Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Toán 8 tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.27 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ:</b>



<i><b>Ngày soạn : 13/04/2018 Tiết : 64</b></i>
<i><b>Ngày giảng : ... </b></i>


<i><b> </b></i>


<b>PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>1. Kiến thức: - HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị</i>


tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối


- Biết giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<i>2. Kỹ năng: - Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt </i>


đối.


<i>3. Thái độ: - Tư duy lơ gíc - Phương pháp trình bày</i>
<i><b>II.Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bài soạn, bảng phụ, thước
- HS: Nghiên cứu trước bài, thước


<i><b>III. Phương pháp dạy học:</b></i>
<i><b> - Đặt và giải quyết vấn đề</b></i>


- Vấn đáp, gợi mở
- Hoạt động nhóm



<i><b>IV. Tiến trình bài dạy:</b></i>


1. Ổn định tổ chức (1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’) </b>


<b>HS1 : : Nêu định nghĩa và tính chất của dấu giá trị tuyệt đối ? </b>
<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối </b>
<b>(12’)</b>


- GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về
giá trị tuyệt đối


- HS : Nhắc lại


- GV : HD hs tìm hiểu ví dụ 1 sgk :….
- HS : Theo dõi :….


<b>1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>


| a| = a nếu a  0


| a| = - a nếu a < 0
<b> Ví dụ:</b>


| 5 | = 5 vì 5 > 0



| - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0


<b>* Ví dụ 1:</b>


a) A = | x - 3 | + x - 2


khi x  3 . Ta có x - 3  0 => A = x - 3 + x


- 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: Cho HS làm bài tập ?1
Rút gọn biểu thức


- HS 1 : C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 


HS2 : D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
- HS : Lớp nhận xét (sữa lỗi )


- GV: Chốt lại phương pháp đưa ra
khỏi dấu giá trị tuyệt đối


<b>HĐ2: Tìm hiểu cách giải một số pt </b>
<b>chứa dấu giá trị tuyệt đối (17’)</b>


<b>- GV : Hướng dẫn hs tìm hiểu ví dụ 2</b>
– sgk :


Giải phương trình: | 3x | = x + 4
- HS : Theo cõi làm theo yêu cầu của


GV


<b>- GV : Hướng dẫn hs tìm hiểu ví dụ 3</b>
– sgk :


Giải phương trình: | x - 3 | = 9 – 2x
- HS : Theo cõi làm theo yêu cầu của
GV


- GV: Cho hs làm bài tập ?2
Giải các phương trình


a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
- HS: Lên bảng trình bày
b) | - 5x | = 2x + 2


- HS các nhóm trao đổi


- HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển
phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt
đối thành phương trình bậc nhất 1 ẩn.
- Các nhóm nộp bài


- Các nhóm nhận xét chéo


b) B = 4x + 5 + | -2x |
khi x > 0. Ta có - 2x < 0
=> |-2x | = -( - 2x) = 2x
Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1 : Rút gọn biểu thức



a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x  0


C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
= 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x


<b>2) Giải một số phương trình chứa dấu giá</b>
<b>trị tuyệt đối</b>


<b>* Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4</b>
<b>B1: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x </b> 0


| 3x | = - 3 x nếu x < 0


<b>B2: + Nếu x </b> 0 ta có:


| 3x | = x + 4  <sub> 3x = x + 4</sub>


 <sub> 2x = 4 </sub> <sub>x = 2 > 0 thỏa mãn điều </sub>


kiện


+ Nếu x < 0


| 3x | = x + 4  <sub>- 3x = x + 4</sub>


 <sub>- 4x = 4 </sub> <sub>x = -1 < 0 thỏa mãn điều </sub>


kiện



<b>B3: Kết luận : S = { -1; 2 }</b>
<b>* Ví dụ 3: ( sgk)</b>


| x - 3 | = 9 – 2x ……S = {4}
?2: Giải các phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1 (1)
+ Nếu x + 5<sub> 0 </sub> <sub> x </sub><sub> - 5</sub>


(1)  <sub> x + 5 = 3x + 1 </sub>


 <sub> 2x = 4 </sub> <sub> x = 2 thỏa mãn</sub>


+ Nếu x + 5 < 0  <sub> x < - 5</sub>


(1)  <sub> - (x + 5) = 3x + 1 </sub>
 <sub> - x - 5 - 3x = 1</sub>


 <sub> - 4x = 6 </sub> <sub> x = - </sub>


3


2<sub>( Loại không thỏa </sub>


mãn)


Vậy : S = { 2 }
b) | - 5x | = 2x + 2 (2)


+) Nếu -5x  0  x  0 thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <sub> x = </sub>


-7


2<sub>(tmđk)</sub>


+) Nếu -5x < 0  x > 0 thì
(2)  5x = 2x + 2  <sub> 3x = 2 </sub>


 <sub> x = </sub>


3


2<sub>(tmđk)</sub>


Vậy pt (2 ) có tập nghiệm là : S = {-7/ 2 ;
3/2 }


4. Củng cố (9’)


- Nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Làm bài tập 36 (sgk)


- 2 HS lên bảng trình bày
5. Hướng dẫn về nhà (2’)


- Làm các bài tập trong sgk tr 51 : 35, 36,37,…


- Chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì II : Về nhà ôn lại tồn bộ học kì II



<i><b>V. Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngày soạn : 14/04/2018 Tiết : 65</b></i>
<i><b>Ngày giảng : ... </b></i>


<b>ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ II</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>1. Kiến thức: - Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp : Hằng đẳng thức , </i>


phân tích đa thức thành nhân tử , thực hiện các phép tính trên đa thức ,đơn thức ,
giải pt bậc nhất một ẩn , bpt bậc nhất một ẩn , pt chứa dấu gttđ ,….


<i>2. Kỹ năng: - Áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập ôn tập cuối năm.</i>
<i>3. Thái độ: - Học tập tích cực , tự giác , say mê,…</i>


<i><b>II.Chuẩn bị.</b></i>


- GV: Bài soạn, bảng phụ, thước
- HS: Chuẩn bị bài tập


<i><b>III. Phương pháp dạy học:</b></i>


- Vấn đáp, gợi mở
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập thực hành


<i><b>IV. Tiến trình bài dạy:</b></i>



1. Ổn định tổ chức (1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ (lồng vào bài học) </b>


<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1: Ôn tập về hằng đẳng thức , </b>
<i><b>phân tích đa thức thành nhân tử </b></i>
<b>(10’)</b>


GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã
cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD
bảng sau:


- GV: cho HS nhắc lại các phương
pháp PTĐTTNT


<b>HĐ2: Ôn tập về các phép toán trên </b>
<b>đa thức , đơn thức (10’)</b>


<b>- GV : Cho hs nhắc lại các phép toán </b>
trên đa thức đơn thức :….


<b>- HS : Nhắc lại</b>


<b>I.Các phương pháp phan tích đa thức </b>
<b>thành nhân tử .</b>



<b>a,đặt nhân tử chung </b>


b, Dùng hằng đẳng thức .
c, Nhóm hạng tử.


d, Tách hạng tử .
e, Thêm , bớt hạng tử .


g, Phối hợp nhiều phương pháp .


<b>II. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (7hđt )</b>


(A+B ) 2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2


(A - B ) 2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2


A2<sub> – B </sub>2<sub> = (A + B )(A - B)</sub>


(A + B )3<sub>= A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3


(A - B )3<sub>= A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* HĐ3: Luyện tập (18’)</b>


- GV : Cho hs làm các bàig tập ôn tập
cuối năm :…


- HS: áp dụng các phương pháp đó
lên bảng chữa bài áp dụng :…



- GV : Cho hs làm các bài tập ôn tập
cuối năm :....


- HS : Làm bài tập 1 – sgk / tr 130 :
- HS : Nhận xét , sữa lỗi :...


<b> Bài 3 – sgk / tr 130 : </b>


- GV : Hướng dẫn hs chứng minh bài
tập 3 :


- GV : Hai số lẻ bất kì tổng qt ta có
thể gọi như thế nào ?


- HS : 2a + 1 và 2b + 1


- GV : Hiệu của 2 số đó ntm ?
- HS : Trả lời


- GV: Muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta
biến đổi về dạng ntn?


<b>- HS : Trả lời</b>


- HS xem lại bài


A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B )(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


<b>III. các phép toán trên đơn thức , đa thức</b>



* Phép nhân đơn thức với đa thức :
A (B+C – D )= AB+AC – AD
* Phép nhân đa thức với đa thức :


( A + B ) ( C+ D ) = A( C+ D ) + B ( C +
D ) .


* Chia đơn thức cho đơn thức :


Chia hệ số cho hệ số , chia biến cho cùng
biến


*Chia đa thức cho đơn thức :


( A+ B – C ) :D = A :D + B: D – C: D


<b>II.Bài tập :</b>


<b>Bài 1 – sgk / tr 130 :</b>


1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2<sub> - b</sub>2<sub> - 4a + 4 = ( a - 2)</sub>2<sub> - b </sub>2


= ( a - 2 + b )(a - b - 2)


b)x2<sub> + 2x - 3 = x</sub>2<sub> + 2x + 1 - 4= ( x + 1)</sub>2<sub> - 2</sub>2


= ( x + 3)(x - 1)


c) 4x2<sub> y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2<sub> = (2xy)</sub>2<sub> - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> )</sub>2



= - ( x + y) 2<sub>(x - y )</sub>2


d) 2a3<sub> - 54 b</sub>3<sub> = 2(a</sub>3<sub> – 27 b</sub>3<sub>)</sub>


= 2(a – 3b)(a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub> )</sub>


<b>Bài 3 – sgk / tr 130 : </b>


2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2
số lẻ bất kỳ chia hết cho 8


Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b


 z )


Ta có: (2a + 1)2<sub> - ( 2b + 1)</sub>2


= 4a2<sub> + 4a + 1 - 4b</sub>2<sub> - 4b – 1</sub>


= 4a2<sub> + 4a - 4b</sub>2<sub> - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) </sub>


Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên
chia hết cho 2 .


Vậy biểu thức 4a(a + 1)  8 và 4b(b + 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. Củng cố (5’)


Nhắc lại các dạng bài chính


5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem lại các bài đã chữa


- Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm


<i><b>V. Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HÌNH HỌC:</b>



<i><b>Ngày soạn: 14/04/2018 Tiết: 60</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ... </b></i>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH </b>


<b>LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b> I-Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: - Nắm được cách tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng </i>


- Biết áp dụng cơng thức vào việc tính tốn với các hình cụ thể
- Củng cố được các khái niệm đã học ở tiết trước.


<i>2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng lắng nghe, kĩ năng trình bầy của HS, hoạt động tập thể.</i>


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng


- KNS: Xử lý tình huống, hợp tác


<i>3.Tư duy: - Khái quát, tổng hợp</i>



<i>4. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.</i>


- Rèn tinh thần trách nhiệm


<i>5. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tự tin, hợp tác</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: thước kẻ, eeke, phấn màu, máy chiếu, mơ hình


<b>- HS: + Ơn tập cơng thức tính S</b>XQ , STP của hình hộp chữ nhật .


+ Mỗi HS cắt một miếng bìa hình 105 -sgk. Dụng cụ học tập.


<b>III. Phương pháp</b>


- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan


<b>IV- Tiến trình dạy học – giáo dục</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1’) </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
<i>* Câu hỏi :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Sai vì AB khơng là cạnh bên. </b>


<i> Sửa lại : Các cạnh AB và AD vng góc với </i>
nhau



<b>b. Sai vì EF khơng là cạnh bên .</b>


<i> Sửa lại : Các cạnh BE và EF vng góc với </i>


nhau


<b> c - d . Sai vì AC và DF khơng là cạnh bên , </b>


khơng vng góc với nhau.


<i> Sửa lại : Các cạnh AC và DF song song với nhau</i>
<b> e - h . Đúng </b>


<b> g. Sai . </b>


<i> Sửa lại : hai mp ( ACFD ) và mp ( BCFE ) cắt </i>
nhau


A C


B


D F


E


<b> </b>


<b>3. Bài mới</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>


<b>HĐ1:Cơng thức tính diện tích xung quanh (15p)</b>


GV


HS
GV
?
HS
?
HS
GV


?
GV


Chỉ vào hình lăng trụ đứng tam
giác ABC.DEF : Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ là tổng
diện tích các mặt bên


Nghe gv hướng dẫn


Quan sát hình khai triển của một
lăng trụ đứng tam giác


Độ dài các cạnh của hai tam giác
là bao nhiêu



2,7 cm; 1,5 cm; 2 cm


Diện tích mỗi hình chữ nhật là
bao nhiêu ?


2,7.3 ( cm2<sub> ); </sub>


1,5.3(cm2<sub>); 2.3(cm</sub>2<sub>)</sub>


Tổng diện tích của cả ba hình chữ
nhật là bao nhiêu ?


2,7.3 + 1,5.3 + 2.3 = 3( 2,7 + 1,5
+ 2 ) = 3.6,2 =18,6 (cm2<sub> )</sub>


Có cách tính khác khơng ?


<b>1. Cơng thức tính diện tích xung </b>
<b>quanh</b>


? <b><sub> (sgk-tr.110 )</sub></b>


Giải.


Hình 100 (sgk-tr.110 )


Hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.DEF có:


- Độ dài các cạnh của hai đáy là 2,7


cm; 1,5 cm; 2 cm


- Diện tích của mỗi hình chữ nhật
là : 2,7.3 = 8,1 ( cm2<sub> ) </sub>


1,5.3 = 4,5( cm2<sub> )</sub>


2.3 = 6 ( cm2<sub> )</sub>


Tổng diện tích của cả ba hình chữ
nhật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV


?
HS
?
HS
?


GV
HS
?
HS
?
HS


?
HS



Có thể lấy chu vi đáy nhân với
chiều cao :3(2,7 + 1,5 + 2) =3.6,2
= 18,6 (cm2<sub> )</sub>


Treo bảng phụ hình khai triển
của lăng trụ đứng tam giác và
giải thích : Sxq của hình lăng trụ


đứng bằng diện tích của một
hình chữ nhật có một cạnh bằng
chu vi đáy, cạnh kia bằng chiều
cao của lăng trụ :


Sxq = 2p.h ( p là nửa chu vi đáy ,


h : chiều cao )


Phát biểu thành lời công thức
trên.


- Sxq của hình lăng trụ đứng bằng


chu vi đáy nhân với chiều cao
Diện tích tồn phần của hình
lăng trụ đứng tính thế nào ?
-... bằng tổng diện tích xung
quanh và diện tích hai đáy .
Tính diện tích toàn phần của một
lăng trụ đứng, đáy là tam giác
vng có hai cạnh góc vng là 3


cm, 4 cm và chiều cao bằng 9 cm
Yc hs vẽ hình 101 (sgk-tr.110) vào
trong vở.


Vẽ hình vào vở.


Để tính diện tích tồn phần của
lăng trụ ta cần tính cạnh nào nữa
hãy tính cụ thể?


CB = 5 cm


Tính Sxq của lăng trụ


Sxq = 2p.h


=(3 + 4 + 5 ).9


<b>* </b>

<b>S</b>

<b>xq</b>

<b> = 2p.h</b>



<i>( p là nửa chu vi đáy ,</i>
<i> h : chiều cao ) </i>


<b>* S</b>

<b>tp</b>

<b> = S</b>

<b>xq</b>

<b> + 2. S</b>

<b>đ</b>


<b>2. Ví dụ:(10p). </b>
<b>* Ví dụ : (sgk-tr.110)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?
HS


GV
HS


GV


GV
HS


?
HS


GV


= 108 ( cm2<sub> )</sub>


Tính diện tích hai đáy
S 2đáy = 2.


1
2 <sub>.3.4 </sub>


= 12 ( cm2 )


Tính diện tích tồn phần của lăng
trụ


Stp = Sxq + 2. Sđ


=108+12=120 (cm2<sub>)</sub>



Yc hs hoạt động theo nhóm bài
tập 23


HĐ nhóm làm theo yc của gv


Kiểm tra các nhóm làm bài


Sau 3p yc đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày


Đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày bài giải.


Yc hs các nhóm khác lần lượt
nhận xét bài làm của hai bạn trên
bảng.


Nhận xét lần lượt bài giải của
bạn…


C' B'


A'


C B


A


9cm



3cm <sub>4cm</sub>


ABC ( Â = 900<sub> ) theo định lý Pitago </sub>


ta có :


CB = AC + AB = 52 2 ( cm )
Diện tích xung quanh là :
Sxq = ( 3 + 4 + 5 ).9


= 108 ( cm2<sub> )</sub>


Diện tích hai đáy là :
S2 đáy = = 2.


1


2 <sub>.3.4 = 12 ( cm</sub>2<sub> )</sub>


Diện tích tồn phần là :
Stp = 108 + 12 = 120 ( cm2 )


Đáp số : 120 cm2


<b>3. Áp dụng (10p)</b>


<b>Bài tập 23: (sgk-tr.111 )</b>


Giải.



a. Hình hộp chữ nhật


5cm


4cm
3cm


Sxq = 2p.h = ( 3 + 4 ).2.5


= 7.10 = 70 ( cm2 )
2.Sđ = 2.3.4 = 24 ( cm2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV
GV
HS


GV
HS




Nhận xét đánh giá chung…


Yc hs làm tiếp bài tập
24(sgk-tr.111)


Đưa h.103(sgkl-tr.111) lên bảng
phụ.


Quan sát bảng phụ



c
h


a <sub>b</sub>


Yc hs quan sát và điền số thích
hợp vào ơ trống trong bảng.
Lần lượt lên bảng điền số thích
hợp…


= 94 ( cm2<sub> )</sub>


b.Hình lăng trụ đứng t.giác


A


C
2cm


B


F


D


E
3cm


5cm



CB = 2232  4 9  13


( Định lý Pitago đối với ABC ( Â =
900<sub> ))</sub>


Sxq = 2p.h = ( 2 + 3 + 13 )5


= 5( 5 + 13 )
= 25 + 5 13
2Sđ = 2.


1


2<sub>.2.3 = 6 (cm</sub>2<sub>)</sub>


STP = 25 + 5 13 + 6


= 31 + 5 13 (cm2<sub>) </sub>


<b>Bài tập 24. (sgk-tr.111)</b>


a(cm) 5 3 12 7


b(cm) 6 2 15 <b>8</b>


c(cm) 7 <b>4</b> 13 6


h(cm) 10 5 <b>2</b> <b>3</b>



2p(cm) <b>18</b> 9 <b>40</b> 21


Sxq(xm2<b>) 180 45</b> 80 63


<b> 4. Củng cố (3’)</b>


<b> - Nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng và phát </b>


biểu thành lời cơng thức đó.


<b> 5.Hướng dẫn hs tự về nhà (1’)</b>


<b> - Nắm vững cơng thức tính S</b>xq ; STP của hình lăng trụ đứng


- BTVN: 25,26 (sgk-tr.111)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<i><b>Ngày soạn: 15/04/2018 Tiết: 61</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ... </b></i>


<b>THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>I-Mục tiêu </b>



<i><b>1. Kiến thức: - Học sinh nắm được cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng</b></i>


- Biết vận dụng công thức vào việc tính tốn.


<i>2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kỹ năng vận dụng cơng thức để tính thể </i>


tích hình lăng trụ đứng.


- KNS: Xử lý tình huống, hợp tác


<i>3.Tư duy: - Khái quát, tổng hợp</i>


<i>4. Thái độ: - Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.</i>


- Rèn tinh thần trách nhiệm, khoan dung


<i>5. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, tự tin, hợp tác</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV : Phấn màu, thước, máy chiếu
- HS: Thước thẳng


<b>III. Phương pháp</b>


- Vấn đáp gợi mở
- Trực quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV- Tiến trình dạy học – giáo dục</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1’) </b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ (7’)</b>
<i>* Câu hỏi.</i>


<b> ? Phát biểu và viết cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần </b>


của hình lăng trụ đứng.


? Cho lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Tính STP


<i> * Đáp án.</i>


<b> - Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với </b>


chiều cao : Sxq = 2ph (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)


- Diện tích tồn phần bằng diện tích xung quanh cộng hai lần diện tích
đáy.


STP = Sxq + 2Sđ


- Bài tập :


BC = 82 62 10<sub> (cm) ( theo đl pytago)</sub>


Sxq = (6+8+10).9 = 24.9 = 216 ( cm2)


2Sđ = 2.
1


2 <sub>.6.8 = 48 ( cm</sub>2<sub>)</sub>



STP = Sxq +2Sđ = 216 + 48 = 264 (cm2)


B C


A
8 cm 6 cm


B'


A'
C'


9cm


<i> * ĐVĐ: Ta đã biết thể tích hình hộp chữ nhật. Vậy thể tích lăng trụ được tính </i>


ntn? Ta nghiên cứu bài mới.
<b> 3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>HĐ1. Cơng thức tính thể tích (12p)</b>


?
HS
GV


Nêu cơng thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật?



V = a.b.c hay
V = Sđ . chiều cao.


Ta đã biết hình hộp chữ nhật cũng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS
GV
HS
GV
HS
?
HS
?
HS
GV
GV
HS
GV
?


là một hình lăng trụ đứng, ta hãy
xét xem cơng thức tính thể tích
hình hộp chữ nhật : V = Sđ .Chiều


cao; có áp dụng được cho lăng trụ
đứng nói chung khơng.


Nghe gv giới thiệu…
Yc hs làm ? sgk-tr.106


Làm theo yc của gv…


Đưa h.106 sgk và câu hỏi lên bảng
phụ.


Quan sát bảng phụ….


So sánh thể tích của hình lăng trụ
đứng tam giác và thể tich hình hộp
chữ nhật ở h106-sgk.


Tính thể tích hình hộp chữ nhật….
Hãy tính cụ thể và cho biết thể tích
lăng trụ đứng tam giác có bằng
diện tích đáy nhân với chiều cao
của nó hay khơng?


Tính thể tích lăng trụ đứng tam
giác….


Vậy với lăng trụ đứng đáy là tam
giác vng, ta có cơng thức tính
thể tích V =Sđ . ccao


-Với đáy là tam giác thường và mở
rông ra đáy là một tam giác bất kì,
người ta đã chứng minh được cơng
thức vẫn đúng.


-Tổng qt ta có cơng thức tính thể


tích lăng trụ đứng ...


Yc hs nhắc lại cơng thức tính thể
tích lăng trụ đứng..


Ghi cơng thức…


Đưa h107-sgk lên bảng phụ
Cho lăng trụ đứng ngũ giác với
các kích thước đã cho trên hình.
Hãy tính thể tích của lăng trụ.
Để tính được thể tích của hình lăng


<b>?: (sgk-tr.106)</b>


7


4


5 5


4
7


Từ hình hộp chữ nhật, nếu ta cắt
theo mặt phẳng cứa đường chéo
của hai dáy sẽ được hai lăng trụ
đứng có đáy là tam giác vng
bằng nhau. Vậy thể tích lăng trụ
đứng tam giác bằng nửa thể tích


hình hộp chữ nhật.


-Thể tích hình hộp chữ nhật là
5.4.7 = 140


Thể tích lăng trụ đứng tam giác
là:


5.4.7 5.4
7
2  2 


= Sđ . chiều cao


Tổng quát:
V = S . h


(S là diện tích đáy,h là chiều cao)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS
GV
HS
?
HS
?
HS
GV
GV
GV
HS


GV
HS
GV
HS


trụ này, em có thể tính như thế
nào ?


Có thể tính thể tích của hình hộp
chữ nhật cộng với thể tích của lăng
trụ đứng tam giác. Hoặc có thể lấy
diện tích đáy nhân với chiều cao.
Yc nửa lớp làm theo cách 1, nửa
lớp làm theo cách 2.


Làm bài theo yc của gv…


Đại diện hai bạn lên bảng trình bày
bài giải, mỗi bạn làm một cách.
Đại diện lên bảng trình bày….
Em khác nhận xét bài làm của
bạn…


Nhận xét ….


Nêu nd NX, cho HS đọc NX.
Chốt bài cho HS


Yc hs cả lớp làm bài tập 27
(sgk-tr.113)



Làm bài theo yc của gv…


Đưa hvẽ và đề bài lên bảng phụ.
Quan sát bảng phụ và trả lời kq…


h


b


h1


Yc hs nêu công thức tính.
Nêu cơng thức tính


* Ví dụ :


5cm


7cm


4cm
2cm


+Cách 1:


Thể tích của hình hộp chữ nhật là
4.5.7 = 140 ( cm3<sub>)</sub>


Thể tích lăng trụ đứng tam giác là




5.2


7 35


2   <sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>


Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là
140 + 35 = 175 (cm3<sub>)</sub>


+Cách 2:


Diện tích ngũ giác là
5.4 +


5.2


2 <sub> = 25 (cm</sub>2<sub>)</sub>


Thể tích lăng trụ ngũ giác là
25.7 = 175 (cm3<sub>)</sub>


*Nhận xét : (sgk-tr.113)


<b>3. Luyện tập.( 11p)</b>
<b> Bài tập 27. (sgk-tr.113)</b>


b 5 6 4 <b>2,5</b>



h 2 <b>4</b> <b>3</b> 4


h1 8 5 <b>2</b> 10


Sđ <b>5</b> 12 6 <b>5</b>


V <b>40</b> <b>60</b> 12 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV
GV


?
?


Yc hs làm tiếp bài 28 (sgk-tr.114)
Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
phụ.


60cm


90cm


70cm


Tính diện tích đáy..?
Tính thể tích của thùng..?


Sđ =


2


.


2


<i>d</i>


<i>S</i>
<i>b h</i>


<i>b</i>
<i>h</i>


 




2<i>S<sub>d</sub></i>
<i>h</i>


<i>b</i>


 


V = Sđ .h1 => Sđ = 1


<i>V</i>
<i>h</i>


<b>Bài tập 28 .(sgk-tr.114)</b>



Diện tích đáy của thùng là:
90.60 = 2700 (cm2<sub>)</sub>


Thể tích của thùng là ;
V = Sđ.h


= 2700.70 = 189000 (cm3<sub>)</sub>


= 189 (dm3<sub>)</sub>


Vậy dung tích của thùng là 189 lít


<b>4. Củng cố (2’)</b>


? Nhắc lại các CT cơ bản của bài?


<b>5. Hướng dẫn về nhà (2’) </b>


- Nắm vững công thức và phát biểu thành lời cách tính thể tích hình lăng trụ
đứng. Khi tính chú ý xác định đúng đáy và chiều cao của lăng trụ


- BTVN: 29,30,31,33 ( sgk-tr.114-115)
41,43,44,46,47 (sbt-tr.117-118)


- Ôn lại đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với
mặt phẳng trong không gian, tiết sau luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×