Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Dưới 6000m 6000 4000 2000 200 0 200 500 1000 2000 3000 5000 trên 5000</b>
Bản đồ tự nhiên thế giới
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính
xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
<b>Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000</b>
1
25 000
Khoảng cách trên
bản đồ
Khoảng cách ngoài
thực tế
Là tỉ
số
trên thực tế?
<b>1cm trên bản đồ tương ứng với </b>
<b>25 000 cm (hoặc 250m) trên </b>
<b>thực tế. </b>
<i><b>1. Khái niệm bản đồ </b></i>
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính
xác về một khu vực hay tồn bộ bề mặt trái đất.
<i><b>2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ </b></i>
<b>TỶ LỆ 1 : 25 000</b>
- Được thu nhỏ 25 000 lần
<b>=> </b> Cho biết kích thước trên bản đồ
thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích
thước ngoài thực tế.
<b>Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000</b>
Bản đồ trên được thu nhỏ bao
nhiêu lần so với thực tế?Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
<i><b>2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ </b></i>
<b>=> Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu </b>
<b>nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế.</b>
<b>- Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước</b>
<b> + Tỉ lệ số</b>
<b>+ Tỉ lệ số: Là phân số có tử ln là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản </b>
<b>đồ càng nhỏ và ngược lại</b>
<b>+ Tỉ lệ thước: Là thước đo được tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số độ </b>
<b>dài tương ứng trên thực địa.</b>
1 1 1
15 000 25 000 22 000 000
<b>0</b>
<b>75</b> <b><sub>300</sub></b>
<b>1: 100 000</b>
<b>1: 200 000</b>
<b>1: 1 000 000</b>
<b>1:15 000 000</b>
<b>Tỉ lệ bản đồ</b>
<b>Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?</b>
<b>Là một phân số có tử ln bằng 1</b>
<b>Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất, nhỏ nhất </b>
<b>trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?</b>
<b>lớn nhất </b>
<b>nhỏ nhất</b>
<b>Mẫu số càng lớn </b>
<b>thì tỉ lệ bản đồ </b>
<b>Bản đồ tỷ lệ lớn:</b>
<b>Bản đồ tỷ lệ nhỏ:</b>
<b>Bản đồ tỷ lệ trung bình:</b>
<b>Trên 1 : 200 000</b>
<b>1 : 200 000</b> <b>1 :1 000 000</b>
<b> Nhỏ hơn 1 :1 000 000</b>
<b>- Giống : Cùng vẽ thể hiện 1 vùng lãnh thổ một khu vực của TP Đà Nẵng</b>
<b>Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng</b> <b><sub>Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP </sub></b>
Đà Nẵng
<b>- Khác : Tỷ lệ bản đồ khác nhau, cách biểu diễn tỉ lệ bản đồ khác nhau</b>
Hãy tìm điểm giống và khác
nhau giữa 2 bản đồ hình 8 và
<b>Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng</b> <b><sub>Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP </sub></b>
Đà Nẵng
<b>Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng</b> <b><sub>Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP </sub></b>
Đà Nẵng
<b>Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? Dẫn chứng ?</b>
<b>Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.</b>
<b>Bản đồ có tỉ lớn hơn </b>
<b>Bản đồ có tỉ nhỏ hơn </b>
<b>Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn </b>
<b>Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn</b>
<b> </b>
<b>Nhóm 2 : Từ khách sạn Hồ Bình - Sơng Hàn</b>
<b> </b>
<b>Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu </b>
<b> </b>
<b>Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Tỷ</b> <b>lệ số</b>
<b>Tỷ lệ thước</b>
<b>Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn</b>
<b> Cách 1: 5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m </b>
<b> Cách 2: 5,5 cm x 75m = 412,5 m </b>
<b>Nhóm 2 : Từ khách sạn Hồ Bình - Sơng Hàn</b>
<b> 4 cm x 75m = 300 m </b>
<b>Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu </b>
<b> 4,5 cm x 75 m = 337,5 m </b>
<b>Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh </b>
<b>Thảo luận nhóm: </b>
<i><b>3. Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ </b></i>
<i><b>số trên bản đồ </b></i>
<b>1. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ (…) trong đoạn văn sau :</b>
<b>Tỉ lệ bản đồ chỉ mức độ ………….của khoảng cách được vẽ </b>
<b>………so với ………trên mặt đất</b>
<b>thu nhỏ</b>
<b>trên bản đồ</b> <b>thực tế</b>
<b>2. Nêu trình tự cách đo, tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ thước, </b>
<b>tỉ lệ số.</b>
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 000, mỗi độ dài
200 000 dm
1 cm
1 mm 1 dm
200 000 cm 200 000 mm
ứng với mỗi độ dài thật nào cho dưới đây ?
Tỉ lệ bản đồ <sub>1 : 15 000</sub> <sub>1 : 200 000</sub> <sub>1 : 1 000 000</sub> <sub>1 : 15 000 </sub>
Độ dài thu nhỏ <sub>1 cm</sub> <sub>2 m</sub> <sub> 1 dm</sub> <sub>2 km</sub>
Độ dài thật <b><sub>15 000</sub></b><sub> … cm</sub> <b><sub>400 000</sub></b><sub> … m</sub> <b><sub>1 000 000</sub></b><sub> …. dm</sub> <sub> … km</sub><b><sub>30 000</sub></b>