Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.39 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 05 trang
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TSĐH LẦN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: . . . Số báo danh: . . .
Câu 1: Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>ax</sub>3<sub></sub><sub>bx</sub>2<sub></sub><sub>cx d</sub><sub></sub> <sub> có đồ thị như hình vẽ: </sub>
Khi đó phương trình <sub>f f x</sub>
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 2: Rút gọn biểu thức
3 1 2 3
2 2
2 2
.
a a
P
a
.
A. <sub>a</sub>5<sub>. </sub> <sub>B.</sub> <sub>a</sub>2<sub>. </sub> <sub>C.</sub> <sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>D.</sub><sub> a . </sub>
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 2MC. Gọi I,
J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Mặt phẳng
A. 2 3
162
a
. B. 2 3
324
a
. C. 2 3
81
a
. D.2 2 3
81
a
.
Câu 4. Cho hình hộp ABCD A B C D. có thể tíc V . Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC ,
A D sao cho 1
2
AM AB, 1
4
BN BC, 1
3
A P A D . Thể tích của khối tứ diện MNPD tính
theo V bằng:
A.
36
V <sub>. </sub> <sub>B.</sub>
12
V <sub> . </sub> <sub>C.</sub>
18
V <sub>. </sub> <sub>D.</sub>
24
V <sub> . </sub>
Câu 5: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 3 2
2
x
x
là khoảng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số <sub>y</sub><sub></sub>13x<sub> là: </sub>
A. <sub>y</sub><sub>'</sub><sub></sub><sub>x</sub><sub>.13</sub>x1<sub>. </sub> <sub>B.</sub> <sub>y</sub><sub>' 13</sub><sub></sub> x<sub>. </sub> <sub>C.</sub> <sub>y</sub><sub>' 13 .ln13</sub><sub></sub> x <sub>. </sub> <sub>D.</sub> <sub>'</sub> 13
ln13
x
Câu 7: Cho hàm số y f x
A. Hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub>
B. Hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub>
C. Hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub>
D. Hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub>
Câu 8: Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37;13;30 và diện tích xung quanh bằng
480. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng?
A. 1170. B. 2160. C. 360. D. 1080.
Câu 9: Cho hàm số <sub>y</sub> x 2
x m
nghịch biến trên khoảng
A. m 2 . B.m 2 . C. m . 3 D. m 3 .
Câu 10: Cho khối chóp tứ giác đều S ABCD. có <sub>AB a</sub><sub></sub> . Thể tích khối chóp S ABCD. bằng 3 2
3
a <sub>. </sub>
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
3
a <sub> . </sub> <sub>B.</sub>
3
a <sub> . </sub> <sub>C. </sub> 2
2
a <sub>. </sub> <sub>D. </sub>2 2
3
a <sub>. </sub>
Câu 11: Cho hàm số 2 2
1
x x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đó đồng biến trên .
B. Hàm số đó nghịch biến trên các khoảng
D. Hàm số đó đồng biến trên các khoảng
Câu 12: Cho hình nón trịn xoay đường sinh l2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có
một góc bằng 120o<sub>. Thể tích V của khối nón đó là: </sub>
A. <sub></sub><sub>a</sub>3 <sub>3</sub><sub>. </sub> <sub>B.</sub> 3
3
a
V . C.
3 <sub>3</sub>
3
a
Câu 13: Cho hai số thựca b, thỏa mãn 2 log<sub>3</sub>
b là:
A. 3. B. 9. .C. 27. D. 1
3.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB AC, và ADđơi một vng góc. Các điểm M N P, , lần
lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC CD BD, , . Biết rằng AB4 ;a AC6 ;a AD7a.
A. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>7</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>V</sub><sub></sub><sub>14</sub><sub>a</sub>3 <sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>V</sub> <sub></sub><sub>28</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>V</sub> <sub></sub><sub>21</sub><sub>a</sub>3<sub>. </sub>
Câu 15: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Nếu giá mỗi căn là 3.000.000 đồng/tháng thì
khơng có phịng trống, còn nếu cứ tăng giá mỗi căn hộ thêm 200000 đồng/tháng thì sẽ có 2 căn
bị bỏ trống. Hỏi công ty phải niêm yết giá bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất?
A. 3.400.000 B. 3.000.000 C. 5.000.000 D. 4.000.000
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD A B C D. cạnh a . Gọi Slà điểm thuộc đường thẳng AAsao cho A
là trung điểm của SA. Thể tích phần khối chóp S.ABDnằm trong khối lập phương bằng:
A.
3
4
a
B.
3
3
8
a
C.
3
7
24
a
D.
3
3
Câu 17: Cho hàm số 2
1
x
y
x
thuộc khoảng
A. 10 . B. 11. C. 19. D. 9.
Câu 18: Cho cấp số cộng
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
g x
f x
là:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 20: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 10000 2
2
x
y
x
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. Cho dãy số
1
*
1
2020
1
,
3
n n
u
u<sub></sub> u n
. Gọi Sn u u1 2 ... un là tổng của
A.
Câu 22. Số nghiệm âm của phương trình <sub>log</sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> là: </sub>
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23. Ký hiệu k
n
C là số các tổ hợp chập kcủa nphần tử, k
n
A là số các chỉnh hợp chập kcủa nphần tử.
Cho tập Xcó 2020phần tử. Số tập con gồm 10 phần tử của tập Xbằng:
A. 10! B.<sub>2</sub>10 <sub>C.</sub> 10
2020
A D. 10
2020
C
Câu 24. Cho khối trụ trịn xoay có bán kính đường trịn đáy R4a. Hai điểm Avà Bdi động trên hai
đường trịn đáy của khối trụ. Tính thể tích Vcủa khối trụ trịn xoay đó biết rằng độ dài lớn nhất
của đoạn AB là 10a.
A. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>69</sub>
Câu 25. Tập xác định của hàm số <sub>y</sub><sub> </sub><sub>(</sub><sub>x</sub> <sub>1)</sub>23<sub> là: </sub>
A. D \ {1}. B. D (0;). C. D . D. D (1; ).
Câu 26. Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub> <sub>. Nhận định nào dưới đây là đúng?</sub>
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C.Tập xác định của hàm số D <sub></sub><sub></sub> 3;0 <sub> </sub><sub> </sub> 3;
A. ln 7
ln 3. B. ln 4a
7
ln
3. D.
ln 7
ln 3
a
a .
Câu 28. Cho hàm số <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>4</sub><sub>x</sub> <sub>5 1</sub>
A. 3. B. 5 2. C. 5. D. 3 2.
Câu 29. Cho hình trụ trịn xoay có diện tích thiết diện qua trục là <sub>100a . Diện tích xung quanh của hình </sub>2
trụ đó là:
A. <sub>200 a</sub>
Câu 30: Số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 bằng:
A. 120. B.
Câu 31: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Câu 32: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. 1
2
x
y <sub> </sub>
. B.y2x . C.y2x . D. 12
x
y <sub> </sub>
.
Câu 33: Trong khơng gian chỉ có 5 loại khối đa điện đều như hình vẽ:
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều là các khối có 1 tâm đối xứng.
B. Khối bát diện đều và khối lập phương có cùng số cạnh.
C. Cả năm khối đa diện đều đều có số mặt chia hết cho 4.
D. Khối hai mươi mặt đều và khối mười hai mặt đều thì có cùng số đỉnh.
Câu 34: Trên mặt phẳng Oxy , gọi S là tập hợp các điểm M x y với ,
1
x
y
x
bằng:
A. 4
49. B.
6
49. C.
1
12. D.
1
6.
Câu 35: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>3 <sub>1</sub><sub> là: </sub>
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 36: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ chín của một cấp số cộng có sơng sai d0. Giá
trị của log<sub>2</sub> b a
d
bằng:
A. 3. B. 2log 32 . C. 2. D. log 32 .
Câu 37: Cho cấp số nhân
A.16 . B. 972 . C. 324 . D.20 .
Câu 38: Trong khai triển
12
4
3
xy
y
<sub></sub>
hệ số của số hạng có số mũ của x gấp 5 lần số mũ của y là:
A.594 . B. 594. C. 66 . D. . 66
Khẳng định nào sau đây sai?
A. max ( ) 5
R f x . B. min ( )R f x . 5 C. min ( ) 1[1;3] f x . D. max ( ) 5( 2;3) f x .
Câu 40: Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b 0 a. B. b a 0. C. a b 0. D. 0 b a .
Câu 41. Một hộp đựng 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi, xác suất 3 bi lấy ra khác màu
nhau là:
A. 9 <sub>.</sub>
40 B. 116. C. 1560. D. 80 3 .
Câu 42. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số <sub>y mx</sub><sub></sub> 4<sub></sub>
A. 3. B. 4. C. <sub>0.</sub> D. 1.
Câu 43: Biết phương trình
x x và 1
2
log 1
a
x
b
x , trong
đó ,a b là các số nguyên tố, giá trị của biểu thức 2a b là:
là
A.11. B.17. C.13. D. 19.
Câu 44: Cho các số thực x y, thay đổi và thỏa mãn điều kiện
2
2
2 9 3 4 2
0
3
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
y x
y
x x . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <sub>P</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>y x</sub><sub></sub> 2<sub></sub> <sub>2</sub><sub> là: </sub>
A. 2. B.1 2. C. 2. D. 1 2.
Câu 45: Xét trong tập hợp các khối nón trịn xoay có cùng góc ở đỉnh 2
Câu 46: Cho lăng trụ tam giác ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Biết A cách đều ba đỉnh
A, B, C và mặt phẳng
ABC A B C tính theo a bằng:
3 <sub>5</sub>
4
a
. B. <sub>a</sub>3 <sub>5</sub> <sub>C. </sub> 3 5
8
a
. D.
3 <sub>5</sub>
3
a
.
Câu 47. Cho hai hàm số <sub>y a y b</sub><sub></sub> x, <sub></sub> x<sub>(</sub><sub>a b</sub><sub>,</sub> <sub> là các số dương khác 1) có đồ thị là </sub>
1 2
( ),( )C C như hình vẽ.
Vẽ đường thẳng y c c ( 1) cắt trục tung và ( ),( )C<sub>1</sub> C<sub>2</sub> lần lượt tại M N P, , . Biết rằng
3
OMN ONP
S S . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a3 b. B. <sub>a</sub>3<sub></sub><sub>b</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>b a</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>a</sub>3 <sub></sub><sub>b</sub>4<sub>. </sub>
Câu 48. Một tổ gồm 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam, xếp 10 học sinh thành một hàng
dọc. Số cách xếp sao cho xuất hiện đúng 1 cặp ( 1 nữ và 1 nam) và nữ đứng trước nam là:
A. 414720. B. 17280. C. 3628800. D. 24.
Câu 49. Cho phương trình
5 2
log x mx 2log x x Số giá trị nguyên của 0. m để phương trình
đã cho có 4 nghiệm phân biệt là:
A. 24. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 50. Cho hàm số y f x
f x
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.D 4.C 5.A 6.C 7.C 8.D 9.C 10.D
11.B 12.D 13.B 14.A 15.D 16.C 17.B 18.C 19.B 20.A
21.C 22.D 23.D 24.D 25.D 26.C 27.C 28.D 29.B 30.A
31.A 32.B 33.B 34.A 35.B 36.A 37.C 38.A 39.A 40.B