Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Số nào?</b>
<b>Đọc thuộc lòng bài: Bầm ơi (Tr 130)</b>
<b>c bi: Trớ dũng song toàn - đoạn 2 (Tr 25)Đọc bài: Tà áo dài Việt Nam (Tr 122)Đọc bài: Hộp th mật - đoạn 1, 2 (Tr 62)Đọc bài: Con gái (Tr 112)</b>
<b>Đọc bài: Lớp học trên đ ờng - đoạn 1 (Tr 153)Đọc bài: Luật Bảo vệ, chăm súc và giỏo <sub>dục trẻ em (Tr 145)</sub></b>
<b>Đọc bài: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (Tr 83)Đọc bài: Luật tục x a của ng ời Ê-đê (Tr 56)</b>
<b>Đọc bài: Tà áo dài Việt Nam đoạn 1, 2 (Tr122)</b>
<b>2. Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn chỉnh bảng tổng </b>
<b>kết sau:</b>
<b>Các loại trạng ngữ</b> <b><sub>Câu hỏi</sub></b> <b><sub>Ví dụ</sub></b>
Trạng ngữ chỉ nơi chốn Ở đâu? Ngoài đường, xe cộ đi lại như
mắc cửi.
<b>Trạng ngữ là gì?</b>
<b>Tiết 35: </b>
<i><b> Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác định </b></i>
<i><b>thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, … của </b></i>
<i><b>sự việc nêu trong câu. Trạng ngữ có thể đứng đầu </b></i>
<i><b>câu, cuối câu hoặc chen giữa chủ ngữ và vị ngữ.</b></i>
<b>2. Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn chỉnh bảng tổng </b>
<b>kết sau:</b>
<b>Các loại trạng ngữ</b> <b><sub>Câu hỏi</sub></b> <b><sub>Ví dụ</sub></b>
Trạng ngữ chỉ nơi chốn Ở đâu?
Trạng ngữ chỉ thời gian Khi nào? Mấy
giờ?
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân Vì sao? Nhờ
đâu? Tại đâu?
Trạng ngữ chỉ mục đích Để làm gì? Vì
cái gì?
Trạng ngữ chỉ phương tiện Bằng cài gì
Với cái gì??
Trên cây, chim hót líu lo.
Sáng nay, chúng em đi lao động.
Vì rét, những cây bàng rụng hết lá.
Để đạt học sinh giỏi, Nam đã cố
gắng chăm chỉ học tập tốt.
Bằng một giọng rất nhỏ nhẹ, chân
tình, Hà khuyên bạn nên chăm học.