Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.47 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>



<b>Ngày soạn: 15/11/ 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018</b>
<b> Chào cờ</b>


<b> ………...</b>


<b> Học vần</b>
<b> Bài 43: ÔN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ</b>


câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “hổ, báo, gấu, hươu nai, voi”. HS luyện nói từ 2
đến 3 câu theo chủ đề trên.


<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn Tiếng Việt . </b>


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>


- Bảng ôn tập.


- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: </b>



Tiết 1


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


1. Đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu
cổ.


Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó
thấy hươu, nai đã ở đấy rồi


2. Viết: trái lựu, hươu sao.


<b>II- Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Nêu các vàn đã học từ bài 38 đến bài 42.
- Gv ghi : ao, eo, au, âu,...


<b> 2. Ôn tập:</b>


* Trực quan: treo bảng ôn.


<b> a) Các chữ và âm vừa học: (5’)</b>
- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.


<b> b) Ghép chữ thành tiếng:( 13’)</b>


- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các
chữ ở cột dọc trong bảng ôn.



*Ghép chữ với chữ:


u o


a ... ...


e / ….


â ... /


ê /


- Chú ý: chữ e theo luật chính tả khơng ghép
với u,. ê, â, i, ... không ghép được với o
<b> c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)</b>


- 6 Hs đọc
- viết bảng con


- 2 Hs nêu
- 1 Hs đọc


- 2 Hs đọc: a, e, ô, ơ,... au, ao,...,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Giải nghĩa: kì diệu


<b>- Tìm tiếng có vần vừa ơn?</b>
<b>c) Viết bảng con: ( 8')</b>



* Trực quan: cá sấu, kì diệu


- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng
cách, vị trí viết dấu thanh.


+


- Gv Qsát uốn nắn.


<b>e. Củng cố( 3'): Gọi HS đọc lại toàn bài.</b>


- 8 Hs đọc, đồng thanh


- Gọi hs đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì
diệu.


.- Hs đọc cá nhân, tập thể


- Hs viết bảng con.


- HS đọc.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<b> a) Luyện đoc. ( 10')</b>


a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1


a.2: Đọc SGk:


- Hãy Qsát tranh 1 ( 89)
- Tranh vẽ gì?


+ Câu ứng dụng hơm nay là gì?
- Gv chỉ từ, cụm từ,


+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu
phẩy, sấu chấm đọc ntn? .


- Gv nghe uốn nắn.
<b> b) Kể chuyện: ( 15' )</b>


- Gv giới thiệu câu chuyện: Sói và Cừu
- Gv kể: + lần 1( khơng có tranh).


+ lần 2, 3( có tranh).


* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.
- HD Hs kể:


+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các
nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể
Ndung từng tranh.


- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.
- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?
+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy


ra ở đâu?


+ Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì? Sói trả


- 5 hs đọc.


- Hs Qsát , trả lời:


- Nhà Sáo Sậu …. cào cào.
- 4 Hs đọc, lớp đọc.


- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)
- 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe Nxét.
đồng thanh.


- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh
các bạn nghe bổ sung.


- Đại diện thi kể theo tranh.
- Hs lắng nghe, bổ sung.
- 2- 3 Hs kể từng tranh.
- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lời Cừu như thế nào?


+ Tranh 2: Sói đã nghĩ và trả lời như thế
nào?


+ Tranh 3: liệu Cừu có bị ăn thịt khơng?
Điều gì xảy ra tiếp đó?



+ Tranh 4: Như vậy chú Cừu thơng minh
của chúng ta ra sao.


- Gv nghe Nxét bổ sung.


=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:
+ Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền
tội.


+ Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã
thốt chết.


<b>c. Luyện viết: (10') cá sấu, kì diệu.</b>


- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách
nhau 1 chữ o)


- Gv viết mẫu, HD Hs viết chưa hết nội
dung bài.


- Gv Nxét, sửa sai cho hs.


<b>III. Củng cố, dặn dị: (5')</b>


- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn


- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 44.



- Hs mở vở tập viết ( 19)
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết bài


<b> ...</b>


Toán


<b>Tiết 41: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nhận biết được vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả của 2 số </b>


bằng nhau, 1 số trừ đi 0 bằng chính nó. HS biết thực hiện phép tính trừ có số 0. Biết viết
phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo. Biết sử dụng 1 số ngơn </b>


ngữ tốn .


<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học tốn, Máy tính, máy chiếu.
- Bơng hoa, chấm trịn.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') </b>



<b> Tính: </b>


5 -…= 3; 5 -…= 1; 5 -…= 2
2 = 4 - ..., 5 = ... + 0, 3 = ... + = 3
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


<b>2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:</b>


<i> Phép trừ 1- 1= 0</i>


* Trực quan: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con


- 3 hs lên bảng làm.
- Hs Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vịt:


- HD Qsát hình vẽ và nêu bài tốn.


- 1 con vịt bớt một con vịt cịn lại khơng con
vịt”


+ 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại mấy con vịt?
+ Hãy nêu phép tính?



- Gv ghi bảng: 1- 1= 0
<i> Phép trừ 3- 3= 0</i>


(Tiến hành tương tự 1-1=0).


+ Hãy nêu ptính trừ có Kquả bằng 0?
2- 2= 0, 4- 4= 0, 5 - 5 = 0


Gv chỉ 1 1= 0, 3 3 = 0, 2 2= 0, 4 4= 0, 5
-5 = 0


+ Hãy Nxét các số trừ cho nhau có giống nhau
khơng và Kquả của các ptính trừ?


- Vậy “ hai số giống nhau trừ cho nhau thì
Kquả bằng 0."


b) Giới thiệu phép trừ: “Một số trừ đi 0”
<i> Phép trừ 4- 0 = 4</i>


(dạy tương tự như 1 - 1 = 0)


* Trực quan: 4 hình vng bớt 0 hình vng.
- Gv thao tác Y/C Hs Qsát hình vẽ nêu bài
tốn.


+ Có 4 hình vng bớt 0 hình vng. Hỏi cịn
lại mấy hình vng?


- Gv giải thích "Bớt 0 hình vng có nghĩa là


khơng bớt đi hình vng nào cả"


- Hãy nêu ptính


- Gợi ý để học sinh nêu: “4 hình vng bớt 0
hình vng cịn 4 hình vng.”


- Gv viết lên bảng: 4 - 0 = 4, gọi hs đọc.
<i> * Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5</i>


- Tiến hành tương tự: 4 - 0 = 4


- Y/C hs nêu thêm một số phép trừ :
1- 0 = 1; 3 - 0 = 3…


- Gv KL “Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”.


<b>3. Thực hành:</b>
<i><b>*Bài 1. (6')Tính:</b></i>


+ Bài Y/C gì?


- Y/C Hs nêu cách làm rồi làm bài.
- Gv HD Hs học yếo làm bài


+1 con vịt bớt một con vịt còn lại
mấy con vịt?


+ 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại 0 con
vịt?



+ Hs nêu: 1 - 1 = 0


- Vài hs đọc, đồng thanh.
+ 3 - 3 = 0


+ 2 - 2 = 0
+ 4 - 4 = 0
+ 5 - 5 = 0


- 5 Hs đọc, đồng thanh


+ Các số trừ cho nhau đều giống
nhau( bằng nhau). Các Kquả của các
ptính đều bằng 0


- 6 Hs nêu


- Hs Qsát và nêu bài tốn.


+3 Hs nêu: Có 4 hình vng bớt 0
hình vng. Hỏi cịn lại mấy hình
vng?


+ đồng thanh


+ 3 Hs nêu: 4 hình vng bớt 0 hình
vng cịn 4 hình vng. đồng thanh.


+ 6 Hs, đồng thanh: 4 - 0 = 4,



<b>Bài 1: Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=>Kquả: 1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 5
2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3
... ... ....


5 - 0 = 5 5 - 5 = 0 5 - 0 = 5
- Gv Nxét .


+ Dựa vào bảng trừ nào để làm các ptính ở cột
1?


+ Em có Nxét dì về các ptính ở cột 2, 3?
- Gv Nxét .


<i><b>* Bài 2.(6') Tính: </b></i>


- Y/C Hs tự làm bài.
=> Kquả:


4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 0 + 3 = 3
+ Em có Nxét gì về các ptính trong cột 2?
- Củng cố cho hs về tính chất giao hoán của
phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết
quả không thay đổi.


<b>- Gv Nxét .</b>



<b>*Bài 3. (5') Viết phép tính thích hợp:</b>


+ bài Y/C gì?
+ làm thế nào?


- Gv HD Hs học tếu làm bài.
=> Kquả: 3 - 3 = 0, 2 - 2 = 0
- Cho hs nhận xét.


- Gv chấm bài, Nxét


<b>III. Củng cố- dặn dò: ( 5')</b>


- Trò chơi “Thi điền số nhanh, đúng”
- HD 3 Hs của 3 tổ thi làm


- Gv Nxét tuyên dương
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.


+ 3 hs lên bảng làm.
+Hs nhận xét.


<b>- Bài 2</b>


- Cả lớp làm bài
+ 3 hs làm trên bảng.
+ Hs nhận xét bài bạn.



+ ...bảng trừ trong phạm vi 5.
+ cột 2: hai số giống nhau trừ cho
nhau thì Kquả bằng 0.


+ Cột 3: Một số trừ đi 0 cho Kquả
bằng chính số đố.


- Hs làm bài


- 8 Hs đọc nối tiếp Kquả


+ Một số cộng với 0, 0 cộng với 1 số
cho ta Kquả bằng chính nó.


+ Hai số giống nhau trừ cho nhau thì
Kquả bằng 0.


+ Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.
<b>- Bài 3 Viết phép tính thích hợp:</b>
Qsát hình vẽ, nêu btốn rồi viết
ptính.


+ Hs làm nêu boán.theo cặp .
+ 2 Hs làm bảng lớp.


+ 3 Hs nêu boán.


4 + 0 = 4, 0 + 4 = 4, 3 - 3 = 0



<b> ...</b>


Đạo đức


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I.</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức: Củng cố những kiến thức về phẩm chất đạo đức của học sinh, thông qua </b>


các bài đạo đức đã học.


<b>- Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng nhận biết về đạo đức: Biết cách sắp xếp giữ gìn đồ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Thái độ: Biết vận dụng đạo đức vào thực tế cuộc sống.</b>


<b>B, ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Một số đồ dùng để đóng tiểu phẩm.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


- Là anh ( chị) trong gia đình em cần phải làm gì
đối với em nhỏ?


- Là em nhỏ em cần phải làm gì khi được anh
( chị) quan tâm, giúp đỡ?


- Hãy kể một số việc thể hiện sự lễ phép với anh


chị và nhường nhịn em nhỏ.


- Gv nhận xét và đánh giá.


<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


Gv nêu.


<b>2. Thực hành một số kĩ năng:</b>


<b> *Hoạt động 1: ( 12') Cho hs quan sát tranh bài </b>


1, 2, 3, 4, 5.
Bài 1:


+ Năm nay em là học sinh lớp mấy?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Em hãy kể lại ngày đầu tiên em đến trường em được
mọi người chuẩn bị như thế nào? Ai là người đưa em
đến trường?


+ Đến trường em biết được điều gì?Vì sao?
+ ở nhà ai là người dạy em học bài?


+ Sau này lớn lên em thích làm gì?
...



- Nêu nội dung ghi nhớ
- Gv nghe Nxét, bổ sung.


Bài 2, 3, 4, 5( dạy tương tự bài 1)
+ Gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?


+ Em đã thực hiện thế nào để gọn gàng sạch sẽ?
+ Trong lớp mình bạn nào gọ gàng sạch sẽ?
+ Giữ gìn đồ dùng, sách vở có tác dụng gì?
+ Gia đình em gồm những ai?


+ Mọi người trong nhà sống như thế nào?
+ Khi gặp người lớn, hoặc các thầy cơ giáo em
cần phải làm gì?


+ Khi những em nhỏ gặp khó khăn em sẽ làm gì?
+ Khi con có đồ chơi, em bé lại muốn có được
đồ chơi đó em sẽ làm như thế nào?


...


<b>* Hoạt động 2: ( 13') Học sinh sắm vai: </b>


- Gv viên chia nhóm, Hs thảo luận, phân vai,
trình bày trước lớp


- 2 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Vài hs kể.



- Hs mở lần lượt từng bài đã học
Qsát tranh trả lời câu hỏi.


- 1 hs nêu.


- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- Vài hs nêu.


- Vài hs nêu.
- Vài hs kể.
- Hs nêu.
- Hs nêu.


- Vài hs nêu, đồng thanh
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Bài 1. ND Em hãy tự giới thiệu họ tên là gì? </b>


năm nay mấy tuổi? Học lớp mấy? ý thích của
em?


- Y/C lên sắm vai theo tình huống khác nhau.
- Gv Nxét, bổ sung, đánh giá


+ Đi học có vui khơng?


+ Các em có thích đi học khơng?


+ Đi học em đã học được những điều gì?



<i><b> KL: Trẻ em có quyền có họ tên và tự hào về tên </b></i>
<i>của mình.</i>


<i> + Trẻ em trong độ tuổi phải được đi học và </i>


<i>được tạo điều kiện tốt nhất có thể được đi học </i>
<i>tập.</i>


<i> + Đi học là niềm vui. Các em phải học thật tốt, </i>


<i>thật ngoan.</i>


<b> Bài 2, 3, 4,5 ( dạy tương tự như bài 1)</b>
<b>3. Củng cố- dặn dò:( 4')</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn mực
đạo đức.


- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống
và phân vai.


- Đại diện các nhóm lên sắm vai.
- Cả lớp nhận xét bổ sung về cách
xử lý của các nhóm.


.


hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn


mực đạo đức.


<b> </b>...


<b> Hoạt động ngoài giờ lên lớp( Trường)</b>


<b> VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 20/ 11</b>


<b> </b>...


<b>Ngày soạn: 15/11/ 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018</b>


Học vần
<b> Bài 44: ON, AN</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần on, an và các tiếng từ </b>


câu ứng dụng trong sgk,hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần on, an.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé và bạn bè”. HS luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.


<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>


<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn các lồi vật, </b>



cây cối trong thiên nhiên.


<i> * Có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương, dạy dỗ.</i>
<i><b> - Quyền được kết giao bạn bè.</b></i>


<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


-Tranh minh họa bài học., rau, hòn đá,...
- Bộ ghép học vần.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bèo, cây sấu, ....


Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi
khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
2. Viết: sáo sậu, ngải cứu, nghỉ hưu
- Gv Nxét.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Gv nêu trực tiếp:


<i><b>2. Dạy vần: on: ( 8')</b></i>
<b>a) Nhận diện vần: on </b>



- Ghép vần on


- Em ghép vần on ntn?
- Gv viết: on.


- So sánh vần on với oi?


<b>b) Đánh vần: </b>


- Gv HD: o - n - on.
- đọc nhấn ở âm o


<i>con</i>


<i>- Ghép tiếng.con</i>


+ Có vần on ghép tiếng con. Ghép ntn?
- Gv viết :con


- Gv đánh vần: cờ - on - con.


<i>mẹ con</i>


* Trực quan tranh. mẹ con
+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?
- Có tiếng " con" ghép từ : mẹ con.
+Em ghép ntn?


- Gv viết: mẹ con.
- Gv chỉ: mẹ con.



: on - con - mẹ con.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: on


- Gv chỉ: on - con - mẹ con.


<i>an: ( 7')</i>


( dạy tương tự như vần on)
+ So sánh vần an với vần on?
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>


rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế


+ Tìm tiếng mới có chứa vần on ( an), đọc
đánh vần., đọc trơn


Gv giải nghĩa từ
- Nxét.


<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>


- Hs viết bảng con.


- Hs ghép on



- ghép âm o trước, âm n sau


- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần
on có âm n cuối vần cịn âm oi có i cuối
vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


+ Ghép âm c trước, vần on sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


+ Mẹ và con. Mẹ đang bế con,...
- Hs ghép


+ Ghép tiếng mẹ trước rồi ghép tiếng con
sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "mẹ con" , tiếng mới là tiếng
" con", …vần " on".


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần a và o.


- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu: non, hòn, hàn, bàn và đánh
vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* Trực quan: on, an </i>


+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần on,
an?


+ So sánh vần on với an?


+ Khi viết vần on, an viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….


- HD Hs viết chậm


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
Trực quan: mẹ con, nhà sàn
+


+


<b>e. Củng cố( 2'): Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.</b>


- on gồm o trước, n sau, vần an gồm a
trước, n sau, o,a, n cao 2 li.



+ Giống: đều có âm n cuối vần.


+ Khác: vần on có o đầu vần, vần an có
âm a đầu vần.


+ Viết vần on: viết o rê tayviết liền mạch
sang n.


+ an: viết a liền mạch sang n
- Hs viết bảng con


- Nxét bài bạn


-HS đọc lại bài cn, tổ, nhóm .ĐT


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>
Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1( 91)
+ Tranh vẽ gì?




+ Em có Nxét gì về bức tranh?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần on, an?
- Gv chỉ từ, cụm từ


+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu
cần làm gì? Chữ cái đầu câu in ntn?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


+ Tranh vẽ Gấumẹ và Gấu con, Thỏ mẹ
và đàn thỏ con


...


+1 Hs đọc: Gấu mẹ dạy con chơi đàn.
Còn Thỏ mẹ ...dây.


+ con, còn
- 4 Hs đọc


+ ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc tiếp
câu sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc chủ đề: Bé và các bạn.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 91)
- Y/C thảo luận



- Gv HD Hs thảo luận


+ Trong tranh vẽ ai? Đang làm gì?
+ Các bạn em là ai? Họ ở đâu?
+ Em có quý các bạn đó khơng?
+ Các bạn là người như thế nào?


+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau
những công việc gì?


+ Em mong muốn gì đối với các bạn?
- Gv nghe Nxét uốn nắn.


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Gv viết mẫu vần ưu HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết châm.


( Vần an, mẹ con, nhà sàn dạy tương tự
như vần on)


- GV Nxét, uốn nắn.


<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>


- Vừa học vần, từ mới nào?


- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 45.


- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bé và các bạn.
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến
3 câu.


- lớp Nxét


- Mở vở tập viết bài 44 (25)
- Hs Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


<i><b> ………</b></i>
Toán


<b> Tiết 42: LUYỆN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ 1 </b>



số cho số 0. Biết làm các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. HS biết biểu thị
tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>


<b>+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B, ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng phụ,


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


1.Tính: 3 - 3 = 4 - 0 =
5 - 5 = 2- 0 =


2. Điền số? ... + 2 + 3 = 5 5 - 1 - ... = 0
4 - 3 + ... = 1 3 + 1 - ... = 0
- Nhận xét.


<b>2. Luyện tập:</b>
<i><b>* Bài 1 ( 6')Tính:</b></i>


+ Bài Y/C gì?


- 2 hs tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Y/C Hs tự làm bài.


=> Kquả: 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3- 3= 0 ……


5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 3
… .


+ Em có Nxét gì về 5 - 0 = 5, 5 - 5 = 0,


- Gv Nxét .


<b> * Bài 2: ( 6')Tính:</b>
+ Bài Y/C gì?


+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.
=> Kquả: 4 5 0 2 0 3
- Gv Nxét chữabài.


<b>* Bài 3. ( 6') Tính: </b>


+ Bài Y/C gì?


+ Nêu cách tính: 2- 1- 1=
- HD hs học làm bài.
- Đổi bài kiểm tra.


=>Kquả: 2 - 1 - 1= 0 3 - 1 - 2= 0 5 - 3 - 0 = 2
4 - 2- 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 5 - 2 - 3 = 0
- Gv Nxét.


<b>*Bài 4: ( 6') (>, <, =)?</b>


+ Bài Y/C gì?


+ Làm thế nào?
- HD hs học làm bài.


- Gv đưa bài mẫu Y/C Hs so sánh Kquả


=>: Kquả: 5 - 3 = 2 3 - 3 > 1 4 - 4 = 0
5 - 1 > 2 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
- Gv Nxét.


<b>*Bài 5: ( 6')Viết phép tính thích hợp:</b>


- Qsát hình nêu bài tốn rồi viết phép tính thích
hợp:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


a) => Kquả: 4 - 4 = 0 b, 3 - 3 = 0
- Gv chữa bài, Nxét 10 bài.


<b>III- Củng cố- dặn dò: ( 5')</b>


- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.


- Hs làm bài.
- 5 hs đọc kết quả.
- Hs nhận xét.


+ một số trừ đi 0 cho ta Kquả =


chính số đó. hai số = nhau trừ cho
nhau thì Kquả = 0.


- Tính


+ Trình bày theo cột dọc, viết
Kquả thẳng hàng dọc


+ Hs làm bài.


+ 2 hs lên bảng làm.
+ Hs Nxét.


+ Tính


- 1 hs nêu: 2 - 1 = 1, 1 - 0 = 1viết
1.


- Hs làm bài.


- 3 Hs thực hiện tính
- Hs Nxét Kquả


+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- Tính kquả ptính rồi so sánh.
- Hs làm bài


- So sánhKquả
- 2 hs làm trên bảng.
- Lớp Nxét



- Hs nêu.


- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.


+ Viết phép tính thích hợp
- 3 Hs nêu bài tốn ý b: Trong
chuồng có 4 con vịt, 4 con chạy ra
ngồi. Hỏi trong chuồng cịn lại
mấy con vịt? đồng thanh.


<b>...</b>
<b>Bồi dưỡng ( Tốn)</b>


<b>ƠN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2018</b>


<b> Học vần</b>
Bài 45: <b>ĂN, Â- ÂN</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ân,ăn và các tiếng từ </b>


câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ân,ăn.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nặn đồ chơi ” HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên.



<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết đoàn kết thân ái với bạn bè.</b>


<b> * Nội dung tích hợp: GD quyền TE có quyền được học tâp, vui chơi.</b>
- Có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


-Tranh minh họa bài học. Máy tính, máy chiếu
- Chữ viết mẫu


- Bộ ghép học vần.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc: hòn đá cuội, bàn ghế, con cháu, đàn
ngan, hạn hán,lon ton,...


Gấu mẹ dạy con...nhảy múa.
2. Viết: con ngan


- Gv Nxét .


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>



- Gv nêu trực tiếp:


<b>2. Dạy vần: </b>
<i><b>Vần ân: ( 8')</b></i>


<b> a) Nhận diện vần: ân </b>


- Ghép vần ân


- Em ghép vần ân ntn?
- Gv viết: ân


- So sánh vần ân với an?


<b>b) Đánh vần:</b>


- Gv HD: â - n - ân.
- đọc nhấn ở âm â


<i>cân</i>


<i>- Ghép tiếng cân</i>


+ Có vần ân ghép tiếng cân. Ghép ntn?
- Gv viết :cân


- Gv đánh vần: cờ - ân - cân.


<i>cái cân</i>



<i> * Trực quan tranh.cái cân </i>
+ Tranh vẽ cái gì? Để làm gì?
+ Hãy kể các loại cân mà em biết?


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép ân


- ghép âm â trước, âm n sau


- Giống đều có âm n cuối vần, Khác
vần ân có âm â vần an có âm a đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Có tiếng " cân" ghép từ " cái cân"
+Em ghép ntn?


- Gv viết: cái cân.
- Gv chỉ: cái cân.


: ân - cân - cái cân.


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ân


- Gv chỉ: ân - cân - cái cân.



<i>ă, ăn: ( 7')</i>


( dạy tương tự như vần ân)
+ So sánh vần ăn với vần ân?
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>


bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dị


+ Tìm tiếng mới có chứa vần ân ( ăn), đọc
đánh vần, đọc trơn


Gv giải nghĩa từ.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<i><b> * Trực quan: ân, ăn </b></i>


+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ân, ăn?
+ So sánh vần ân với ăn?


+ Khi viết vần ân, ăn viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….


- HD Hs viết chưa hết nội dung bài
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, .



Trực quan chữ mẫu:cái cân, con trăn


+


+ cái cân, để cân...


+ Cân bàn, cân đĩa, cân treo...
- Hs ghép


+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng
cân sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "cái cân" , tiếng mới là
tiếng " cân", …vần " ân".


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ă và â.
- 3 Hs đoc, đồng thanh
- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu: thân, gần, khăn, dặn và
đánh vần.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.



- ân gồm â trước, n sau, vần ăn gồm ă
trước, n sau, â, ă, n cao 2 li.


+ Giống: đều có âm n cuối vần.


+ Khác: vần ân có â đầu vần, vần ăn có
âm ă đầu vần.


+ Viết ân, ăn đều viết giống vần an
trước, ân thêm dấu phụ mũ trên a còn
ăn thêm dấu phụ cong dưới trên a.
- Hs viết bảng con


- Nxét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>e. Củng cố: ( 2'):</b></i>


<i><b> - Gọi 2 HS đọc toàn bài.</b></i> <sub>-3 hs đọc.Tổ cn, ĐT</sub>


- Nhận biết vần mới vừa học.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>
Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
Đọc SGK:



* Trực quan tranh 1( 93)
+ Tranh vẽ gì?


+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần ân, ăn?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu
cần làm gì?


Chữ cái đầu câu in ntn? Còn chữ nào được
in hoa?


- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>


- Đọc chủ đề: Bé và các bạn.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 93)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Đồ chơi thường nặn bằng gì?
+ Con thích nặn đồ chơi nào nhất?


+ Sau khi nặn đồ chơi xong con cần làm
những việc gì?



<i>* Trẻ em- Có quyền được học tập, vui chơi</i>
<i>- Quyền được tham gia, kết giao bạn bè.</i>


? Con có muốn bạn bè tham gia chơi cùng
với mình khơng?


? Khi chơi cùng bạn bè con thấy ntn?
- Gv nghe Nxét uốn nắn.


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Gv viết mẫu vần ân HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết chưa hết nội dung bài.
( Vần ăn, cái cân, con trăn dạy tương tự như
vần ân)


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


+ Tranh vẽ hai bạ đang ngồi chơi
...


+1 Hs đọc: Bé chơi thân với bạn Lê.
Bố bạn Lê là thợ lặn.


+ chơi thân, thợ lặn


- 4 Hs đọc


+ ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc
tiếp câu sau


+ in hoa chữ Bé, Bố.
chữ Lê là tên người
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề:


- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2
đến 3 câu.


- lớp Nxét


- Mở vở tập viết bài 45 (25)
- Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nxét, uốn nắn.


<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>


- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 46.



- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


<b> ………...</b>


<i> Toán</i>


<b>Tiết 43: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm</b>


vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau. HS biết
biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>


<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Vở btập, bảng phụ.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>


1. Tính:


2- 1- 1= 3- 1- 2=


5- 3- 0= 4- 0- 2=
2. (>, <, =)?


5- 3 ... 2 3- 3 ... 1
5- 1 ... 3 4- 0 ... 0
3.Đọc bảng cộng 3, trừ 3,....
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài luyện tập chung: </b>


<b> *Bài 1. ( 8')Tính:</b>
+ Bài Y/C gì?


+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.
- Gv HD HS làm bài


=> Kquả:


b) 2 5 4 4 1 5.
+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập
phần b?


- Gv Nxét.


<b> * Bài 2.( 8') Tính:</b>
+ Bài Y/C gì?


- Gv HD Hs làm bài


2 + 3 = 5 4+ 1= 5 …………..


3 + 2 = 5 1+ 4= 5 ………….
+ Em có Nxét gì về 2 ptính ở cột 2?
+ Dựa vào các pcộng nào để làm bài?


- 2 hs lên bảng làm.
- 2 hs lên bảng làm.
- 5 Hs đọc


<b>Bài 1. Tính</b>


+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả
thẳng hàng dọc


- Hs làm bài.


+2 hs lên bảng làm.
+ Hs Nxét.


- Gv Nxét.


+ Dựa vào bảng cộng trừ một số với
0, 0 cộng với một số, hai số bằng nhau
trừ cho nhau để làm btập phần b.


<b>Bài 2.( - Tính</b>


+ Hs làm bài.
+ 5 hs đọc Kquả.
+ Hs nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Bài 3 ( 8') (>, <, =)?</b>


+ Bài Y/C gì?
+ Làm thế nào?


- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.
- Yêu cầu hs làm bài.


=> Kquả: 4 + 1 > 5 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
- Gv Nxét.


<b> * Bài 4( 6'). Viết phép tính thích hợp:</b>
+ Bài Y/C gì?


- Qsát hình nêu bài tốn rồi viết phép tính
thích hợp:


a) Qsát hình vẽ phần a nêu btoán
=> Kquả: 3 + 2 = 5


( dạy phần b tương tự như phần a)
b) => Kquả: 5 - 2 = 3


- Gv chữa bài, Nxét 10 bài.


<b>3- Củng cố- dặn dò: ( 5')</b>


- Gv nhận xét giờ học.



- Dặn hs về nhà xem lại bài,Cbị LTC tiếp
theo.


<b>Bài 3 + Điền dấu >, <, = vào chỗ </b>


chấm?


+ Tính Kquả các ptình rồi so sánh
- Hs làm bài


- 2 Hs làm bảng


- Hs đổi bài kiểm tra chéo.
- Hs nhận xét Kquả.


<b>Bài 4 Viết phép tính thích hợp.</b>


+ Hs tự làm bài.


+ Hs nêu: Có 3 quả bóng thêm 2 quả
bóng. Hỏi có tất cả có mấy quả bóng?
- 1 hs chữa bài trên bảng


- Hs Nxét Kquả


...


<i> Bồi dưỡng( Tiếng Việt)</i>


<b> ÔN TẬP</b>



<b>A. MỤC TIÊU: </b>


<b>Kiến thức: Giúp h/s củng cố các vần đã học có n cuối vần. </b>


- Đọc đúng và chắc chắn tiếng, từ chứa vần đã học và bài " Hơu, Cừu và Sói ( 2)".
- Điền đúng vần on, an


- Nối đúng chữ đúng hình.


<b>Kỹ năng: Viết từ " rau non, bàn ghế" câu" Hươu và mẹ ra suối chơi" đúng, đẹp.</b>
<b>Thái độ: Tích cực, tự giác làm bài, học bài.</b>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Vở BT TViệt, THTViệt& toán:


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> I. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


<b>- Trực tiếp :.... </b>


<b>II. Hướng dẫn HS ôn tập</b>


<b>1.Làm bài tập 44 vở bài tập TViệt: (13')</b>


<b> Bài 1. Nối chữ với chữ:</b>
( dạy nh bài 1 vần ua, ưa.)
=> Kquả: Núi cao chon von.
Bé chạy lon ton.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ao hồ khô cạn.
- Gv Giải nghĩa


<b>Bài 2 Điền vần on hay an?</b>


- Bài Y/c gì?
- Làm thế nào?


=>Kquả: nón mũ, ngọn cây, than đá.
- Gv chấm 6 bài, nhận xét.


<b> Bài 3: Viết: rau non, bàn ghế.</b>


( Dạy tương tự bài tập3: n,m)


- Chú ý HD Hs viết chưa hết nội dung bài.
=> Chấm 11 bài, nhận xét.


<b>2.Làm bài TH toán Tviệt tiết 2 tuần 11 </b>


(71 + 72) (17')


<i><b>Bài 1: Tiếng nào có vần on? Tiếng nào có</b></i>


<i>vần an? </i>


- GV chấm 11 bài, NXét


<b> Bài 2. Đọc: Hươu, Cừu vá Sói( 2)</b>


- Bài YC gì?


- Y/C lớp đọc thầm


( dạy tương tự bài 2 tiết 2 tuần 7)
- Bài có mấy câu?


- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu
- Gv đọc mẫu: Đọc toàn bài


<b> Bài 3. Viết: Lon xon gà con mới nở.</b>


- Bài YC gì?


- HD: Tơ chữ hoa L và viết câu
- Quan sát HD Hs.


-> Chấm 11 bài, nhận xét.


<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 5')</b>


- GV nêu tóm tắt ND bài
- Nhận xét giờ học


- Điền vần on hay an.


- Qsát hình vẽ, đọc từ thiếu rồi điền
vần.


- Hs làm bài


- 1 Hs đọc từ


- Hs nêu Y/C


- 1 Hs nêu Y/C


- Hs đọc thầm tiếng, 4 Hs đọc
- Hs làm bài, đổi bài Ktra.
- Đọc bài Hơu, Cừu và Sói (2 ).
- Hs đọc 2 lần


- Bài có 8 câu


- 8 Hs đọc/ lần( đọc 2 lần)
- lớp nhận xét


- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh.


- Viết câu: Hươu và mẹ ra suối chơi.
- HS viết bài


<i> ...</i>


<b>Ngày soạn: 15/11/ 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 11năm 2018</b>


Tập viết


<b> Tuần 9: </b>

<b>CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI, YÊU CẦU</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ : Cái kéo, trái đào, sáo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 1


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều </b>


đặn.


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs </b>


có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.
- Vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


- Gv chấm 6 bài tuần 9.
- Nxét bài viết


<b>II. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


<i> Học viết bài :Tuần 9: Cái kéo, trái đào, sáo </i>


<i>sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu</i>


- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ


<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>


<i> * Trực quan: cái kéo </i>


<i>- Nêu cấu tạo, độ cao: cái kéo.</i>


<i>- Nêu cách viết chữ: cái kéo ?</i>


- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ, độ cao,
khoảng cách chữ "cái" cách chữ " kéo" bằng 1
chữ o


- Viết bảng con


- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.


<i>* Trực quan: trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài,</i>


<i>yêu cầu( dạy tương tự: cái kéo)</i>


+



-Hs Qsát


- Hs quan sát.


-2 hs đọc, giải nghĩa.
- Hs Qsát


<i>- 2 Hs nêu: Từ " cái kéo " gồm 2 </i>
tiếng: "cái" trước, tiếng "chơi" sau.
+ tiếng " cái"gồm âm "cờ" viết
trước, vần " ai" sau, dấu sắc trên a
+ tiếng " kéo" gồm âm "k" viết trước,
vần "eo" sau, dấu sẳc trên e.


+ c, a, i, e, o cao 2 li. k cao 5 li.
- 1 Hs nêu chữ "cái" viết không liền
mạch, chữ kéo viết liền mạch.


- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Chú ý: khi viết chữ "trái đào, sáo sậu, lo, bài, </i>


cầu" không viết liền mạch ta viết chữ cái đầu
rồi lia bút viết vần sát điểm dừng của âm đầu
hay viết vần đúng khoảng cách quy định.
Chữ: "líu, hiểu, yêu" viết liền mạch từ chữ cái


đầu sang vần, rồi lia phấn viết dấu thanh đúng
vị trí.



<b> 3. HD Hs viết vở tập viết:( 26)</b>


- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt
vở


- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng.
- Qsát HD Hs viết chưa hết nội dung bài
<b> 4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>


- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.


- Gv Y/c Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì


<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.


-Xem bài viết tuần 10: Chú cừu, rau non, thợ
hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò , ...


- Hs mở vở tập viết.
- Hs Qsát viết bài.
- Hs chữa lỗi


<b>………</b>


Tập viết



<i><b>Tuần 10:</b></i>

<b>CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DÒ</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ : Chú cừu, rau non,thợ </b>


hàn, dăn dò.


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 1


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều </b>


đặn.


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs</b>


có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>
- Gv chấm 6 bài tuần 9.
- Nxét bài viết


<b>II. Bài mới:</b>



<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Viết bài tuần 10.


- Gv viết bảng: Chú cừu, rau non, thợ hàn,
khâu áo, cây nêu, dặn dò


- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ


-Hs Qsát


- Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>


<i> * Trực quan: chú cừu. </i>


<i>- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ chú cừu?</i>


<i>- Nêu cách viết từ chú cừu?</i>


- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao,
khoảng cách chữ "chú" cách chữ "cừu" bằng 1
chữ o


- Viết bảng con


- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.



* Trực quan: rau non, thợ hàn, khâu áo, cây
nêu, dặn dò.




<i>Chú ý: khi viết chữ khơng viết liền mạch thì </i>


viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát
điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "nêu" rê phấn
viết liền mạch từ âm đầu sang vần .


<b> 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>


- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt
vở.


- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết chưa hết nội dung bài


<b>4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>


- Gv Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.


- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì


<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.



-Xem bài viết tuần 11.


-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng


+ tiếng " chú" gồm âm chờ viết
trước, âm u viết sau, dấu sắc trên u.
+tiếng "cừu" gồm âm c viết trước,
vần ưu viết sau dấu huyền trên ư.
+ c, u, ưcao 2 li, h cao 5 li.


- 1 Hs nêu: chú cừu liền mạch.
- Lớp Nxét bổ sung


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con.
- Lớp Nxét.


- Hs mở vở tập viết
- Hs Qsát viết bài.
- Hs chữa lỗi


<b> ...</b>


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm </b>



vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0,phép trừ 2 số bằng nhau.HS biết biểu
thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.


<b>+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.</b>


<b>+ Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.


<b> HS: VBT, , SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY- HỌC :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>
<b>- 2 hs lên bảng</b>


+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.
- GV nhận xét chữa bài.


a.Tính: b. Điền số:
<b> 3 + 0 = 3</b>
<b> 3 - 0 = 3</b>
<b> 5 - 3 = 2</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>Tiết 45: Luyện tập chung.</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>



<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để tính được kết quả đúng và nhanh con
dựa vào đâu.


- HS làm bài tập , nêu kết quả , gv nhận xét
chữa bài.


<b>+ Bài 1: Tính</b>


- Dựa vào các bảng trừ và bảng cộng đã
học 3,4,5.


<b> 4 + 0 = 4 5+ 0 = 5 2 – 2 = 0</b>
<b> 1 + 4 = 5 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2</b>
- BT1 củng cố cho con kiến thức gì? - Củng cố về cách thực hiện phép tính


cộng và trừ các số trong phạm vi đã
học.Phép cộng,trừ 1 số với 0


<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 2: Tính:</b>
- Làm thế nào để tính được kết quả đúng và


nhanh.


- Dựa vào các bảng cộng,bảng trừ đã
học.


- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính


ở bài 2?


- Bài 1 chỉ thực hiện 1 phép tính,bài 2
thực hiện 2 phép tính..


<b>2 + 1 + 1 = 4 3 + 2 + 0 = 5</b>
<b> 5 – 2 – 2 = 1 4 – 0 – 2 = 2</b>
- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.


<b>- Khi thực hiện các phép tính con chú ý </b>


điều gì?


- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


<b>Bài 3 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 3: Số?</b>


-Trước khi điền số con phải làm gì? - Dựa vào các số đã cho , thực hiện
cộng trừ nhẩm sau đó điền số.


- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài. 2 + = 5 5 = + 1
5 - = = 3 5 = 1+


- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng và
trừ.trong phạm vi đã học.


<b> 5</b>
<b></b>



<b>-3</b>
<b>2</b>
<b> 3</b>


<b>+</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>…</b>
<b>…</b>


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập</b> <b>+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>


<b>- Để viết được phép tính con dựa vào đâu?</b> <b>- Nhìn vào tranh vẽ.</b>


<b>- HS nêu kết quả gv chữa bài.</b> 2+ 3 = 5. 5 – 2 = 3
- Tại sao con viết được phép tính


5 – 2 = 3


- Vì lúc đầu có 5 bạn, có 2 bạn chạy đi.
Cịn lại 3 quả bóng.


- BT 4 củng cố cho con nội dung gì? <b>- Củng cố về cách lập phép tính và cách</b>


lập bài toán.


<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập:</b> <b>+ Bài 5: Số?</b>


- Để điền được số vào ô trống con phải làm


gì?


- Dựa vào các số và dấu , thực hiện
phép tính trừ.điền số.


+ = 5 – 0
hoặc 4 + 1 = 5 – 0


3 + 2 = 5 – 0……..
- BT5 cần ghi nhớ điều gì? - cách thực hiện cộng trừ nhẩm.


<b>4. Củng cố :( 5’)</b>


củng cố cho con kiến thức cách thực hiện
các phép tính trừ trong phạm vi đã học,
phép cộng 1 số với 0


-
- Xem ôn các bài tập trong sgk.1,2,3,4.


<b> ...</b>
<b>Ngày soạn: 15/11/ 2018</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018</b>


Học vần
Bài 47

<i>:</i>

<i><b> ÔN, ƠN</b></i>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hs đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.</b>


- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.


- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.


<i><b>* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.</b></i>


<b>2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ. Luyện nói</b>


tự nhiên theo chủ đề bài học


<b>3. Thái độ: u thích, ham học mơn tiếng Việt.</b>


<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Tranh minh họa bài học (CNTT)
- Bộ ghép học vần.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc; san hô, săn bắn, sân chơi, rắn giỏi,
nhận lời, ....


Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ
lặn.



2. Viết: bân rộn, dặn dò
- Gv Nxét, đánh giá


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv nêu trực tiếp:


<b>2. Dạy vần: </b>


( dạy tương tự vần ua, ưa)
<i> # Vần ôn: ( 8')</i>


<b> a) Nhận diện vần: ôn </b>


- Ghép vần ôn


- Em ghép vần ôn ntn?
- Gv viết: ôn


- So sánh vần ôn với on
b) Đánh vần:


<i> # Vần ôn:</i>



- Gv HD: ô - n - ôn.
<i> # Tiếng từ:</i>


<i><b> . chồn:</b></i>


- Ghép tiếng chồn


- Có vần ôn ghép tiếng chồn. Ghép ntn?
- Gv viết :chồn


- Gv đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền -
chồn.


<i><b> con chồn:</b></i>


* Trực quan : tranh con chồn
+ Đây là con gì?


+ Con chồn sống ở đâu?...


- Có tiếng " chồn" ghép từ : con chồn.
- Em ghép ntn?


- Gv viết: con chồn.
- Gv chỉ: con chồn.


ôn - chồn - con chồn.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ơn



- Gv chỉ: ôn - chồn - con chồn
<i># Vần ơn: ( 7')</i>


( dạy tương tự như vần ưu)
+ So sánh vần ơn với vần ôn
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>


ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn


+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôn ( ơn), đọc
đánh vần.


Gv giải nghĩa từ
- Nxét, đánh giá


<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<b> * Trực quan: ôn, ơn</b>


- Hs ghép ôn


- ghép âm ơ trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần,
- Khác vần ơn có âm ô cuối vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.


- ghép âm ch trước, vần ôn sau và dấu


huyền trên ô.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


+ con chồn


+ Chồn sống ở đồi núi, ....
- Hs ghép


- ghép tiếng con trước rồi ghép tiếng
chồn sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới con chồn, tiếng mới là
tiếng chồn, …vần ôn.


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ô và ơ.
- 6 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu: ôn, khôn, cơn, mơn mởn và
đánh vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>




+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôn, ơn?
+ So sánh vần ôn với ơn?


+ Khi viết vần ôn, ơn viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


- ôn gồm âm ô trước, âm u sau. ơn gồm
ơ trước n sau. ô, ơ cao 2 li.


+ Giống đều có âm n cuối vần, khác ơ,
ơ đầu vần.


+ Viết vần on thêm dấu mũ được vần
ôn, vần on thêm móc được ơn.


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
<b> Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập </b>


a) Đọc( 15')
Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
Đọc SGK:



* Trực quan tranh 1( 95)
+ Tranh vẽ gì?


+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần ôn, ơn?
- Gv chỉ từ, cụm từ


+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc câu có
dấu phẩy đọc thế nào?


- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>


- Đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 95)
- Gv HD Hs thảo luận


+ Trong tranh vẽ gì?


+ Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn
lên sẽ trở thành chú bộ đội, còn em sau này
lớn lên mơ ước làm gì?


+ Tại sao em lại thích nghề đó?
+ Bố mẹ em đang làm gì?


+ Em đã nói với ai về mong ước của em sau


này chưa?


+ Muốn thực hiện được mơ ước em cần
phải làm gì?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


- Hs nêu


- 1 Hs đọc: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi
đi bơi lại bận rộn.


- cơn mưa, bận rộn
- 4 Hs đọc


+ ... có 1 câu, ... cần ngắt hơi
- 3 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc tên chủ đề Mai sau khôn lớn
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn 1
Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* ND tích hợp:</b>


<i>* Em hãy nói lên những ước mơ của em cho</i>
<i>tương lai sau này?</i>



<i>* Muốn thực hiện được mơ ước em cần </i>
<i>phải làm gì? </i>


GVKLND HS có quyền được mơ ước về
<b>tương lai tươi đẹp.</b>


- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Gv viết mẫu vần ơn HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết bài.


( Vần ơn, con chồn, sơn ca dạy tương tự
như vần ôn)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.


<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>


- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 47.


- Mở vở tập viết bài 46 (27)


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


<b> ...</b>
<b>Bồi dưỡng( Tốn)</b>


<b>ƠN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>Kiến thức: Củng cố </b>về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
- Củng cố cách thực hiện dãy tính.So sánh các số đã học.
- Quan sát tranh, nêu Btốn và biểu thị = ptính trừ đúng.


<b>Kỹ năng: Trình bày vở sạch, đẹp.</b>


<b>Thái độ: Tích cực tự giác trong học tập.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Sách TH Tviệt & toán( 75), b’ phụ.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')</b>


+ Đọc các phép trừ trong phạm vi 5( 4, 3)
+ : 5 bằng 5 trừ mấy?



5 - mấy bằng 5?
3 - 3 = 0
- Gv Nxét


<b>II. Ôn tập: </b>


<b>1.Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Trực tiếp: Làm bài tập tiết 2 tuần 11( 75)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. HD Hs làm bài: (25')</b>
<b>Bài 1. Tính: </b>


- Bài Y/C gì?


=> Kquả: 4, 3, 2, 1, 0; 3, 2, 1, 0; 2, 1, 0; 1, 0, 0
- Gv chấm 10 bài nhận xét.


+Dựa vào bảng trừ nào để làm bài?


<b> Bài.2: Tính:</b>


+ Thực hiện ntn?
+ Nêu cách tính?


=>Kquả: 5 4 0.
- Gv chấm 12 bài, nhận xét.
<b> Bài 3. Viết ptính thích hợp:</b>
- Bài Y/C gì?



- Cần làm gì?
=> Kquả: 5 - 2 = 3
- Gv chấm 11 bài, Nxét.


+ Em nào nêu btốn tơng ứng với hình vẽ?


<i><b>Bài 4. >, <, =?</b></i>


- Bài Y/C gì?
- Làm thế nào?


=>. Kquả: 5 - 2 < 2, 4 + 1 = 5, 5 - 2 > 5- 3.
- Gv Nxét, chấm bài.


<b>Bài 5. Đố vui:</b>


Nối hai ptính có cùng Kquả:


=> Kquả: 5 - 0 4 - 1 1 + 0 2 + 0
2 + 1 2 + 3 2 - 0 3 - 2
- Gv Nxét chấm chữa bài.


<b>III. Củng cố, dặn dò? ( 5')</b>


- Gv chấm 10 bài Nxét.
- Gv nêu tóm tắt ND bài.
- Nxét giờ học.


- Về đọc thuộc bảng trừ 3, 4, 5.



- Hs nêu Y/C tính Kquả ptính.
- Hs tự làm bài.


- 4 Hs đọc Kquả


+Dựa vào bảng trừ 5, 4, 3 để làm bài
- Hs nêu Y/C tính Kquả ptính.


+ Tính từ trái sang phải
- Hs tự làm bài.


- Hs Nxét


- Viết Ptính thích hợp.


- Qsát hình vẽ, nêu bài tốn, viết pt
- Hs làm bài


- 1 Hs chữa bài bảng lớp
- 2 Hs nêu bài tốn


+Btốn: Có 5 quả da bớy 2 quả da.
Hỏi còn lại mấy quả da?


- So sánh điền dấu >, <, = vào chỗ
chấm.


- Tính Kquả ptính, so sánh số rồi
điền dấu.



- Hs làm bài,


- Hs đổi bài Nxét Kquả.


- 3Hs thi nối nhanh
- Lớp Nxét


...
<i><b> SINH HOẠT LỚP</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Kiến thức Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh</b>
<b>- Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát </b>


huy những ưu điểm vào tuần 11.


<b>- Thái độ: Học sinh nắm được phương hướng tuần 11 để thực hiện.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ: ND NHẬN XÉT:</b>


<b>C. Tiến hành sinh hoạt: (15')</b>
<b> 1. Giáo viên nhận xét tuần 11.</b>
<b>Nề nếp:</b>


...


...


...


...


...



<b>Học tập:</b>



...


...


...


...


...



<b>2. Phương hướng tuần12: Thi đua học tập tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam</b>
<b>20/11.</b>


<b> a)Nề nếp: </b>


<i>- Thực hiện tốt luật ATGT.</i>


- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.


- Xếp hàng ra vào lớp – TTD, chào cờ thẳng, nhanh, đều, đúng


- Trong giờ học chú ý lắng nghe và xây dựng bài rõ ràng, nói phải xin phép …
- Cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.


- Ăn trưa bán trú phải xếp hàng trước khi vào phòng ăn. Trật tự trong ki ăn, ngủ..


<b> b)Học tập:</b>


<i> - Tích cực học tập đạt nhiều hoa điểm tốt .</i>


- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 10. Khắc phục mọi nhựơc điểm
- Về nhà học, làm bài đủ, đúng, sạch.


- Hăng hái xây dựng bài, làm bài đủ, sạch.


- Tự giác học bài, viết chữ sạch đẹp.


- Cần tập đọc nhiều hơn và xây dựng bài to, rõ ràng.
- Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập:


<b>c) Vệ sinh:</b>


- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Rửa tay trước và sau khi ăn. Rửa tay sau khi đi vệ sinh sạch
sẽ.


- Vệ sinh sạch sẽ phòng tránh dịch bệnh. Ăn mặc phù hợp với thời tiết giao mùa.
- Tích cực giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tiếp tục hưởng ứng chương trình tiết kiệm điện, bảo vệ mơi trường và tuần lễ học tập
suốt đời.


<b> 3.Tập văn nghệ chào mừng 20/ 11</b>


<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà VS cá nhân sạch sẽ, thực hiện nghiêm túc luật ATGT.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập cho tuần sau.


<b> KĨ NĂNG SỐNG</b>


Chủ đề 1: TỰ PHỤC VỤ TỰ QUẢN
Bài 2:

<b>Vệ sinh hằng ngày</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>Kiến thức: Giúp HS hiểu được sự cần thiết của việc vệ sinh hằng ngày.</b>


<b>Kĩ năng:Biết và thực hiện được những hoạt động vệ sinh hằng ngày. Duy trì thói quen </b>


vệ sinh hằng ngày.


<b>Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Sách giáo khoa Thực hành kĩ năng sống dành cho HS lớp 1.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>1. GTB (1') Ghi tên bài. </b>
<b>2. Nội dung</b>


<b>A. Câu chuyện: Gv đọc chuyện: Chuyện bạn </b>


Đức.


<b>B. Trải nghiệm:</b>


<b>1. Nghe đọc - Nhận biết.(3')</b>


a. Vì sao bạn Đức học giioir nhưng lại bị các
bạn xa lánh ?



- Gv yêu cầu Hs nhớ lại câu chuyện rồi đánh
dấu vào ô trống trước ý trả lời đúng.


b. Đánh dấu vào ô trống dưới hình vẽ hoạt
động vệ sinh hằng ngày của em.


<b>2. Chọn đúng đồ dùng vệ sinh.(3')</b>


- GV nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu dùng bút đánh dấu vào ô trống dưới
các đồ dùng vệ sinh.


- Nhận xét.


<b>C. Bài học:(2')</b>


1. Những việc nên làm để giữ vệ sinh hằng
ngày.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu các
việc làm nên làm để giữ vệ sinh hằng ngày.
- Hằng ngày con có thực hiện các việc làm đó
không?


- GVnhận xét, chốt ý kiến.


2. Những việc không nên làm để giữ vệ sinh


- HS lắng nghe.



- HS tô màu.


- HS đánh dấu và nêu miệng ý trả lời
đúng.


- Quan sát tranh và đánh dấu.
- HS thảo luận nhóm đơi.
và đánh dấu x vào ơ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hằng ngày.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu các
việc không nên làm để giữ vệ sinh hằng ngày
- Nhận xét, chốt ý kiến.


<b>D. Đánh giá nhận xét(3')</b>


- HS đổi chéo bài nhận xét bài cho bạn bằng
cách tô màu mặt cười.(Tốt : 5 mặt, chưa tốt: 3
mặt)


- Nhận xét, chốt ý kiến.


<b>3. Củng cố:(1')</b>


- các con phải vệ sinh hằng ngày để luôn tươi
tắn, sạch sẽ, khoẻ mạnh và luôn được mọi
người yêu quý, gần gũi.



- Dặn HS chuẩn bị bài 3: Giao tiếp, hợp tác.


- HS TL : khơng nên mút tay, đầu xù
tóc rối, ăn uống mất vệ sinh, ...


- Hs tự đánh giá nhận xét bài cho bạn.


- HS lắng nghe.


<b> Kí giáo án ngày … / 11 / 2018</b>




Tuần 11: Soạn...tiết


...


<b> Tổ trưởng</b>


<b> Nguyễn Thị Thủy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×