Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tuần 12- Sinh8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 03/10/2019 Tiết 21</b>
Ngày giảng: 06/11/2019


<b> </b>


<b> Bài 19 : THỰC HÀNH – SƠ CỨU CẦM MÁU</b>


<b>I MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


- Phân biệt được vết thương làm tổn thương động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK.
- Biết thao tác băng bó vết thương, cách thắt và qui định đặt garo.


<b> Rèn các KNS cơ bản cho HS:</b>


- Kĩ năng giải quyết vấn đề: xá định chính xác tình trạng vết thương và đưa ra
cách xử trí kịp thời.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin


- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập, u thích bộ mơn.


- Tính cẩn thận, nghiêm túc, giữ vệ sinh trong phòng thực hành.


<b>4. Phát triển năng lực</b>


- Năng lực làm việc cá nhân
- Năng lực giải quyết vấn đề


<b>II CHUẨN BỊ:</b>


<b>-Giáo viên: Tranh hình 19.1 - 2 SGK</b>


<b>-Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, chuẩn bị theo nhóm như đã phân cơng</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>


Thực hành


<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định lớp:1p</b>


Nắm sĩ số, nề nếp lớp..
<b>2.Kiểm tra bài cũ: 2’</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của mỗi nhóm
<b>3. Nội dung bài mới: 40’</b>


<i><b>- Đặt vấn đề.</b></i>


Vận tốc máu ở mỗi loại mạch có giống nhau hay không? Vậy khi bị tổn thương
cần phải làm gì?



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


-GV gọi 1 HS đọc phần I. mục tiêu của
bài học.


<i><b>I.Chuẩn bị</b><b> :</b><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Hoạt động 1:10’</b></i>


<i>-GV: Khi bị thương làm thế nào để phân</i>
<i>biệt máu chảy từ động mạch, tĩnh mạch</i>
<i>hay mao mạch? Việc phân biệt này có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


+HS dựa vào kiến thức cũ, trình bày,
GV chốt:


<i><b> Hoạt động 2:25’</b></i>


<i>-GV: Khi bị chảy máu ở lịng bàn tay</i>
<i>cần băng bó như thế nào?</i>


+Các nhóm cần xác định dạng máu chảy
và tiến hành băng bó.


-GV kiểm tra cơng việc của các nhóm,
giúp đỡ nhóm nào cịn yếu, cho các
nhóm tự đánh giá kết quả lẫn nhau.


- GV đánh giá, phân tích kết quả của


từng nhóm.


<i> Khi bị thương, chảy máu động mạch</i>
<i>cần tiến hành sơ cứu như thế nào?</i>


-Cho HS trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến và tiến hành băng bó.


-GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ các
nhóm yếu.


-Cho nhóm làm tốt nhất nêu ngun
nhân thành cơng, nhóm làm chưa tốt nêu
lí do vì sao thất bại. GV nhận xét, đánh
giá kết quả của từng nhóm.


<i><b>Hoạt động 3:5’</b></i>


-GV hướng dẫn HS viết bài thu hoạch
như SGK.


-Các nhóm tổ chức viết bài thu hoạch.
-Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng thực
hành.


<i><b>II. Nội dung và cách tiến hành</b></i>
<i>1. Các dạng máu chảy: </i>


- Máu mao mạch: Chảy chậm, ít.



- Máu ĐM: Chảy nhiều, mạnh thành tia,
màu đỏ tươi.


- Máu TM: Chảy nhanh, nhiều hơn máu
MM, màu đỏ thẩm.


<i><b>2. Tập băng bó vết thương</b></i>


a/ Băng vết thương ở lòng bàn tay: Tiến
hành như hướng dẫn SGK trang 61


b/ Băng bó vết thương ở cổ tay: Tiến
hành như hướng dẫn SGK trang 62.


<i><b>III. Thu hoạch</b></i>


<b>4. Củng cố: 2’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Khi nào cần sử dụng biện pháp thắt garo?.
<b>5. Dặn dị: 1’</b>


- Hồn thành bài thu hoạch.


- Ôn tập cấu tạo hệ hô hấp của thú.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...


<b>Ngày soạn: 03/ 11/2019 Tiết 22</b>


Ngày giảng: 9/11/2019


<b>Chương IV: HÔ HẤP </b>


<b> Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải:</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Trình bày được q trình hơ hấp và vai trị của hơ hấp với sự sống.
- Xác định được các cơ quan hô hấp, cấu tạo và chức năng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập nghiên cứu SGK..
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, giải thích, khái qt hố.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ cơ quan hơ hấp.
<b>4. Phát triển năng lực</b>


- Năng lực làm việc cá nhân
- Năng lực giải quyết vấn đề


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-Giáo viên: Tranh các hình 20.1-3 SGK </b>


<b>-Học sinh: Đọc trước bài ở nhà</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP , KĨ THUẬT GIẢNG DẠY</b>


- Phương pháp: Giải quyết vấn đề, vấn đáp, hợp tác nhóm.
- Kĩ thuật: giao nhiệm vụ, chia nhóm


IV.


<b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nắm sĩ số, nề nếp lớp..
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Không


<b>3. Nội dung bài mới: 40p</b>
<i><b> Đặt vấn đề.</b></i>


Khi một người còn thở chúng ta khẳng định điều gì? Vậy, chứng tỏ hơ hấp có
vai trị như thế nào đối với con người và các loài sinh vật khác? Những cơ quan nào
thực hiện q trình hơ hấp?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


Hoạt động 1: 20p


<i>Mục tiêu: Trình bày được vai trị của hệ </i>
<i>hơ hấp đối với sự sống</i>



<i>Thời gian: 20’</i>


<i>Phương pháp: Giải quyết vấn đề, vấn </i>
<i>đáp, hợp tác nhóm.</i>


<i>Kĩ thuật: giao nhiệm vụ, chia nhóm</i>
GV chiếu hình 20.1 + sơ đồ, u cầu HS
đọc thơng tin SGK, trả lời câu hỏi:


<i>+ Hơ hấp là gì?</i>


<i>+ Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Sự thở có ý nghĩa gì với hơ hấp? ( giúp</i>
thơng khí ở phổi, tạo đk TĐK diễn ra
liên tục ở TB)


<i>+ Hơ hấp có quan hệ như thế nào với</i>
<i>các hoạt động sống của cơ thể? ( cung</i>
cấp O2 cho TB, tham gia pứng tạo ATP;
cung cấp mọi hđ sống của TB và cơ thể;
thải CO2 ra khỏi cơ thể)


+HS: Cá nhân nghiên cứu thông tin


I. Khái niệm hơ hấp:


*Kết luận:



- Hơ hấp là q trình cung cấp O2 cho


các tế bào trong cơ thê và thải CO2 ra


ngồi.


- Nhờ hơ hấp mà O2 lấy vào để oxi hoá


hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần
cho mọi hoạt động sống của cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
-GV gọi một nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung. GV đánh giá kết quả,
chốt


<i>-GV: ở mỗi giai đoạn của quá trình hơ</i>
<i>hấp có sự tham gia của các cơ quan</i>
<i>khác nhau. Đó là những cơ quan nào?</i>
+ HS trả lời.


<i><b>Hoạt động 2:</b><b> Tìm hiểu các cơ quan hơ</b></i>
<i><b>hấp</b></i>


<i>Mục tiêu: Trình bày được cấu tạo và vai </i>
<i>trị của các cơ quan trong hệ hơ hấp.</i>
<i>Thời gian: 20’</i>


<i>Phương pháp: Giải quyết vấn đề, vấn </i>
<i>đáp, hợp tác nhóm.</i>



<i>Kĩ thuật: giao nhiệm vụ, chia nhóm</i>


-GV chiếu hình 20.2 - 3 + bảng trang 66,
yêu cầu HS quan sát, trả lời câu hỏi:
<i>+ Hệ hơ hấp có những cơ quan nào?</i>
<i>Câu tạo của các cơ quan đó?</i>


+Một số HS trả lời câu hỏi, G V cho toàn
lớp trao đổi và tự rút ra kết luận


-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trả lời
câu hỏi lệnh trang 66 SGK.


+HS tiếp tục thảo luận, trả lời câu hỏi.
Đại diện nhóm trình bày, lớp trao đổi,
thống nhất về chức năng của cơ quan hô


<i><b>II. Các cơ quan hô hấp và chức năng</b></i>
<i><b>của chúng:</b></i>


*Kết luận 1: Cơ quan hô hấp gồm:
+ Đường dẫn khí: Mũi, họng, thanh
quản, khí quản, phế quản.


+ Hai lá phổi: Gồm rất nhiều tế bào phế
nang.


*Kết luận 2: Chức năng của cơ quan hơ
hấp:



+ Đường dẫn khí có chức năng dẫn khí
vào, ra, ngăn bụi, làm ấm và ẩm khơng
khí vào phổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hấp:


- Câu1:+ Làm ẩm- do lớp niêm mạc tiết
chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.
+ Làm ấm- do lớp niêm mạc dày
đặc căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm
mạc ở mũi , phế quản.


+Bảo vệ- lông mũi ngăn bụi;
lông rung chuyển qut bụi; nắp thanh
quản đậy kín đường hơ hấp; TB limphơ
tiết kháng thể vơ hiệu hóa các tác nhân
gây nhiễm.


- câu 3: + đường dẫn khí- dẫn k2, ngăn
bụi, làm ấm, ẩm k2.


+ phổi- TĐK giữa cơ thể với
môi trường.


<i>-GV hỏi thêm: Mặc dù đường dẫn khí đã</i>
<i>làm ấm khơng khí vào phổi nhưng vào</i>
<i>mùa đông đôi khi chúng ta vẫn bị nhiễm</i>
<i>lạnh? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ cơ</i>
<i>quan hơ hấp?</i>



+ HS liên hệ thực tế trả lời: ( mặc ấm,
đeo khăn, không hút thuốc, đeo khẩu
trang, trồng cây xanh...)


Gọi 1 - 3 HS đọc kết luận chung


Kết luận chung: SGK


<b>IV. Củng cố:3p</b>


- Cấu tạo cơ quan hô hấp phù hợp với chức năng như thế nào?
<b>V. Dặn dò: 1p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×