Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Địa lí 5: Châu Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Địa lí 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>? Em hãy nêu vị trí địa lí, giới hạn của </b>
<b>châu á?</b>


<b> + Châu Á nằm ở bán cầu Bắc ,có </b>
<b>3 phía giáp biển và đại dương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Châu á (tiếp theo )</i>



<b>Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Châu lục</b>


Châu Mĩ
Châu Phi
Châu Âu


Châu Đại D ơng
Châu Nam Cực


<b>Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục</b>


(1) Không kể dân số Liên Bang Nga
(2) Kể cả dân số Liên Bang Nga


42
30
10
9
14


<b>Diện tích</b>
<b>(triệu km2)</b>


<b>Dân số năm 2004</b>
<b>(triệu ng ời)</b>


876
884
728 <b>(2)</b>


33
Châu á 44 3875 <b>(1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?</b> <b>Dùa vµo bảng số liệu, em hÃy so sánh dân số châu ¸</b>
<b>víi d©n sè c¸c ch©u lơc kh¸c?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>? Em hãy so sánh mật độ dân số của châu á với mật </b>
<b>độ dân số châu Phi?</b>


<b>DiƯn tÝch ch©u Phi chØ kÐm diƯn tÝch ch©u ¸ cã 2</b>


<b>triệu ki - lô- mét vuông nh ng dân số ch a bằng 1/4 của</b>
<b>dân số châu á nên mật độ dân c th a thớt.</b>


<b> Trong các châu lục thì châu á là châu lục có mật độ dân</b>
<b>số lớn nhất.</b>


<b>? VËy d©n sè ở đây phải thực hiện yêu cầu gì thì mới </b>
<b>có thể nâng cao chất l ợng sống?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Châu á (tiếp theo )</i>



<b>Địa lí</b>


<b>III. C dân châu ¸:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> C¸c dân tộc ở châu á có cách ăn mặc và tập quán</b>
<b> nh thế nào?</b>


<b> Ng ời dân châu á có màu da nh thế nào?</b>


<b>Dân c châu á tập trung nhiều ở vùng nào?</b>


<b> Dân c châu á chủ yếu là ng ời da vàng nh ng cũng </b>
<b>có ng ời trắng hơn (ng ời Đông á), có những tộc ng ời lại </b>
<b>có n ớc da nâu đen (ng ời Nam á).</b>


<b>Các dân tộc có cách ăn mặc và phong tục tập quán</b>
<b>khác nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đông nam á</b>


<b> nam á</b>
<b>Tây nam á</b>


<b>Đông á</b>


<b> bắc á</b>


L c cỏc khu vc chõu ỏ



Ng ời dân Nhật Bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Châu á (tiếp theo )</i>



<b>Địa lí</b>


<b>III. C dân châu á:</b>


<b>- Chõu ỏ cú số dân đông nhất thế giới.</b>


<b>- Đa số dân c châu á là ng ời da vàng. Họ sống tập trung</b>
<b>đông đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HS quan sát l ợc đồ và cho biết l ợc đồ thể hiện nội dung gỡ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trồng lúa mì


Trồng lúa gạo


Trồng bông



Nuôi trâu,bò



Đánh bắt và nuôi trồng hải sản


Sản xuất ô tô



Khai thác dầu mỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nông </b>
<b>nghiệp</b>



<b>Công </b>
<b>nghiệp</b>


Trồng lúa mì
Sản xuất ô tô
Trồng bông
Nuôi trâu,bò


Khai thác dầu mỏ
Trồng lúa gạo


Đánh bắt và


nuôi trồng hải sản


<b>Phiếu học tập </b>


<b>Ni tng hoạt động kinh tế phù hợp với ngành kinh tế </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khai thác dầu </b>
<b>mỏ</b>


<b>Sản xuất ô tô</b>
<b>Nuôi trâu,bò</b>
<b>Trồng bông</b>
<b>Trồng </b>


<b>lúa gạo</b>


<b>Trồng lúa mì</b>



<b>Phõn b</b>
<b>Hot ng</b>


<b> kinh tế</b>
<b>Kí hiệu</b>


<b>Đánh bắt và nuôi </b>
<b>trồng hải sản</b>


<b>Nông </b>
<b>nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>N«ng </b>
<b>nghiƯp</b>


<b>C«ng </b>
<b>nghiƯp</b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>


<b>Nối từng hoạt động kinh t phự hp vi ngnh kinh t </b>


Trồng lúa mì
Sản xuất ô tô
Trồng bông
Nuôi trâu,bò


Khai thác dầu mỏ
Trồng lúa gạo



Đánh bắt và


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Khai thác dầu </b>
<b>mỏ</b>


<b>Sản xuất ô tô</b>
<b>Nuôi trâu,bò</b>
<b>Trồng bông</b>
<b>Trồng </b>


<b>lúa gạo</b>


<b>Trồng lúa mì</b>


<b>Phõn b</b>
<b>Hot ng</b>


<b> kinh tế</b>
<b>Kí </b>


<b>hiệu</b>


<b>Đánh bắt và nuôi </b>
<b>trồng hải sản</b>


<b>Ca- dắc </b><b>xtan, ấn Độ, Trung Quốc</b>


<b> Đông Nam á, Trung Quốc, ấn Độ</b>


<b>Ca- dắc </b><b>xtan, ấn Độ, Trung Quốc</b>



<b>ấn Độ, Trung Quốc</b>


<b>Các vùng ven biển</b>


<b>Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc</b>


<b>Tõy nam á, đơng nam á</b>


<b>N«ng </b>
<b>nghiƯp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Vùng đồng bằng chõu Á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ch©u á (tiếp theo )</i>



<b>Địa lí</b>


<b>III. C dân châu á:</b>


<b>- Châu á có số dân đơng nhất thế giới.</b>


<b>- Đa số dân c châu á là ng ời da vàng. Họ sống tập trung</b>
<b>đông đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ.</b>


<b>IV. Hoạt động kinh tế:</b>


<b> - Nông nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số ng ời dân châu</b>


<b>á. Một số n ớc có nền công nghiệp phát triển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Đông nam ¸</b>
<b> nam á</b>


<b> Tây nam á</b>


<b> Đông ¸</b>
<b> b¾c ¸</b>


L ợc đồ các khu vực châu á


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS nghiên cứu SGK, l ợc đồ thảo luận nhóm 2 hồn thành
phiếu học tập sau:


PhiÕu häc tËp



Câu 1.Vị trí địa lí của khu vực Đơng Nam á: ...
Đặc điểm nổi bật của địa hình Đơng Nam á: ...
Các đồng bằng của khu vực Đông Nam á nm ch yu


ở: ...
Câu 2: Kể tên các quốc gia ở khu vục Đông Nam á:


...
Câu 3: Đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam á:


...
Câu 4: Kể tên một số ngành kinh tế của khu vực Đông Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đông nam á</b>



<b> nam á</b>
<b>Tây nam á</b>


<b>Đông á</b>


<b> bắc á</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Việt Nam


Lào


camphuchia
Thái Lan


Mi-an-ma


Ma-lai-xi-a


Xin-ga-po


Phi-lip-pin


Bru-nây


In-đo-nê-xi-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Châu á (tiếp theo )</i>



<b>Địa lí</b>



<b>3. C dân châu á:</b>


<b>- Chõu ỏ cú s dõn đông nhất thế giới.</b>


<b>- Đa số dân c châu á là ng ời da vàng. Họ sống tập trung</b>
<b>đông đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ.</b>


<b>4. Hot ng kinh t:</b>


<b> - Nông nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số ng ời dân châu</b>


<b>á. Một số n ớc có nền công nghiệp phát triĨn.</b>


<b>5. Khu vực đơng nam á:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

§a s


è là n


g ời d


a vàn<sub>g</sub>


Có 6 khu vực


Nông
nghiệp

ngµnh


chÝnh

diƯn tÝch


lín nhÊt thÕ giíi


Có số
dõn ụng
nht th gii


Có 3 phía
giáp với biển và


i d ng


3/4 d


iện tíc
h


là núi


và cao


nguy
ên
Thiên
nhiê
n rất
đa dạ



ng và<sub>phon</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×