉåìng ngoải sinh.
B. úu täú XI hoảt hoạ khåíi phạt con âỉåìng näüi sinh.
C. Ion Na+ cọ vai tr quan trng trong giai âoản âäng mạu
D. Cạc såüi fibrin ho tan giam giỉỵ tãú bo mạu tảo nãn củc mạu âäng.
E. Mạu trong äúng nghiãûm âäng theo con âỉåìng näüi sinh.
86. Nọi vãư hiãûn tỉåüng tan củc mạu sau quaù trỗnh õọng maùu, cỏu naỡo sau õỏy õuùng :
A. Tảo nãn cháút dëch mu vng trong gi l huút tỉång.
B. Nhåì vai tr quan trng ca ion Ca++.
C. Tảo nãn cháút dëch vng trong gi l huút thanh.
D. Cọ nghéa ngàn ngỉìa huút khäúi.
E. Lm cạc båì ca thnh mảch âỉåüc kẹo sạt lải ngàn cn sỉû chy mạu.
87. Thrombin l :

A. Sn pháøm ca giai âoản 2 trong quaù trỗnh õọng maùu.
B. Saớn phỏứm õổồỹc taỷo ra trỉûc tiãúp tỉì phỉïc håüp enzym prothrombinase.
C. Mäüt loải protease cọ tạc dủng càõt fibrin thnh cạc phán tỉí fibrinogen âån
phán.
D. Cáu A v C âụng.
E. Táút c âãưu âụng.
88. Nọi vãư thrombopoietin, cáu no sau âáy âụng :
A. L úu täú lm tàng tênh bạm dênh ca cạc tiãøu cáưu vo thnh mảch täøn thỉång.
B. L úu täú kêch thêch tảo tiãøu cáưu.
C. L úu täú cọ tênh háúp dáùn cạc bảch cáưu âa nhán trung tênh âãún täø chỉïc viãm.
D. L mäüt phỉïc håüp gäưm cạc úu täú âäng mạu Xa, V, phospholipid v ion Ca++.
E. L úu täú bo vãû tiãøu cáưu khi bë våỵ khi âi qua cạc xoang ténh mảch åí lạch.
89. Mäüt häưng cỏửu bỗnh thổồỡng coù thóứ coù caùc hỗnh daỷng sau õỏy :
A. Hỗnh cỏửu
B. Hỗnh bia bừn.
C. Hỗnh lióửm
D. Hỗnh âéa hai màût lm.
E. Cáu A v D âụng.
90. Näưng âäü hemoglobin bo ho trong häưng cáưu l :
A. 14 g/dl
B. 19 g/dl
C. 24 âll
D. 30 g/dl
E. 34 g/dl
15


91. Chỉïc nàng no sau âáy khäng phi l chỉïc nàng ca häưng cáưu :
A. Váûn chuøn oxy tåïi täø chỉïc
B. Váûn chuøn mäüt pháưn CO2 tỉì täø chỉïc vãư phäøi.

C. Häù tråü sỉû váûn chuøn CO2 ca huút tỉång.
D. Âiãưu ho cán bàịng toan kiãưm.
E. Khỉí âäüc protein lả.
92. Bn cháút ca hemoglobin l :
A. Lipoprotein
B. Macroglobulin
C. Mucopolysaccarid
D. Chromoprotein
E. Táút c âãưu sai.
93. Hemoglobin ca nhỉỵng ngỉåìi bãûnh häưng cỏửu hỗnh lióửm õổồỹc goỹi laỡ :
A. HbA
B. HbA2
C. HbH
D. HbF
E. HbS
94. Trong bóỷnh họửng cỏửu hỗnh lióửm, chuọựi beta bë thay âäøi nhỉ sau :
A. Cọ mäüt acid amin valin bë thay thãú båíi glutamic.
B. Cọ mäüt acid amin glutamic bë thay thãú båíi valin.
C. Cọ mäüt acid amin valin bë thay thãú båíi analin.
D. Cọ mäüt acid amin glutamic bë thay thãú båíi methionin.
E. Cọ mäüt acid amin lysin bë thay thãú båíi glutamic.
95. Mäüt ngỉåìi nam giåïi trỉåíng thnh cọ näưng âäü hemoglobin trong mạu 14 g% thỗ
õổồỹc xem laỡ :
A. Bỗnh thổồỡng
B. Cao hồn thổồỡng bỗnh
C. Thiãúu mạu mỉïc âäü nhẻ
D. Thiãúu mạu mỉïc âäü vỉìa
E. Thiãúu mạu mỉïc âäü nàûng
96. Nọi vãư ngäü âäüc khê CO, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Khê CO âỉåüc sinh ra khi âäút chạy nhiãn liãûu khäng hon ton.

B. Phn ỉïng kãút håüp giỉỵa hemoglobin v CO l phn ỉïng thûn nghëch.
C. Carboxyhemoglobin khäng cọ kh nàng váûn chuøn oxy.
D. Âáưu tiãn, da bãûnh nhán tråí nãn cọ mu â sạng.
E. Cáưn nhanh chọng âỉa bãûnh nhán ra khoới mọi trổồỡng khờ CO vaỡ cho thồớ oxy.
97. Bỗnh thỉåìng t lãû häưng cáưu lỉåïi trong mạu ngoải vi laì :
A. 3-4%
16


B. 2-3%
C. 1-2%
D. Khäng quaï 1%
E. Khäng quaï 0,5%
98. Täúc âäü sinh häưng cáưu s gim trong trỉåìng håüp no sau âáy :
A. Säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu ngoải vi tàng cao
B. Säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu ngoải vi tháúp
C. Näưng âäü oxy täø chỉïc â vỉåüt quạ nhu cáưu cáưn thiãút
D. Suy tim kẹo di
E. Säúng åí vuỡng cao
99. Nhu cỏửu sừt haỡng ngaỡy ồớ ngổồỡi bỗnh thỉåìng l :
A. Nam 1mg, nỉỵ 2mg
B. Nam 2mg, nỉỵ 1mg
C. C nam láùn nỉỵ âãưu l 1mg
D. C nam láùn nỉỵ âãưu l 2mg
E. Táút c âãưu sai
100. Nọi vãư chỉïc nàng ca bảch cáưu trung tênh, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. L hng ro ca cå thãø chäúng lải vi khøn sinh m
B. Cọ thãø tiãu hoạ, hu hoải nhiãưu loải vi khøn
C. Cọ thãø thỉûc baỡo fibrin
D. Coù nhióỷm vuỷ trỗnh dióỷn khaùng nguyón cho tãú bo cọ tháøm quưn miãùn dëch.

E. Váûn âäüng ráút têch cỉûc
101. Nọi vãư nhọm mạu ABO, cáu no sau âáy âụng :
A. Cọ ba loải khạng ngun l A, B, O
B. Cọ hai loải khạng ngun lỉu hnh trong huút tỉång l A v B
C. Cọ hai loải khạng thãø gàõn trãn mng häưng cáưu l α v β.
D. Cáu B v C âụng
E. Táút c âãưu sai
102. Nọi vãư ngun tàõc truưn mạu, cáu no sau âáy khäng âụng :
A. Ngun tàõc chung l khäng âỉåüc âãø khạng ngun v khạng thãø tỉång ỉïng
gàûp nhau
B. Ngun tàõc täúi thiãøu l khäng âỉåüc âãø khạng ngun trãn mng häưng cáưu ca
ngỉåìi cho gàûp khạng thãø tỉång ỉïng trong huút tỉång ngỉåìi nháûn.
C. Ngun tàõc täúi thiãøu l khäng âỉåüc âãø khạng ngun trãn mng häưng cáưu ca
ngỉåìi nháûn gàûp khạng thãø tỉång ỉïng trong huút tỉång ngỉåìi cho.
D. Nãúu tn th ngun tàõc chung, chụng ta cọ thãø truưn mäüt lỉåüng låïn mạu
trong mäüt láưn
E. Nãúu chè tn th ngun tàõc täúi thiãøu, chụng ta chè cọ thãø truưn täúi âa 200 ml
mạu khạc nhọm (theo âụng så âäư truưn mạu kinh âiãøn) trong mäüt láưn
17


103. Täø håüp khạng ngun Rhesus no sau âáy cọ thãø hiãûn diãûn trãn mng häưng cáưu
ngỉåìi :
A. Täø håüp CcDd
B. Täø håüp CDdE
C. Täø håüp CDE
D. Täø håüp CDd
E. Täø håüp cEe
104. Kãút táûp tiãøu cáưu l hiãûn tỉåüng :
A. Cọ mäüt låïp tiãøu cáưu âãún dênh vo låïp collagen tải chäù thnh mảch täøn thỉång

B. Cạc tiãøu cáưu bë ngỉng kãút do phn ỉïng khạng ngun-khạng thãø
C. Cạc tiãøu cáưu xun mảch âi vo täø chỉïc v táûp trung tải äø viãm
D. Cạc tiãøu cáưu bạm mảch ca thaỡnh maỷch bỗnh thổồỡng.
E. Caùc lồùp tióứu cỏửu nọỳi tióỳp nhau âỉåüc hoảt hoạ v dênh vo låïp tiãøu cáưu ban âáưu
â âỉåüc kãút dênh vo collagen ca thnh mảch täøn thỉång.
105. Nọi vãư tãn ca cạc úu täú âäng mạu kinh âiãøn, cáu no sau âáy âụng :
A. úu täú I laì prothrombin
B. Yãúu täú II laì fibrinogen
C. Yãúu täú III l tiãưn thromboplastin huút tỉång
D. úu täú IV laì ion can-xi
E. Yãúu täú V laì yãúu täú chäúng chaớy maùu A
106. Ba giai õoaỷn trong quaù trỗnh õọng mạu láưn lỉåüt l :
A. Thnh láûp thrombin, thnh láûp prothrombinase, thaình láûp fibrin
B. Thaình láûp thromboxane A2, thaình láûp prothrombinase, thaình láûp fibrin
C. Thaình láûp prothrombinase, thaình láûp thrombin, thaình láûp fibrin
D. Thaình láûp thromboxane A2, thaình láûp prothrombinase, thaình láûp thrombin
E. Thaình láûp prothrombinase, thaình láûp fibrin, thaình láûp thrombin
107. Phỉïc håüp enzyme prothrombinase gäưm cạc thnh pháưn sau :
A. Yãúu täú Xa, yãúu täú V, yãúu täú VIII
B. Yãúu täú II, yãúu täú Va, Ca++, phospholipid
C. Yãúu täú II, yãúu täú Xa, Ca++
D. Yãúu täú Va, phospholipid, thrombin
E. Yãúu täú Xa, yãúu täú V, Ca++, phospholipid
108. Trong phỉïc håüp enzyme prothrombinase, úu täú cọ tạc dủng chênh laì :
A. Yãúu täú Xa
B. Yãúu täú XIIIa
C. Yãúu täú Va
D. Thrombin
E. Phosphilipid


18


109. Trong quaù trỗnh hỗnh thaỡnh prothrombinase, yóỳu tọỳ naỡo sau âáy tham gia vo c
hai con âỉåìng näüi sinh v ngoải sinh :
A. úu täú I
B. úu täú II
C. Yãúu täú VII
D. Yãúu täú VIII
E. Yãúu Täú XII
110. Noïi vóử sổỷ õióửu hoaỡ ngổồỹc dổồng tờnh trong quaù trỗnh hỗnh thaỡnh thrombin, cỏu
naỡo sau õỏy khọng õuùng :
A. Thrombin õổồỹc hỗnh thaỡnh seợ hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ V, rọửi úu täú Va s thục âáøy tạc
dủng ca úu täú Xa.
B. Thrombin õổồỹc hỗnh thaỡnh seợ hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ VII, räưi úu täú VIIa s thục âáøy
tạc dủng ca yóỳu tọỳ Xa.
C. Thrombin õổồỹc hỗnh thaỡnh seợ hoaỷt hoaù úu täú VIII, räưi úu täú VIIIa s thục âáøy
sỉû hoaỷt hoaù yóỳu tọỳ Xa.
D. Thrombin õổồỹc hỗnh thaỡnh coù thãø tạc âäüng lãn chênh prothrombin âãø tàng tảo
thrombin thãm nỉỵa.
E. Táút c âãưu âụng.
111. Nọi vãư giai âoản thnh láûp fibrin, cáu no sau âụng :
A. Dỉåïi tạc dủng ca prothrombinase v Ca++, fibrinogen chuøn thnh fibrin âån
phán
B. Sau khi õổồỹc hỗnh thaỡnh, caùc fibrin õổồỹc nọỳi vồùi nhau båíi cạc cáưu näúi âäưng
hoạ trë ráút lng lo.
C. Dỉåïi tạc dủng ca úu täú XIIIa, cạc cáưu näúi âäưng hoạ trë giỉỵa cạc phán tỉí
fibrin âỉåüc thay thãú båíi cạc cáưu näúi hydro.
D. Dỉåïi tạc dủng ca thrombin v Ca++, fibrinogen chuøn thnh cạc fibrin âån
phán

E. Dỉåïi tạc dủng ca úu täú VIIIa, mảng lỉåïi fibrin tỉì chäù hãút sỉïc lng lo tråí
nãn bãưn vỉỵng.
112. Củc mạu âäng âỉåüc cáúu tảo båíi cạc thnh pháưn sau :
A. Cạc tiãøu cáưu v collagen
B. Fibrin, häưng cáưu, tiãøu cáưu cng cạc protein huút tỉång
C. Fibrinogen v häưng cáưu, tiãøu cáưu cng cạc protein huút tỉång
D. úu täú Xa, úu täú V, Ca++ v phospholipid
E. Plasminogen, tiãøu cáưu, phospholipid
113. Cạc úu täú tham gia hoảt hoạ plasminogen thnh plasmin l : (chn cáu âuïng
nháút)
A. t-PA, yãúu täú XIa
B. t-PA, yãúu täú XIIa
19


×