Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

mrvt tổ quốc th thạch bàn a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.46 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Con hãy chọn ý đúng nhất.</b>



<b>Câu 1 </b>



<b>A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau.</b>


<b>B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.</b>
<b>C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau </b>


<b>hoặc gần giống nhau.</b>
<b>0123456789</b>


<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dòng nào dưới đây là </b>


<b>những từ đồng nghĩa?</b>


<b>Câu 2 </b>



<b>A. Hồng, đỏ, thẫm.</b>



<b>B. Đen đúa, xanh đen, xanh hồ thủy.</b>


<b>C. Mang, vác, đi, đứng.</b>



<b>D. Biếu, tặng, cho, bán.</b>


<b>0123456789</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Mở rộng vốn từ : Tổ quốc</b></i>



<b>Bài 1:</b>

<b>Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” </b>


<b>có trong bài “Thư gửi các học sinh” và bài </b>




<b>“Việt Nam thân yêu” là:</b>



<b> Nước nhà, non sông, đất nước, quê hương.</b>



<b>Bài 2:</b>

<b>Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” </b>


<b>là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: Những từ chứa tiếng “quốc” là: </b>



vƯ qc <b>(</b><i><b>b¶o vƯ tỉ quốc</b></i><b>)</b>


ái quốc (yêu n ớc)


quốc gia (n ớc nhà)


quốc ca (bài hát chính thức của n ớc dùng trong
<i><b>nghi lƠ träng thĨ)</b></i>


qc d©n (<i><b>nh©n d©n trong n íc)</b></i>


qc doanh (<i><b>do nhà n ớc kinh doanh</b></i><b>)</b>


quốc giáo (tôn giáo của mét n íc<b>)</b>


qc hiƯu (<i><b>tªn gäi chÝnh thøc cđa mét n ớc</b></i><b>)</b>


quốc học (nền học thuật của n ơc nhà)


quốc hội <i><b>(cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất </b></i>
<i><b>trong mét n íc)</b></i>



qc huy (<i><b>huy hiƯu t ỵng tr ng cho mét n íc)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

quốc phịng (<i><b>giữ gìn chủ quyền và an ninh của </b></i>
<i><b>đất n ớc)</b></i>


quèc phục <i><b>(quần áo dân tộc th ờng mặc trong </b></i>


<i><b>những ngày lễ, ngày hội)</b></i>


quốc sách (chính sách quan trọng của nhµ n íc)


quốc sắc <i><b>(sắc đẹp nổi tiếng trong cả n c</b></i><b>)</b>


quốc sỉ (điều sỉ nhục chung của cả n ớc)


quốc sử <i><b>(lịch sử n ớc nhà)</b></i>


quc s (vic ln của đất n ớc)


quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày có s kin trng i


<i><b>nhất trong lịch sử)</b></i>


quốc kì <i><b>(cờ t ỵng tr ng cho mét n íc)</b></i>


qc lËp (do nhµ n íc lËp ra)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

quốc tang <i><b>(tang chung ca t n c)</b></i>



quốc tế (<i><b>các n ớc trên thế giới )</b></i>


quốc tế ca <i><b>(bài hát chính thức cho công nhân </b></i>
<i><b>các n ớc trên thế giới)</b></i>


quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các n ớc trên


<i><b>thế giới)</b></i>


quốc thĨ <i><b>(danh dù cđa mét n íc)</b></i>


qc tÞch (t cách là công dân của một n ớc)


quc trng (<i><b>ng ời đỗ trạng nguyên)</b></i>


quốc tr ởng (<i><b>ng ời đứng u mt n c)</b></i>


quốc tuý (<i><b>tinh hoa trong nền văn hoá của một </b></i>
<i><b>dân tộc)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4:</b>

<b>Đặt câu với 1 trong các từ ngữ </b>


<b>d ới đây:</b>



<b>a)</b>

<b>Quê h ơng</b>



<b>b)</b>

<b>Quê mẹ</b>



<b>c)</b>

<b>Quờ cha t t</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vớ d : </b>




<b>a)Quê hương: </b>



<b>Quê hương tơi có con sơng xanh biếc. </b>


<b>b) Q mẹ: </b>



<b>Bình Định là quê mẹ của tôi. </b>


<b>c) Quê cha đất tổ </b>



<b>Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của tôi.</b>


<b>d) Nơi chôn rau cắt rốn: </b>



</div>

<!--links-->

×