Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Tiểu học Đô thị Sài Đồng | Tuần 23: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A</b>


<b>Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho tr c</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>Bài 1: Vẽ đoạn thẳng</b>



<b>C</b> <b>D</b>


<b>M</b> <b>N</b>


<b>K</b> <b>H</b>


<b> 5 cm</b>


<b> 2 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2:

Giải bài toán theo tóm tắt sau



Tóm tắt


Đoạn thẳng AB: 5cm
Đoạn thẳng BC: 3cm


Cả hai đoạn thẳng: cm?


Bài giải


Cả hai đoạn thẳng dài là:


5 + 3 = 8 ( cm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4:

<b>Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ </b>
<b>dài nêu trong bi 2</b>


Đoạn thẳng AB: 5cm
Đoạn thẳng BC: 3cm


<b>A</b> <b> 5 cm</b> <b> B</b> <b> 3 cm</b> <b> C</b>


<b> 5 cm</b>


<b>A</b> <b> B</b>


<b> C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4:

<b>Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ </b>
<b>dài nêu trong bài 2</b>


Đoạn thẳng AB: 5cm
Đoạn thẳng BC: 3cm


<b>A</b> <b> 5 cm</b> <b> B</b> <b> 3 cm</b> <b> C</b>


<b> 5 cm</b>


</div>

<!--links-->

×