Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.79 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: ... Tiết: 49 </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
1. Kiến thức: - HS biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a 0) và phân</sub>
biệt được chúng trong hai trường hợp a > 0 ; a < 0.
- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ
thị với tính chất của hàm số
2. Kỹ năng : - Biết cách vẽ đồ thị y = ax2<sub> (a 0).</sub>
- KNS: Thu thập và xử lý thông tin
3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy
luận lơgic, rèn khả năng trình bày.
4. Thái độ : - HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của Toán học
với thực tế: Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.
- Rèn tinh thần trung thực, trách nhiệm
5. Phát triển năng lực: Hợp tác, giải quyết tình huống, tính toán
<i><b>II. Chuẩn bị của GV và HS </b></i>
1. Giáo viên: Kẻ sẵn bảng giá trị hàm số y = 2x2<sub> ; y = -</sub><sub>2</sub>
x2<sub> , đề bài ?1 ; ?2 ,</sub>
nhận xét
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức “Đồ thị hàm số y= f(x)”, cách xác định một điểm
của đồ thị
Chuẩn bị thước kẻ và máy tính bỏ túi
<i><b>III. Phương pháp</b></i>
- Phát hiện và giải quyết vấn đề
- Gợi mở vấn đáp
- Hợp tác nhóm
<i><b>IV. Tiến trình dạy học – giáo dục</b></i>
1. Ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
<b>HS1: a) Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau (bảng 1)</b>
b) Hãy nêu tính chất của hàm số y = ax2<sub> ( a 0)</sub>
<b>HS2: a) Điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau (bảng 2)</b>
b) Hãy nêu nhận xét rút ra ngay khi học hàm số y = ax2<sub> (a 0)</sub>
Bảng 1:
y = 2x2 <b><sub>18</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>18</sub></b>
Bảng 2:
x -4 -2 -1 0 1 2 4
y =
-1
2 <sub>x</sub>2
<b>-8</b> <b>-2</b>
<b></b>
-1
2 <b>0</b> <b><sub></sub></b>
-1
2 <b>-2</b> <b>-8</b>
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<i><b>HĐ1: Đồ thị hàm số y = ax</b></i>2 <sub>(a 0) (32 phút)</sub>
<i>MT: : - HS biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) và phân biệt được<b></b></i>
<i>chúng trong hai trường hợp a > 0 ; a < 0.</i>
<i> - Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị</i>
<i>với tính chất của hàm số</i>
<i>PP: - Phát hiện và giải quyết vấn đề; Gợi mở vấn đáp; Hợp tác nhóm</i>
<i>KT: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</i>
<i>CTTH: Cá nhân</i>
Xét ví dụ 1.
- GV ghi bảng : Ví dụ 1 lên phía trên bảng
giá trị HS1 đã làm phần kiểm tra bài cũ .
1. Đồ thị hàm số y = ax<sub> (a </sub>2 <sub> </sub><sub> 0).</sub><sub> </sub>
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2<sub> (a = 2 >0)</sub>
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = f(x)
= 2x2 18 8 2 0 2 8 18
- GV lấy các điểm
A(-3;18) ; B(-2; 8); C(-1; 2) ; O(0; 0 )
- GV yêu cầu HS quan sát khi GV vẽ
đường cong qua các điểm đó và vẽ vào vở
- GV và HS nhận xét dạng của đồ thị .
- GV giới thiệu cho HS tên gọi của đồ thị
là Parabol.
<b>?1 HS trả lời miệng .</b>
- Ví dụ 2 : GV gọi 1 HS lên bảng lấy các
điểm trên mặt phẳng toạ độ.
M(-4;-8) ; N(-2;-2)
P ( -1; -2
1
) ; O ( 0; 0)
P’(-1;- 2
1
) ; N’(2;-2) ; M’(4; -8)
(lưới ô vuông vẽ sẵn ), rồi lần lượt nối
chung để được một đường cong .
- Sau khi HS vẽ xong đồ thị , Gv yêu cầu
<b>hs làm ?2 .</b>
Hs. Trả lời miệng ?.2.
- GV đưa “ nhận xét “ ở SGK lên màn
hình đèn chiếu
<i>- GV gọi 2 HS đọc phần “nhận xét “ ở</i>
SGK .
<b>- GV cho HS làm ?3:</b>
+ Yêu cầu hS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời và nhận xét lẫn
nhau.
- Nếu khơng u cầu tính tung độ của
điểm D bằng 2 cách thì em chọn cách
nào ? Vì sao ?
- Hãy kiểm tra lại bằng tính tốn .
- GV và HS kiểm tra nhanh bài tập của hai
nhóm cịn lại .
- GV kiểm tra các nhóm khác xem làm
đúng hay sai .
GV đưa lên bảng phụ bảng sau.
+ Đồ thị hàm số y = 2x2<sub> nằm phía trên</sub>
trục hồnh .
- A và A’ đối xứng nhau qua trục Oy.
B và B’ đối xứng nhau qua trục Oy.
C và C’ đối xứng nhau qua trục Oy.
- Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị .
Ví dụ 2. SGK/34.
<b>?2 .</b>
- Đồ thị hàm số y = -2
1
x2 <sub>nằm phía dưới</sub>
trục hoành .
- M và M’ đối xứng nhau qua trục Oy.
N và N’ đối xứng nhau qua trục Oy.
P và P’ đối xứng nhau qua trục Oy.
- Điểm O là điểm cao nhất của đồ thị .
*. Nhận xét SGK/34.
<b>?3 </b>
Cho hàm số y = -2
1
<b>x2</b>
a) Trên đồ thị , xác định điểm D có
hồnh độ 3.
<i>Cách 1:- Bằng đồ thị suy ra tung độ của</i>
điểm D bằng -4,5.
<i>Cách 2: Tính y với x = 3 , ta có :</i>
y = -2
1
x2<sub> = -</sub><sub>2</sub>
1
.32<sub> = - 4,5</sub>
b) Trên đồ thị , điểm E và E’ đều có tung
độ bằng -5 .
Giá trị hồnh độ của E khoảng -3,2 của
E’ khoảng 3,2.
Hoành độ của điểm E’ 3,16 .
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 3
x2 <b>3</b> <sub>3</sub>
Yêu cầu HS dựa vào nhận xét trên ,
hãy điền số thích hợp vào ơ trơng mà
khơng cần tính tốn.
- GV nêu “Chú ý “ khi vẽ đồ thị hàm số
y = ax2<sub> (a 0)</sub>
2. Sự liên hệ của đồ thị y = ax2<sub> . (a </sub><sub> </sub><sub> 0) với </sub>
tính chất của hàm số y = ax2<sub> . </sub>
- Đồ thị hàm số y = 2x2<sub> cho thấy với a > 0,</sub>
khi x âm và tăng đồ thị đi xuống ( từ trái
sang phải) chứng tỏ hàm số nghịch biến.
Khi x dương và tăng thì đồ thị đi lên (từ trái
sang phải) chứng tỏ hàm số đồng biến .
<b>- HS khác nhận xét về hàm số </b>
y = -2
1
x2<sub> (a < 0)</sub>
4. Củng cố (3 phút)
- Nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2<sub>( a 0).</sub>
- Nêu nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2<sub>( a 0)</sub>
5. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững các kiến thức trong bài.
- Làm bài tập 4; 5 (SGK- 36, 37). bài 6 (SGK- 38) .
- Hướng dẫn bài 5(d) SGK.
+ Hàm số y = x2<sub> 0 . với mọi giá trị của x y</sub>
min = 0 x = 0.
Cách 2 : Nhìn trên đồ thị ymin = 0 x = 0.
- Đọc bài đọc thêm : “ Vài cách vẽ Parabol”
<i><b>V. Rút kinh nghiệm</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 23/02/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ... Tiết: 50 </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: - HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2<sub>(a</sub> <sub>¿</sub> <sub>0)qua</sub>
việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub>(a</sub> <sub>¿</sub> <sub>0) và được rèn kỹ năng vẽ đồ thị</sub>
2. Kỹ năng : - HS nắm được mối quan hệ chặt chẽ giữa hàm số bậc nhất và
hàm số bậc hai
- KNS : Lựa chọn lời giải phù hợp
3. Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy
luận lơgic, rèn khả năng trình bày.
4. Thái độ : - HS được luyện tập nhiều bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt
nguồn từ thực tế cuộc sống và lại quay trở lại phục vụ thực tế.
- Rèn tinh thần trung thực, trách nhiệm
5. Phát triển năng lực: Tự lập, tính tốn
<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên: Nghiên cứu các dạng bài tập – bảng phụ
2. Học sinh: Nắm vững tính chất, cách vẽ đồ thị hàm số - nhận xét . Làm bài
tập
<b>III. Phương pháp</b>
- Gợi mở vấn đáp
- Kiểm tra thực hành
- Hợp tác nhóm
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>
1. Ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (Lồng ghép trong quá trình luyện tập)
3. Bài mới (39 phút)
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i>MT: HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2<sub>(a</sub></i> <sub>¿</sub> <i><sub>0)qua việc vẽ đồ thị</sub></i>
<i>hàm số y = ax2<sub>(a</sub></i> <sub>¿</sub> <i><sub>0) và được rèn kỹ năng vẽ đồ thị</sub></i>
<i>KT: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ</i>
<i>CTTH: Cá nhân; Nhóm</i>
- Tính các giá trị f(-8); f(-1,3); f(-1,5) ;
f(-0,75)
-Dùng đồ thị để ước lượng các giá trị :
(0,5 )2
(2,5)2<sub> ?</sub>
-Tính tương tự với các điểm cịn lại ?
- Tính giá trị của y với x =
- Với câu d ta có cách làm khác khơng ?
Nêu cách làm đó ?
Yêu cầu hoạt động nhóm thời gian 5
phút
a. Hãy tìm hệ số a
b. Điểm A (4 ; 4) có thuộc đồ thị
khơng ?
c. Hãy tìm 2 điểm nữa (khác O) để vẽ đồ
thị ?
d. Tìm tung độ của điểm thuộc đồ thị có
hồnh
độ bằng – 3
e. Tìm các điểm thuộc đồ thị có tung độ
bằng 6,25?
f. Qua đồ thị hãy cho biết khi x tăng từ -
2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số là bao nhiêu ?
GV thu bảng nhóm lên chữa trước lớp
<b>Bài 6SGK: a) Vẽ đồ thị hàm số y = x</b>2
b)Tính các giá trị :
F(-8) = 64 f(-1,3) = 1,69 f(-0,75) =
0,5625
c) Dùng đồ thị để ước lượng giá trị
(0,5)2<sub> Tai 0,5 trên 0x ,kẽ đường thẳng </sub>
cắt đồ thị tại M ,qua M kẻ đường thẳng
vng góc Oy
cắt oy tại điểm có giá trị 0,25
d)Dùng đồ thị để ước lược vị trí các
điểm trên trục hồnh biểu diển các số
Với x =
Từ điểm 3 trên 0y ,kẻ đường vng
góc với Oy,cắt đồ thị y = x 2<sub> tại N ,từ N </sub>
kẻ đường vng góc với 0x cắt 0x tại
<b>Bài tập tổng hợp : Trên mặt phẳng tọa </b>
độ (hình vẽ ) có điểm M thuộc đồ thị
hàm số y = ax2
a. Hệ số a
M (2 ; 1) => x = 2 => y = 1 y
Thay x = 2 , y = 1 vào
y = ax2<sub> 4</sub>
Ta có : 1 = a . 22<sub> 2</sub>
a = ¼ => y = ¼ x2<sub> M </sub>
-4 -2 0 2
4 x
b. Từ câu a ta có
y = ¼ x2<sub> mà A (4;4) </sub>
=> x = 4 ; y = 4 thay vào ta có 4 = ¼ 42
Vậy A(4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số
c. 2 điểm thuộc đồ thị là M’<sub> (-2 ; 1) A</sub>’
M’<sub> đối xứng với M ; A</sub>’ <sub>đối xứng với A </sub>
qua Oy
d. Thay vào hàm số ta có :
x = -3 => y = ¼ x2<sub> = 9/4 = 2,25 </sub>
e. Thay y = 6,25 vào hàm số ta có :
6,25 = ¼ x2<sub> => x</sub>2<sub> = 25 => x = </sub> <sub>±</sub> <sub>5</sub>
=> B (5 ; 6,25) B’<sub> (-5 ;6,25) là 2 điểm </sub>
cần tìm
b. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị
Vẽ 2 đồ thị lên hệ trục tọa độ (HS) lên
bảng vẽ
Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị
B (- 6 ; 12) A (3 ; 3)
4. Củng cố (4 phút)
? Nhắc lại tính chất của hàm số y = ax2<sub>( a 0)</sub>
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub>( a 0)</sub>
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã giải để nắm phương pháp làm tiếp các bài tập còn lại
- Xem bài phương trình bậc 2 một ẩn
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
4
2
-5 5