Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.21 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>
<i>Ngày soạn: 21/4/2018 </i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai, 23/4/2018</i>


TẬP ĐỌC


<b>CHIẾC RỄ ĐA TRÒN (Tiết 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Phân biệt được lời của các nhân vật


- HS hiểu nghĩa các từ: thường lệ, tần ngần, chú cần vụ, thắc mắc.


- Hiểu nội dung bài: Hiểu được tình thương yêu bao la của Bác đối với mọi người,
mọi vật. Một chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc
thành cây. Khi trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng thế nào để sau này rễ cây để
thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.


<i><b>* TTHCM: HS hiểu được việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc </b></i>
<i>nâng niu, giữ gìn vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống </i>
<i>con người. Học tập và làm theo tấm gương của Bác Hồ, Cần có ý thức bảo vệ mơi </i>
<i>trường.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi sẵn từ câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



Tiết 1
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 3 HS đọc bài Cháu nhớ Bác Hồ và
trả lời câu hỏi của bài.


- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 2’</b>


- GV treo tranh minh họa và hỏi: Bức
tranh vẽ cảnh gì?


- Muốn biết Bác Hồ và chú cần vụ nói
chuyện gì về chiếc rễ đa, chúng ta cùng
tìm hiểu bài tập đọc Chiếc rễ đa tròn
<b>2. Luyện đọc: 30’</b>


a. GV đọc mẫu:


- Giọng người kể chậm rãi. Giọng Bác ôn
tồn dịu dàng. Giọng chú cần vụ ngạc
nhiên.


b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Đọc nối tiếp từng câu


- HS đọc và trả lời câu hỏi:



+ Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?
+ Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào
qua 8 dòng thơ đầu?


+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm
kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?


- Bác Hồ và chú cần vụ đang nói
chuyện về một cái rễ đa.


- HS cả lớp đọc thầm


- HS đọc nối tiếp câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Luyện đọc:


+ Bài tập đọc có mấy đoạn?


- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp (lần 1)
+ Đọc câu


- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp (lần 2)
Giải nghĩa từ:


<i>+ Như thường lệ có nghĩa là gì?</i>
<i>+ Bác tần ngần có nghĩa là gì?</i>
+ Chú cần vụ là ai?


- Đọc từng đoạn trong nhóm
Tiết 2


<b>3. Tìm hiểu bài: 15’</b>
- Gọi 1 HS đọc tồn bài
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1


- Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác
bảo chú cần vụ làm gì?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 2


- Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế
nào?


- Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc
rễ đa như thế nào?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 3


- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có
hình dáng thế nào?


- Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây
đa?


- Gọi HS đọc câu hỏi 5?


- Hãy nói một câu về tình cảm của Bác
với các cháu thiếu nhi và một câu nói về
tình cảm của Bác Hồ với mọi vật xung
quanh?



GV: HS hiểu được tình thương yêu bao la
của Bác đối với mọi người, mọi vật. Một
chiếc rễ đa rơi xuống đất Bác cũng muốn
trồng lại cho rễ cây mọc thành cây. Khi
trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng
thế nào để sau này rễ cây để thành chỗ


- Bài tập đọc được chia làm 3 đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn


+ Đến gần cây đa,/Bác chợt thấy một
chiếc rễ đa nhỏ/và dài ngoằn ngoèo
nằm trên mặt đất.//


Nói rồi,/ Bác cuộn chiếc rễ thành một
vòng tròn/ và bảo chú cần vụ buộc nó
tựa vào hai cái cọc,/ sau đó mới vùi
hai đầu rễ xuống đất.//


- 3 HS đọc


+ Là thói quen hoặc quy định có từ
lâu


+ Là đang mải nghĩ, chưa biết nên
làm thế nào


+ Là chú cán bộ làm công việc chăm
sóc Bác



- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- HS thể hiện đọc đoạn 3


- Đọc đồng thanh.
- 1 hs đọc cả bài


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm


- Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc
rễ mọc tiếp.


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- Chú xới đất, vùi chiếc rễ xuống
- Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn
chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc
tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu
rễ xuống đất.


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm


- Chiếc rễ đa trở thành một cây đa có
vịng lá trịn.


- Các bạn vào thăm nhà Bác thích
chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo
nên từ rễ đa.


Hãy nói một câu:



+Về tình cảm của Bác với các cháu
thiếu nhi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vui chơi cho các cháu thiếu nhi.


<i><b>* TTHCM: GV giúp HS hiểu được việc </b></i>
<i>làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng </i>
<i>về việc nâng niu, giữ gìn vẻ đẹp của mơi </i>
<i>trường thiên nhiên, góp phần phục vụ </i>
<i>cuộc sống con người. Học tập và làm </i>
<i>theo tấm gương của Bác Hồ, Cần có ý </i>
<i>thức bảo vệ MT.</i>


<b>4. Luyện đọc lại: 15’</b>


- Yêu cầu HS đọc phân vai .
- GV nhận xét


<b>5. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- Em có u q và kính u Bác Hồ
khơng?


- Em phải làm gì để xứng đáng là cháu
ngoan Bác Hồ?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài để ngày mai học giờ kể
chuyện.



- Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi.
- Bác luôn thương cỏ cây, hoa lá.
- Lắng nghe.


- 3 HS thể hiện đọc theo vai (vai
người dẫn chuyện, Bác Hồ, chú cần
vụ)


- HS nêu:


- Chăm ngoan, học giỏi, vâng lời ơng
bà cha mẹ,...


………..
TỐN


<b>TIẾT 153: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ
trong phạm vi 100


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
* BT1; BT2(cột 1,3); BT4; BT5
- HS có ý thức trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A . Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- Đặt tính và tính :


724 + 215 806 + 172
263 + 720 624 + 55
- GV nhận xét đánh giá
- Nhận xét chung.


<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài. </b>
<b>2. HD luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính </b>


- GV yêu cầu HS nêu cách tính 2 phép tính
- GV nhận xét sửa sai


- 2 HS làm bảng.


- Ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>


- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
- GV Nhận xét – đánh giá.



<b>Bài 4:</b>


<i>+ Bài toán cho biết gì ?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i>+ Để tính được sư tử nặng bao nhiêu kg ta</i>
<i>làm tính gì ?</i>


Tóm tắt :


Gấu : | |
Sư tử :| |
….? kg


<b>Bài 5: Tính chu vi của hình tam giác?</b>
A


300cm 200cm
B C
400cm


<i>- Hãy nêu cách tính chu vi tam giác </i>


<i>- Nêu độ dài các cạnh của hình tam giác</i>
<i>ABC.</i>


- GV nhận xét sửa sai
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’</b>
- Nhận xét tiết học.



- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách thực
hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
1000.


- HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính




- Con gấu nặng 210 kg, con sư tử
nặng hơn con gấu 18 kg.


Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg ?
- 1 HS đọc.


Bài giải


Sư tử nặng số ki-lô-gam là :
210 + 18 = 228 (kg)
Đáp số: 228 kg


- Bằng tổng độ dài các canh của
hình tam giác đó.


- HS nêu.


Bài giải


Chu vi tam giác ABC là :
300 + 400 + 200 = 900 (cm)


Đáp số :
900cm


- HS làm bài


- Hs trả lời.
………
<i><b> TỐN</b></i>


<b>TIẾT 153: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000. Làm tính cộng trừ khơng nhớ
các số có đến ba chữ số.


- Biết cộng trừ nhẩm các số trịn trăm


- BT1(phép tính 1,3,4); BT2 (phép tính 1,2,3); BT3(cột 1,2); BT4 (cột 1,2)
- GD hs tính cẩn thận khi làm toán


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ


III. Hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


210 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS làm bài tập.



- 3 HS làm bảng
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu: </b>
<b>2. HD luyện tập</b>
<b> Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
- Nhận xét, chốt kq đúng


<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với
nhau?


- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Hỏi: Tại sao điền dấu < vào:
900 + 90 + 8 < 1000?


- Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
<b>Bài 5:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, vẽ sơ đồ


sau đó viết lời giải bài tốn.


- u cầu HS làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
<i><b>3. Củng cố – Dặn dò </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Vê nhà chia sẻ cùng người thân về đọc viết
số có 3 chữ số, cấu tạo số, so sánh số.


.


- Luyện tập.


456 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
- Ghi đầu bài


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- BT yêu cầu chúng ta so sánh
số.


- HS nêu.



- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào BC.


- Vì 900 + 90 + 8 = 998 mà
998 < 1000.


- 1 HS đọc


- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở
- HS nhận xét


………
<i>Ngày soạn:22/4/2018 </i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba, 24/4/2018</i>


<i><b> TOÁN</b></i>


<b>TIẾT 154: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000. Làm tính cộng trừ khơng nhớ
các số có đến ba chữ số.


- Biết cộng trừ nhẩm các số trịn trăm
- GD hs tính cẩn thận khi làm toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. Hoạt động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>



+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS làm bài tập.


- 3 HS làm bảng
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu: </b>
<b>2. HD luyện tập</b>
Bài 1:


- HS nêu yêu cầu bài.


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Đọc kết quả của bài tốn.


- GV Nhận xét
Bài 2:


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài nhận xét.
Bài 3:


HS làm bài và nêu miệng kết quả.


- GV và HS nhận xét.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:


- Yêu cầu HS làm vào vở và lên bảng


chữa bài.


- HS làm vở. GV nhận xét và chữa.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân biết
làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm
vi 100. Làm tính cộng trừ khơng nhớ
các số có đến ba chữ số.


- Luyện tập.


456 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
- Ghi đầu bài


- HS làm bài vở. Một số em lên bảng
làm.


35 48 57 83 25
+ 28 + 15 + 26 + 7 + 37
63 63 83 90 62
- Yêu cầu ta tính:


75 63 81 52 80
- 9 - 17 - 34 - 16 - 15



66 46 47 36 65
- Hs đọc yêu cầu bài


- Tính nhẩm:
500 + 300 = 800
300 + 700 = 1000
500 + 500 = 1000
1000 – 200 = 800
1000 – 300 = 700
1000 – 400 = 600
- Hs đọc yêu cầu
- HS thực hiện:


a) 251 + 216 , 437 + 142, 416 + 173


251 437 416
+ 216 + 142 + 173


467 579 589
b) 876- 231 , 999 – 542 , 505 - 304
876 999 505
- 231 - 542 - 304


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHIẾC RỄ ĐA TRÒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Nhớ truyện kể đúng từng đoạn và toàn bộ truyện một cách tự nhiên.
- Kể đúng, hay, nghe và nhận xét chính xác lời bạn kể.


- Thích kể chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa trong SGK


- Bảng ghi sẵn gợi ý của từng đoạn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện
Ai ngoan sẽ được thưởng


- Qua câu chuyện con học được những
đức tính gì tốt của bạn Tộ?


- Nhận xét, đánh giá từng HS
<b>B. Dạy học bài mới. (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Trong giờ kể chuyện hôm nay, lớp
mình sẽ kể lại từng đoạn và tồn bộ câu
chuyện Chiếc rễ đa tròn.


<b>2. Hướng dẫn HS kể</b>


<i><b>a. Sắp xếp lại các tranh theo trật tự</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.


- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng
tranh.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại
thứ tự các bức tranh theo trình tự câu
<b>chuyện </b>


<i><b>b. Kể lại từng đoạn của câu chuyện </b></i>
<i><b>Bước 1. Kể trong nhóm.</b></i>


- GVchia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kể
lại nội dung của một bức rranh trong
nhóm.


<i><b>Bước 2. Kể trước lớp.</b></i>


- u cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp


- Yêu cầu HS nhận xét


- 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể một đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện


- Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.


- Ghi đầu bài


- Quan sát tranh



- Tranh 1. Bác Hồ đang hướng dẫn chú
cần vụ cách trồng rễ đa


Tranh 2. Các bạn thiếu nhi thích thú
chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa
non.


Tranh 3. Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ
nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem
trồng nó.


Tranh 4. Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ
nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem
trồng nó.


- Đáp án: 3 – 2 - 1


- HS kể trong nhóm. Khi HS kể, các em
khác lắng nghe để nhận xét, góp ý và bổ
sung cho bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đánh giá các HS kể tốt
GV gợi ý:


Tranh 1.


- Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?


- Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói với
chú cần vụ như thế nào?



Tranh 2.


- Chú cần vụ rồng cái rễ đa như thế nào?
- Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa
như thế nào?


Tranh 3.


- Kết quả của việc trồng rễ đa của Bác
Hồ như thế nào?


- Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ
đa thành vòng trịn để làm gì?


<i><b>c. Kể lại tồn bộ câu chuyện.</b></i>


- Gọi HS lên kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu hS kể chuyện theo vai
- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét, nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò. (3’)</b>
- Nêu nội dung của câu chuyện
- Nhận xét, tiết học.


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện


- Bác Hồ nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ,
dài.



- Bác bảo chú cần vụ trồng cho nó mọc
tiếp.


- Chú xới đất, vùi chiếc rễ xuống


- Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc
rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai
cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất.
- Chiếc rễ đa trở thành một cây đa có
vịng lá trịn.


- Bác trồng rễ đa như vậy để làm chỗ
vui chơi mát mẻ và đẹp cho các cháu
thiếu nhi


- 2 HS K kể toàn bộ câu chuyện


- 3 HS đóng vai: Bác Hồ, chú cần vụ,
người dẫn chuyện


- Hiểu được tình thương yêu bao la của
Bác đối với mọi người, mọi vật.


………
CHÍNH TẢ( NGHE- VIẾT)


<b>VIỆT NAM CÓ BÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Nghe - viết chính xác trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam
- Làm đúng các bài tập có phân biệt âm r/d/gi thanh hỏi, thanh ngã
- Rèn cho HS tính cẩn thận trong khi viết bài


<b>* TTHCM: Giúp hs hiểu đc nội dung bài: Ca ngợi Bác Hồ, người công dân số 1</b>
của dân tộc VN.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ bài tập 2a, 3a
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 5’</b> - 3 HS viết bảng lớp
Chói trang, trập trùng, chân thật, học


trị, chào hỏi


- Cả lớp viết bảng con
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Hướng dẫn nghe viết 10’</b>
a. Hướng dẫn chuẩn bị bài:


- GV đọc bài chính tả - 3 HS đọc lại


* TTHCM: Nội dung bài thơ nói gì? - Bài thơ ca ngợi Bác là người tiêu biểu
cho dân tộc Việt Nam.


?Tìm các tên riêng được viết hoa trong


chính tả


- Bác, Việt Nam, Trùng Sơn
* Viết bảng con những từ ngữ + non nước, lục bát


* GV đọc cho HS viết bài + HS viết vào vở
* Nhận xét, chữa bài (5-7 bài)


<b>3. Hướng dần làm bài tập:</b>


Bài 2: - Lớp đọc thầm


- Điền các âm đầu r, gi, d vào ô trống ,
đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những
chữ in đậm.


- 1 HS giải thích


- Lớp làm vào vở (2 HS lên bảng điền,
nhận xét)


…bước …dừa
…rào…đỏ


..rau…những…gỗ…chẳng…giường
- 3 HS đọc khổ thơ


- Nêu nội dung bài thơ ? - Bài thơ tả cảnh nhà bác trong vườn
phủ Chủ Tịch



- 1 HS đọc cả bài


Bài 3 (a:) + 1 HS đọc yêu cầu


- HDHS làm + Lớp làm vở


+ 2 HS chữa bài
Lớp giải


a. Tàu rời ga / … dời…thú dữ… canh
giữ


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 2’</b>


- Nhận xét tiết học. nhắc HS viết còn
sai nhiều về nhà viết lại


- Về nhà viết lại những chữ cịn mắc lỗi
chính tả.


………..
<i>Ngày soạn:23/4/2018 </i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư, 25/4/2018</i>


<b>NGHỈ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG</b>


……….
<i>Ngày soạn: 24/4/2018 </i>



<i>Ngày giảng: Thứ năm, 26/4/2018</i>


<i><b> </b></i>
TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000 , trừ có nhớ trong
phạm vi 100


- Biết giải bài toán về ít hơn


* BT1; BT2(cột 1); BT3(cột 1,2,4); BT4
- GD hs tính cẩn thận khi làm tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- 4 HS lên bảng làm tính, cả lớp làm
vào giấy nháp.


- GV nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài. </b>
<b>2. Hướng dẫn bài tập</b>
<b>Bài 1: Tính </b>


- Gọi HS lên bảng làm lớp làm vào


bảng con.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>


+ Nêu cách đặt tính và cách thực
hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm
vào bảng con .


- GV nhận xét sửa sai.
<b>Bài 3: Điền số vào ô trống </b>


- GV yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
<i>+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?</i>
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm
vào VBT.


<b>Bài 4:</b>


<i>+ Bài tốn cho biết gì ? </i>


<i>+ Bài tốn hỏi gì ? </i>


- HS1: - HS 2: - HS3: - HS4:
484 586 497 925
- 241 - 253 - 125 - 420


243 333 372 505
- Ghi đầu bài


- HS làm vào vở và lên bảng chữa bài:
a) 986 – 264 , 758 – 354 , 831 - 120


986

246
740


758

354
404


831

120
711
b) 73 - 26 , 65 – 19 , 81 – 37


………. ………..
- Đọc yêu cầu bài


+ Hiệu + số trừ
+ SBT – hiệu


Số bị trừ 257 257 869 867 486


Số trừ 136 136 569 661 264
hiệu 221 221 300 206 222
- HS đọc bài tốn


Trường Thành Cơng: 865 HS


Trường Hữu Nghị có ít hơnThành Cơng: 32 HS .
Trường Hữu Nghị :………. HS ?


- 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Trường Hữu Nghị có số học sinh là:
865 - 32 = 833 (học sinh)
Đáp số : 833 học sinh


682 987 599 425
351 255 148 203
331 732 451 222


- <sub>-</sub> <sub>- </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-- GV nhận xét sửa sai.
<b>C. Củng cố dặn dò: 2’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân
- Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ )
các số trong phạm vi 1000, trừ có
nhớ trong phạm vi 100



- Vài HS nêu nội dung bài.


...
TẬP VIẾT


<b>CHỮ HOA: N (KIỂU 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ:


- Biết viết chữ N hoa (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.


<i>- Biết viết ứng dụng câu Người ta là hoa đất theo cỡ và nhỏ, chữ viết đúng mẫu</i>
đều nét và nối chữ đúng quy định.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu chữ N kiểu 2


- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> - Cả lớp viết bảng con M (kiểu 2)


- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng: mắt sáng
như sao (2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con) Mắt


- GV nhận xét, chữa bài


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b> - Ghi đầu bài
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa </b>


a. Quan sát nhận xét chữ N hoa kiểu
2


? Nêu cấu tạo chữ N (k2) - Cao 5 li, gồm 2 nét giống nét 1 và 3 của
chữ M (k2)


? Nêu cách viết - N1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2
- N2: Giống cách viết nét 3 của chữ M
kiểu 2


* HS viết bảng con - Chữ N hoa (kiểu 2)


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>


a. Giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc: Người ta là hoa đất


? Hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng - Ca ngợi con người- con người là quý
nhất là tinh hoa của trái đất.


b. Quan sát nhận xét - Cụm từ ứng dụng
? Nêu các chữ cái có độ cao 2,5 li ? - N,g,l.h


? Nêu các chữ cái có độ cao 2 li? - đ
? Nêu các chữ cái có độ cao 1,5 li ? - t



? Nêu các chữ cái có độ cao 1li ? - Còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đặt trên â


? Cách viết nét cuối chữ N + Nét cuối của chữ N chạm nét cong chữ
g.


* Viết bảng con + Chữ người


<b>4. HDHS viết vào vở tập viết </b> + Chữ N 1 dòng cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ
+ Chữ Người một dòng cỡ nhỏ, 1 dòng
cỡ nhỏ


+ Câu từ ứng dụng: 3 dòng cỡ nhỏ
<b>5. Nhận xét, chữa bài:</b>


- Thu 5-7 bài, nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét chung tiết học.


- Về nhà luyện viết trong bài tập
trong vở tập viết


……….
TẬP ĐỌC


<b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay.



- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Giọng đọc trang nghiêm, thể hiện niềm tơn kính của nhân dân ta đối với Bác.
- HS hiểu nghĩa các từ: uy nghi, hội tụ, tam cấp, non sông.


- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng
Bác HS thể hiện niềm tơn kính của nhân dân ta với Bác.


<i><b>*TTHCM: Giáo dục cho HS thấy cây và hoa từ khắp mọi miền đất nước tụ hội </b></i>
<i>bên lăng Bác, thể hiện niềm tơn kính thiêng liêng của toàn dân tộc đối với Bác Hồ.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi sẵn từ câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Kiểm tra 3 HS đọc bài Chiếc rễ đa tròn
và TLCH:


- Nhận xét nhận xét
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh chụp
cảnh ở đâu?


- Con có nhận xét gì về cảnh vật ở đây?


<i>* Lăng Bác là một cảnh đẹp nổi tiếng, là </i>
<i>nơi Bác Hồ yên nghỉ. Các loài cây và </i>


- HS đọc và trả lời câu hỏi:


+ Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất
Bác bảo chú cần vụ làm gì?


+ Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như
thế nào?


+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng
chiếc rễ đa như thế nào?


- Chụp cảnh ở lăng Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>hoa từ khắp mọi miền đất nước về đây </i>
<i>hội tụ tạo cho lăng Bác một vẻ đẹp độc </i>
<i>đáo. Bài tập đọc Cây và hoa bên lăng </i>
<i>Bác sẽ cho các con thấy rõ điều đó.</i>
<b>2. Luyện đọc: 12’</b>


a. GV đọc mẫu.


- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.


Chú ý: Giọng đọc trang trọng, thể hiện
niềm tơn kính của tồn dân tộc đối với
Bác. Nhấn giọng ở các từ ngữ: uy nghi,
gần gũi,..



b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Đọc nối tiếp từng câu
Luyện đọc từ:


- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
Luyện đọc câu dài


- Đọc lần 2.


<i>+ Em hiểu non sông gấm vóc có nghĩa là</i>
như thế nào?


<i>+ Niềm tơn kính có nghĩa là như thế</i>
nào?


- Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 12’</b>
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài


- Kể tên các loại cây được trồng phía
trước lăng?


- Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp
mọi miền đất nước được trồng quanh
lăng Bác?


- Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy
cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng
Bác?



- Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng
mang tình cảm của con người đối với
Bác?


GV nhận xét, chốt.


<i><b>*TTHCM: Giáo dục cho HS thấy cây và </b></i>
<i>hoa từ khắp mọi miền đất nước tụ hội </i>
<i>bên lăng Bác, thể hiện niềm tơn kính </i>
<i>thiêng liêng của tồn dân tộc đối với Bác</i>


- Lớp đọc thầm.


- HS đọc nối tiếp từng câu


- HS đọc: lăng Bác, lịch sử, nở lứa
đầu, khỏe khoắn, ...


- HS đọc từng đoạn trước lớp


Câu: Cây và hoa khắp miền đất nước
về đây tụ hội ,/ đâm chồi/ phô sắc/ tỏa
ngát hương thơm.// Trên bậc tam cấp/
hoa dạ hương chưa đơm bông/nhưng
hoa nhài trắng mịn,/hoa mận/ hoa
ngâu kết chùm/ đang toả hương ngào
ngạt.// - 4 HS đọc


+ đất nước tươi đẹp.


+ Hết sức kính trọng.
- HS đọc bài


- HS thể hiện đọc đoạn 3,4
- Đọc đồng thanh.


- 1 hs đọc cả bài


- 1 HS đọc lại toàn bài, cả lớp đọc
thầm


- Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa
ban.


- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ
Nam bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa
mộc, hoa ngâu.


- tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát
hương thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Hồ.</i>


<b>4. Luyện đọc lại: 8’</b>
- GV yêu cầu đọc cả bài
- GV nhận xét


<b>5. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Gọi 2 HS đọc lại bài và hỏi



- Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng
cho ai?


- Nhận xét, tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
sau.


- 3 HS đọc bài


- 2 HS đọc


- Cây và hoa bên lăng Bác tượng
trưng cho nhân dân Việt Nam ln tỏ
lịng tơn kính Bác Hồ.


………...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ </b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về Bác Hồ.
- Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.


- Rèn kĩ năng đặt câu..


<i><b>* TTHCM: Qua bài học giúp HS hiểu và biết sử dụng một số từ ngữ ca ngợi Bác </b></i>


<i>Hồ.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh trong SGK; bút dạ và 4 tờ giấy to.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Đặt câu với từ: thương yêu, biết ơn.
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Dạy học bài mới. (34’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Trong tiếp Luyện từ và câu hôm nay các
em sẽ được ôn tập về dấu chấm, dấu phẩy
và mở rộng vốn từ theo chủ đề Bác Hồ.
<b>2. Hướng dẫn làm bài.</b>


Bài 1. Em chọn những từ nào trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống?


- Gọi 1 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu.
- Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc
- Gọi 1 HS lên bảng viết các từ cần điền
vào bảng phụ


- Gọi HS đọc đoạn văn trên



- Đoạn văn nói về ai?


- 2 HS lên bảng đặt câu, cả lớp làm
bảng con.


- Ghi đầu bài


- Em chọn những từ nào trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống


- HS đọc: nhà sàn, râm bụt, đạm bạc,
tinh khiết, tự tay


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2. Tìm những từ ngữ ca ngợi về Bác
Hồ.


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi
nhóm 1 bút dạ, 1 tờ giấy to u cầu các
nhóm tìm từ ngữ trong vịng 7 phút.
- u cầu các nhóm thảo luận để cùng
nhau tìm từ.


- u cầu các nhóm lên bảng dán phiếu
của mình


- Gọi HS đếm từ ngữ và nhận xét nhóm


nào tìm được nhiều từ đúng sẽ thắng.
- GV nhận xét chung và bổ sung các từ.
<i>- TTHCM: giáo dục tình cảm kính u đối </i>
<i>với Bác, HS càng thêm kính yêu Bác và </i>
<i>yêu thích các bài thơ, bài hát về Bác</i>
Bài 3. Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống?


- Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, gọi HS lên
bảng làm bài vào giấy khổ to mà GV dán
trên bảng.


- Yêu cầu HS trên bảng lớp làm xong, đọc
to trước lớp.


- Vì sao ơ trống thứ nhất con điền dấu
phẩy?


- Vì sao ơ trống thứ nhất con điền dấu
chấm?


- Vì sao ơ trống thứ nhất con điền dấu
phẩy?


- HS dưới lớp nhận xét và bổ sung.
<b>3. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Hơm nay ta học bài gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà tìm thêm các từ ngữ
về Bác Hồ, tập đặt câu với các từ này và
chuẩn bị bài sau.


- Tìm những từ ngữ ca ngợi về Bác
Hồ.


- Nhận nhóm và nghe yêu cầu


- Thực hiện theo yêu cầu


VD: tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước,
thương dân, giản dị, hiền từ, phúc
hậu, khiêm tốn, nhân ái, giàu nghị
lực, vị tha...


- Nghe


- Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống


- Thực hành làm bài viết


Đáp án: ô trống 1 dấu phẩy; ô trống
2 dấu chấm ; ô trống 3 dấu phẩy.
- HS làm bài


<i>- Vì Một hơm chưa thành câu.</i>



<i>- Vì Bác khơng đồng ý đã thành câu </i>
và chữ đứng đằng sau đã viết hoa
<i>- Điền dấu phẩy vì Đến thềm chùa </i>
chưa thành câu


- Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu
phẩy


………..
CHÍNH TẢ


<b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Rèn cho HS viết cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng con. Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KTBC: 5’</b>
<b>B BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết: 10’</b>


- GV đọc bài - 2 HS đọc bài



? Nội dung bài nói gì ? - Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa
ở khắp miền đất nước được trồng


? Tìm các tên riêng được viết trong bài - Sơn La , Nam Bộ


* HS viết bảng con các từ ngữ viết sai - lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt
- GV đọc, HS viết bài vào vở - HS viết vào vở


- Đọc HS soát lỗi - Đổi vở cho nhau


- Nhận xét, chữa bài
<b>3. Làm bài tập</b>


Bài tập 2a - HS đọc yêu cầu


? Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d - Lớp làm bảng con
- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy - dầu


- Cất giữ kín khơng cho ai hết - Giấu
- Quả lá rơi xuống đất - rụng
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc hs về nhà viết lại bài


………..
<i>Ngày soạn:25/4/2018 </i>



<i>Ngày giảng: Thứ sáu, 27/4/2018</i>


<b> TOÁN</b>


<b>TIẾT 155: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<i><b> I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Biết cách làm tính cộng (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Hs u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ,VBT


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gv gọi hs lên bảng làm bài tập trong
SGK


- Gv nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Luyện tập - Thực hành</b></i>


- 3 HS lên bảng chữa bài về nhà
- Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1: Tính. GV cho HS làm bài vào</b>


vở.


- Gọi 5 HS lên bảng làm, mỗi em làm
2 bài.


- GV nhận xét 1 số vở cho HS.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


- Bài này gồm mấy bước?
- HS làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng sửa bài.


<b>- Gv nhận xét chữa bài.</b>


<b>Bài 3: Tính nhẩm. GV cho HS đọc</b>
kết quả nối tiếp của bài tập 3.


- GV nhận xét tuyên dương.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân biết
cách làm tính cộng (khơng nhớ) các
số trong phạm vi 1000.


362 431 283 334 452
+ + + + +
516 568 414 425 222
878 999 697 769 674


- Hs đọc yêu cầu bài


- Bài gồm 2 bước
- HS làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng sửa bài.


548 – 321 723 – 201


361 + 425 712 + 257 453 + 235
361 712 453
+ + +
425 257 235
786 969 688
- Hs nhận xét - Đổi chéo vở kiểm tra bài
- Hs đọc yêu cầu bài


500 - 200 = 300
700 - 300 = 400
900 - 500 = 400
b. 1000 - 200 = 800
1000 - 500 = 500


- Lớp nhận xét và tự kiểm tra bài của
mình đánh dấu Đ, S.


- HS đọc kết quả nối tiếp, mỗi em 1 phép
tính.


TẬP LÀM VĂN



<b> ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết nói câu đáp lời khen ngợi.


- Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác.


- Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu về ảnh Bác Hồ dựa vào những câu trả lời ở bài
tập 2.


<i><b>* TTHCM: Giáo dục các em kính trọng Bác Hồ.</b></i>


- 548
321


- 723
201


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.


- Tự nhận thức.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Ảnh Bác Hồ


IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 3 HS kể lại câu chuyện Qua suối.


- Qua câu chuyện Qua suối con hiểu điều
gì về Bác Hồ.


- Nhận xét, nhận xét


<b>B. Dạy - học bài mới: (33’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học: Giờ tập làm
văn này, các con sẽ tập đáp lời khen ngợi
của mọi người trong các tình huống giao
tiếp và viết một đoạn văn ngắn về ảnh Bác
Hồ.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<i>Bài tập 1. Nói lời đáp của em trong những</i>
tình huống sau:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.


- Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ
có thể dành lời khen cho em. Chẳng hạn:
Con ngoan quá!/ Con quét nhà sạch lắm./
Hôm nay con giỏi lắm./…Khi đó em sẽ
đáp lời khen của bố mẹ ntn?


- Khi đáp lại lời khen của người khác,


chúng ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn
khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu
căng.


<i>Bài tập 2. Quan sát ảnh Bác Hồ được treo</i>
trong lớp học, trả lời các câu hỏi sau


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ.
- Ảnh Bác được treo ở đâu?


- 3 HS lên bảng kể chuyện.


- Ghi đầu bài


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK .


- Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được
cha mẹ khen.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
Ví dụ:


+ Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm
gì giúp bố mẹ đâu./ Có gì đâu ạ./ Từ
hôm nay con sẽ quét nhà hằng ngày
giúp bố mẹ./…



Tình huống b


- Bạn mặc áo đẹp thế!/ Bạn mặc bộ
quần áo này trơng dễ thương thế
- Bạn khen mình rồi!/ Thế à cảm ơn
bạn!…


Tình huống c


- Cháu ngoan quá!Cháu thật tốt
bụng!/


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trông Bác như thế nào? (râu, tóc, vầng
trán, đơi mắt…)


- Em muốn hứa với Bác điều gì?


- Chia nhóm và u cầu HS nói về ảnh Bác
trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được
trả lời .


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày.


- GV nhận xét và chọn ra nhóm nói hay
nhất.


<i>- TTHCM: GD HS lịng kính u Bác Hồ.</i>
<i><b>Bài tập 3. Dựa vào những câu trả lời trên,</b></i>
viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu về ảnh
Bác Hồ.



- Bài yêu cầu gì?


- Gọi HS trình bày (5 HS).
- Nhận xét và đánh giá.
<b>3. Củng cố – dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


<b>- Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên </b>
lạc.


- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
sau.


- Đọc đề bài trong SGK
- HS quan sát.


- Anh Bác được treo trên tường.
- Râu tóc Bác trắng như cước. Vầng
trán cao và đôi mắt sáng ngời


- Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm
ngoan học giỏi.


- Các HS trong nhóm nhận xét, bổ
sung cho bạn.


- HS đọc yêu cầu và tự viết bài.
Ví dụ: Trên bức từơng chính giữa
lớp học em treo một tấm ảnh Bác


Hồ. Bác lúc nào cũng mỉm cười với
chúng em. Râu tóc Bác trắng như
cước, vầng trán cao, đôi mắt sáng
ngời. Em nhìn ảnh Bác và ln hứa
sẽ chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ
và thầy cô vui lòng.


- Lắng nghe.
………
SINH HOẠT TUẦN 32
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


* HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần và phương hướng trong tuần tới.
- Biết đề ra biện pháp khắc phục nhược điểm.


- HS biết cách tự giới thiệu mình với mọi người xung quanh.


- Biết được những việc nên làm và không nên làm khi đến nhà người khác.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. Nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 32
a. Các tổ nhận xét chung hoạt động của tổ.


b. Lớp trưởng nhận xét chung hoạt động của lớp về từng mặt hoạt động.
c. GV nhận xét hoạt động tuần 32


- Về nề nếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………...
………


- Các hoạt động khác


………
………
- Tuyên dương cá nhân


………
2. Triển khai hoạt động tuần 33


- GV triển khai kế hoạch tuần 33:


+ Thực hiện tốt luật an toàn giao thơng.
+ Thực hiện tốt nề nếp học tập.


+ Tích cực luyện đọc, nghe viết.


+ Thực hiện nghiêm túc nề nếp ra vào lớp
+ Giữ gìn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.


+ Tham gia đầy đủ và có hiệu quả cao các hoạt động của trường đề ra
+ Tham gia tốt nền nếp thể dục giữa giờ, nề nếp sinh hoạt Sao.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×