Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Toán 9 tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ:</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: ... Tiết: 49 </b></i>

<b>ĐỒ THỊ CỦA Hµm sè y = ax</b>

<b>2</b>

<b><sub>( a  0)</sub></b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


1. Kiến thức: - HS biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a  0) và phân</sub>


biệt được chúng trong hai trường hợp a > 0 ; a < 0.


- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ
thị với tính chất của hàm số


2. Kỹ năng : - Biết cách vẽ đồ thị y = ax2<sub> (a  0).</sub>


- KNS: Thu thập và xử lý thông tin


3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy
luận lơgic, rèn khả năng trình bày.


4. Thái độ : - HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của Toán học
với thực tế: Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.


- Rèn tinh thần trung thực, trách nhiệm


5. Phát triển năng lực: Hợp tác, giải quyết tình huống, tính toán
<i><b>II. Chuẩn bị của GV và HS </b></i>


1. Giáo viên: Kẻ sẵn bảng giá trị hàm số y = 2x2<sub> ; y = -</sub><sub>2</sub>


1


x2<sub> , đề bài ?1 ; ?2 ,</sub>


nhận xét


2. Học sinh: Ôn lại kiến thức “Đồ thị hàm số y= f(x)”, cách xác định một điểm
của đồ thị


Chuẩn bị thước kẻ và máy tính bỏ túi
<i><b>III. Phương pháp</b></i>


- Phát hiện và giải quyết vấn đề
- Gợi mở vấn đáp


- Hợp tác nhóm


<i><b>IV. Tiến trình dạy học – giáo dục</b></i>
1. Ổn định lớp (1 phút)


2. Kiểm tra bài cũ (7 phút)


<b>HS1: a) Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau (bảng 1)</b>


b) Hãy nêu tính chất của hàm số y = ax2<sub> ( a  0)</sub>


<b>HS2: a) Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau (bảng 2)</b>


b) Hãy nêu nhận xét rút ra ngay khi học hàm số y = ax2<sub> (a  0)</sub>



Bảng 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

y = 2x2 <b><sub>18</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>18</sub></b>


Bảng 2:


x -4 -2 -1 0 1 2 4


y =
-1
2 <sub>x</sub>2


<b>-8</b> <b>-2</b>


<b></b>


-1


2 <b>0</b> <b><sub></sub></b>


-1


2 <b>-2</b> <b>-8</b>


3. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<i><b>HĐ1: Đồ thị hàm số y = ax</b></i>2 <sub>(a  0) (32 phút)</sub>



<i>MT: : - HS biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) và phân biệt được<b></b></i>


<i>chúng trong hai trường hợp a > 0 ; a < 0.</i>


<i> - Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị</i>
<i>với tính chất của hàm số</i>


<i>PP: - Phát hiện và giải quyết vấn đề; Gợi mở vấn đáp; Hợp tác nhóm</i>
<i>KT: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</i>


<i>CTTH: Cá nhân</i>


Xét ví dụ 1.


- GV ghi bảng : Ví dụ 1 lên phía trên bảng
giá trị HS1 đã làm phần kiểm tra bài cũ .


1. Đồ thị hàm số y = ax<sub> (a </sub>2 <sub> </sub><sub> 0).</sub><sub> </sub>


Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2<sub> (a = 2 >0)</sub>


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y = f(x)


= 2x2 18 8 2 0 2 8 18


- GV lấy các điểm


A(-3;18) ; B(-2; 8); C(-1; 2) ; O(0; 0 )


C’(1;2) ; B’(2;8) ; A’(3 ; 18 ).


- GV yêu cầu HS quan sát khi GV vẽ
đường cong qua các điểm đó và vẽ vào vở
- GV và HS nhận xét dạng của đồ thị .
- GV giới thiệu cho HS tên gọi của đồ thị
là Parabol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?1 HS trả lời miệng .</b>


- Ví dụ 2 : GV gọi 1 HS lên bảng lấy các
điểm trên mặt phẳng toạ độ.


M(-4;-8) ; N(-2;-2)
P ( -1; -2


1


) ; O ( 0; 0)
P’(-1;- 2


1


) ; N’(2;-2) ; M’(4; -8)


(lưới ô vuông vẽ sẵn ), rồi lần lượt nối
chung để được một đường cong .


- Sau khi HS vẽ xong đồ thị , Gv yêu cầu
<b>hs làm ?2 .</b>



Hs. Trả lời miệng ?.2.


- GV đưa “ nhận xét “ ở SGK lên màn
hình đèn chiếu


<i>- GV gọi 2 HS đọc phần “nhận xét “ ở</i>
SGK .


<b>- GV cho HS làm ?3:</b>


+ Yêu cầu hS hoạt động nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời và nhận xét lẫn
nhau.


- Nếu khơng u cầu tính tung độ của
điểm D bằng 2 cách thì em chọn cách
nào ? Vì sao ?


- Hãy kiểm tra lại bằng tính tốn .


- GV và HS kiểm tra nhanh bài tập của hai
nhóm cịn lại .


- GV kiểm tra các nhóm khác xem làm
đúng hay sai .


GV đưa lên bảng phụ bảng sau.



+ Đồ thị hàm số y = 2x2<sub> nằm phía trên</sub>


trục hồnh .


- A và A’ đối xứng nhau qua trục Oy.
B và B’ đối xứng nhau qua trục Oy.
C và C’ đối xứng nhau qua trục Oy.
- Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị .
Ví dụ 2. SGK/34.


<b>?2 .</b>


- Đồ thị hàm số y = -2
1


x2 <sub>nằm phía dưới</sub>


trục hoành .


- M và M’ đối xứng nhau qua trục Oy.
N và N’ đối xứng nhau qua trục Oy.
P và P’ đối xứng nhau qua trục Oy.
- Điểm O là điểm cao nhất của đồ thị .
*. Nhận xét SGK/34.


<b>?3 </b>


Cho hàm số y = -2
1



<b>x2</b>


a) Trên đồ thị , xác định điểm D có
hồnh độ 3.


<i>Cách 1:- Bằng đồ thị suy ra tung độ của</i>


điểm D bằng -4,5.


<i>Cách 2: Tính y với x = 3 , ta có :</i>


y = -2
1


x2<sub> = -</sub><sub>2</sub>
1


.32<sub> = - 4,5</sub>


b) Trên đồ thị , điểm E và E’ đều có tung
độ bằng -5 .


Giá trị hồnh độ của E khoảng -3,2 của
E’ khoảng 3,2.


Hoành độ của điểm E’  3,16 .


x -3 -2 -1 0 1 2 3


y = 3


1


x2 <b>3</b> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yêu cầu HS dựa vào nhận xét trên ,
hãy điền số thích hợp vào ơ trơng mà
khơng cần tính tốn.


- GV nêu “Chú ý “ khi vẽ đồ thị hàm số
y = ax2<sub> (a  0)</sub>


2. Sự liên hệ của đồ thị y = ax2<sub> . (a </sub><sub> </sub><sub> 0) với </sub>


tính chất của hàm số y = ax2<sub> . </sub>


- Đồ thị hàm số y = 2x2<sub> cho thấy với a > 0,</sub>


khi x âm và tăng đồ thị đi xuống ( từ trái
sang phải) chứng tỏ hàm số nghịch biến.
Khi x dương và tăng thì đồ thị đi lên (từ trái
sang phải) chứng tỏ hàm số đồng biến .


<b>- HS khác nhận xét về hàm số </b>


y = -2
1


x2<sub> (a < 0)</sub>


4. Củng cố (3 phút)



- Nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2<sub>( a  0).</sub>


- Nêu nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2<sub>( a  0)</sub>


5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)


- Nắm vững các kiến thức trong bài.


- Làm bài tập 4; 5 (SGK- 36, 37). bài 6 (SGK- 38) .
- Hướng dẫn bài 5(d) SGK.


+ Hàm số y = x2<sub>  0 . với mọi giá trị của x  y</sub>


min = 0  x = 0.


Cách 2 : Nhìn trên đồ thị ymin = 0  x = 0.


- Đọc bài đọc thêm : “ Vài cách vẽ Parabol”
<i><b>V. Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 23/02/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: ... Tiết: 50 </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: - HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2<sub>(a</sub> <sub>¿</sub> <sub>0)qua</sub>



việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub>(a</sub> <sub>¿</sub> <sub>0) và được rèn kỹ năng vẽ đồ thị</sub>


2. Kỹ năng : - HS nắm được mối quan hệ chặt chẽ giữa hàm số bậc nhất và
hàm số bậc hai


- KNS : Lựa chọn lời giải phù hợp


3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy
luận lơgic, rèn khả năng trình bày.


4. Thái độ : - HS được luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt
nguồn từ thực tế cuộc sống và lại quay trở lại phục vụ thực tế.


- Rèn tinh thần trung thực, trách nhiệm
5. Phát triển năng lực: Tự lập, tính tốn


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Nghiên cứu các dạng bài tập – bảng phụ


2. Học sinh: Nắm vững tính chất, cách vẽ đồ thị hàm số - nhận xét . Làm bài
tập


<b>III. Phương pháp</b>


- Gợi mở vấn đáp
- Kiểm tra thực hành
- Hợp tác nhóm


<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>



1. Ổn định lớp (1 phút)


2. Kiểm tra bài cũ (Lồng ghép trong quá trình luyện tập)
3. Bài mới (39 phút)


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i>MT: HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2<sub>(a</sub></i> <sub>¿</sub> <i><sub>0)qua việc vẽ đồ thị</sub></i>


<i>hàm số y = ax2<sub>(a</sub></i> <sub>¿</sub> <i><sub>0) và được rèn kỹ năng vẽ đồ thị</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>KT: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</i>
<i>CTTH: Cá nhân; Nhóm</i>


- Tính các giá trị f(-8); f(-1,3); f(-1,5) ;
f(-0,75)


-Dùng đồ thị để ước lượng các giá trị :
(0,5 )2


(2,5)2<sub> ?</sub>


-Tính tương tự với các điểm cịn lại ?


- Tính giá trị của y với x =

3 ?


- Với câu d ta có cách làm khác khơng ?
Nêu cách làm đó ?



Yêu cầu hoạt động nhóm thời gian 5
phút


a. Hãy tìm hệ số a


b. Điểm A (4 ; 4) có thuộc đồ thị
khơng ?


c. Hãy tìm 2 điểm nữa (khác O) để vẽ đồ
thị ?


d. Tìm tung độ của điểm thuộc đồ thị có
hồnh


độ bằng – 3


e. Tìm các điểm thuộc đồ thị có tung độ
bằng 6,25?


f. Qua đồ thị hãy cho biết khi x tăng từ -
2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số là bao nhiêu ?
GV thu bảng nhóm lên chữa trước lớp


<b>Bài 6SGK: a) Vẽ đồ thị hàm số y = x</b>2


b)Tính các giá trị :


F(-8) = 64 f(-1,3) = 1,69 f(-0,75) =
0,5625



c) Dùng đồ thị để ước lượng giá trị
(0,5)2<sub> Tai 0,5 trên 0x ,kẽ đường thẳng </sub>


cắt đồ thị tại M ,qua M kẻ đường thẳng
vng góc Oy


cắt oy tại điểm có giá trị 0,25


d)Dùng đồ thị để ước lược vị trí các
điểm trên trục hồnh biểu diển các số


3 <sub> ; </sub>

7


Với x =

3 => y = 3


Từ điểm 3 trên 0y ,kẻ đường vng
góc với Oy,cắt đồ thị y = x 2<sub> tại N ,từ N </sub>


kẻ đường vng góc với 0x cắt 0x tại


3


<b>Bài tập tổng hợp : Trên mặt phẳng tọa </b>


độ (hình vẽ ) có điểm M thuộc đồ thị
hàm số y = ax2


a. Hệ số a



M (2 ; 1) => x = 2 => y = 1 y
Thay x = 2 , y = 1 vào


y = ax2<sub> 4</sub>


Ta có : 1 = a . 22<sub> 2</sub>


a = ¼ => y = ¼ x2<sub> M </sub>


-4 -2 0 2
4 x


b. Từ câu a ta có
y = ¼ x2<sub> mà A (4;4) </sub>


=> x = 4 ; y = 4 thay vào ta có 4 = ¼ 42


Vậy A(4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số
c. 2 điểm thuộc đồ thị là M’<sub> (-2 ; 1) A</sub>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

M’<sub> đối xứng với M ; A</sub>’ <sub>đối xứng với A </sub>


qua Oy


d. Thay vào hàm số ta có :
x = -3 => y = ¼ x2<sub> = 9/4 = 2,25 </sub>


e. Thay y = 6,25 vào hàm số ta có :
6,25 = ¼ x2<sub> => x</sub>2<sub> = 25 => x = </sub> <sub>±</sub> <sub>5</sub>



=> B (5 ; 6,25) B’<sub> (-5 ;6,25) là 2 điểm </sub>


cần tìm


b. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị
Vẽ 2 đồ thị lên hệ trục tọa độ (HS) lên
bảng vẽ


Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị
B (- 6 ; 12) A (3 ; 3)


4. Củng cố (4 phút)


? Nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2<sub>( a  0)</sub>


? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub>( a  0)</sub>


5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)


- Xem lại các bài tập đã giải để nắm phương pháp làm tiếp các bài tập còn lại
- Xem bài phương trình bậc 2 một ẩn


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


4



2


-5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×