Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 4 VNEN tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.32 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>
<i>Ngày soạn: 21/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 10 năm 2017</i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 8A: BẠN SẼ LÀM GÌ NẾU CĨ PHÉP LẠ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Đọc - hiểu bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Từ điển, máy tính</b>


Tranh minh họa (phông chiếu)
<b>III. Nội dung các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động khởi động:</b>


<b>- Ban văn nghệ cho lớp hát bài: Trái đất này là của chúng mình</b>
- Ban học tập: Chia sẻ hoạt động ứng dụng


- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.
<b>* Hoạt động tiếp nối</b>


- HS ghi tên bài, đọc mục tiêu


- Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp


- GV chốt mục tiêu, yêu cầu HS thực hiện từ nội dung 1 dến nội dung 5 của HĐCB.
<b>A. Hoạt động cơ bản</b>


1.Quan sát tranh và trả lời câu hỏi



- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi trang 121
+Tranh vẽ cảnh gì?


+Các bạn nhỏ mơ ước có phép lạ để làm gì?
- Trao đổi với bạn câu trả lời


- Nhận xét, bổ sung cho bạn


- Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ .
- Tranh vẽ cảnh gì?


+ Qua bức tranh thể hiện điều gì?
<b>2. Nghe cơ đọc bài: Nếu chúng mình có phép lạ.</b>


- Theo dõi bài đọc và phát hiện giọng đọc
<b>3. Luyện đọc</b>


- Đọc 1 lần các từ, câu, cả bài trang 122.123
- Đọc từ, câu cho nhau nghe.


- Nối tiếp nhau đọc đoạn của bài


Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:


+ Bài chia mấy khổ thơ? giọng đọc như thế nào?
+ Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.


+ Cùng chọn đoạn luyện đọc.
+ Tiêu chí đọc:



- Đọc khơng sót từ, đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ.
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*GV: Lưu ý cách đọc các từ nhấn giọng, cách ngắt nhịp thơ.
4. Tìm hiểu bài


- Đọc toàn bài 1 lần và trả lời câu hỏi 1,2,3,4,5 HDH trang 107,108
- 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời và ngược lại


- Nhận xét bổ sung cho bạn


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn chia sẻ:


+ Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong bài?
+ Việc lặp lại câu thơ ấy nói lên điều gì?


+ Các bạn nhỏ mong ước điều gì qua từng khổ thơ?
+ Câu thơ mãi mãi không cịn mùa đơng nói lên điều gì?
<b>B. Hoạt động cả lớp </b>


- Ban học tập chia sẻ:


+Các bạn nhỏ mong ước điều gì qua từng khổ thơ?
+ Câu thơ Mãi mãi khơng cịn mùa đơng nói lên điều gì?


+ Bạn thích ước mơ nào của bạn thiếu nhi trong bài thơ? Vì sao?
- Giáo viên chia sẻ:


Nội dung bài: Ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên
tôt đẹp hơn.



<b>C. Hoạt động ứng dụng</b>


- Đọc bài Nếu chúng mình có phép lạ cho người thân nghe


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 8A: BẠN SẼ LÀM GÌ NẾU CÓ PHÉP LẠ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Viết đúng tên người, tên địa lí nước ngồi. </b>


<b>II. Chuẩn bị: Vở thực hành, máy tính, phơng chiếu</b>
<b>III. Nội dung các hoạt động </b>


<b>* Hoạt động khởi động:</b>


- Ban văn nghệ tổ chức cho các khởi động.
- Mời Ban học tập kiểm tra hoạt động ứng dụng
- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.


<b>* Hoạt động tiếp nối</b>


- Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp


- GV chốt mục tiêu, yêu cầu HS thực hiện nội dung 6 của HĐCB, nội dung1 của
HĐTH.


<b>A. Hoạt động cơ bản</b>


6. Tìm hiểu cách viết tên người tên địa lí nước ngồi


- Đọc u cầu nội dung 6 trang 124


- Hoàn thành vào vở thực hành trang 57


-Trao đổi kết quả cách sắp xếp tên người tên địa lí với bạn.
- Nhóm trưởng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thống nhất kết quả
Chia sẻ:


+ Mỗi tên riêng có mấy bộ phận? Mỗi bộ phận gồm có mấy tiếng?
+ Chữ cái đầu mỗi bộ phận viết thế nào?


+ Cách viết các tiếng trong cùng 1 bộ phận như thế nào?


+ Khi viết tên người tên địa lí nước ngoài ta cần phải viết như thế nào?
- Báo cáo cơ giáo


<i>*GV: Khi viết tên người tên địa lí nước ngoài cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ</i>
<i>phận tạo tên đó.Nếu mỗi bộ phận tạo thành tên gồm nhiều tiếng, giữa các tiếng có</i>
<i>dấu gạch nối.</i>


<i>Lưu ý: Những tên riêng của người, tên địa lí nước ngồi giữa các tiếng có dấu gạch</i>
<i>nối là tên quốc tế được phiên âm từ tiếng Tây Tạng. Một số tên người tên địa lí nước</i>
<i>ngồi viết giống như cách viết tên riêng Việt Nam là những tên riêng phiên âm theo</i>
<i>âm Hán Việt.</i>


<b>B. Hoạt động thực hành</b>
Thực hiện nội dung



- Đọc yêu cầu và làm vào vở thực hành bài 1trang 57,58
-Đổi chéo vở kiểm tra kết quả với bạn.


- Nhóm trưởng mời 3 bạn chia sẻ kết quả bài làm
- Thống nhất kết quả


- Báo cáo cô giáo


<i>* GV: Giới thiệu thông tin về các nhà bác học, nhà văn, nhà du hành vũ trụ.Tên kinh </i>
<i>đô, thủ đơ. Dịng sơng, ngọn thác của các tên riêng có trong bài .</i>


<b>C. Hoạt động cả lớp </b>
<b>Ban học tập chia sẻ:</b>


+ Khi viết tên người tên địa lí nước ngồi bạn cần lưu ý điều gì?


<b> Giáo viên chia sẻ: Lưu ý viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.</b>
<b>D. Hoạt động ứng dụng</b>


Cùng người thân nghĩ 5 tên riêng chỉ người, địa lí nước ngồi và viết vào vở.


<b>---TỐN</b>


<b>Bài 22. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU</b>
<b>CỦA HAI SỐ ĐÓ (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: Em biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số dó.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Bài tập thực hành Tốn 4; máy tính, phơng chiếu</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài; Chú chim nhỏ dễ thương.
- Mời cô giáo vào tiết học.


- HS ghi đầu bài và đọc mục tiêu.


- Trưởng ban học tập chia sẻ mục tiêu trước lớp
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn thi vẽ sơ đồ theo bào toán:


<i>Lớp 4A và lớp 4B trồng được 50 cây keo. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp</i>
<i>4B 6 cây keo. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây keo?</i>


- Các cá nhân trong nhóm thực hiện.
- Thảo luận:


+ Hãy nêu các vẽ tóm tắt bài toán?


+ Đoạn thẳng của lớp nào dài hơn, và dài hơn bao nhiêu cây?
- Các bạn nhân xét, bình chọn bạn vẽ đúng và đẹp.


<b>2. Đọc bài tốn và vẽ sơ đồ tóm tắt, viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải cho</b>
<b>thích hợp:</b>


Cách 1:


- Đọc thầm, quan sát và dùng bút chì viết tiếp vào chỗ chấm cách 1 và


cách 2.


- Trao đổi với bạn về kết quả bài làm.
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn chia sẻ.
1. Cách 1:


+ Muốn tìm hai số trước hết ta phải làm như thế nào?
+ Muốn tìm số bé trước ta phải làm ntn?


2. Cách 2:


+ Muốn tìm hai số trước hết ta phải làm như thế nào?
+ Muốn tìm số lớn trước ta phải làm ntn?


- Các bạn nhân xét.


<b>GV chia sẻ: Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2</b>
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
<b>3. Giải bài toán sau bằng hai cách</b>


- Đọc thầm và làm bài vào vở.


- Trao đổi với bạn về kết quả bài làm.


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
C1: Số bé là: (110 – 30) : 2 = 40 C2: Số lớn là: (110 + 30) : 2 = 70
Số lớn là: 40 + 30 = 70 Số bé là: 70 – 30 = 40


- Nhận xét bài của bạn
<b>1. Nhiệm vụ Ban học tập : </b>



+ Bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu có mấy cách giải?
+ Nêu cách giải?


<b>2. Giáo viên chia sẻ:</b>


- Qua bài hôm nay các bạn đã học được thêm dạng toán nào?
- Để giải tốt dạng toán này chúng ta cần chú ý điều gì?


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Nêu một bài tốn rồi giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó


<i>---Ngày soạn: 21/10/2017</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỐN</b>


<b>Bài 22. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU </b>
<b>CỦA HAI SỐ ĐÓ (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: Thực hành giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu</b>
của hai số đó.


<b>II. Chuẩn bị: Sách Bài tập thực hành Tốn 4; máy tính, phơng chiếu</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài: Lớp chúng mình đồn kết.


- Mời cơ giáo vào tiết học.


+ Mời Ban học tập lên làm nhiệm vụ (Kiểm tra hoạt động ứng dụng)
+ Mời cô giáo vào tiết học.


<b>* Hoạt động nối tiếp</b>


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn ghi đầu bài và đọc mục tiêu .
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.


<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
<b>Giải các bài toán sau</b>


- Học sinh làm các bài 1,2,3,4 vào vở thực hành.
- Trao đổi với bạn kết quả của bài


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn chia sẻ.
* Bài 1:


+ Nêu cách giải.
+ Thống nhất kết quả.


<b>Đáp án: Số bé: 40; Số lớn: 60</b>
* Bài 2:


+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
+ Nêu cách giải.Thống nhất kết quả.
<b>Đáp án: Bố: 37 tuổi; Mẹ: 32 tuổi</b>
* Bài 3:



+ Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


+ Số nào biểu thị là tổng; số nào biểu thị là hiệu?
+ Nêu cách giải. Thống nhất kết quả.


<b>Đáp án: Hằng: 72 quả cam; Hương: 54 quả</b>
* Bài 4:


+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


+ Số nào biểu thị là tổng; số nào biểu thị là hiệu?
+ Nêu cách giải. Thống nhất kết quả.


<b>Đáp án: Thửa ruộng thứ nhất: 900kg thóc</b>
Thửa ruộng thứ hai: 600kg thóc
- Thống nhất ý kiến, báo cáo với thầy cô.
<b>1. Nhiệm vụ Ban học tập : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Giáo viên chia sẻ:</b>


- Qua bài hôm nay các bạn đã học được thêm dạng toán nào?
- Để giải tốt dạng tốn này chúng ta cần chú ý điều gì?


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Thực hiện hoạt động ứng dụng trong Tài liệu Hướng dẫn học trang 86.


<b>---TIẾNG VIỆT</b>



<b>Bài 8A: BẠN SẼ LÀM GÌ NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu: Nghe – viết đúng một đoạn văn; viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng</b>
r/d/gi.


<b>II. Chuẩn bị: Từ điển Tiếng Việt, vở thực hành; máy tính, phơng chiếu</b>
<b>III. Nội dung các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động khởi động:</b>


- Ban văn nghệ tổ chức cho các bạn khởi động.
- Mời Ban học tập kiểm tra hoạt động ứng dụng
- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.


<b>* Hoạt động tiếp nối</b>


- Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp


- GV chốt mục tiêu, yêu cầu HS thực hiện nội dung 2,3 của hoạt động HĐTH .
<b>A. Hoạt động thực hành</b>


<b>3. Nghe – viết: Đoạn văn.</b>
a. Tìm hiểu đoạn viết


- Đọc thầm đoạn viết


- Ghi các từ khó viết ra nháp.


- Trao đổi với nhau các từ tìm được.
- Nhận xét, bổ sung.



- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn chia sẻ:


+ Cách viết từ khó: Ac- boa; Lu-i-pa-xto; Quy-dăng-xơ
+ Đoạn văn viết về điều gì?


- Báo cáo với cơ giáo
<b>*GV:</b>


- Lưu ý cách viết các từ khó: Giơ- dép; Ác- boa; Lu-i-pa-xto; Quy-dăng-xơ


- Giới thiệu vể đẹp hiền hòa của thị trấn Ác- boa nơi gia đình ơng Giơ- dép đang sinh
sống.


- Nghe cô giáo đọc bài viết vào vở
<i><b>b. Chữa lỗi</b></i>


- Tự sốt lỗi tồn bài


- Đổi chéo vở kiểm tra lỗi trong đoạn viết
- Mời bạn chia sẻ bài viết


- Báo cáo với thầy cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc 1lần nội dung 4 phần a vở thực hành trang 58,59
- Làm vào vở thực hành.


- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhóm trưởng:


- Mời bạn chia sẻ:
- Thống nhất kết quả
- Nhận xét, bổ sung


<b>B. Hoạt động cả lớp. </b>


Giáo viên nhận xét bài viết của học sinh
<b>C. Hoạt động ứng dụng</b>


Thực hiện nội dung của HĐƯD trang


<b> </b>
<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 8B: ƯỚC MƠ GIẢN DỊ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc - hiểu bài Đôi giày ba ta màu xanh


- Biết trân trọng trước sự quan tâm của người khác với mình.
<b>II. Chuẩn bị: Từ điển Tiếng Việt; máy tính, phơng chiếu</b>
<b>III. Nội dung các hoạt động</b>


<b>*Hoạt động khởi động:</b>
- Ban văn nghệ cho lớp khởi động


- Ban học tập chia sẻ Hoạt động ứng dụng
- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.


<b>* Hoạt động tiếp nối</b>


- HS ghi tên bài, đọc mục tiêu


- Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp


- GV chốt mục tiêu, yêu cầu HS thực hiện từ nội dung 1 dến nội dung 6của HĐCB.
<b>A.Hoạt động cơ bản</b>


<b>1. Quan sát tranh và trả lời</b>


- Quan sát tranh HDH trang 111và trả lời :
+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Dự đốn vì sao cậu bé đeo đôi dày và mọi người đều rất vui?
- Trao đổi với bạn câu trả lời


Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:
+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Dự đốn vì sao cậu bé đeo đôi dày và mọi người đều rất vui?
<b>2. Nghe cô đọc bài: Đôi giày ba ta màu xanh</b>


- Theo dõi bài đọc và phát hiện giọng đọc
<b>3. Đọc từ và lời giải nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hỏi đáp nhau về nghĩa của từ.


Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:


+ Yêu cầu các bạn chia sẻ những từ còn chưa hiểu trong bài.



+ Cùng giúp nhau giải nghĩa từ chưa hiểu (nếu có). Nếu cần nhờ thầy cô
trợ giúp.


+ Cho các bạn đặt câu.
<b>4. Luyện đọc</b>


- Đọc 1 lần các từ, câu trang 128 chú ý ngắt ở các dấu câu.
- Đọc toàn bài 1 lần


- Đọc từ và câu cho nhau nghe


- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn của bài
- Sửa lỗi cho nhau


Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:


+ Bài chia mấy đoạn? giọng đọc mỗi đoạn thế nào?
+ Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.


+ Cùng chọn 1đoạn luyện đọc.
+ Tiêu chí đọc:


- Đọc khơng sót từ, đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng sau dấu câu.
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn đã chọn.
+ Bình chọn bạn đọc hay.


<b>5. Tìm hiểu bài </b>



- Đọc tồn bài 1 lần và trả lời câu hỏi 1,2,3,4 trang 128
- Cùng nhau hỏi đáp câu hỏi


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn chia sẻ:


+Những câu văn nào tả đơi giày ba ta màu xanh?


+Chị phụ trách làm gì để động viên cậu bé Lái đến lớp?
+ Vì sao chị phụ trách chọn đôi giày làm quà cho cậu bé Lái?


+Chi tiết nào thể hiện lái rất sung sướng khi có được đơi giày ba ta màu
xanh?


- Nhận xét thống nhất câu trả lời
<b>B. Hoạt động cả lớp </b>


- Ban học tập chia sẻ


+ Vì sao chị phụ trách chọn đôi giày làm quà cho cậu bé Lái?


+Chi tiết nào thể hiện lái rất sung sướng khi có được đơi giày ba ta màu xanh?
+ Qua bài văn bạn thấy chi phụ trách là người thế nào?


+ Bạn rút ra điều gì qua nhân vật chị phụ trách?
- Giáo viên chia sẻ:


+ Em rút ra điều gì qua nhân vật chị phụ trách?


<i>+ Nội dung: Con người sống phải có ước mơ, biết quan tâm đên ước mơ của người</i>
khác, hạnh phúc khi ước mơ đó trở thành hiện thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Bài 2: HƠN MỘT NGHÌN NĂM ĐẤU TRANH GIÀNH LẠI ĐỘC LẬP</b>
<i><b> ( Từ năm 179 TCN đến năm 938) (tiết 3)</b></i>


<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, em cần biết được:</b>


- Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng


<b>II. Chuẩn bị: Lược đồ trận đánh trên sơng Bạch Đằng; máy tính, phơng chiếu</b>
<b>III. Hoạt động học </b>


<b> * Khởi động:</b>


<b> - Ban học tập tổ chức trò chơi“ Truyền cờ”. Cả lớp cùng hát chung bài hát “ Như có</b>
Bác Hồ” đồng thời truyền trên tay lá cờ khi lời bài hát chấm dứt lá cờ trên tay bạn
nào thì bạn đó sẽ nên bốc thăm trả lời câu hỏi:


Câu 1: Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào năm nào?


Câu 2: Bạn có biết vì sao Hai Bà Trưng lại phất cờ khởi nghĩa?
Câu 3: Nêu diễn biến của cuộc khởi nghĩa?


Câu 4: Kết quả của cuộc khởi nghĩa ra sao?


- Trưởng ban học tập nhận xét, tuyên dương các bạn trả lời đúng.
- Mời cô giáo tiếp tục tiết học


- HS đọc mục tiêu bài



- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b> A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>


<b>1. Tìm hiểu nguyên nhân, diễn biến của trận Bạch Đằng (năm 938)</b>
<i>a)</i> Tìm hiểu nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa


- Đọc thông tin phần a


- Chia sẻ với bạn nội dung vừa tìm hiểu.
- Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:
+ Bạn biết gì về Ngơ Quyền?


+ Nguyên nhân xảy ra trận đánh trên sông Bạch Đằng là gì?
- Thống nhất câu trả lời


<b>GV chia sẻ: Nguyên nhân của trận đánh là do:</b>


- Kiều Công Tiễn giết Dương Đình Nghệ (là bố vợ của Ngơ Quyền), Ngô Quyền đem
quân đi báo thù. Kiều Công Tiễn cho người sang cầu cứu nhà Nam Hán. Nhân cớ đó
quân Nam Hán đem quân sang đánh nước ta.


<i>b) Tìm hiểu diễn biến của trận đánh</i>
- Quan sát bức tranh trang 32
- Đọc nội dung phần b


- Chia sẻ với bạn nội dung vừa tìm hiểu.
- Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:


+ Sang đánh nước ta lần này quân Nam Hán đã cử ai chỉ huy?


+ Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc


+ Trình bày diễn biến của trận chiến trên sông Bạch Đằng ?
- Thống nhất câu trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ngô Quyền đã cho qn đóng cọc xuống dịng sơng Bạch Đằng rồi cho thuyền bơi
nhẹ ra khiêu chiến nhử giặc vào bãi cọc và chờ thủy triều rút khi đó ta ở hai bên bờ
sông đổ ra đánh. Giặc hốt hoảng bỏ chạy thì va vào cọc nhọn.


- Kết quả: Quân ta dành thắng lợi. Quân Nam Hán chết q nửa. Hồng Tháo tử trận.
<b>2. Tìm hiểu ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử nước ta</b>


- Đọc đoạn hội thoại


- Quan sát lăng Ngơ Quyền


- Chia sẻ với bạn nội dung vừa tìm hiểu.
- Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:


+ Trước và sau chiến thắng Bạch Đằng tình hình nước ta ra sao?
+ Vì sao nhân dân xây lăng cho Ngô Quyền?


- Thống nhất câu trả lời
<b>GV chia sẻ: </b>


<b>- Ngô Quyền xưng vương, chọn Cổ Loa làm kinh đô.</b>


- Chấm dứt hơn 1000 năm đan ta sống dưới ách đô hộ của phong kiến phương Bắc và
mở ra một thời kỳ độc lập lâu dài cho dân tộc.



<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>Điền dấu x vào ô trống trước ý đúng về ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng </b>
- Đọc yêu cầu và nội dung 3


- Làm vào vở thực hành trang 23


- Chia sẻ với bạn nội dung vừa tìm hiểu.
* Ban học tập chia sẻ :


- Ngơ Quyền đã dùng kế gì để đánh thắng qn Nam Hán trên sơng Bạch Đằng?
- Bạn có cảm nghĩ gì về những vị anh hùng đã đấu tranh vì nền độc lập của dân tộc.
- Bạn cần làm gì để ghi nhớ công ơn những vị anh hùng đã đấu tranh vì nền độc lập
của dân tộc?


- Ban học tập mời cô giáo chia sẻ
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Thực hiện theo yêu cầu của tài liệu hướng dẫn học trang 35



<i>---Ngày soạn: 21/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017</i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>Bài 8B: ƯỚC MƠ GIẢN DỊ (tiết 2) </b>
<b>I. Mục tiêu: Kể được câu chuyện đã nghe đã đọc về ước mơ.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Một số câu chuyện nói về ước mơ; máy tính, phơng chiếu</b>


<b>III. Nội dung các hoạt động </b>


<i><b>* Hoạt động khởi động</b></i>


- Ban văn nghệ cho lớp khởi động trị chơi : Nhóm 7, nhóm 3.
- Mời Ban học tập kiểm tra hoạt động ứng dụng


- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.
<i><b>* Hoạt động tiếp nối</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chốt mục tiêu, yêu cầu HS thực hiện nội dung 1,2,3 của HĐTH.
<i><b>A. Hoạt động thực hành</b></i>


<i><b>1. Chuẩn bị câu chuyện</b></i>


- Đọc 1lần yêu cầu trang 129


- Nhớ lại những câu chuyện đã học nói về ước mơ trong sách HDH
- Viết vào vở nháp


- Đọc nội dung phần a, phần b nội dung 2 trang 129
- Nói cho nhau nghe tên câu chuyện vừa tìm.


- Chia sẻ chủ đề về ước mơ đã đọc ở phần a,b
- Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:
+ Chủ đề về ước mơ đã đọc ở phần a,b
<b>2. Kể chuyện</b>


- Chọn câu chuyện



- Nhớ lại trình tự câu chuyện và các nhân vật
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện


- Kể cho bạn nghe


- Nhận xét bổ sung cho nhau
Nhóm trưởng:


- Tổ chức cho các bạn chia sẻ:


- Nối tiếp nhau kể câu chuyện đã chọn


+ Bạn thích chi tiết nào trong câu chuyện? vì sao?
+ Câu chuyện nói về ai? Nói về điều gì?


+ Ý nghĩa câu chuyện là gì?
<b>1.Ban học tập chia sẻ: </b>


- Ban học tập tổ chức thi kể chuyện trước lớp
Tiêu chí kể chuyện
+ Thuộc truyện kể đúng diễn biến câu chuyện


+ Lời kể rõ ràng truyền cảm, biết thể hiện cử chỉ, điệu bộ
+ Nêu đúng ý nghĩa câu chuyện


- Đại diện các nhóm lên kể trước lớp
- Các bạn nhận xét theo các tiêu chí trên
- Bình chọn bạn kể chuyện hay


2. Giáo viên chia sẻ:



Chia sẻ một số nội dung câu chuyện nói về ước mơ.
B. Hoạt động ứng dụng


- Hoàn thành nội dung 2hoạt động ứng dụng trang 130


<b>---TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 8B: ƯỚC MƠ GIẢN DỊ (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu: Viết được đoạn văn trong bài văn kể chuyện .</b>


<b>II. Chuẩn bị: Vở thực hành, đoạn văn mẫu; máy tính, phơng chiếu</b>
<b>III. Nội dung các hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ban học tập chia sẻ HĐƯD


- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.
<b>* Hoạt động tiếp nối</b>


- HS ghi tên bài, đọc mục tiêu


- Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp


- GV chốt mục tiêu, yêu cầu HS thực hiện nội dung 4,5 của hoạt động thực hành.
<b>A. Hoạt động thực hành</b>


<b>1.Luyện tập cách sắp xếp đoạn văn</b>


- Đọc yêu cầu nội dung 4 trang 130



- Đọc 2 đoạn văn trong vở thực hành và trả lời câu hỏi a,b trang 60
- Bạn hỏi, bạn trả lời


- Nhận xét bổ sung cho nhau


-Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:
+ Các đoạn văn sắp xếp theo trình tự nào?


+ Các câu mở đoạn có vai trị gì trong việc thể hiện trình tự ấy?
-Thống nhất câu trả lời


<b>2.Luyện kể câu chuyện sắp xếp theo trình tự thời gian</b>
- Đọc yêu cầu nội dung 5 trang 130


- Nhớ lại câu chuyện đã học các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời
gian


- Đọc gợi ý vở thực hành trang 61
- Viết đoạn văn vào vở thực hành
- Đọc đoạn văn cho bạn nghe
- Nhận xét bổ sung cho nhau


Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ:
+ Đoạn văn đã sắp xếp theo trình tự thời gian
Nhận xét bổ sung cho bạn


- Ban học tập:


<b>+ Mời đại diện một số bạn được lựa chọn trong nhóm đọc đoạn văn trước </b>


lớp


- Tiêu chí đánh giá: Chi tiết kể đúng trình tự theo thời gian
Dùng từ, viết câu đúng và hay
Bình chọn bạn viết tốt


- Giáo viên chia sẻ: Để viết được đoạn văn trong bài văn kể chuyện Em
cần sắp xếp theo trình tự nào?


<b>B. Hoạt động ứng dụng: Đọc lại đoạn văn em viết ở lớp cho người thân nghe.</b>


<b>---TỐN</b>


<b>BÀI 23: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Em thực hiện được:</b>


- Phép cộng, phép trừ các số có nhiều chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài: Lớp chúng mình đồn kết.
- Mời cơ giáo vào tiết học.


+ Mời Ban học tập lên làm nhiệm vụ (Kiểm tra hoạt động ứng dụng)
+ Mời cô giáo vào tiết học.


<b>* Hoạt động nối tiếp</b>



- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn ghi đầu bài và đọc mục tiêu .
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.


<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
<b>1. Tính và thử lại</b>


- Đọc thầm nội dung 1


- Thực hiện tính và thử lại vào nháp
- Đổi chéo vở kiểm tra


- Nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn:
+ Đọc kết quả bài làm


+ Nhận xét, bổ sung .


+ Hỏi: - Muốn thử lại phép cộng, ta làm thế nào?
- Muốn thử lại phép trừ ta làm thế nào?
- Báo cáo với cô giáo.


<b>2. Thực hành làm bài tập 2,3 vào vở thực hành</b>
- Làm bài 2.3 vào vở thực hành
- Đổi chéo vở kiểm tra


- Nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn:
* Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
+ Đọc kết quả bài làm



+ Nhận xét, bổ sung .
+ Hỏi:


Nếu trong biểu thức có phép tính cộng, trừ thì ta làm như thế nào?
Nếu trong biểu thức có phép tính nhân, chia thì ta làm như thế nào?


Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì làm thế nào?
Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta làm như thế nào?


- Báo cáo với cơ giáo.


* Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
+ Đọc kết quả bài làm


+ Nhận xét, bổ sung .


Hỏi: Tại sao bạn tính bằng cách đó?


Ban đã vận dụng những tính chất nào để làm bài?
- Báo cáo với cô giáo.


<b>1. Nhiệm vụ Ban học tập : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mời cô giáo chia sẻ cùng cả lớp
<b>2. Giáo viên chia sẻ: </b>


- Cách tính giá trị của biểu thức


- Cách tính thuận tiện sử dụng các tính chất của phép cộng
<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>



Em hãy nghĩ ra 1 biểu thức có chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và 1
biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn để đố bố mẹ giải các biểu thức đó.



<i>---Ngày soạn: 21/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2017</i>
<b>TOÁN</b>


<b>BÀI 23: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Em thực hiện được:</b>


- Vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính giá trị của biểu thức số.
- Giải các bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>II. Chuẩn bị: Sách Hướng dẫn học Toán 4 và Bài tập thực hành Toán 4.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài: Bạn ơi lắng nghe
- Mời cô giáo vào tiết học.


+ Mời Ban học tập lên làm nhiệm vụ (Kiểm tra hoạt động ứng dụng)
+ Mời cô giáo vào tiết học.


<b>* Hoạt động nối tiếp</b>


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn ghi đầu bài và đọc mục tiêu .


- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.


<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>Thực hành làm bài tập 4,5 vào vở thực hành</b>
- Làm bài 4,5 vào vở thực hành


- Đổi chéo vở kiểm tra


- Nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn:
* Bài 4: Tìm x


+ Đọc kết quả bài làm
+ Nhận xét, bổ sung .


+ Hỏi: Muốn tìm thừa số ta làm thế nào?
Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Đáp án: a) 80 b) 642


* Bài 5: Giải bài toán


+ Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
+ Bài tốn thuộc dạng toán nào?


+ Nêu cách giải bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Nhiệm vụ Ban học tập : </b>


- Trong tiết 1 hôm nay, các bạn đã được ôn lại những kiến thức gì đã học?


- Mời cơ giáo chia sẻ cùng cả lớp


<b>2. Giáo viên chia sẻ: </b>


- Cách tìm thừa số chưa biết và tìm số bi chia chưa biết.


- Cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Nội dung hoạt động ứng dụng trang 88 ( Tài liệu Hướng dẫn học)



<b>---KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 9: BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh


- Phân biệt được lúc cơ thể khỏe mạnh và lúc cơ thể bị bệnh


- Nói ngay với cha mẹ hay người lớn khi cảm thấy bị bệnh, cảm thấy cơ thể khó chịu
<b>II. Chuẩn bị: Vở thực hành; máy tính, phơng chiếu</b>


<b>II. Hoạt động học</b>
<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài Em yêu trường em


- Mời Ban học tập lên làm nhiệm vụ kiểm tra hoạt động ứng dụng


- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.


<b>* Hoạt động tiếp nối</b>


Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>


1. Liên hệ thực tế và trả lời


- Quan sát tranh, đọc nội dung trong tranh
- Đọc câu hỏi suy nghĩ và trả lời


- Viết câu trả lời vào vở thực hành (Bài 1- trang 38)
- Hỏi - đáp với bạn theo nội dung các câu hỏi.
2. Quan sát và thảo luận


- Quan sát tranh và đọc các thông tin


- Tự trả lời câu hỏi phần b sách hướng dẫn học trang 34
- Ghi kết quả vào vở thực hành (Bài 2 – tr 38)


- Hỏi- đáp câu hỏi phần b.


- Đọc cho bạn nghe kết quả đã ghi trong vở
- Nhóm trưởng hỏi các bạn câu hỏi phần b, c
- Thống nhất đáp án, cho 1 số bạn nhắc lại.
3. Đọc và trả lời


- Đọc nội dung phần đóng khung
- Trả lời câu hỏi phần b



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhóm trưởng hỏi:


+ Khi cơ thể bị bệnh , cơ thể có những biểu hiện như thế nào?
+ Khi người cảm thấy mệt mỏi khó chịu, bạn phải làm gì?
- Báo cáo với thầy cơ


*GV: Khi con người cảm thấy mệt mỏi thì có biểu hiện: chán ăn, chảy nước mũi,
nôn, sốt….cần báo ngay cho cha, mẹ, thầy cô giáo, bạn bè hặc người lớn khác biết để
kịp thời phát hiện và chữa trị bệnh.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
1. Trị chơi xử lí tình huống


- Đọc thầm các tình huống.
- Đưa ra cách xử lí tình huống.


- Trao đổi với bạn về cách xử lí tình huống của mình, giải thích tại sao lại
chọn cách xử lí đó.


- Nhóm trưởng cho các bạn chia sẻ cách xử lí tình huống


- Phân cơng các bạn theo từng nhân vật, đóng vai xử lí tình huống.
- Nhóm trưởng báo cáo với thầy cô giáo.


<b>2. Quan sát và nhận xét</b>


- Ban học tập lần lượt gọi các nhóm lên thể hiện tình huống
- Hỏi nhóm bạn: Tại sao các bạn lại chọn cách xử lí như vậy
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung các cách giải quyết khác.


- Ban học tập mời cô giáo chia sẻ phần hoạt động của lớp.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Thực hiện hoạt động ứng dụng trang 54



<b>---ĐỊA LÍ</b>


<b>BÀI 3: TÂY NGUYÊN (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, em:</b>


- Chỉ được vị trí các cao nguyên ở Tây nguyên trên lược đồ và bản đồ Địa lí tự nhiên
Việt Nam.


- Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của Tây Nguyên


* GDQPAN: Tinh thần đoàn kết đồng cam cộng khổ của các dân tộc Tây Nguyên
cùng với bộ đội trong kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.


<b>II. Chuẩn bị: Lược đồ Tây Ngun; máy tính, phơng chiếu</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài Em yêu trường em
Hỏi:


+ Hãy nêu đặc điểm mà bạn biết về trung du Bắc Bộ.


+ Hãy nêu đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở trung du


Bắc Bộ.


- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.
<b>* Hoạt động tiếp nối</b>


Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc thầm nội dung a và trả lời


- Viết câu trả lời vào vở thực hành trang 60
- Trao đổi nội dung vừa làm với bạn.


- Nhóm trưởng gọi các bạn đọc những nội dung đã viết trong vở thực
hành.


- Tuyên dương những bạn mô tả hay.


- Báo cáo kết quả làm việc với thầy cô giáo.
2. Đọc đoạn hội thoại và cùng trao đổi


- Đọc kĩ đoạn hội thoại (2 lần), suy nghĩ và trả lời các câu hỏi.
Làm bài tập 2 vở thực hành trang 60


- Quan sát hình 2 tài liệu hướng dẫn học trang 83, đọc tên các cao nguyên
theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.


- Làm bài tập 3 vở thực hành trang 60


- Cùng bạn hỏi đáp theo nội dung bài hội thoại.


- Đọc bài tập 2 cho bạn nghe và nghe bạn nhận xét.
- Đổi vở thực hành kiểm tra bài tập 3


- Nhóm trưởng yêu cầu 1 bạn đọc nội dung bài tập 2.
- Nhận xét, bổ xung, thống nhất đáp án đúng.


- Gọi 1 bạn đọc tên các cao nguyên theo thứ tự từ Bắc xuống Nam
- Báo cáo kết quả làm việc với thầy cô giáo.


<b>* Gv chia sẻ: </b>


<b>- Tây Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn gồm các cao nguyên cao, thấp xếp tầng lên</b>
nhau.


<b>- Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt mùa mưa và mùa khơ. Mùa mưa thường có những ngày</b>
mưa kéo dài liên miên, thường vào các tháng : 5,6,7,8,9,10. Mùa khô vào các tháng
1,2,3,4,10,11,12 .


3. Chỉ trên bản đồ và mô tả về Tây nguyên


- Quan sát bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam Tài liệu học trang 14
- Chỉ các cao nguyên ở Tây nguyên trên bản đồ.


- Mô tả địa hình, khí hậu ở Tây Ngun.


- Chỉ cho bạn các cao nguyên ở Tây nguyên trên bản đồ.
- Mơ tả địa hình, khí hậu ở Tây Ngun cho bạn nghe.
- Nhóm trưởng gọi từng bạn mơ tả về Tây Nguyên.
- Tuyên dương những bạn mô tả hay.



- Báo cáo kết quả làm việc với thầy cô giáo.
<b>* Ban học tập chia sẻ:</b>


+ Vùng đất Tây nguyên có đặc điểm gì?


+ Ở Tây ngun có mấy mùa? Nêu đặc điểm của các mùa.
- Ban học tập mời cô giáo chia sẻ.


- GV nhận xét tiết học


<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


<b>- Nói với người thân những già em biết về Tây Nguyên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>---Ngày soạn: 21/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2017</i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>BÀI 8C: THỜI GIAN, KHÔNG GIAN (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: Hiểu được tác dụng và cách sử dụng đúng của dấu ngoặc kép.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Vở thực hành TV; máy tính, phơng chiếu</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>*Khởi động: </b>


Ban văn nghệ cho cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết
<b>*Ban học tập kiểm tra HDƯD</b>



Mời cô giáo vào tiết học.


<b>* Hoạt động nối tiếp: Nhóm trưởng yêu cầu các bạn ghi đầu bài và đọc mục </b>
tiêu và chia sẻ trong nhóm.


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
1. Trị chơi: Thi viết đúng tên các nước


<b>Ban học tập tổ chức cho các chơi trò chơi</b>


-Luật chơi:Quản trò đọc tên các nước ở Châu Âu, châu Mĩ, các nhóm
nhanh tay ghi đúng tên các nước đó vào bảng phụ. Hết thời gian nhóm
nào viết được nhiều là thắng cuộc.


- HS các nhóm chơi.


<i>GV: Cho 1 HS nhắc lại cách viết hoa tên địa lí nước ngồi.</i>
2. Tìm hiểu về cách dùng dấu ngoặc kép.


- Đọc yêu cầu nội dung 2


- Chọn đúng tác dụng của dấu ngoặc kép.
- Cùng bạn nhau trao đổi về dấu ngoặc kép


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn chia sẻ về tác dụng của dấu ngoặc kép.
- Dấu ngoặc kép thường dùng phối hợp với dấu nào?


- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc ghi nhớ.



3. Tìm và viết tiếp vào vở lời nói trực tiếp của nhân vật trong đoạn văn sau:
- Đọc yêu cầu nội dung 2


- Tìm và vở lời nói trực tiếp của nhân vật
- Chia sẻ với bạn


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn:
+ Thống nhất đáp án


+ chia sẻ về tác dụng của dấu ngoặc kép.


4. Chép lại các câu văn sau khi đã điền dấu câu thích hợp vào ơ trống.
- Đọc yêu cầu nội dung 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn:
+ Thống nhất đáp án


+ chia sẻ về tác dụng của dấu ngoặc kép.
5. Ban học tập chia sẻ:


- Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?


- Dấu ngoặc kép thường dùng phối hợp với dấu nào?
- Mời cô giáo chia sẻ.


<i>GV: Dấu ngoặc kép thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc </i>
<i>của người nào đó; hoặc cịn được dùng để đánh dấu những từ ngữ được trích dẫn.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Cùng người thân tìm những ví dụ về dấu ngoặc kép.


<b></b>


<b>---TIẾNG VIỆT </b>


<b>BÀI 8C: THỜI GIAN, KHÔNG GIAN (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Bước đầu biết cách kể chuyện theo trình tự không gian.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Vở thực hành TV; máy tính, phơng chiếu</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>*Khởi động: Ban văn nghệ cho cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đồn kết</b>
<b>*Ban học tập kiểm tra HDƯD</b>


Mời cơ giáo vào tiết học.


<b>* Hoạt động nối tiếp: Nhóm trưởng yêu cầu các bạn ghi đầu bài và đọc</b>
mục tiêu và chia sẻ trong nhóm.


<b>A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
1. Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm


- Đọc yêu cầu nội dung 1


- Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm
- Chia sẻ với bạn.


- Nhận xét, bổ sung.


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn chia sẻ:



+ Những từ ngữ được kể theo trình tự thời gian trước sau.
+ Những từ ngữ được kể theo trình tự thời gian đồng thời.
- Nhận xét, bổ sung.


2. Kể lại câu chuyện Ở Vương quốc Tương Lai theo trình tự khơng gian: trong khi Mi
–tin đi thăm cơng xưởng xanh thì Tin – tin đi thăm khu vườn kì diệu


- Suy nghĩ và sắp xếp các sự việc trong câu chuyện
- Kể cho bạn nghe câu chuyện theo trình tự khơng gian.


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn kể lại câu chuyện theo trình tự khơng
gian.


- Nhận xét cách dùng từ trong lúc kể.
- Bình chọn bạn kể hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> thời : trong lúc…thì; trong khi …thì; cùng lúc đó…</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Thực hiện hoạt động ứng dụng 2



<b>---TOÁN</b>


<b>BÀI 24: GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT</b>
<b>I. Mục tiêu: Em nhận biết được góc nhọn, góc tù và góc bẹt.</b>
<b>II. Chuẩn bị: E –ke, thước kẻ, bút chì; máy tính, phông chiếu</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>*Khởi động:</b>



- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài: Xịe hoa
- Mời cơ giáo vào tiết học.


+ Mời Ban học tập lên làm nhiệm vụ (Kiểm tra hoạt động ứng dụng)
+ Mời cô giáo vào tiết học.


<b>* Hoạt động nối tiếp</b>


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn ghi đầu bài và đọc mục tiêu .
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu trước lớp.


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động</b>


- Đọc thầm nội dung 1


- Dùng thước và bút chì nối các điểm trong mỗi hình ( làm vào Tài liệu
HDH)


- Đọc tên mỗi góc em đã vẽ được.


- Dùng eeke kiểm tra mỗi góc và nêu nhận xét.
- Trao đổi với nhau các câu trả lời.


- Nhận xét, bổ sung cho nhau
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn:
+ Đọc kết quả bài làm


+ Nhận xét, bổ sung .


- Báo cáo với cô giáo.
<b>Ban học tập lên chia sẻ:</b>


- Bạn hãy nêu đặc điểm của góc nhọn, góc tù và góc bẹt?


- Để xác định được chính xác tên gọi của các góc, bạn phải dùng cái gì?
<b>GV chia sẻ:</b>


- Góc nhọn bé hơn góc vng.
- Góc tù lớn hơn góc vng
- Góc bẹt bằng hai góc vng.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


- Làm bài 1,2,3 ở vở thực hành
- Đổi chéo vở để kiểm tra.


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn chia sẻ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Nhận xét, bổ sung .


* Bài 2: Xác định các góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong các hình tam giác
+ Đọc kết quả bài làm.


+ Nhận xét, bổ sung .


+ Hỏi: Để xác định được các góc cần phải dùng cái gì?
* Bài 3: Em hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được:
+ Yêu cầu các bạn nêu cách vẽ


+ Nhận xét, bổ sung .


- Báo cáo với cô giáo.
<b>Ban học tập lên chia sẻ:</b>


- Qua bài hôm nay, các bạn đã được học kiến thức gì mới?
- Hãy nêu đặc điểm của các góc tù, nhọn, bẹt?


- Để xác định được chính xác các góc ta phải dùng cái gì?


<b>Giáo viên chia sẻ: Góc nhọn bé hơn góc vng. Góc tù lớn hơn góc </b>
vng. Góc bẹt bằng hai góc vng.


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


Nội dung hoạt động ứng dụng trang 93 ( Tài liệu Hướng dẫn học


<b>---SINH HOẠT TUÂN 8</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh: </b>


* Sinh hoạt lớp tuần 8: Đánh giá được các hoạt động trong tuần 8. Xây dựng phương
hướng chỉ tiêu tuần học thứ 9


* Sinh hoạt theo chủ điểm: Vịng tay bè bạn
* Học An tồn giao thơng.


- Học sinh nhận biết được con đường an tồn và có thể lập được con đường đảm bảo
an tồn đi tới trường.


- Có ý thức và thói quen chỉ khi đi con đường an tồn dù có phải đi vòng xa hơn
<b>II. Chuẩn bị: Sơ đồ con đường đến trường </b>



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<b>A. Tổ chức sinh hoạt lớp</b>
1. Ổn định tổ chức: Ban văn nghệ


2. Chủ tịch hội động tự quản lên nhận xét về tình hình của lớp trong tuần
3. GV nhận xét đánh giá.


*) Về nề nếp:


...
...
* Về học tập:


...
...
...
* Về hoạt động ngoài giờ


...
* Về lao động vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thành lập đội văn nghệ xung kích của lớp, tập từ 1đến 2 tiết mục chào mừng
20/11.


- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp học tập ở nhà, trên lớp. Chuẩn bị đầy đủ các đồ
dùng học tập. Duy trì nề nếp xếp hàng ra vào lớp đúng giờ, nề nếp múa hát tập thể.


- Thực hiện nghiêm túc việc ôn bài, đọc báo đầu giờ.



- Nghiêm chỉnh chấp hành luật ATGT, đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy,
phong trào 5 không....


- Tiếp tục chăm sóc, cắt tỉa, vun xới cơng trình măng non.


- Ban sức khỏe vệ sinh xây dựng kế hoạch tuyên truyền phòng chống bệnh dịch
sốt xuất huyết; chân tay miệng. Thường xuyên kiểm tra vệ sinh các bạn ăn bán trú.


<b>B. Sinh hoạt theo chủ điểm</b>


<i><b>Chủ đề: Vòng tay bè bạn</b></i>
- Ban lãnh HĐTQ giới thiệu ý nghĩa của ngày 20/10


- Tổ chức cho các bạn trả lời các câu hỏi liên quan đến ngày 20/10 qua trò chơi Hái
hoa dân chủ:


+ Ngày 20/10 được gọi là ngày gì?


+ Bạn hãy kể tên một số hoạt động bạn đã làm nhân ngày 20/10 để tỏ lòng biết
ơn các bà, các mẹ, các chị?


+ Bạn hãy kể tên một số vị nữ tướng anh hùng dân tộc ta?
+ Bạn biết bài hát nào về phụ nữ Việt Nam?


- Nhận xét, tuyên dương các bạn


- GV nhận xét, đánh giá học sinh hoạt động.
<b>C. An tồn giao thơng</b>



<b>Bài 4: LỰA CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TỒN</b>
1. Tìm hiểu con đường an tồn.


- Đọc thầm và dùng bút chì làm vào SGK
- Trao đổi với bạn về kết quả bài làm.
- Nhóm trưởng u cầu các bạn chia sẻ.
+ Cách tìm con đường an toàn


<b>GV: Con đường an toàn là con đường là con đường thẳng và bằng phẳng, mặt đường</b>
có kẻ phân chia các làn xe chạy, co các biển báo hiệu giao thơng , ở ngã tư có đèn tín
hiệu giao thơng và vạch đi bộ ngang qua đường.


2. Chọn con đường an toàn đi đến trường.
- Đọc thầm và làm bài vào vở.


- Trao đổi với bạn về kết quả bài làm.


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài của bạn


+ Tại sao bạn chọn và khơng chọn con đường đó?
3. Học sinh vẽ con đường từ nhà đến trường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trao đổi với bạn về kết quả bài làm.


- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn đọc nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài của bạn


- Yêu cầu các bạn chỉ theo sơ đồ con đường đến trường



- Ban học tập yêu cầu các bạn chia sẻ con đường mà bạn lựa chọn đến
trường an toàn nhất.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Gv chia sẻ, nhận xét giờ học


- Dặn dị: Cùng người thân tìm con đường đến trường an toàn nhất


<b>---KHOA HỌC </b>


<b>BÀI 10: ĂN UỐNG THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo chỉ
định của bác sĩ.


- Có ý thức ăn uống hợp lý khi bị bệnh.


- Nêu được cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy.


- Pha được dung dịch ô-rê-zon và biết cách chuẩn bị nước cháo muối.
<b>II. Chuẩn bị: Tình huống học sinh đóng vai</b>


<b>III. Hoạt động học</b>
<b>*Khởi động:</b>


- Ban văn nghệ cho các bạn hát bài: Bắc Kim thang



- Mời Ban học tập lên làm nhiệm vụ kiểm tra hoạt động ứng dụng
- Mời thầy cô nhận xét phần hoạt động của lớp.


<b>* Hoạt động tiếp nối</b>


Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>


1. Đọc thơng tin trong hình


- Quan sát tranh, đọc thơng tin trong hình
- Đọc thơng tin trong hình với bạn.


- Nhóm trưởng hỏi: Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào?
- Thống nhất đáp án, cho 1 số bạn nhắc lại.


2. Quan sát và thảo luận


- Quan sát tranh và đọc các thông tin


- Tự trả lời câu hỏi phần b sách hướng dẫn học trang 56
- Ghi kết quả vào vở thực hành (Bài 1 – tr 40)


- Hỏi- đáp câu hỏi phần b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhóm trưởng hỏi các bạn câu hỏi phần b
- Thống nhất đáp án, cho 1 số bạn nhắc lại.
3. Đọc và trả lời


- Đọc nội dung phần đóng khung


- Trả lời câu hỏi phần b


- Làm bài tập 2 vở thực hành trang 41
- Hỏi- đáp câu hỏi phần b với bạn
- Đọc nội dung bài 2 cho bạn nghe
- Nhóm trưởng hỏi:


+ Khi bị bệnh , người bệnh cần ăn uống như thế nào?
+ Nếu người bệnh không ăn uống được thì nên làm gì?
- Báo cáo với thầy cơ


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
1. Thực hành xử lí tình huống


- Đọc thầm các tình huống.
- Đưa ra cách xử lí tình huống.
- Nêu cách nấu cháo muối


- Trao đổi với bạn về cách xử lí tình huống của mình, giải thích tại sao lại
chọn cách xử lí đó.


- Hướng dẫn bạn cách nấu cháo muối


- Nhóm trưởng cho các bạn chia sẻ cách xử lí tình huống
- Cho các bạn nhắc lại cách nấu cháo muối


- Nhóm trưởng báo cáo với thầy cô giáo.
2. Thực hành pha dung dịch ô-rê-dôn


- Đọc kĩ hướng dẫn pha dung dịch ô-rê-dôn trên vỏ của gói ơ-rê-dơn.


- Hồn thành bài tập 3 trang 41 vở thực hành khoa học


- Trao đổi với bạn về cách pha dung dịch ơ-rê-dơn .


- Nhóm trưởng cho các bạn chia sẻ cách pha dung dịch ô-rê-dôn.
-Dung dịch ơ-rê-dơn có tác dụng gì?


- Nhóm trưởng báo cáo với thầy cô giáo.
<b>* Ban học tập chia sẻ:</b>


- Khi bị bệnh người bệnh cần ăn uống như thế nào?


- Nếu người bệnh quá yếu không ăn được thức ăn đặc thì cần làm gì?
- Để chống mất nước khi tiêu chảy cần làm như thế nào?


- Mời cô giáo nhận xét phần hoạt động của lớp.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Thực hiện hoạt động ứng dụng trang 57


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×