Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

350 CÂU TRẮC NGHIỆM môn RĂNG HÀM MẶT _ Y NHA (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.89 KB, 35 trang )

350 CÂU TRẮC NGHIỆM RĂNG HÀM MẶT _ Y – NHA (CĨ ĐÁP ÁN FULL)

Đề thi mơn: Răng Hàm Mặt
Đối tượng dự thi:
Ngày thi:...
1. Dấu hiệu lâm sàng của VMTB tụ cấp:
a. Khối sưng ở mặt liên quan đến răng là
nguyên nhân
b. Bệnh nhân có cảm giác đau dữ dội ở vùng
mặt cổ
c. Da khối sưng đỏ căng bóng kèm nóng sốt cao

c. Trong điều kiện bình thường tạp khuẩn có
thể gây bệnh
d. Số lượng chất lượng vi khuẩn trong miệng
luôn thay đổi
4. Nguyên nhân thường gặp của viêm mô tế
bào (VMTB):

d. Đau tăng lên do mủ xâm nhập vào xương ố
2. Nhiễm khuẩn răng miệng nguyên phát
thường có nguồn gốc:

a. Các tai biến mọc răng sữa cũng như vĩnh
viễn

a. Bệnh lý tủy răng, bệnh lý vùng quanh chóp
và ớ mô nha chu

c. Viêm nha chu trên phụ nữ mang thai


b. Viêm xoang hàm cấp rồi lan ra mô tế bào các
vùng lân cận

5. Sự lan tỏa của VMTB tùy thuộc vào

b. Các u nhọt ngoài mặt bội nhiễm nấm
d. Các tổn thương vùng chóp do tủy thối

c. Viêm tủy xương hàm ảnh hưởng mô quanh
răng, niêm mạc miệng

a. Số lượng, chất lượng của vi khuẩn

d. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang và cả mô
miệng

c. Độ dày rắn chắc của màng xương

3. Tạp khuấn trong mơi trường miệng có
một số đặc điểm sau:
a. Gram âm kỵ khí, hiếu khí tùy nghi hay bắt
buộc
b. Đa dạng gồm cầu khuẩn, xoắn khuẩn, trực
khuân...

b. Chất lượng niêm mạc phủ
d. Số lượng chân của răng nguyên nhân
6. Virus nào gây tổn thương dọc theo nhánh
dây thần kinh
a. Herpes simplex


b. Coxsackie

c. Virus varicella

d. Herpes Zoster

1


7. Loại viêm nào gây hoại tử rộng lớn, có thể
tử vong:

c. > 90% bệnh nhân ớ lứa tuổi 50

a. Viêm xương hàm
b. Viêm mơ tế bào lan tóa

13. Tầm quan trọng của ung thư miệng hàm
mặt là

c. Viêm tây hạch

a. Tổn thương ở xoang miệng khó phát hiện

d. Viêm quanh chóp cấp
8. Yếu tố nào ảnh hưởng đến áp to’ nhiều
nhất:

b. Gây di căn hạch xa vùng hàm mặt


a. Gia đình

b. Miễn dịch

c. Xáo trộn hormone d. Stress tâm lý
9. Dạng lâm sàng của áp to’ nào thường gặp:

d. Vị trí tổn thương thường gặp là 2/3 trước lưỡi

c. Tỷ lệ sống trên 5 năm chưa ghi nhận được
d. Để lại nhiều di chứng chức năng thẩm mỹ
14. Tổn thương tiền ung thư miệng
a. Hồng sản chỉ là loạn sản nhẹ hay vừa chiếm
20%
b. Bạch sản có nguy cơ cao gấp 5-7 lần các
dạng khác

a. Áp tơ dạng heipes
b. Dạng khổng lồ

c. Lichen phăng loét, chọt tuy ít gặp nhưng khả
năng hóa ác cao

c. Mụn cơm
d. Thơng thường
10. Biểu hiện lâm sàng màu trắng nào của
viêm miệng do nấm

d. Xơ hóa dưới niêm mạc tỷ lệ hóa ác 10%

15. Chẩn đoán ung thư miệng

a. Dạng màng giả

b. Ban đỏ

a. Dựa vào dấu chứng lâm sàng

c. Lưỡi bản đồ
thoi

d. Viêm lưỡi hình

b. Kết quả giải phẫu bệnh

11. Rát miệng ở bệnh nhân mang hàm giả
thường biếu hiện của nhiễm nấm dạng
a. Dạng màng giả

b. Ban đỏ

c. Lưỡi bản đồ

d. Viêm lưỡi hình thoi

c. Kết quả xquang, siêu âm
d. Kết quả giải phẫu bệnh - phối hợp lâm sàng
và cận lâm sàng

12. Ung thư miệng

a. Đứng hàng thứ 10 trên thế giới
b. Tỷ lệ bệnh viện nay là nam > nữ

2


16. Những điều lưu ý khi chăm sóc bệnh
nhân răng hàm mặt

a. Tư vấn thân nhân mang máy nghe nhạc, điện
thoại di động cài đặt wifi

a. Thời gian trị bệnh, các dấu hiệu đi kèm, đã
điều trị trước đó hay chưa

b. Khích lệ, nắm nhũng lo lắng để có thể tư vấn
giúp bênh nhân yên tâm

b. Phân loại bệnh nhân dựa trên mức độ bệnh để
chuyển tuyến

c. Luôn cho thuốc an thần, ngủ để phục hồi sức
khỏe tốt

c. Mối liên quan giữa bệnh răng miệng và bệnh
toàn thân để cách ly bệnh
d. Hỏi tiền sử bệnh đế phát hiện nhiễm HIV,
viêm gan siêu vi trước khi test

d. Duy trì bầu khơng khí cời mở, vui tươi để

bệnh nhân qn lo âu
20. Đánh giá bệnh nhân tốt

17. Chăm sóc bệnh nhân răng hàm mặt

a. Tâm lý : Ỏn định

a. Chải răng cho bệnh nhân đế không chạm đến
tổn thương

b. Sốt đã giảm hay cắt sốt
c. Dịch thốt qua đường dị, dẫn lưu giảm dần
và hết

b. Luôn cho bệnh nhân súc miệng với nước
muối pha lỗng
c. Neu có khích hàm thì hướng dẫn bệnh nhân
tập há miệng
d. Chế độ ăn lỏng như cháo, sữa tránh nhai
nhiều
18. Phịng, phát hiện sóm nhiễm độc bằng
cách
a. Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn và báo cho bs
kịp thòi để xử lý
b. Nâng cao thê trạng: dinh dưỡng, vitamin
c. Trợ giúp bác sĩ các công việc điều trị
d. Tất cả các công việc trên
19. Giúp ổn định tâm lý cho bệnh nhân bằng
cách


d. Tất cả các ý trên
21. Cấu trúc nào không thuộc hệ thống nhai
a. Khớp thái dương hàm
b. Các tuyến nước bọt
c. Các xoang hàm
d. Cơ hàm
22. Răng 6 bộ răng vĩnh viễn thay thế răng
nào của bộ răng sữa
a. Không răng nào

b. Răng cối 1

c. Răng cối 2

d. Răng cối nhỏ

23. Răng vĩnh viễn đầu ticn đưọc mọc ỏ' lứa
tuổi
a. 4 tuổi

b. 5 tuổi

c. 6 tuổi

d. 7 tuổi

3


24. Bộ răng sữa mọc hoàn chỉnh khi trẻ

được
a. 12-24 tháng

b. 24-36 tháng

c. 12-18 tháng

d. 18-24 tháng

25. Bộ răng ngưòi gồm bao nhiêu chiếc
a. 18-20 răng

b. 28-32 răng

c. 46-48 răng

d. 48- 52 răng

26. Đọc tên răng 16
a. Răng cối nhỏ thứ nhất hàm trên bên trái
b. Răng cối nhỏ thứ hai hàm trên bên phải
c. Răng cối lớn thứ nhất hàm trên bên phải
d. Răng cối lớn thứ hai hàm dưới bên trái
27. Đọc tên răng 25
a. Răng cối nhó thứ nhất hàm dưới bên phái
b. Răng cối nhỏ thứ hai hàm trên bên trái
c. Răng cối lớn thứ nhất hàm trên bên phải
d. Răng cối nhỏ thứ hai hàm dưới bên trái
28. Răng cối sữa thứ nhất hàm trên bên trái
là răng có ký hiệu

a. 14

b. 34

c. 54

d. 64

31. Phưong pháp phịng ngừa sâu răng tốt
và ít tốn kém là
a. Nhai kẹ cao su Xylitol
b. Sử dụng chi tơ nha khoa
c. Chải răng đúng cách với kem có Fluor
d. Trám bít hố rãnh
32. Thành phần của mơ nha chu
a. Men - ngà - tủy - nướu răng
b. Tủy - nướu răng - xê măng răng - men
c. Dây chằng nha chu - men - nướu răng xương ô
d. Dây chằng nha chu - xê măng răng - nướu
răng - xương ô
33. Dấu chứng lâm sàng của viêm nướu
a. Nướu sưng đỏ; chảy máu
b. Răng lung lay do vôi nhiều
c. Tiêu xương ô theo chiều dọc
d. Túi nha chu sâu
34. vết thưong phần mềm hàm mặt
a. Có thể khâu muộn
b. Khâu chỉ nhó 1.0 ; 2.0

29. Điều kiện để sâu răng phát triển


c. Cắt lọc tối đa

a. Thời gian

d. a và b đúng

b. Vi khuân

c. Chất bột đường d. Răng có mảng bám
30. Biến chứng của sâu răng là do
a. Sâu men

b. Sang thương sâu ngà

c. Viêm tủy

d. Tủy hoại tử
4


35. Nguyên tắc xử lý vết thưong phần mềm
hàm mặt

39. Trong cấp cứu bệnh nhân chấn thuơng
hàm mặt, động tác nào ưu tiên số 1:

a. Khâu chí nhỏ 5.0;6.0

a. Cầm máu


b. Cắt lọc tối đa

c. Giải phóng hơ hấp

c. Khâu một lớp
d. Tất cả đều đúng
36. vết thương phần mềm vùng hàm mặt có
thể cắt chỉ sau:
a. 3 ngày

b. 5 ngày

c. 7 ngày

d. 10 ngày

37. Bộ răng vĩnh viễn gồm ( cả 2 hàm)
a. 6 răng cửa - 2 răng nanh - 10 răng cối nhỏ 10 răng cối lớn
b. 8 răng cửa - 4 răng nanh - 8 răng cối nhỏ - 12
răng cối lớn
c. 6 răng cửa - 4 răng nanh - 6 răng cối nhở - 12
răng cối lớn
d. 8 răng cửa - 4 răng nanh - 8 răng cối nhỏ - 10
răng cối lớn
38. Nguyên tắc điều trị viêm do virus miệng
a. Thuốc kháng virus đường toàn thân
b. Kháng sinh ngừa bội nhiễm kết hợp kháng
virus
c. Nâng cao tống trạng và thuốc kháng virus

dạng tại chồ

b. Chống shock
d. Giảm đau

40. Bệnh nhân chấn thuơng hàm mặt xanh
tái, rét run, huyết áp tụt có thế là dấu hiệu
của:
a. Nghẽn đường hô hấp b. Đau nhiều c. Dấu
hiệu sọ não d. Shock do mất máu
41. Bệnh nhân chấn thuơng hàm mặt tím
tái, co giật, khó thỏ' là dấu hiệu của:
a. Nghẽn đường hô hấp

b. Đau nhiều

c. Dấu hiệu sọ não

d. Shock do mất máu

42. Chăm sóc răng miệng ban đầu là cơng
việc của
a. Phịng nha khoa ở trường học
b. Phòng khám đa khoa khu vực
c. Y tế tuyến xã
d. Tất cả đúng
43. Nội dung chính của chăm sóc răng
miệng ban đầu
a. Điều trị các bệnh răng miệng
b. Trám răng

c. Tất cả sai

d. Phối họp các loại kháng sinh, kháng virus và
các Vitamin

5


44. Đề phòng bệnh sâu răng

45. Nội dung hoạt động chăm sóc răng
miệng ban đầu ở trường học

a. Chải răng với kem có fluor

a. Hướng dẫn chải răng

b. Giảm loại thức ăn nhiều chất béo

b. Súc miệng với NaF

c. Tăng thức ăn có nhiều chất xơ
d. Xúc miệng thuờng xuyên với nuớc muối

c. Làm răng giả
d. Nhổ răng khôn

ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ RHM DD-VHVL
la
2a

3b
4a
5a
6d
7a
8a
9d
10a

llb
12a
13???
14c
15d
16a
17b
18c
19b
20d

21c
22a
23c
24b
25b
26c
27b
28d
29a
30c


31c
32d
33a
34d
35a
36b
37b
38b
39c
40d

41a
42a
43d
44a
45a

6


Đề thi môn Răng Hàm Mặt
Đối tượng dự thi:
Ngày thi:

1. Bộ răng người

5. Răng cửa sữa bên hàm trên bên trái là:
a. 51
b. 62

c. 73
d. 84

a. Gồm 2 hệ răng sữa và vĩnh viễn

6. Mơ răng nào khó bị vỉ khuẩn xâm nhập
nhất là

b. Có ý nghĩa lâm sàng quan trọng
c. Đe thực hiện chức năng nhai

a. Men

b.

Ngà

d. Là thành phần cơ bản của hệ thống nhai
c. Tủy
d. Xê măng
2. Bộ răng sữa là bộ răng tạm thời và mọc
7. Mô răng bao phủ chân răng
đầy đủ lúc trẻ
a. 15-<20 tháng tuôi gôm 16 răng

a. Men

b. 20-<25 tháng tuổi gồm 18 răng

c. Tủy

d. Xê măng
8. Tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 11 -12 ơ cần Thơ
năm 2008 là:

c. 25-<30 tháng tuổi gồm 20 răng
d. > 30 tháng tuổi gồm 20 răng

b.

Ngà

a. 50 - 55%
b. 56 - 60%
3. Bộ răng vĩnh viễn gồm các răng
c. 61-65%
d. >65%đ
a. 8 răng cửa - 4 răng nanh - 8 răng cối nhỏ - 12
9. Đau nhức răng về đêm thường là triệu
răng cối lớn
chứng của:
b. 6 răng cửa - 4 răng nanh - 6 răng cối nhỏ - 14
a. Sâu men
b. Sâu ngà
răng cối lớn
c. Viêm tủy
d. Viêm nuớu
c. 8 răng cửa - 4 răng nanh - 4 răng cối nhỏ - 16
răng cối lớn
d. 6 răng cửa - 6 răng nanh - 6 răng cối nhỏ - 12
răng cối lớn

4. Răng cối lớn thứ nhì hàm dưói bên phải là
a. 16

b. 27

c. 36

d. 47

1


10. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của c. Liên quan miễn dịch đặc hiệu
viêm nướu
d. Vai trò vi khuân là chủ yếu
a. Nướu lở loét chảy nướu- hơi thở hơi
b. Hoại tử nướu tróc thành từng mảng

15. Bệnh lý nào sau đây tủy răng có thổ sống
hoặc chết

c. Chảy máu nướu, nướu đó phập phều

a. Ư hạt quanh chóp

b. Nang chân răng

c. Viêm khớp răng

d. Áp xe xương ổ


d. Chảy máu, mủ ở nướu gây đau
11. Triệu chứng lâm sàng của viêm nha chu
a. Răng lung lay

b. Túi nha chu

16. Dấu Kolipx là biểu hiện bệnh
a. Thủy đậu

b. Quai bị

c. Zona
d. Sởi
c. Tiêu xương ố
d. Mất bám dính
17. Bệnh nhiễm virus nào gây đau nhiều ở
12. Triệu chứng lâm sàng của viêm mô tế bào
răng giống viêm tủy
khu trú do chết tủy răng 14 có khối sưng
a. Thủy đậu
b. Quai bị
a. Má trên dưới hố mắt, sờ răng cối nhị lung lay
d. Sởi
b. Sờ nóng, màu đỏ gây đau nhức cả vùng má c. Zona
trên
18. Áp tơ nào chiếm tỉ lệ cao nhất
c. Lấp rãnh mũi má, đau vùng xoang hàm
a. Đơn giản
d. Da phủ bên ngồi căng bóng màu hơng đị,

c. Giống heipes
nóng
13. Dấu chứng của nhiễm herpes nguyên 19. Sâu răng là bệnh

b. Khổng lồ
d. Trung bình

phát ỏ’ trẻ

a. Có yếu tố di truyền

a. Viêm mơ tế bào

b. Do mơi trường sống

b. Viêm nướu tróc vảy

c. Do virus

c. Viêm hầu họng cấp

d. Bệnh nhiễm khuẩn

d. Viêm nướu miệng cấp

20. Bệnh gây ra do

14. Bệnh nha chu có

a. Độc tố của vi khuân


a. Tính chất khu trú và hoàn nguyên

b. Sản phấm biến dưỡng

b. Tác động đến sức khỏe tồn thân

c. Vi khn tấn cơng lên bề mặt răng
d. Vi khuẩn liên kết với đường

2


21. Sơ đồ keyes, các yếu tố gây sâu răng d. Sử dụng chỉ tơ nha khoa có íluor
khơng bao gồm yếu tố
27. Áp tơ nào chiếm tỷ lệ cao nhất
a. Răng
b. Đường
a. Đơn giản
b. Khổng lồ
c. Thời gian
d. Vi khn
c. Giống herpes
d. Trung bình
22. yếu tố sau khơng liên quan đến gây sâu
28. Triệu chứng lâm sàng do nhiễm nấm
răng
vùng miệng
a. Streptococcus Mutans b. Đường Xylitol c. Be
a. Đau rát miệng b. Cảm giác nóng bỏng

mặt răng nhạy cảm d. Flour sử dụng
c. Lưỡi khô nứt nẻ d. Khô miệng
23. Vai trò của nước bọt trong bệnh sâu răng 29. Viêm nhiễm răng miệng nào cod tình
trạng nhiễm độc tồn thân
a. Chải rửa cơ học làm mịn bề mặt răng
b. Tăng tiết acid

a. Viêm lưỡi hình thoi giữa

c. Chứa nhiều vi khn

b. Viêm mơ tế bào lan tịa

c. Viêm xương hàm
d. Khả năng đệm trung hòa acid
24. Mức độ sâu răng sau đây sẽ không gây d. Viêm nướu hoại tử
triệu chứng cho bệnh nhân
30. Điều trị nha chu thường áp dụng nhất ỏ’
gia đoạn đầu là
a. Sâu men
b. Sâu ngà
a. Nạo túi nha chu

b. Xử lý mặt gốc răng

25. Điều trị bệnh sâu răng

c. Lấy vôi răng

d. Phẫu thuật tạo vạt


a. Trám hoặc nhố các răng có xoang sâu

31. Đặc điếm gãy xương hàm trên

b. Sử dụng các thuốc bơi và nước súc miệng

a. Lâu lành do ít mạch máu nuôi dưỡng

c. Uống thuốc giảm đau

b. Di lệch nhiều do sự co kéo các cơ

d. Ket hợp nhiều yếu tố liên quan

c. ít di lệch do sự cân bằng các cơ nâng hạ hàm

26. Dự phòng sâu răng hữu hiệu nhất

d. Để lại các di chứng tê, dị cảm đau nhức

c. Sâu tủy

d. Sâu chân răng

a. Ngậm dung dịch Fluor
b. Chải răng hàng ngày bằng kem có fluor
c. Ngậm gel fluor

3



32. Dấu hiều nào sau đây đặc hiệu cho gãy c. Rách lớp da nông d. Đứt mạch máu
Lefort I
39. Khâu vết thương rách da vùng hàm mặt
vói
a. Sai khớp cắn
b. Há miệng hạn chế
d. Di động hàm giả

a. Chỉ silk 1.0 hoặc 2.0

33. Đưò'ng gãy nào sau đây sát vói nền sọ

b. Chí tan 1.0 hoặc 2.0

a. Lefort I

b. Lefort II

c. Chỉ silk 3.0 hoặc 4.0

c. Lefort III

d. Lefort VI

d. Chỉ silk 5.0 hoặc 6.0

c. Đeo kính đen


34. Điều trị gãy xương phải được tiến hành

40. Cắt lọc vết thưong vùng hàm mặt

a. Ngay sau khi bị chấn thương

a. Phải cắt lọc thật sạch hết các mô bầm dập

b. Trước 7 ngày sau chấn thương

b. Chỉ cắt lọc những phần quá bầm dập

c. Trước 15 ngày sau chấn thương

c. Cắt tối đa những phần mô bị nhiễm bấn

d. Chỉ rửa sạch vết thương, không cắt lọc
d. Sau khi các dấu hiệu sinh tồn đã ốn định
35. Trong cấp cứu chấn thương vùng hàm 41. vết thương vùng hàm mặt đến muộn
mặt, vấn đề nào sau đây là ưu tiên số 1:
a. Rửa sạch và để hở tránh nhiễm trùng
a. Cầm máu
b. Khai thông đường thở
b. Chỉ khâu trước 6 giờ
c. Chống shock
d. cố định xương
36. Ớ Việt Nam loại gãy nào thường chiếm tỷ c. Làm sạch và cắt lọc vểt thương, khâu kín
d. Làm sạch khâu vài mũi đóng vết thương tạm
lệ cao trong gãy xương hàm dưới
thời

a. Vùng cằm
b. Cành ngang
c. Góc hàm

d. Lồi cầu

42. Để tránh bung chỉ và nhiễm khuẩn vết
mổ vá môi cần

37. Loại gãy nào sau đây thường đế lại di
a. Tránh trẻ khóc nhiều
chứng sai khớp cắn:
b. Ăn thức ăn lỏng
a. Lồi cầu
b. Cành cao
c. Góc hàm

d. Cành ngang

38. vết thương xây sát là vết thương gây
a. Tụ máu dưới da

c. Băng kín vết mổ
d. Cắt chỉ sau 7 ngày

b. Chợt lớp da nông

4



43. Theo các quan niệm hiện nay sâu răng là b. Sản phấm biến dưỡng
bệnh do mất cân bằng giữa
c. Vi khuẩn tấn công lên bề mặt răng
a. Các yểu tố trong thành phần nước bọt
d. Vi khuẩn liên kết với đường
b. Các vi khuân gram dương và âm
48. So' đồ keyes, các yếu tố gây sâu răng
không bao gồm yếu tố
c. Hiện tượng mất khoáng và tái khoáng
d. Thành phần chất khống trong mơ răng và a. Răng
mơi trường miệng
c. Thời gian
44. Nồng độ pH trong mảng bám phụ thuộc
vào

b. Đường

d. Vi khuẩn

49. Yếu tố sau không liên quan đến gây sâu
răng
b. Đường xylitol

a. Thành phần chất khoáng trong nước bọt

a. Streptococcus mutans

b. Chế độ ăn nhiều chất bột đường
c. Chế độ ăn nhiều chất xơ


c. Be mặt răng nhạy cảm d. Fluor sử dụng
50. Vai trò của nước bọt trong bệnh sâu
răng:

d. Nồng độ fluor trong men răng

a. Chải rửa cơ học làm mòn bề mặt răng

45. Vi khuẩn gây sâu răng bằng cách

b. Tăng tiết acid

a. Lên men thức ăn tạo acid phá hủy mô răng

c. Chứa nhiều vi khuân

b. Tạo độc tố xâm nhập làm mềm men răng
d. Khả năng đệm trung hòa acid
c. Lấy thức ăn từ mô răng gây hiện tượng rồng 51. Mức độ sâu răng sau đây sẽ không gây
men
triệu chứng cho bệnh nhân
d. Tạo điều kiện cho các thức ăn nhiều acid phá a. Sâu men
b. Sâu ngà
hủy mô răng
c. Sâu tủy
d. Sâu chân răng
46. Sâu răng là bệnh
52. Điều trị bệnh sâu răng
a. Có yếu tố di truyền
a. Trám hoặc nhổ các răng có xoang sâu

b. Do mơi trường sống
b. Sử dụng các thuốc bôi và nước súc miệng
c. Do virus
c. Uống thuốc giảm đau
d. Bệnh nhiễm khuấn
d. Ket hợp nhiều yếu tố liên quan
47. Bệnh gây ra do
a. Độc tố của vi khuẩn

5


53. Dự phòng sâu răng hữu hiệu nhất
a. Ngậm dung dịch Fluor
b. Chải răng hàng ngày bằng kem có íluor
c. Ngậm gel fluor

56. Mô răng là mô cứng nhất cơ thể vì thành
phần chủ yếu là chất hữu cơ
a. Đúng

b. Sai

57. Be mặt men răng là noi vi khuẩn tấn công
và thâm nhập sớm nhất của bệnh sâu răng

a. Đúng
b. Sai
d. Sử dụng chỉ tơ nha khoa có fluor
54. Yếu tố nào sau đây đóng vai trị quan 58. Nguy CO’ ung thư miệng trên bệnh nhân

có thói quen vùa hút thuốc vừa uống rượu
trọng trong ung thư miệng - hàm mặt
tăng 5-10 lần
a. Hút thuốc lá
a. Đúng
b. Sai
b. Ăn thiếu chất xơ
59. Một trong những biện pháp tại chỗ
c. Ăn nóng q hoặc lạnh q
đểphịng ngừa ung thư là sửa chữa những
phục hình khơng đạt, loại bỏ gai xương, múi
d. Nhiều tổn thương sâu răng
răng bén nhọn, làm sạch mơi trường miệng...
55. Tổn thương nào sau đây có thể là tổn
a. Đúng
b. Sai
thương tiền ung thư:
60. Nang quanh chóp, nang lưu sót .... thì tủy
a. Lt dạng áp tơ
răng có thế sống hoặc chết.
b. Tổn thương dạng mụn nước
a. Đúng
b. Sai
c. Mảng trắng hoặc đỏ
d. Lồ dò niêm mạc

ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ RHM YK35
ld
2c
3a

4d
5b
6c
7d
8a
9c
10c

llb
12a
13d
14b
15c
16d
17c
18a
19d
20d

21b
22b
23d
24a
25a
26b
27a
28b
29b
30c


31c
32d
33b
34d
35b
36a
37a
38b
39d
40c

41d
42a
43c
44b
45a
46d
47b
48b
49b
50d

51a
52a
53b
54a
55c
56b
57a
58b

59a
60b

61


Đề thi môn: Răng Hàm Mặt
Đối tượng dự thi: Y
Ngày thi:

1. Bộ răng là
a. Giai đoạn đầu của quá trình tiêu hóa
b. Có ý nghĩa lâm sàng quan trọng
c. Đe thực hiện chức năng nhai
d. Thành phần cơ bản của hệ thống nhai
2. Trong quá trình phát triển, ở người trải
qua
a. Hệ răng sữa

b. Hệ răng vĩnh viễn

c. Hệ răng hồn hợp
d. Cả các hệ trên
3. Bộ răng sữa là bộ răng tạm thời và mọc
đầy đủ lúc trẻ

a. 8 răng cửa - 4 răng nanh - 8 răng cối nhỏ - 12
răng cối lớn
b. 6 răng cửa - 4 răng nanh - 6 răng cối nhỏ - 14
răng cối lớn

c. 8 răng cửa - 4 răng nanh - 4 răng cối nhỏ - 16
răng cối lớn
d. 6 răng cửa - 6 răng nanh - 6 răng cối nhò - 12
răng cối lớn
6. Răng cối lớn thứ nhất hàm dưới bên trái

a. 16

b. 26

c. 36

d. 46

7. Răng cối sữa thứ nhì hàm trên bên phải là

a. 15 - <20 tháng tuổi

a. 15

b. 20 - <25 tháng tuổi

8. Mơ răng có độ cứng nhất là

c. 25 - <30 tháng tuổi

a. Xê măng

b.Ngà


d. >30 tháng tuổi
4. Bộ răng sữa của một nữa hàm bao gồm
các răng

c. Tủy

d.Men

a. 2 cửa - 1 nanh - 2 cối

b. 55

c. 25

d. 65

9. Mơ răng có độ cứng tưong tự như xu’O’ng
a. Xê măng

b.Ngà

c. 2 cửa - 2 nanh - 1 cối

c. Tủy
d.Men
10. Mô nào của răng chứa hệ thống tế bào
phòng vệ dự bị

d. 1 cửa - 1 nanh - 3 cối


a. Xê măng

b.Ngà

5. Bộ răng vĩnh viễn gồm các răng

c. Tủy

d.Men

b. 3 cửa - 1 nanh - 1 cối


11. Từ nào chỉ mối liên hệ giữa các thành
phần của hệ thống nhai là
a. Khóp cắn

b. cắn khóp

c. Khớp thái dương hàm

d. Hệ thống cơ

12. Lứa tuổi có hệ răng hỗn họp là
a. 3 - 5 tuổi

b. 6 - 11 tuổi

c. 12-15 tuổi
d. > 15 tuổi

13. Tỷ lệ sâu răng ỏ' lứa tuổi 11 - 12 ở cần
thơ năm 2008 là

b. Sử dụng chi tơ nha khoa
c. Dùng nước súc miệng có Chlorhexidine
d. Tất cả các phương pháp trên
18. Thực hiện kế hoạch chăm sóc viêm tủy
cấp
a. Phải làm giảm đau như rửa sạch lỗ sâu, làm
sạch xoang nhẹ nhàng
b. Chuân bị dụng cụ, vật liệu và mời bác sĩ điều
trị giái quyết
c. Trợ giúp BS điều trị tủy hay nhồ răng

a. 50 - 55%

b. 56 - 60%

d. Tất cả các ý trên

c. 61-65%

d. >65%

19. Phim X quang điều trị nội nha dùng để
quan sát: chọn câu sai

14. Sâu răng là sự kết họp của các yếu tố
a. Răng - vi khuẩn - bột đường - chất béo
b. Vi khuẩn - bột đường - mất khoáng - thời

gian
c. Vật chủ - răng - thức ăn - vi khuẩn

a. Nhiễm trùng chóp
b. Răng dư hoặc răng ngầm
c. Tiêu xương

15. Sâu răng nào gây biến chứng vùng chóp

d. Hình dạng ống tủy
20. Thành phần nào của mô nha chu đảm
nhận chức năng dinh dưỡng và cảm giác

a. Sâu men

a. Xê măng

d. Vật chủ - vi khuân - bột đường - thời gian

b. Sâu ngà

c. Viêm tủy d. Tủy thối
16. Đau nhức răng về đêm thường là triệu
chứng của
a. Sâu men

b. Xương 0 răng

c. Dây chằng nha chu
d. Nướu dính và nướu rời


b. Sâu ngà

c. Viêm tủy d. Tủy thối
17. Phòng bệnh sâu răng hiệu quả nhất là
a. Chải răng đúng cách, đúng thời điểm với kem
có flour

2


21. Thành phần nào giúp giữ chặt răng và
cịn có khả năng thích nghi, sữa chữa
a. Xê măng

26. Triệu chúng lâm sàng của viêm nha chu
a. Răng lung lay

b. Tiêu xương ơ

c. Dây chằng nha chu

c. Mất bám dính
d. Túi nha chu
27. Điều trị nha chu thường áp dụng nhất ỏ’
giai đoạn đầu là

d. Nướu dính và nướu rời

a. Nạo túi nha chu b. Xử lý mặt gốc răng


22. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu
a. Tỉ lệ bệnh ở nông thôn và thành thị tương
đương

c. Lấy vôi răng d. Phẫu thuật tạo vạt
28. Theo phân loại 1999 một số bệnh nha
chu kết họp bệnh tổng quát nhu bệnh

b. Xương 0 răng

b. Nước đang phát triển tỉ lệ bệnh cao hơn các
nước phát triển
c. Không liên quan đến trình độ văn hóa, kinh
tế, xã hội
d. Trung niên, người lớn tuổi nếu có bệnh tồn
thân thì cao gấp 2 lần
23. Tình trạng đặt biệt của nữ gây u hạt có
mủ, u nư<ýu và viêm nưóu

a. Tiểu đường b. Nội tiết
c. Di truyền d. Hơ hấp
29. Ngun nhân thưịng gặp của viêm mô tế
bào
a. Các tai biến mọc răng sữa cũng như vĩnh viễn
b. Các u nhọt ngoài mặt bội nhiễm nấm
c. Viêm nha chu trên phụ nữ mang thai

a. Uống thuốc ngừa thai b. Tuoi dậy thì


d. Các tổn thương vùng chóp do tủy thối

c. Phụ nữ mang thai d. Kinh nguyệt

30. Vi khuẩn gây bệnh vùng răng miệng

24. Bệnh nha chu

a. Xoắn khuấn Gram +

a. Có tính chất khu trú và hồn ngun

b. Trực khuấn Gram -

b. Có tác động đến sức khỏe toàn thân

c. Tạp khuẩn kị khí

d. Vai trị vi khuẩn là chủ yếu

d. Hình que hiếu khí
31. Bệnh lý nào sau đây tủy răng có thể sống
hoặc chết

25. Triệu chứng lâm sàng của viêm nướu

a. Ư hạt

a. Nướu lở loét


b. Hoại tử nướu

c. Viêm khớp răng d. Áp xe xương ô

c. ổ mủ nha chu

d. chảy máu nướu

c. Có liên quan miễn dịch đặc hiệu

b. Nang chân răng

3


32. Viêm nhiễm răng miệng nào có tình
trạng nhiễm độc tồn thân
a. Viêm lưỡi hình thoi giữa
b. Viêm mơ tế bào lan tóa
c. Viêm xương hàm
d. Viêm nướu hoại tử
33. Bệnh nào gây tổn thuơng trong miệng
gioongd Herpes nhưng ít đau hon

a. Liên quan đến miễn dịch trực tiếp tế bào
b. Lympho T, đại thực bào phóng thích TNF
c. Phản ứng viêm do tác động trên tế bào mơ bì
d. Hóa ứng đọng ở bạch cầu đa nhân kiềm
39. Điều trị áp tơ
a. Xác định yếu tố khởi phát

b. Dùng corticoid tại chồ sớm

a. Thủy đậu

b. Quai bị

c. Dùng corticoid toàn thân sớm

c. Zona

d. Sởi

d. Tất cả đúng

34. Dấu Koplipx là biểu hiện bệnh

40. Áp to' nào chiếm tỉ lệ cao nhất

a. Thủy đậu

b. Quai bị

a. Đơn giản

b. Khổng lồ

c. Zona
35. Bệnh nhiễm virus
răng giống viêm tủy
a. Thủy đậu

c. Zona

d. Sởi
nào gây đau nhiều ở

c. Giống heipes

d. Trung bình

b. Quai bị
d. Sởi

a. Viêm nướu miệng cấp

36. Tổn thương dạng ban, sần do virus nào
gây ra mọc cùng lúc
a. Herpes typ 1
c. Herpes Zoster

b. Herpes typ 2
d. Coxsackie

41. Nhiễm Herpes thứ phát
b. Tồn thương là vết loét ở môi
c. Viêm hầu họng
d. Mụn nước ở niêm mạc miệng
42. Yếu tố nguy cơ thường gặp do nhiễm
nấm Candida vùng miệng

37. Viêm mô tế bào tụ cấp gây đau nhức

xoang hàm và sưng lấp đầy rãnh mũi má do
răng nguyên nhân là:

a. Suy dinh dưỡng

a. Các răng trước trên b. Răng cửa trên

c. mang hàm giả tháo lắp

c. Răng nanh trên

d. mang hàm giả cố định

d. cối nhỏ trên

b. Do thuốc điều trị trị thân

38. Viêm miệng áp to'

4


43. Triệu chứng lâm sàng do nhiễm nấm
vùng miệng

d. Sinh thiết hay chuyên tuyến điều trị cao khi
có tổn thương rõ ràng

a. Đau rát miệng b. Cám giác nóng bỏng c. Lưỡi


48. Tỷ lệ bệnh K miệng

khô nứt né d. Khô miệng
44. Dạng nhiễm nấm nào thường gặp ở trẻ
SO’ sinh

a. Giới: nam và nữ tương đương 5%

a. Ban đỏ

b. Màng giả

c. Chốc mép d. Mảng trắng
45. Dạng nhiễm nấm gặp ở bệnh nhân sử
dụng kháng sinh phổ rộng, nhiễm HIV...
a. Ban đỏ

b. Màng giả

c. Chốc mép d. Mảng trắng
46. Khớp cắn là:
a. Sự tiếp xúc các răng của hai hàm ở bất kì tư
thế nào

b. Tuổi: 90% bệnh nhân có K miệng >40 tuổi
c. Địa lý: ung thư miệng đứng hàng thứ 6
d. Giải phẫu bệnh: > 90% là K tế bào đáy
49. >40% tổn thương ung thư miệng là ở
a. Môi


b. Bờ lưỡi

c. Khẩu cái
d. Sàn miệng
50. Tỷ lệ ung thư miệng cao nhất ỏ’ bệnh
nhân có thoỉd quen nào sau đây
a. Hút thuốc lá b. uống rượu
c. Ăn trầu

d. Thực phẩm có màu

b. Chí có vai trị quan trọng về chức năng của
hệ thống nhai

51. Yếu tố nguy CO’ gây đột biến gen để cho
ung thư phát triển

c. Mối liên hệ giữa các thành phần của hệ thống
nhai

a. Amin

b.

Ancaloid

c. Fistosterol

d.


d. Tương quan răng - răng ở trạng thái tĩnh
47. Ưng thư miệng hàm mặt

Chất béo

52. Dạng lâm sàng của K miệng hiếm gặp
nhưng tiên lưọng kém

a. Ngày càng phổ biến, tăng dần theo tuổi chiếm
tỷ lệ 5% trong các loại K

a. Sùi

b.

Loét

b. Điều trị thật sự khó khăn, đế lại nhiều di
chứng về chức năng thấm mỹ

c. Thâm nhiễm

d.

Mụn cơm

53. Tổn thương nào sau đây nên nghi ngờ

c. Đã có nhiều nơ lực cải tiến phương pháp điều
trị nên tiên lượng bệnh


a. Mảng màu đen phát triển nhanh
b. Mảng màu trắng hay đỏ
c. vết loét sùi có bò’ gồ

5


d. Tất cả các loại trên
54. Xác định nguồn gốc tế bào bướu là
phương pháp cận lâm sàng

57. Biến chứng thuờng gặp nhất sau nhổ
răng
a. Nhổ lầm răng

b. Tổn thương răng

a. Mô và giãi phẫu bệnh

c. Chảy máu

d. Nhiễm khuân

b. Nghiên cứu mơ hình

58. Lời dặn nào khơng đúng sau nhổ răng

c. Hóa mơ miền dịch


a. Cắn chặt gịn lên 0 răng vừa nhổ

d. Thử nghiệm huyết học

b. Không hoạt động thể lực mạnh

55. Chống chỉ định nhổ răng

c. Xúc miệng với nước muối

a. Theo yêu cầu của phục hình hay chinh hình

d. Khơng nên q lo lắng
59. Bệnh nhân tiểu đường nhổ răng thưịiig
có nguy CO’

b. Có tổn thương quanh chóp
c. Bệnh nhân sắp thực hiện xạ trị
d. Áp xe quanh chóp cấp
56. Điều trị và phịng bệnh sâu răng
a. Tiins kém thời gian và công sức nếu phải nội
nha

a. Chảy máu b. Nhiễm trùng c. Ngất xỉu

d.

Rối loạn nhịp tim
60. Yêu cầu điều trị gãy xương hàm là
a. Nắn chỉnh và cố định xương gãy


b. Sâu men hay sâu ngà tiên lượng tốt

b. Tạo mối tương quan mới của hệ thống nhai

c. Trám bít hố rãnh cho tất cả răng cối

c. Phục hồi chức năng và thẩm mỹ
d. Chỉnh sửa khớp răng và khớp thái dương
hàm

d. Tất cả các nội dung trên

6


ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ RHM YK23
ld
2d
3c
4a
5a
6a
7b
8d
9b

llb
12b
13a

14d
15c
16c
17a
18a
19a

21a
22d
23c
24d
25d
26d
27b
28b
29d

31c
32b
33a
34d
35c
36d
37a
38b
39d

41b
42a
43 b

44b
45a
46d
47b
48b
49b

51a
52c
53d
54c
55d
56d
57c
58c
59a

10a

20c

30c

40a

50a

60c

7



Đề thi môn Răng Hàm Mặt
Đối tượng dự thi: Y
Ngày thi:

1. Phân loại viêm tủy gồm:

a. Đau một cách tự phát

a. Viêm tủy cấp- mãn

b. Đau về đêm. lúc đang ngủ

b. Viêm túy do vi khuẩn - không do vi khuẩn
c. Viêm do chấn thuong - không do chấn
thuơng

c. Nhạy cảm đặt biệt với kích thích nóng

d. Viêm do phục hồi - khơng phục hồi
2. u hạt quanh chóp răng :
a. Có thê phát hiện sớm trên lâm sàng
b. Tạo lồ dò ra niêm mạc
c. Ket quả đáp ứng với quá trình viêm lâu dài
d. Trên phim X quang cũng không thấy
3. Sọ và mặt họp thành một vùng cấu trúc
phức tạp nhất về ......... của cơ thể:
a. Cơ


b. Xuơng

c. Thần kinh

d. Mạch máu

4. Viêm tủy mãn
a. Triệu chứng không rầm rộ như viêm tủy
cấp
b. Đáp ứng thay đổi nhiệt nhạy cảm hơn
c. Tủy có thế lành thương, phục hồi
d. Điều trị phức tạp hơn viêm tủy cấp

d. Neu điều trị sớm thì khơng phải lấy tủy
6. Kiểu gãy lefort liên quan đến khối
xương gãy lớn và ...........
a. Xương mũi
trên
c. Mảnh chân bướm

b. Xương hàm
d. Xương gò má

7. Lefort là ngưòi đầu tiên nghiên cứu và
đưa ra phân loại chấn (hương tầng mặt giữa
với các đường gãy lefort I, Lefort II, Lefort
III vào năm:
a. 1880
b. 1890
c. 1960

d. 1980
8. Gãy xương 0 răng hàm trên không bao
gồm:
a. Gãy ngang xương 0 răng hàm trên phía trên
mào xương ơ răng
b. Gãy vụn phần huyệt răng xương ổ răng
c. Gãy vách xương ồ răng (Gãy một phần
xương 0 răng)
d. Gãy mào xương ố răng ( Gãy toàn bộ
xương ổ răng)

5. Triệu chứng viêm tủy có hồi phục:

1


9. Kiểu gãy Lefort III bao gồm ..................
đường gãy:

15. Viêm tủy cấp tính khơng có triệu
chứng sau:

a. 2

a. Thường gặp ở răng sâu lớn

b. 3

c. 4


d. 5

10. Tuổi của bé thích họp cho việc thực
hiện vá mơi ở Việt Nam:
a. Mới sinh

b. 6 tháng tuối

c. 12 tháng tuổi

d. 18 tháng tuổi

11. Khe hở vịm miệng tồn bộ bao gồm:
a. Khe hở mơi và khe hớ vịm miệng
b. Khe hở mơi 2 bên và khe hở vòm miệng
c. Khe hở vòm miệng 2 bên
d. Khe hở vòm miệng mềm và cứng
12. Knight và Knorth phân loại gãy phức
hợp xương gò má dựa trên:
a. Kiểu gãy

b. Chấn thương

c. Phim Water’s

d. Phim Hirtz

b. Đau dừ dội khi kích thích lạnh
c. Nhạy cảm tăng khi tủy bị hoại tứ
16. Phân loại gãy xương hàm dưới theo

cấu trúc giải phẫu của Dingman - Natvig
không bao gồm:
a. Gãy lồi cầu b. Gãy dưới cổ lồi cầu c. Gãy
mỏm vẹt d. Gãy góc hàm
17. Triệu chứng lâm sàng của viêm nha
chu
a. Răng lung lay

b. Túi nha chu

c. Tiêu xương ơ
d. Mất bám dính
18. Phim nào sau dây thuờng dùng dể
khảo sát xương hàm dưói:
a. Phim Water’s

b. Phim Hirtz

13. Trẻ bị dị tật khe hở mơi - vịm miệng
thường có các rối loạn nào sau đây:

c. Phim tồn cảnh
nghiêng

d. Phim mũi

a. Trẻ khơng nói được

19. Bệnh lý răng miệng nào sau đây liên hệ
mật thiết vói bệnh tồn thân


b. Rôi loạn trong sự phát triên xương hàm
c. Rối loạn tiêu hóa
d. Rối loạn tăng trưởng chiều cao
14. Răng cối sữa thứ nhất hàm dưới bên
trái
a. Răng 54

b. Răng 65

c. Răng 74

d. Răng 85

a. Viêm tủy cấp

b. Viêm nha chu

c. Viêm xương hàm d. Viêm xoang hàm

2


20. Vi khuẩn liên quan nhiều đến gây sâu
răng
a. Streptococcus mutans
b. Capnocytophaga
c. Bacteroides intermedius
d. Wolinella recta
21. Quá trình lành thưong xu'O’ng thú'

phát gồm mấy giai đoạn?
a. 2 giai đoạn
c. 4 giai đoạn

b. 3 giai đoạn
d. 5 giai đoạn

22. Răng cối nhỏ thứ nhì hàm trên bên
phải:
a. Răng 15

b. Răng 26

c. Răng 34

d. Răng 43

23. Phòng ngừa bệnh nha chu
a. Giảm lượng vi khuấn gây bệnh
b. Hạn chế vôi răng, mảng bám
c. Súc miệng Flour hàng tuần
d. Trám bít hố rãnh các răng cối
24. Tỷ lệ trẻ bị dị tật môi - vòm miệng ỏ'
Việt Nam là:

a. Cao huyêt áp

b. Tiêu đường

c. Suy tim

d. Thiếu máu
26. Dấu hiệu trực tiếp trcn phim X quang
của gãy xuơng mặt:
a. Ne mô miềm
b. Hiệu ứng dày đặt gấp đơi
c. Khí tụ quanh ố mắt hoặc nội sọ
d. Dịch trong xoang cạnh mũi
27. Khe hở mơi khơng tồn bộ
a. Khe hở chỉ gặp ở phần niêm mạc môi,
không sứt xương ổ răng
b. Khe hở ở một phần môi không lên đến nền
chân mũi không sứt xương ố răng
c. Khe hở mơi có ở một bên, khơng sứt xương
ổ răng
d. Chỉ có khe hở mơi, khơng có khe hở vịm
miệng
28. Phim X quang tốt nhất khảo sát trong
trường họp gãy cung tiếp là
a. Blondeau
c. Face

b. Hirtz
d. Profile

a. 1-2/1000 trẻ sinh ra

29. Nguyên tắc phẫu thuật đóng khe hở
hàm ếch:

b. 2-3/ 1000 trẻ sinh ra


a. Khâu đóng hai mép niêm mạc của khe hở

c. 3-4/1000 trẻ sinh ra

b. Sứ dụng vạc niêm mạc tại chồ

d. 4-5/1000 trẻ sinh ra
25. Bệnh lý tồn thân nào sau đây có mối
liên quan vói bệnh nha chu viêm:

c. Ghép niêm mạc
d. Ghép xương tự thân

3


30. Nang nào không do viêm nhiễm

a. 20 răng khi trẻ được 20 tháng tuối

a. Nang thân răng

b. 20 răng khi trẻ được 24 tháng tuối

b. Nang chân răng

c. Nang cận răng
d. Nang lưu sót
31. Phim nào sau đây thường dùng để khảo

sát tầng mặt giữa
a. Phim chếch nghiêng b. Phim toàn cảnh c.
Phim Hirtz
d. Phim Towne
32. Hội chứng nào có thể là yếu tố nguy
CO’ gây ung thư miệng:
a. Mongoloid b. Steven - Johnson
c. Plummer - Vinnson d. Grinspan
33. Tỷ lệ ung thư miệng cao gấp >10 lần ỏ’
bệnh nhân thói quen:

c. 22 răng khi trẻ được 30 tháng tuối
d. 24 răng khi trẻ được >36 tháng tuối
36. Dấu hiệu lâm sàng khi lắc dọc toàn bộ
cung răng hàm trên “di động bất thường
toàn bộ khung răng hàm trên và khối tháp”
gặp trong kicu gãy:
a. Lefort I

c. Lefort III d. Xương ổ răng hàm trên
37. Triệu chứng thường gặp nhất K vùng
miệng
a. Nói khó

a. Hút thuốc lá - ăn trầu

b. Nuốt khó

b. Ản trầu - uống rượu


c. Nhai khó

c. Hút thuốc lá - uống rượu
d. Hút thuốc - rượu - trầu
34. Hệ răng vĩnh viễn gồm:
a. 12 răng trước + 8 răng cối nhỏ + 12 răng cối
lơn
b. 10 răng trước + 10 răng cối nhỏ + 12 răng
cối lơn
c. 8 răng trước + 12 răng cối nhỏ + 12 răng cối
lơn
d. 14 răng trước + 8 răng cối nhỏ + 10 răng cối
lơn
35. Bộ răng sữa của trẻ em gồm

b. Lefort II

d. vết loét không lành sau thời gian dài
38. Biện pháp hữu hiệu làm sạch mảng
bám
a. Chải răng và dùng chỉ nha khoa
b. Chải răng + súc miệng
c. Chỉ nha khoa + súc miệng
d. Đi nha sĩ định kì 6 tháng 1 lần
39. Vùng cố răng là noi tiếp giáp giữa
a. Men- ngà

b. Men - xê măng

c. Ngà -xê măng


d. Ngà - túy

4


40. Tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 11 -12 ở cần Thơ
năm 2008 là:
a. 50 - 55%

b. 56 - 60%

d. Bệnh viêm mũi mãn tính
46. Tỷ lệ nang vùng hàm mặt là:
a. 1- <10% nang tân sinh

c. 61-65%
d. >65%
41. Bệnh lý nào sau đây tủy răng có thể
sống hoặc chết

b. 10 - <20% nang do tăng trưởng

a. ư hạt quanh chóp

d. 50 - 75% nang do viêm nhiễm

b. Nang chân răng

47. Điều trị tủy viêm cấp tính


c. Viêm khớp răng

a. Theo dõi tủy - trám lồ sâu lại

d. Áp xe xưcmg 0 cấp

b. Lấy túy ngay vì đang đau dừ dội

42. Thành phần không là mô nha chu

c. Đẻ tủy hoại tử rồi điều trị cho khỏi đau

a. Xương ố

d. Uổng thuốc giảm đau, kháng viêm
48. Nang nào làm xô lệch chân răng ra xa
nhưng thân răng hội tụ lại

b. Nướu

c. Men gốc răng

d. Ngà

43. Nan quanh chóp răng
a. Triệu chứng rầm rộ
b. Ket quả tất yếu của viêm quanh chóp mãn
c. Là đáp ứng lâu dài của mơ quanh chóp đối
với nhiễm trùng cấp


c. 20 - <50% nang phần mềm

a. Nang óng cửa
b. Nang khe giữa hàm trên
c. Nang mọc răng
d. Nang gò cầu hàm

d. Phát hiện trên phim X-quang

49. Yếu tố sau không phải là yếu tố bảo vệ

44. Lefort nghiên cứu các đường gãy dựa
trên:

a. Nước bọt: lưu lượng, thành phần, pH

a. Bệnh nhân

b. Xác chết

c. Sọ khơ
d. Mơ hình
45. Trẻ có khc hỏ’ vomg miệng có thổ
thường dễ mắc bệnh
a. Bệnh tim

b. Bệnh đường hô hấp

c. Bệnh đường tiêu hóa


b. Flour, chất khống
c. Chất kháng khuẩn
d. Thức ăn bột đường
50. Dạng lâm sàng thương gặp của ung thư
miệng
a. Sùi

b. Loét

c. Mụn cơm d. Loét sùi

5


51. Yếu tố sau không phải là yếu tố tấn
công

a. Kiêm soát mảng bám

a. Vi khuẩn, acid

c. Uống các loại kháng sinh

b. Chế độ ăn nhiều carbohydrate

d. Ăn thức ăn ít đường

c. Chức năng nước bọt kém


57. Hệ răng hỗn họp ở lứa tuổi

d. Sealant ( bít hố rãnh)
52. Dấu chứng của nhiễm Herpes nguyên
phát ở người trưỏng thành

a. 6 tháng đến 2 tuổi

a. Viêm mô tế bào

c. 6 tuổi đến 12 tuổi

b. Viêm nướu tróc vấy

d. 12 tuổi đến 18 tuổi
58. Viêm tuyến nước bọt do virus quai bị là
loại

c. Viêm hầu họng cấp
d. Viêm nướu miệng cấp

b. 2 tuổi đến 6 tuổi

a. Poxvirus

53. Tủy răng khơng có các thành phần sau
a. Mạch máu

b. Súc miệng thuốc sát khuân


b. Bó sợi cơ

c. Thần kinh d. Mơ liên kết
54. Biến chứng trầm trọng nhất của viêm
mô tế bào là:
a. Viêm cốt tủy xương hàm
b. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hàm
c. Viêm tuyến nước bọt
d. Cam tẩu mả
55. Các nguồn cung cap flour phổ biến và
hiệu quả nhất

b. Adenovirus

c. Retrovirus
d. Paramyxovirus
59. Nguyên nhân chủ yếu gây viêm tủy
thường gặp nhất
a. Chấn thương khớp cắn
b. Kích thích hóa học
c. Vi khn
d. Thay đổi nhiệt độ
60. Kiểu gãy Lefort là kiểu gãy phức tạp
của
a. Một bên của khối mặt
b. Hai bên của khối mặt

a. Nước súc miệng

b. Kem đánh răng


c. Cả khối mặt

c. Thức ăn

d. Nước sinh hoạt

d. Cả 3 câu trên đều sai

56. Giảm số lưọ’ng vi khuẩn hửu hiệu nhất

6


×