Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.4 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài tập Tiếng Anh cho học sinh lớp 1
Ngày: 29/4/2020


<b>UNIT 7: Are they teachers? </b>


<b>Lesson 4: Numbers </b>


Ở cuối sách có đĩa CD, phụ huynh có thể mở cho bé nghe
Học sinh mở sách <b>student book</b> trang 53


<b>2. Học sinh đọc và đồ số 15 và 16: </b>


<b>3. Học sinh nhìn vào hình, đếm số lượng mỗi con vật, viết số vào ơ trống và </b>
<b>hồn thành phép tính: </b>


<b>10 </b>

<b><sub>5 </sub></b>

<b><sub>15 </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>UNIT 7: Are they teachers! </b>


<b>Lesson 5: Sounds and letters </b>


Sách giáo khoa <b>student book </b>trang 54
<b>1. </b><i><b>Học sinh đồ lại chữ Tt + Uu: </b></i>


<i><b>3. Học sinh dán stickers chữ vào đúng hình (stickers nằm ở cuối sách): </b></i>


<b>4. </b><i><b>Học sinh khoanh tròn chữ cái Tt + Uu trong câu: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>UNIT 7: Are they teachers! </b>


<b>Lesson 6: Story </b>


Học sinh mở sách <b>student book</b> trang 55







<b> </b> <i><b> HỌC SINH CÙNG ÔN LẠI GHI NHỚ NHÉ: </b></i>


Khi muốn hỏi những ai đó làm cơng việc gì, ta có mẫu câu sau:
- What are they? (Họ là ai vậy?)


- They’re builders. (Họ là những
người thợ xây dựng.)


- Are they builders? (Họ là những thợ xây
dựng phải không?)


- No, they aren’t. (Không phải).


- They’re students. (Họ là những học sinh.)


- Are they students? (Họ là những
học sinh phải không?)


- Yes, they are. (Đúng rồi.)


- Look. They’re students. (Nhìn kìa. Họ là
những học sinh.)


- No, Billy. (Không phải Billy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SÁCH BÀI TẬP WORKBOOK TRANG 53 </b>



<b>1. Học sinh đồ và viết số: </b>


<b>2. Học sinh nhìn vào các số trong khung và viết số đó vào mỗi chữ thích hợp. </b>


Số “10” đã được làm mẫu, học sinh viết các số còn lại: 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16:


<b>3. </b><i><b>Học sinh tô màu số 15 và 16: </b></i>

<b>10 </b>



<b>12 </b>



<b>16 </b>

<b>11 </b>



<b>9 </b>



<b>14 </b>

<b>13 </b>



<b>15 </b>



<b>16 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SÁCH BÀI TẬP WORKBOOK TRANG 54 </b>


<b>1. </b><i><b>Học sinh viết chữ Tt và Uu: </b></i>


<b>2. Học sinh nhìn hình và điền chữ cái “t hoặc u” vào chỗ trống trong câu: </b>


<b>3. </b><i><b>Học sinh tô màu chữ Tt và Uu: </b></i>


<b>t </b>


<b>t </b>




<b>u </b>



<b>u </b>

<b>u </b>



<b>u </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SÁCH BÀI TẬP WORKBOOK TRANG 55 </b>



<b>Học sinh nhìn hình, đọc câu hỏi, và viết “Yes, they are” hoặc “No, they aren’t”</b><i><b> </b></i>


<b> Học sinh xem ví dụ trong khung để tham khảo nhé: </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Are they </b><b>teachers</b><b>? </b></i>(Họ là thầy cô giáo phải không?)


<i><b>Yes, they are</b><b>. </b></i>(Đúng rồi)


<i><b> Are they </b><b>students</b><b>? </b></i>(Họ là học sinh phải không?)


<i><b>No, they aren’t</b><b>. </b></i>(Không phải)


LƯU Ý: Tất cả bài tập trên đều ở trong sách. Học sinh làm trong sách student book
và workbook.


<b>No, they aren’t. </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×