Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng điện tử Hóa Sinh Địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỊA LÍ 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. Khái niệm bản đồ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Dưới 6000m 6000 4000 2000 200 0 200 500 1000 2000 3000 5000 trên 5000</b>


Bản đồ tự nhiên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính
xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.


<i><b>1. Khái niệm bản đồ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỈ LỆ 1 : 25 000</b>



<b>Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000</b>


1


25 000


Khoảng cách trên
bản đồ


Khoảng cách ngoài
thực tế


Là tỉ
số


Cho biết tỉ lệ bản đồ là




bao nhiêu?

1cm trên bản đồ tương ứng
với bao nhiêu cm ( hoặc m)


trên thực tế?


<b>1cm trên bản đồ tương ứng với </b>
<b>25 000 cm (hoặc 250m) trên </b>
<b>thực tế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Khái niệm bản đồ </b></i>


Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính
xác về một khu vực hay tồn bộ bề mặt trái đất.


<i><b>2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỶ LỆ 1 : 25 000</b>


- Được thu nhỏ 25 000 lần


<b>=> </b> Cho biết kích thước trên bản đồ
thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích
thước ngoài thực tế.


<b>Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000</b>


Bản đồ trên được thu nhỏ bao
nhiêu lần so với thực tế?Tỉ lệ bản đồ cho ta biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ </b></i>


<b>=> Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu </b>
<b>nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế.</b>


<b>- Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước</b>


<b> + Tỉ lệ số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>+ Tỉ lệ số: Là phân số có tử ln là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản </b>
<b>đồ càng nhỏ và ngược lại</b>


<b>+ Tỉ lệ thước: Là thước đo được tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số độ </b>
<b>dài tương ứng trên thực địa.</b>


1 1 1


15 000 25 000 22 000 000


<b>0</b>


<b>75</b> <b><sub>300</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1: 100 000</b>
<b>1: 200 000</b>
<b>1: 1 000 000</b>
<b>1:15 000 000</b>


<b>Tỉ lệ bản đồ</b>



<b>Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?</b>


<b>Là một phân số có tử ln bằng 1</b>


<b>Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất, nhỏ nhất </b>
<b>trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?</b>


<b>lớn nhất </b>


<b>nhỏ nhất</b>


<b>Mẫu số càng lớn </b>
<b>thì tỉ lệ bản đồ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bản đồ tỷ lệ lớn:</b>


<b>Bản đồ tỷ lệ nhỏ:</b>


<b>Bản đồ tỷ lệ trung bình:</b>


<b>Trên 1 : 200 000</b>


<b>1 : 200 000</b> <b>1 :1 000 000</b>
<b> Nhỏ hơn 1 :1 000 000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Giống : Cùng vẽ thể hiện 1 vùng lãnh thổ một khu vực của TP Đà Nẵng</b>


<b>Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng</b> <b><sub>Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP </sub></b>


Đà Nẵng



<b>- Khác : Tỷ lệ bản đồ khác nhau, cách biểu diễn tỉ lệ bản đồ khác nhau</b>


Hãy tìm điểm giống và khác
nhau giữa 2 bản đồ hình 8 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng</b> <b><sub>Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP </sub></b>


Đà Nẵng


Bản đồ hình 8 có tỉ lệ lớn hơn, vì có mẫu số


nhỏ hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng</b> <b><sub>Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP </sub></b>


Đà Nẵng


<b>Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? Dẫn chứng ?</b>
<b>Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.</b>


<b>Bản đồ có tỉ lớn hơn </b>


<b>Bản đồ có tỉ nhỏ hơn </b>


<b>Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn</b>


<b> </b>



<b>Nhóm 2 : Từ khách sạn Hồ Bình - Sơng Hàn</b>
<b> </b>


<b>Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu </b>
<b> </b>


<b>Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh </b>
<b> </b>


<b>Thảo luận nhóm: </b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tỷ</b> <b>lệ số</b>


<b>Tỷ lệ thước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn</b>


<b> Cách 1: 5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m </b>


<b> Cách 2: 5,5 cm x 75m = 412,5 m </b>


<b>Nhóm 2 : Từ khách sạn Hồ Bình - Sơng Hàn</b>
<b> 4 cm x 75m = 300 m </b>


<b>Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu </b>
<b> 4,5 cm x 75 m = 337,5 m </b>


<b>Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh </b>


<b> 5,5 cm x 75m = 412,5 m </b>


<b>Thảo luận nhóm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ </b></i>
<i><b>số trên bản đồ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ (…) trong đoạn văn sau :</b>


<b>Tỉ lệ bản đồ chỉ mức độ ………….của khoảng cách được vẽ </b>
<b>………so với ………trên mặt đất</b>


<b>thu nhỏ</b>


<b>trên bản đồ</b> <b>thực tế</b>


<b>2. Nêu trình tự cách đo, tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ thước, </b>
<b>tỉ lệ số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 000, mỗi độ dài


200 000 dm


1 cm


1 mm 1 dm


200 000 cm 200 000 mm


ứng với mỗi độ dài thật nào cho dưới đây ?



Viết số thích hợp vào chỗ chấm



Tỉ lệ bản đồ <sub>1 : 15 000</sub> <sub>1 : 200 000</sub> <sub>1 : 1 000 000</sub> <sub>1 : 15 000 </sub>


Độ dài thu nhỏ <sub>1 cm</sub> <sub>2 m</sub> <sub> 1 dm</sub> <sub>2 km</sub>


Độ dài thật <b><sub>15 000</sub></b><sub> … cm</sub> <b><sub>400 000</sub></b><sub> … m</sub> <b><sub>1 000 000</sub></b><sub> …. dm</sub> <sub> … km</sub><b><sub>30 000</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Học bài</b>



<b>- Làm bài tập </b>



<b>- Tìm hiểu cách xác định phương </b>



<b>hướng dựa vào ánh sáng mặt trời</b>



<b>- Đọc trước bài 4 SGK – tr 15: </b>



</div>

<!--links-->

×