Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.47 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 15/11/ 2018</b>
<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018</b>
<b> Chào cờ</b>
<b> ………...</b>
<b> Học vần</b>
<b> Bài 43: ÔN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ</b>
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “hổ, báo, gấu, hươu nai, voi”. HS luyện nói từ 2
đến 3 câu theo chủ đề trên.
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn Tiếng Việt . </b>
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: </b>
Tiết 1
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
1. Đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu
cổ.
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó
thấy hươu, nai đã ở đấy rồi
2. Viết: trái lựu, hươu sao.
<b>II- Bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Nêu các vàn đã học từ bài 38 đến bài 42.
- Gv ghi : ao, eo, au, âu,...
<b> 2. Ôn tập:</b>
* Trực quan: treo bảng ôn.
<b> a) Các chữ và âm vừa học: (5’)</b>
- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
<b> b) Ghép chữ thành tiếng:( 13’)</b>
- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các
chữ ở cột dọc trong bảng ôn.
*Ghép chữ với chữ:
u o
a ... ...
e / ….
â ... /
ê /
- Chú ý: chữ e theo luật chính tả khơng ghép
với u,. ê, â, i, ... không ghép được với o
<b> c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)</b>
- 6 Hs đọc
- viết bảng con
- 2 Hs nêu
- 1 Hs đọc
- 2 Hs đọc: a, e, ô, ơ,... au, ao,...,
- Gv viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Giải nghĩa: kì diệu
<b>- Tìm tiếng có vần vừa ơn?</b>
<b>c) Viết bảng con: ( 8')</b>
* Trực quan: cá sấu, kì diệu
- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng
cách, vị trí viết dấu thanh.
+
- Gv Qsát uốn nắn.
<b>e. Củng cố( 3'): Gọi HS đọc lại toàn bài.</b>
- 8 Hs đọc, đồng thanh
- Gọi hs đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì
diệu.
.- Hs đọc cá nhân, tập thể
- Hs viết bảng con.
- HS đọc.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>
<b> a) Luyện đoc. ( 10')</b>
a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
- Hãy Qsát tranh 1 ( 89)
- Tranh vẽ gì?
+ Câu ứng dụng hơm nay là gì?
- Gv chỉ từ, cụm từ,
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu
phẩy, sấu chấm đọc ntn? .
- Gv nghe uốn nắn.
<b> b) Kể chuyện: ( 15' )</b>
- Gv giới thiệu câu chuyện: Sói và Cừu
- Gv kể: + lần 1( khơng có tranh).
+ lần 2, 3( có tranh).
* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.
- HD Hs kể:
+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các
nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể
Ndung từng tranh.
- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.
- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?
+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy
+ Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì? Sói trả
- 5 hs đọc.
- Hs Qsát , trả lời:
- Nhà Sáo Sậu …. cào cào.
- 4 Hs đọc, lớp đọc.
- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)
- 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe Nxét.
đồng thanh.
- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh
các bạn nghe bổ sung.
- Đại diện thi kể theo tranh.
- Hs lắng nghe, bổ sung.
- 2- 3 Hs kể từng tranh.
- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.
lời Cừu như thế nào?
+ Tranh 2: Sói đã nghĩ và trả lời như thế
nào?
+ Tranh 3: liệu Cừu có bị ăn thịt khơng?
Điều gì xảy ra tiếp đó?
+ Tranh 4: Như vậy chú Cừu thơng minh
của chúng ta ra sao.
- Gv nghe Nxét bổ sung.
=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:
+ Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền
tội.
+ Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã
thốt chết.
<b>c. Luyện viết: (10') cá sấu, kì diệu.</b>
- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách
nhau 1 chữ o)
- Gv viết mẫu, HD Hs viết chưa hết nội
dung bài.
- Gv Nxét, sửa sai cho hs.
<b>III. Củng cố, dặn dị: (5')</b>
- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn
- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 44.
- Hs mở vở tập viết ( 19)
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết bài
<b> ...</b>
Toán
<b>Tiết 41: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nhận biết được vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả của 2 số </b>
bằng nhau, 1 số trừ đi 0 bằng chính nó. HS biết thực hiện phép tính trừ có số 0. Biết viết
phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. Biết sử dụng 1 số ngơn </b>
ngữ tốn .
<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học tốn, Máy tính, máy chiếu.
- Bơng hoa, chấm trịn.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') </b>
<b> Tính: </b>
5 -…= 3; 5 -…= 1; 5 -…= 2
2 = 4 - ..., 5 = ... + 0, 3 = ... + = 3
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
<b>2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:</b>
<i> Phép trừ 1- 1= 0</i>
* Trực quan: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con
- 3 hs lên bảng làm.
- Hs Nxét
vịt:
- HD Qsát hình vẽ và nêu bài tốn.
- 1 con vịt bớt một con vịt cịn lại khơng con
vịt”
+ 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại mấy con vịt?
+ Hãy nêu phép tính?
- Gv ghi bảng: 1- 1= 0
<i> Phép trừ 3- 3= 0</i>
(Tiến hành tương tự 1-1=0).
+ Hãy nêu ptính trừ có Kquả bằng 0?
2- 2= 0, 4- 4= 0, 5 - 5 = 0
Gv chỉ 1 1= 0, 3 3 = 0, 2 2= 0, 4 4= 0, 5
-5 = 0
+ Hãy Nxét các số trừ cho nhau có giống nhau
khơng và Kquả của các ptính trừ?
- Vậy “ hai số giống nhau trừ cho nhau thì
Kquả bằng 0."
b) Giới thiệu phép trừ: “Một số trừ đi 0”
<i> Phép trừ 4- 0 = 4</i>
(dạy tương tự như 1 - 1 = 0)
* Trực quan: 4 hình vng bớt 0 hình vng.
- Gv thao tác Y/C Hs Qsát hình vẽ nêu bài
tốn.
+ Có 4 hình vng bớt 0 hình vng. Hỏi cịn
lại mấy hình vng?
- Gv giải thích "Bớt 0 hình vng có nghĩa là
- Hãy nêu ptính
- Gợi ý để học sinh nêu: “4 hình vng bớt 0
hình vng cịn 4 hình vng.”
- Gv viết lên bảng: 4 - 0 = 4, gọi hs đọc.
<i> * Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5</i>
- Tiến hành tương tự: 4 - 0 = 4
- Y/C hs nêu thêm một số phép trừ :
1- 0 = 1; 3 - 0 = 3…
- Gv KL “Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”.
<b>3. Thực hành:</b>
<i><b>*Bài 1. (6')Tính:</b></i>
+ Bài Y/C gì?
- Y/C Hs nêu cách làm rồi làm bài.
- Gv HD Hs học yếo làm bài
+1 con vịt bớt một con vịt còn lại
mấy con vịt?
+ 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại 0 con
vịt?
+ Hs nêu: 1 - 1 = 0
- Vài hs đọc, đồng thanh.
+ 3 - 3 = 0
+ 2 - 2 = 0
+ 4 - 4 = 0
+ 5 - 5 = 0
- 5 Hs đọc, đồng thanh
+ Các số trừ cho nhau đều giống
nhau( bằng nhau). Các Kquả của các
ptính đều bằng 0
- 6 Hs nêu
- Hs Qsát và nêu bài tốn.
+3 Hs nêu: Có 4 hình vng bớt 0
hình vng. Hỏi cịn lại mấy hình
vng?
+ đồng thanh
+ 3 Hs nêu: 4 hình vng bớt 0 hình
vng cịn 4 hình vng. đồng thanh.
+ 6 Hs, đồng thanh: 4 - 0 = 4,
<b>Bài 1: Tính</b>
=>Kquả: 1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 5
2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3
... ... ....
5 - 0 = 5 5 - 5 = 0 5 - 0 = 5
- Gv Nxét .
+ Dựa vào bảng trừ nào để làm các ptính ở cột
1?
+ Em có Nxét dì về các ptính ở cột 2, 3?
- Gv Nxét .
<i><b>* Bài 2.(6') Tính: </b></i>
- Y/C Hs tự làm bài.
=> Kquả:
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 0 + 3 = 3
+ Em có Nxét gì về các ptính trong cột 2?
- Củng cố cho hs về tính chất giao hoán của
phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết
quả không thay đổi.
<b>- Gv Nxét .</b>
<b>*Bài 3. (5') Viết phép tính thích hợp:</b>
+ bài Y/C gì?
+ làm thế nào?
- Gv HD Hs học tếu làm bài.
=> Kquả: 3 - 3 = 0, 2 - 2 = 0
- Cho hs nhận xét.
- Gv chấm bài, Nxét
<b>III. Củng cố- dặn dò: ( 5')</b>
- Trò chơi “Thi điền số nhanh, đúng”
- HD 3 Hs của 3 tổ thi làm
- Gv Nxét tuyên dương
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.
+ 3 hs lên bảng làm.
+Hs nhận xét.
<b>- Bài 2</b>
- Cả lớp làm bài
+ 3 hs làm trên bảng.
+ Hs nhận xét bài bạn.
+ ...bảng trừ trong phạm vi 5.
+ cột 2: hai số giống nhau trừ cho
nhau thì Kquả bằng 0.
+ Cột 3: Một số trừ đi 0 cho Kquả
bằng chính số đố.
- Hs làm bài
- 8 Hs đọc nối tiếp Kquả
+ Một số cộng với 0, 0 cộng với 1 số
cho ta Kquả bằng chính nó.
+ Hai số giống nhau trừ cho nhau thì
Kquả bằng 0.
+ Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.
<b>- Bài 3 Viết phép tính thích hợp:</b>
Qsát hình vẽ, nêu btốn rồi viết
ptính.
+ Hs làm nêu boán.theo cặp .
+ 2 Hs làm bảng lớp.
+ 3 Hs nêu boán.
4 + 0 = 4, 0 + 4 = 4, 3 - 3 = 0
<b> ...</b>
Đạo đức
<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I.</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Kiến thức: Củng cố những kiến thức về phẩm chất đạo đức của học sinh, thông qua </b>
các bài đạo đức đã học.
<b>- Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng nhận biết về đạo đức: Biết cách sắp xếp giữ gìn đồ </b>
<b>- Thái độ: Biết vận dụng đạo đức vào thực tế cuộc sống.</b>
<b>B, ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Một số đồ dùng để đóng tiểu phẩm.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>
- Là anh ( chị) trong gia đình em cần phải làm gì
đối với em nhỏ?
- Là em nhỏ em cần phải làm gì khi được anh
( chị) quan tâm, giúp đỡ?
- Hãy kể một số việc thể hiện sự lễ phép với anh
- Gv nhận xét và đánh giá.
<b>II. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
Gv nêu.
<b>2. Thực hành một số kĩ năng:</b>
<b> *Hoạt động 1: ( 12') Cho hs quan sát tranh bài </b>
1, 2, 3, 4, 5.
Bài 1:
+ Năm nay em là học sinh lớp mấy?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Em hãy kể lại ngày đầu tiên em đến trường em được
mọi người chuẩn bị như thế nào? Ai là người đưa em
đến trường?
+ Đến trường em biết được điều gì?Vì sao?
+ ở nhà ai là người dạy em học bài?
+ Sau này lớn lên em thích làm gì?
...
- Nêu nội dung ghi nhớ
- Gv nghe Nxét, bổ sung.
Bài 2, 3, 4, 5( dạy tương tự bài 1)
+ Gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?
+ Em đã thực hiện thế nào để gọn gàng sạch sẽ?
+ Trong lớp mình bạn nào gọ gàng sạch sẽ?
+ Giữ gìn đồ dùng, sách vở có tác dụng gì?
+ Gia đình em gồm những ai?
+ Mọi người trong nhà sống như thế nào?
+ Khi gặp người lớn, hoặc các thầy cơ giáo em
cần phải làm gì?
+ Khi những em nhỏ gặp khó khăn em sẽ làm gì?
+ Khi con có đồ chơi, em bé lại muốn có được
đồ chơi đó em sẽ làm như thế nào?
...
<b>* Hoạt động 2: ( 13') Học sinh sắm vai: </b>
- Gv viên chia nhóm, Hs thảo luận, phân vai,
trình bày trước lớp
- 2 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Vài hs kể.
- Hs mở lần lượt từng bài đã học
Qsát tranh trả lời câu hỏi.
- 1 hs nêu.
- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Vài hs nêu, đồng thanh
- Hs nêu.
<b> Bài 1. ND Em hãy tự giới thiệu họ tên là gì? </b>
năm nay mấy tuổi? Học lớp mấy? ý thích của
em?
- Y/C lên sắm vai theo tình huống khác nhau.
- Gv Nxét, bổ sung, đánh giá
+ Đi học có vui khơng?
+ Các em có thích đi học khơng?
+ Đi học em đã học được những điều gì?
<i><b> KL: Trẻ em có quyền có họ tên và tự hào về tên </b></i>
<i>của mình.</i>
<i> + Trẻ em trong độ tuổi phải được đi học và </i>
<i>được tạo điều kiện tốt nhất có thể được đi học </i>
<i>tập.</i>
<i> + Đi học là niềm vui. Các em phải học thật tốt, </i>
<i>thật ngoan.</i>
<b> Bài 2, 3, 4,5 ( dạy tương tự như bài 1)</b>
<b>3. Củng cố- dặn dò:( 4')</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn mực
đạo đức.
- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống
và phân vai.
- Đại diện các nhóm lên sắm vai.
- Cả lớp nhận xét bổ sung về cách
xử lý của các nhóm.
.
hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn
<b> </b>...
<b> Hoạt động ngoài giờ lên lớp( Trường)</b>
<b> VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 20/ 11</b>
<b> </b>...
<b>Ngày soạn: 15/11/ 2018</b>
<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018</b>
Học vần
<b> Bài 44: ON, AN</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần on, an và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk,hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần on, an.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé và bạn bè”. HS luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các lồi vật, </b>
cây cối trong thiên nhiên.
<i> * Có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương, dạy dỗ.</i>
<i><b> - Quyền được kết giao bạn bè.</b></i>
<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
-Tranh minh họa bài học., rau, hòn đá,...
- Bộ ghép học vần.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
bèo, cây sấu, ....
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi
khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
2. Viết: sáo sậu, ngải cứu, nghỉ hưu
- Gv Nxét.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<i><b>2. Dạy vần: on: ( 8')</b></i>
<b>a) Nhận diện vần: on </b>
- Ghép vần on
- Em ghép vần on ntn?
- Gv viết: on.
- So sánh vần on với oi?
<b>b) Đánh vần: </b>
- Gv HD: o - n - on.
- đọc nhấn ở âm o
<i>con</i>
<i>- Ghép tiếng.con</i>
+ Có vần on ghép tiếng con. Ghép ntn?
- Gv viết :con
- Gv đánh vần: cờ - on - con.
<i>mẹ con</i>
* Trực quan tranh. mẹ con
+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?
- Có tiếng " con" ghép từ : mẹ con.
+Em ghép ntn?
- Gv viết: mẹ con.
- Gv chỉ: mẹ con.
: on - con - mẹ con.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: on
- Gv chỉ: on - con - mẹ con.
<i>an: ( 7')</i>
( dạy tương tự như vần on)
+ So sánh vần an với vần on?
- Gv chỉ phần vần
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
+ Tìm tiếng mới có chứa vần on ( an), đọc
đánh vần., đọc trơn
Gv giải nghĩa từ
- Nxét.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
- Hs viết bảng con.
- Hs ghép on
- ghép âm o trước, âm n sau
- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần
on có âm n cuối vần cịn âm oi có i cuối
vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
+ Ghép âm c trước, vần on sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ Mẹ và con. Mẹ đang bế con,...
- Hs ghép
+ Ghép tiếng mẹ trước rồi ghép tiếng con
sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới "mẹ con" , tiếng mới là tiếng
" con", …vần " on".
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần a và o.
- 2 Hs nêu: non, hòn, hàn, bàn và đánh
vần.
<i>* Trực quan: on, an </i>
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần on,
an?
+ So sánh vần on với an?
+ Khi viết vần on, an viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….
- HD Hs viết chậm
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
Trực quan: mẹ con, nhà sàn
+
+
<b>e. Củng cố( 2'): Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.</b>
- on gồm o trước, n sau, vần an gồm a
trước, n sau, o,a, n cao 2 li.
+ Giống: đều có âm n cuối vần.
+ Khác: vần on có o đầu vần, vần an có
âm a đầu vần.
+ Viết vần on: viết o rê tayviết liền mạch
sang n.
+ an: viết a liền mạch sang n
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
-HS đọc lại bài cn, tổ, nhóm .ĐT
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>
<b> a) Đọc( 15')</b>
Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 91)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu
cần làm gì? Chữ cái đầu câu in ntn?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
+ Tranh vẽ Gấumẹ và Gấu con, Thỏ mẹ
và đàn thỏ con
...
+1 Hs đọc: Gấu mẹ dạy con chơi đàn.
Còn Thỏ mẹ ...dây.
+ con, còn
- 4 Hs đọc
+ ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc tiếp
câu sau
- Đọc chủ đề: Bé và các bạn.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 91)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ ai? Đang làm gì?
+ Các bạn em là ai? Họ ở đâu?
+ Em có quý các bạn đó khơng?
+ Các bạn là người như thế nào?
+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau
những công việc gì?
+ Em mong muốn gì đối với các bạn?
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Gv viết mẫu vần ưu HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết châm.
( Vần an, mẹ con, nhà sàn dạy tương tự
như vần on)
- GV Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 45.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bé và các bạn.
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến
3 câu.
- lớp Nxét
- Mở vở tập viết bài 44 (25)
- Hs Qsát
- Hs viết bài
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
<i><b> ………</b></i>
Toán
<b> Tiết 42: LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ 1 </b>
số cho số 0. Biết làm các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. HS biết biểu thị
tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
<b>+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B, ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bảng phụ,
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>
1.Tính: 3 - 3 = 4 - 0 =
5 - 5 = 2- 0 =
2. Điền số? ... + 2 + 3 = 5 5 - 1 - ... = 0
4 - 3 + ... = 1 3 + 1 - ... = 0
- Nhận xét.
<b>2. Luyện tập:</b>
<i><b>* Bài 1 ( 6')Tính:</b></i>
+ Bài Y/C gì?
- 2 hs tính.
- Y/C Hs tự làm bài.
=> Kquả: 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3- 3= 0 ……
+ Em có Nxét gì về 5 - 0 = 5, 5 - 5 = 0,
- Gv Nxét .
<b> * Bài 2: ( 6')Tính:</b>
+ Bài Y/C gì?
+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.
=> Kquả: 4 5 0 2 0 3
- Gv Nxét chữabài.
<b>* Bài 3. ( 6') Tính: </b>
+ Bài Y/C gì?
+ Nêu cách tính: 2- 1- 1=
- HD hs học làm bài.
- Đổi bài kiểm tra.
=>Kquả: 2 - 1 - 1= 0 3 - 1 - 2= 0 5 - 3 - 0 = 2
4 - 2- 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 5 - 2 - 3 = 0
- Gv Nxét.
<b>*Bài 4: ( 6') (>, <, =)?</b>
+ Bài Y/C gì?
- Gv đưa bài mẫu Y/C Hs so sánh Kquả
=>: Kquả: 5 - 3 = 2 3 - 3 > 1 4 - 4 = 0
5 - 1 > 2 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
- Gv Nxét.
<b>*Bài 5: ( 6')Viết phép tính thích hợp:</b>
- Qsát hình nêu bài tốn rồi viết phép tính thích
hợp:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
a) => Kquả: 4 - 4 = 0 b, 3 - 3 = 0
- Gv chữa bài, Nxét 10 bài.
<b>III- Củng cố- dặn dò: ( 5')</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
- Hs làm bài.
- 5 hs đọc kết quả.
- Hs nhận xét.
+ một số trừ đi 0 cho ta Kquả =
- Tính
+ Trình bày theo cột dọc, viết
Kquả thẳng hàng dọc
+ Hs làm bài.
+ 2 hs lên bảng làm.
+ Hs Nxét.
+ Tính
- 1 hs nêu: 2 - 1 = 1, 1 - 0 = 1viết
1.
- Hs làm bài.
- 3 Hs thực hiện tính
- Hs Nxét Kquả
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- Tính kquả ptính rồi so sánh.
- Hs làm bài
- So sánhKquả
- 2 hs làm trên bảng.
- Lớp Nxét
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
+ Viết phép tính thích hợp
- 3 Hs nêu bài tốn ý b: Trong
chuồng có 4 con vịt, 4 con chạy ra
ngồi. Hỏi trong chuồng cịn lại
mấy con vịt? đồng thanh.
<b>...</b>
<b>Bồi dưỡng ( Tốn)</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2018</b>
<b> Học vần</b>
Bài 45: <b>ĂN, Â- ÂN</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ân,ăn và các tiếng từ </b>
câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ân,ăn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nặn đồ chơi ” HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên.
<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết đoàn kết thân ái với bạn bè.</b>
<b> * Nội dung tích hợp: GD quyền TE có quyền được học tâp, vui chơi.</b>
- Có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
-Tranh minh họa bài học. Máy tính, máy chiếu
- Chữ viết mẫu
- Bộ ghép học vần.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1. Đọc: hòn đá cuội, bàn ghế, con cháu, đàn
ngan, hạn hán,lon ton,...
Gấu mẹ dạy con...nhảy múa.
2. Viết: con ngan
- Gv Nxét .
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2. Dạy vần: </b>
<i><b>Vần ân: ( 8')</b></i>
<b> a) Nhận diện vần: ân </b>
- Ghép vần ân
- Em ghép vần ân ntn?
- Gv viết: ân
- So sánh vần ân với an?
<b>b) Đánh vần:</b>
- Gv HD: â - n - ân.
- đọc nhấn ở âm â
<i>cân</i>
<i>- Ghép tiếng cân</i>
+ Có vần ân ghép tiếng cân. Ghép ntn?
- Gv viết :cân
- Gv đánh vần: cờ - ân - cân.
<i>cái cân</i>
<i> * Trực quan tranh.cái cân </i>
+ Tranh vẽ cái gì? Để làm gì?
+ Hãy kể các loại cân mà em biết?
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
- Hs ghép ân
- ghép âm â trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần, Khác
vần ân có âm â vần an có âm a đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- Có tiếng " cân" ghép từ " cái cân"
+Em ghép ntn?
- Gv viết: cái cân.
- Gv chỉ: cái cân.
: ân - cân - cái cân.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ân
- Gv chỉ: ân - cân - cái cân.
<i>ă, ăn: ( 7')</i>
( dạy tương tự như vần ân)
+ So sánh vần ăn với vần ân?
- Gv chỉ phần vần
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dị
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ân ( ăn), đọc
đánh vần, đọc trơn
Gv giải nghĩa từ.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<i><b> * Trực quan: ân, ăn </b></i>
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ân, ăn?
+ So sánh vần ân với ăn?
+ Khi viết vần ân, ăn viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….
- HD Hs viết chưa hết nội dung bài
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, .
Trực quan chữ mẫu:cái cân, con trăn
+
+ cái cân, để cân...
+ Cân bàn, cân đĩa, cân treo...
- Hs ghép
+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng
cân sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới "cái cân" , tiếng mới là
tiếng " cân", …vần " ân".
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ă và â.
- 3 Hs đoc, đồng thanh
- 2 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: thân, gần, khăn, dặn và
đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.
- ân gồm â trước, n sau, vần ăn gồm ă
trước, n sau, â, ă, n cao 2 li.
+ Giống: đều có âm n cuối vần.
+ Khác: vần ân có â đầu vần, vần ăn có
âm ă đầu vần.
+ Viết ân, ăn đều viết giống vần an
trước, ân thêm dấu phụ mũ trên a còn
ăn thêm dấu phụ cong dưới trên a.
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
<i><b>e. Củng cố: ( 2'):</b></i>
<i><b> - Gọi 2 HS đọc toàn bài.</b></i> <sub>-3 hs đọc.Tổ cn, ĐT</sub>
- Nhận biết vần mới vừa học.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>
<b> a) Đọc( 15')</b>
Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 93)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần ân, ăn?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu
cần làm gì?
Chữ cái đầu câu in ntn? Còn chữ nào được
in hoa?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề: Bé và các bạn.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 93)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Đồ chơi thường nặn bằng gì?
+ Con thích nặn đồ chơi nào nhất?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong con cần làm
những việc gì?
<i>* Trẻ em- Có quyền được học tập, vui chơi</i>
<i>- Quyền được tham gia, kết giao bạn bè.</i>
? Con có muốn bạn bè tham gia chơi cùng
với mình khơng?
? Khi chơi cùng bạn bè con thấy ntn?
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Gv viết mẫu vần ân HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết chưa hết nội dung bài.
( Vần ăn, cái cân, con trăn dạy tương tự như
vần ân)
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
+ Tranh vẽ hai bạ đang ngồi chơi
...
+1 Hs đọc: Bé chơi thân với bạn Lê.
Bố bạn Lê là thợ lặn.
+ chơi thân, thợ lặn
+ ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc
tiếp câu sau
+ in hoa chữ Bé, Bố.
chữ Lê là tên người
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề:
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2
đến 3 câu.
- lớp Nxét
- Mở vở tập viết bài 45 (25)
- Hs Qsát
- Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 46.
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
<b> ………...</b>
<i> Toán</i>
<b>Tiết 43: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm</b>
vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau. HS biết
biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Vở btập, bảng phụ.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Tính:
2- 1- 1= 3- 1- 2=
5- 3 ... 2 3- 3 ... 1
5- 1 ... 3 4- 0 ... 0
3.Đọc bảng cộng 3, trừ 3,....
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài luyện tập chung: </b>
<b> *Bài 1. ( 8')Tính:</b>
+ Bài Y/C gì?
+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.
- Gv HD HS làm bài
=> Kquả:
b) 2 5 4 4 1 5.
+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập
phần b?
- Gv Nxét.
<b> * Bài 2.( 8') Tính:</b>
+ Bài Y/C gì?
- Gv HD Hs làm bài
2 + 3 = 5 4+ 1= 5 …………..
- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs lên bảng làm.
- 5 Hs đọc
<b>Bài 1. Tính</b>
+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả
thẳng hàng dọc
- Hs làm bài.
+2 hs lên bảng làm.
+ Hs Nxét.
- Gv Nxét.
+ Dựa vào bảng cộng trừ một số với
0, 0 cộng với một số, hai số bằng nhau
trừ cho nhau để làm btập phần b.
<b>Bài 2.( - Tính</b>
+ Hs làm bài.
+ 5 hs đọc Kquả.
+ Hs nhận xét.
<b>* Bài 3 ( 8') (>, <, =)?</b>
+ Bài Y/C gì?
+ Làm thế nào?
- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.
- Yêu cầu hs làm bài.
=> Kquả: 4 + 1 > 5 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
- Gv Nxét.
<b> * Bài 4( 6'). Viết phép tính thích hợp:</b>
+ Bài Y/C gì?
- Qsát hình nêu bài tốn rồi viết phép tính
thích hợp:
a) Qsát hình vẽ phần a nêu btoán
=> Kquả: 3 + 2 = 5
( dạy phần b tương tự như phần a)
b) => Kquả: 5 - 2 = 3
- Gv chữa bài, Nxét 10 bài.
<b>3- Củng cố- dặn dò: ( 5')</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà xem lại bài,Cbị LTC tiếp
theo.
<b>Bài 3 + Điền dấu >, <, = vào chỗ </b>
chấm?
+ Tính Kquả các ptình rồi so sánh
- Hs làm bài
- 2 Hs làm bảng
- Hs đổi bài kiểm tra chéo.
- Hs nhận xét Kquả.
<b>Bài 4 Viết phép tính thích hợp.</b>
+ Hs tự làm bài.
+ Hs nêu: Có 3 quả bóng thêm 2 quả
bóng. Hỏi có tất cả có mấy quả bóng?
- 1 hs chữa bài trên bảng
- Hs Nxét Kquả
<b> ÔN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học có n cuối vần. </b>
- Đọc đúng và chắc chắn tiếng, từ chứa vần đã học và bài " Hơu, Cừu và Sói ( 2)".
- Điền đúng vần on, an
- Nối đúng chữ đúng hình.
<b>Kỹ năng: Viết từ " rau non, bàn ghế" câu" Hươu và mẹ ra suối chơi" đúng, đẹp.</b>
<b>Thái độ: Tích cực, tự giác làm bài, học bài.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Vở BT TViệt, THTViệt& toán:
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b> I. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
<b>- Trực tiếp :.... </b>
<b>II. Hướng dẫn HS ôn tập</b>
<b>1.Làm bài tập 44 vở bài tập TViệt: (13')</b>
<b> Bài 1. Nối chữ với chữ:</b>
( dạy nh bài 1 vần ua, ưa.)
=> Kquả: Núi cao chon von.
Bé chạy lon ton.
Ao hồ khô cạn.
- Gv Giải nghĩa
<b>Bài 2 Điền vần on hay an?</b>
- Bài Y/c gì?
- Làm thế nào?
=>Kquả: nón mũ, ngọn cây, than đá.
- Gv chấm 6 bài, nhận xét.
<b> Bài 3: Viết: rau non, bàn ghế.</b>
( Dạy tương tự bài tập3: n,m)
- Chú ý HD Hs viết chưa hết nội dung bài.
=> Chấm 11 bài, nhận xét.
<b>2.Làm bài TH toán Tviệt tiết 2 tuần 11 </b>
(71 + 72) (17')
<i><b>Bài 1: Tiếng nào có vần on? Tiếng nào có</b></i>
<i>vần an? </i>
- GV chấm 11 bài, NXét
<b> Bài 2. Đọc: Hươu, Cừu vá Sói( 2)</b>
- Y/C lớp đọc thầm
( dạy tương tự bài 2 tiết 2 tuần 7)
- Bài có mấy câu?
- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu
- Gv đọc mẫu: Đọc toàn bài
<b> Bài 3. Viết: Lon xon gà con mới nở.</b>
- Bài YC gì?
- HD: Tơ chữ hoa L và viết câu
- Quan sát HD Hs.
-> Chấm 11 bài, nhận xét.
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 5')</b>
- GV nêu tóm tắt ND bài
- Nhận xét giờ học
- Điền vần on hay an.
- Qsát hình vẽ, đọc từ thiếu rồi điền
vần.
- Hs làm bài
- Hs nêu Y/C
- 1 Hs nêu Y/C
- Hs đọc thầm tiếng, 4 Hs đọc
- Hs làm bài, đổi bài Ktra.
- Đọc bài Hơu, Cừu và Sói (2 ).
- Hs đọc 2 lần
- Bài có 8 câu
- 8 Hs đọc/ lần( đọc 2 lần)
- lớp nhận xét
- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh.
- Viết câu: Hươu và mẹ ra suối chơi.
- HS viết bài
<i> ...</i>
<b>Ngày soạn: 15/11/ 2018</b>
<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 11năm 2018</b>
Tập viết
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ : Cái kéo, trái đào, sáo </b>
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 1
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều </b>
đặn.
<b>+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs </b>
có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.
- Vở tập viết.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>
- Gv chấm 6 bài tuần 9.
- Nxét bài viết
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
<i> Học viết bài :Tuần 9: Cái kéo, trái đào, sáo </i>
<i>sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu</i>
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>
<i> * Trực quan: cái kéo </i>
<i>- Nêu cấu tạo, độ cao: cái kéo.</i>
<i>- Nêu cách viết chữ: cái kéo ?</i>
- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ, độ cao,
khoảng cách chữ "cái" cách chữ " kéo" bằng 1
chữ o
- Viết bảng con
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
<i>* Trực quan: trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài,</i>
<i>yêu cầu( dạy tương tự: cái kéo)</i>
+
-Hs Qsát
- Hs quan sát.
-2 hs đọc, giải nghĩa.
- Hs Qsát
<i>- 2 Hs nêu: Từ " cái kéo " gồm 2 </i>
tiếng: "cái" trước, tiếng "chơi" sau.
+ tiếng " cái"gồm âm "cờ" viết
trước, vần " ai" sau, dấu sắc trên a
+ tiếng " kéo" gồm âm "k" viết trước,
vần "eo" sau, dấu sẳc trên e.
+ c, a, i, e, o cao 2 li. k cao 5 li.
- 1 Hs nêu chữ "cái" viết không liền
mạch, chữ kéo viết liền mạch.
- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát
<i>Chú ý: khi viết chữ "trái đào, sáo sậu, lo, bài, </i>
cầu" không viết liền mạch ta viết chữ cái đầu
rồi lia bút viết vần sát điểm dừng của âm đầu
hay viết vần đúng khoảng cách quy định.
Chữ: "líu, hiểu, yêu" viết liền mạch từ chữ cái
đầu sang vần, rồi lia phấn viết dấu thanh đúng
vị trí.
<b> 3. HD Hs viết vở tập viết:( 26)</b>
- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt
vở
- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng.
- Qsát HD Hs viết chưa hết nội dung bài
<b> 4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>
- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/c Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 4')</b>
- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.
-Xem bài viết tuần 10: Chú cừu, rau non, thợ
hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò , ...
- Hs mở vở tập viết.
- Hs Qsát viết bài.
- Hs chữa lỗi
<b>………</b>
Tập viết
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ : Chú cừu, rau non,thợ </b>
hàn, dăn dò.
- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 1
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều </b>
đặn.
<b>+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs</b>
có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>
- Gv chấm 6 bài tuần 9.
- Nxét bài viết
<b>II. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
- Viết bài tuần 10.
- Gv viết bảng: Chú cừu, rau non, thợ hàn,
khâu áo, cây nêu, dặn dò
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
-Hs Qsát
- Hs quan sát.
<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>
<i> * Trực quan: chú cừu. </i>
<i>- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ chú cừu?</i>
<i>- Nêu cách viết từ chú cừu?</i>
- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao,
khoảng cách chữ "chú" cách chữ "cừu" bằng 1
chữ o
- Viết bảng con
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: rau non, thợ hàn, khâu áo, cây
nêu, dặn dò.
<i>Chú ý: khi viết chữ khơng viết liền mạch thì </i>
viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát
điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "nêu" rê phấn
viết liền mạch từ âm đầu sang vần .
<b> 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>
- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt
vở.
- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết chưa hết nội dung bài
<b>4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>
- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 4')</b>
- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.
-Xem bài viết tuần 11.
-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng
+ tiếng " chú" gồm âm chờ viết
trước, âm u viết sau, dấu sắc trên u.
+tiếng "cừu" gồm âm c viết trước,
vần ưu viết sau dấu huyền trên ư.
+ c, u, ưcao 2 li, h cao 5 li.
- 1 Hs nêu: chú cừu liền mạch.
- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát
- Hs viết bảng con.
- Lớp Nxét.
- Hs mở vở tập viết
- Hs Qsát viết bài.
- Hs chữa lỗi
<b> ...</b>
Toán
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm </b>
vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0,phép trừ 2 số bằng nhau.HS biết biểu
thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.
<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>
<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV : BĐ DT, mơ hình.
<b> HS: VBT, , SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY- HỌC :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>
<b>- 2 hs lên bảng</b>
+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.
- GV nhận xét chữa bài.
a.Tính: b. Điền số:
<b> 3 + 0 = 3</b>
<b> 3 - 0 = 3</b>
<b> 5 - 3 = 2</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>Tiết 45: Luyện tập chung.</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng và nhanh con
dựa vào đâu.
- HS làm bài tập , nêu kết quả , gv nhận xét
chữa bài.
<b>+ Bài 1: Tính</b>
- Dựa vào các bảng trừ và bảng cộng đã
học 3,4,5.
<b> 4 + 0 = 4 5+ 0 = 5 2 – 2 = 0</b>
<b> 1 + 4 = 5 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2</b>
- BT1 củng cố cho con kiến thức gì? - Củng cố về cách thực hiện phép tính
cộng và trừ các số trong phạm vi đã
học.Phép cộng,trừ 1 số với 0
<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 2: Tính:</b>
- Làm thế nào để tính được kết quả đúng và
nhanh.
- Dựa vào các bảng cộng,bảng trừ đã
học.
- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính
- Bài 1 chỉ thực hiện 1 phép tính,bài 2
thực hiện 2 phép tính..
<b>2 + 1 + 1 = 4 3 + 2 + 0 = 5</b>
<b> 5 – 2 – 2 = 1 4 – 0 – 2 = 2</b>
- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.
<b>- Khi thực hiện các phép tính con chú ý </b>
điều gì?
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
<b>Bài 3 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 3: Số?</b>
-Trước khi điền số con phải làm gì? - Dựa vào các số đã cho , thực hiện
cộng trừ nhẩm sau đó điền số.
- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài. 2 + = 5 5 = + 1
5 - = = 3 5 = 1+
- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng và
trừ.trong phạm vi đã học.
<b> 5</b>
<b></b>
<b>-3</b>
<b>2</b>
<b> 3</b>
<b>+</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
4
3
<b>Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
<b>- Để viết được phép tính con dựa vào đâu?</b> <b>- Nhìn vào tranh vẽ.</b>
<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b> 2+ 3 = 5. 5 – 2 = 3
- Tại sao con viết được phép tính
5 – 2 = 3
- Vì lúc đầu có 5 bạn, có 2 bạn chạy đi.
Cịn lại 3 quả bóng.
- BT 4 củng cố cho con nội dung gì? <b>- Củng cố về cách lập phép tính và cách</b>
lập bài toán.
<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập:</b> <b>+ Bài 5: Số?</b>
gì?
- Dựa vào các số và dấu , thực hiện
phép tính trừ.điền số.
+ = 5 – 0
hoặc 4 + 1 = 5 – 0
3 + 2 = 5 – 0……..
- BT5 cần ghi nhớ điều gì? - cách thực hiện cộng trừ nhẩm.
<b>4. Củng cố :( 5’)</b>
củng cố cho con kiến thức cách thực hiện
các phép tính trừ trong phạm vi đã học,
phép cộng 1 số với 0
-
- Xem ôn các bài tập trong sgk.1,2,3,4.
<b> ...</b>
<b>Ngày soạn: 15/11/ 2018</b>
<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018</b>
Học vần
Bài 47
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Hs đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.</b>
- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
<i><b>* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.</b></i>
<b>2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ. Luyện nói</b>
tự nhiên theo chủ đề bài học
<b>3. Thái độ: u thích, ham học mơn tiếng Việt.</b>
<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Tranh minh họa bài học (CNTT)
- Bộ ghép học vần.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1. Đọc; san hô, săn bắn, sân chơi, rắn giỏi,
nhận lời, ....
Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ
lặn.
2. Viết: bân rộn, dặn dò
- Gv Nxét, đánh giá
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2. Dạy vần: </b>
( dạy tương tự vần ua, ưa)
<i> # Vần ôn: ( 8')</i>
<b> a) Nhận diện vần: ôn </b>
- Ghép vần ôn
- Em ghép vần ôn ntn?
- Gv viết: ôn
- So sánh vần ôn với on
b) Đánh vần:
<i> # Vần ôn:</i>
- Gv HD: ô - n - ôn.
<i> # Tiếng từ:</i>
<i><b> . chồn:</b></i>
- Ghép tiếng chồn
- Có vần ôn ghép tiếng chồn. Ghép ntn?
- Gv viết :chồn
- Gv đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền -
chồn.
<i><b> con chồn:</b></i>
* Trực quan : tranh con chồn
+ Đây là con gì?
+ Con chồn sống ở đâu?...
- Có tiếng " chồn" ghép từ : con chồn.
- Em ghép ntn?
- Gv viết: con chồn.
- Gv chỉ: con chồn.
ôn - chồn - con chồn.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ơn
- Gv chỉ: ôn - chồn - con chồn
<i># Vần ơn: ( 7')</i>
( dạy tương tự như vần ưu)
+ So sánh vần ơn với vần ôn
- Gv chỉ phần vần
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôn ( ơn), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét, đánh giá
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<b> * Trực quan: ôn, ơn</b>
- Hs ghép ôn
- ghép âm ơ trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần,
- Khác vần ơn có âm ô cuối vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm ch trước, vần ôn sau và dấu
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ con chồn
+ Chồn sống ở đồi núi, ....
- Hs ghép
- ghép tiếng con trước rồi ghép tiếng
chồn sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới con chồn, tiếng mới là
tiếng chồn, …vần ôn.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ô và ơ.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: ôn, khôn, cơn, mơn mởn và
đánh vần.
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôn, ơn?
+ So sánh vần ôn với ơn?
+ Khi viết vần ôn, ơn viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
- ôn gồm âm ô trước, âm u sau. ơn gồm
ơ trước n sau. ô, ơ cao 2 li.
+ Giống đều có âm n cuối vần, khác ơ,
ơ đầu vần.
+ Viết vần on thêm dấu mũ được vần
ôn, vần on thêm móc được ơn.
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
<b> Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>
a) Đọc( 15')
Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 95)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần ôn, ơn?
- Gv chỉ từ, cụm từ
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc câu có
dấu phẩy đọc thế nào?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 95)
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn
lên sẽ trở thành chú bộ đội, còn em sau này
lớn lên mơ ước làm gì?
+ Tại sao em lại thích nghề đó?
+ Bố mẹ em đang làm gì?
+ Em đã nói với ai về mong ước của em sau
+ Muốn thực hiện được mơ ước em cần
phải làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
- Hs nêu
- 1 Hs đọc: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi
đi bơi lại bận rộn.
- cơn mưa, bận rộn
- 4 Hs đọc
+ ... có 1 câu, ... cần ngắt hơi
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề Mai sau khôn lớn
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn 1
Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
<b>* ND tích hợp:</b>
<i>* Em hãy nói lên những ước mơ của em cho</i>
<i>tương lai sau này?</i>
<i>* Muốn thực hiện được mơ ước em cần </i>
<i>phải làm gì? </i>
GVKLND HS có quyền được mơ ước về
<b>tương lai tươi đẹp.</b>
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Gv viết mẫu vần ơn HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết bài.
( Vần ơn, con chồn, sơn ca dạy tương tự
như vần ôn)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 47.
- Mở vở tập viết bài 46 (27)
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
<b> ...</b>
<b>Bồi dưỡng( Tốn)</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>Kiến thức: Củng cố </b>về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
- Củng cố cách thực hiện dãy tính.So sánh các số đã học.
- Quan sát tranh, nêu Btốn và biểu thị = ptính trừ đúng.
<b>Kỹ năng: Trình bày vở sạch, đẹp.</b>
<b>Thái độ: Tích cực tự giác trong học tập.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Sách TH Tviệt & toán( 75), b’ phụ.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')</b>
+ Đọc các phép trừ trong phạm vi 5( 4, 3)
+ : 5 bằng 5 trừ mấy?
5 - mấy bằng 5?
3 - 3 = 0
- Gv Nxét
<b>II. Ôn tập: </b>
<b>1.Giới thiệu bài: ( 1')</b>
- Trực tiếp: Làm bài tập tiết 2 tuần 11( 75)
<b>2. HD Hs làm bài: (25')</b>
<b>Bài 1. Tính: </b>
- Bài Y/C gì?
=> Kquả: 4, 3, 2, 1, 0; 3, 2, 1, 0; 2, 1, 0; 1, 0, 0
- Gv chấm 10 bài nhận xét.
+Dựa vào bảng trừ nào để làm bài?
<b> Bài.2: Tính:</b>
+ Thực hiện ntn?
+ Nêu cách tính?
=>Kquả: 5 4 0.
- Gv chấm 12 bài, nhận xét.
<b> Bài 3. Viết ptính thích hợp:</b>
- Bài Y/C gì?
- Cần làm gì?
=> Kquả: 5 - 2 = 3
- Gv chấm 11 bài, Nxét.
+ Em nào nêu btốn tơng ứng với hình vẽ?
<i><b>Bài 4. >, <, =?</b></i>
- Bài Y/C gì?
- Làm thế nào?
=>. Kquả: 5 - 2 < 2, 4 + 1 = 5, 5 - 2 > 5- 3.
- Gv Nxét, chấm bài.
<b>Bài 5. Đố vui:</b>
Nối hai ptính có cùng Kquả:
=> Kquả: 5 - 0 4 - 1 1 + 0 2 + 0
2 + 1 2 + 3 2 - 0 3 - 2
- Gv Nxét chấm chữa bài.
<b>III. Củng cố, dặn dò? ( 5')</b>
- Gv chấm 10 bài Nxét.
- Gv nêu tóm tắt ND bài.
- Nxét giờ học.
- Về đọc thuộc bảng trừ 3, 4, 5.
- Hs nêu Y/C tính Kquả ptính.
- Hs tự làm bài.
- 4 Hs đọc Kquả
+Dựa vào bảng trừ 5, 4, 3 để làm bài
- Hs nêu Y/C tính Kquả ptính.
+ Tính từ trái sang phải
- Hs tự làm bài.
- Hs Nxét
- Viết Ptính thích hợp.
- Qsát hình vẽ, nêu bài tốn, viết pt
- Hs làm bài
- 1 Hs chữa bài bảng lớp
- 2 Hs nêu bài tốn
+Btốn: Có 5 quả da bớy 2 quả da.
Hỏi còn lại mấy quả da?
- So sánh điền dấu >, <, = vào chỗ
chấm.
- Tính Kquả ptính, so sánh số rồi
điền dấu.
- Hs làm bài,
- Hs đổi bài Nxét Kquả.
- 3Hs thi nối nhanh
- Lớp Nxét
...
<i><b> SINH HOẠT LỚP</b></i>
<b>- Kiến thức Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh</b>
<b>- Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát </b>
huy những ưu điểm vào tuần 11.
<b>- Thái độ: Học sinh nắm được phương hướng tuần 11 để thực hiện.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: ND NHẬN XÉT:</b>
<b>C. Tiến hành sinh hoạt: (15')</b>
<b> 1. Giáo viên nhận xét tuần 11.</b>
<b>Nề nếp:</b>
<b>Học tập:</b>
<b>2. Phương hướng tuần12: Thi đua học tập tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam</b>
<b>20/11.</b>
<b> a)Nề nếp: </b>
<i>- Thực hiện tốt luật ATGT.</i>
- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp – TTD, chào cờ thẳng, nhanh, đều, đúng
- Trong giờ học chú ý lắng nghe và xây dựng bài rõ ràng, nói phải xin phép …
- Cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.
- Ăn trưa bán trú phải xếp hàng trước khi vào phòng ăn. Trật tự trong ki ăn, ngủ..
<b> b)Học tập:</b>
<i> - Tích cực học tập đạt nhiều hoa điểm tốt .</i>
- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 10. Khắc phục mọi nhựơc điểm
- Về nhà học, làm bài đủ, đúng, sạch.
- Hăng hái xây dựng bài, làm bài đủ, sạch.
- Cần tập đọc nhiều hơn và xây dựng bài to, rõ ràng.
- Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập:
<b>c) Vệ sinh:</b>
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Rửa tay trước và sau khi ăn. Rửa tay sau khi đi vệ sinh sạch
sẽ.
- Vệ sinh sạch sẽ phòng tránh dịch bệnh. Ăn mặc phù hợp với thời tiết giao mùa.
- Tích cực giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Tiếp tục hưởng ứng chương trình tiết kiệm điện, bảo vệ mơi trường và tuần lễ học tập
suốt đời.
<b> 3.Tập văn nghệ chào mừng 20/ 11</b>
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà VS cá nhân sạch sẽ, thực hiện nghiêm túc luật ATGT.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập cho tuần sau.
<b> KĨ NĂNG SỐNG</b>
Chủ đề 1: TỰ PHỤC VỤ TỰ QUẢN
Bài 2:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>Kiến thức: Giúp HS hiểu được sự cần thiết của việc vệ sinh hằng ngày.</b>
<b>Kĩ năng:Biết và thực hiện được những hoạt động vệ sinh hằng ngày. Duy trì thói quen </b>
vệ sinh hằng ngày.
<b>Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Sách giáo khoa Thực hành kĩ năng sống dành cho HS lớp 1.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>
<b>1. GTB (1') Ghi tên bài. </b>
<b>2. Nội dung</b>
<b>A. Câu chuyện: Gv đọc chuyện: Chuyện bạn </b>
Đức.
<b>B. Trải nghiệm:</b>
<b>1. Nghe đọc - Nhận biết.(3')</b>
a. Vì sao bạn Đức học giioir nhưng lại bị các
bạn xa lánh ?
- Gv yêu cầu Hs nhớ lại câu chuyện rồi đánh
dấu vào ô trống trước ý trả lời đúng.
b. Đánh dấu vào ô trống dưới hình vẽ hoạt
động vệ sinh hằng ngày của em.
<b>2. Chọn đúng đồ dùng vệ sinh.(3')</b>
- GV nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu dùng bút đánh dấu vào ô trống dưới
các đồ dùng vệ sinh.
- Nhận xét.
<b>C. Bài học:(2')</b>
1. Những việc nên làm để giữ vệ sinh hằng
ngày.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu các
việc làm nên làm để giữ vệ sinh hằng ngày.
- Hằng ngày con có thực hiện các việc làm đó
không?
- GVnhận xét, chốt ý kiến.
2. Những việc không nên làm để giữ vệ sinh
- HS lắng nghe.
- HS tô màu.
- HS đánh dấu và nêu miệng ý trả lời
đúng.
- Quan sát tranh và đánh dấu.
- HS thảo luận nhóm đơi.
và đánh dấu x vào ơ trống.
hằng ngày.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu các
việc không nên làm để giữ vệ sinh hằng ngày
- Nhận xét, chốt ý kiến.
<b>D. Đánh giá nhận xét(3')</b>
- HS đổi chéo bài nhận xét bài cho bạn bằng
cách tô màu mặt cười.(Tốt : 5 mặt, chưa tốt: 3
mặt)
- Nhận xét, chốt ý kiến.
<b>3. Củng cố:(1')</b>
- các con phải vệ sinh hằng ngày để luôn tươi
tắn, sạch sẽ, khoẻ mạnh và luôn được mọi
người yêu quý, gần gũi.
- Dặn HS chuẩn bị bài 3: Giao tiếp, hợp tác.
- HS TL : khơng nên mút tay, đầu xù
tóc rối, ăn uống mất vệ sinh, ...
- Hs tự đánh giá nhận xét bài cho bạn.
- HS lắng nghe.
<b> Kí giáo án ngày … / 11 / 2018</b>
Tuần 11: Soạn...tiết
...
<b> Tổ trưởng</b>
<b> Nguyễn Thị Thủy</b>