Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đại số 7 - Chủ đề: Biểu thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ </b>


<b>Bài 1,2: Khái niệm về biểu thức đại số. </b>



<b> Giá trị của biểu thức đại số. </b>


<b>A/ Hướng dẫn học bài: </b>



Các em tham khảo hai bài giảng sau:


/> />


<i><b>I)</b></i>

<i><b>Khái ni</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>m v</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b> bi</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>u th</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>c </b></i>

<i><b>đạ</b></i>

<i><b>i s</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>: </b></i>



<b>1 – Khái niệm:</b> Những biểu thức mà trong đó ngồi các số, các kí hiệu phép tốn cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, cịn có cả các chữ (đại diện cho các số). Người ta gọi những biểu
thức như vậy là <i>biểu thức đại số. </i>


150
t


1


x 0,5


<b> 2 – Ví dụ:</b> Các biểu thức: 4x ; 2.(5 + a) ; 3.(x + y) ; x2 ; xy ; ; là những biểu
thức đại số.


<i> </i><b>3 – Chú ý:</b> * Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số, người ta thường không viết dấu
nhân giữa các chữ, cũng như giữa số và chữ. Chẳng hạn, ta viết <b>xy</b> (nhân x với y) thay cho x . y ;
viết <b>4x</b> (4 nhân với x) thay cho 4 . x, ....


<b> * </b>Thông thường, trong một tích, người ta thường khơng viết thừa số 1, còn
thừa số (-1) được thay bằng dấu “<b>–</b>” . Chẳng hạn, ta viết <b>x</b> thay cho 1x, và viết <b>–xy </b>thay cho


(-1)xy, ...


<b> * </b>Trong biểu thức đại số,các chữ cịn có thể đại diện cho các <i>số tuỳ ý</i> nào đó.
Người ta gọi những chữ như vậy là <b>biến số</b> (còn gọi tắt là <b>biến</b>)




<b> 4 – Áp dụng:</b> :


<b>Viết biểu thức đại số biểu thị </b> <b>Đáp án </b>


<i>a/ Tổng của x và y </i> <b>x + y </b>


<i>b/ Tích của x và y </i> <b>xy </b>


<i>c/ Tích của tổng x và y với hiệu của x và y </i> <b>(x + y).(x – y) </b>


<i>d/ Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h. </i> <b>30x (km) </b>


<i>e/ Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>II)</b></i>

<i><b>Giá tr</b></i>

<i><b>ị</b></i>

<i><b> c</b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b>a m</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>t bi</b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b>u th</b></i>

<i><b>ứ</b></i>

<i><b>c </b></i>

<i><b>đạ</b></i>

<i><b>i s</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>: </b></i>



<b>1 – Phương pháp thực hiện: </b>Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho
trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.


<b> 2 – Ví dụ:</b> Cho biểu thức 2m + n. Hãy thay m = 9 và n = 0,5 để tính giá trị của biểu thức đó.


<i>Giải </i>



<i> Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức đã cho, ta được: </i>
<i> 2 . 9 + 0,5 = 18,5 </i>


<i> Vậy giá trị của biểu thức 2m + n tại m = 9 và n = 0,5 là 18,5. </i>
<b> 3 – Áp dụng:</b>


a/ Tính giá trị của biểu thức: x2y tại x = – 4; y = 3.


b/ Tính giá trị của biểu thức: 3x2 – 9x tại x = 1 và tại x = 1


3.


<i>Giải </i>


<i> a/ Thay x = – 4 và tại y = 3 vào biểu thức đã cho, ta được:</i>
<i> (</i>–<i>4)2 . 3 = 48 </i>


<i> Vậy giá trị của biểu thức x2y tại x = – 4; y = 3 là 48 </i>
<i> b/ * Thay x = 1 vào biểu thức đã cho, ta được:</i>


<i> 3.12 – 9.1 = – 6 </i>


<i> Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là – 6 </i>
<i> * Thay x = </i>1


3<i> vào biểu thức đã cho, ta được:</i>


<i> 3.</i> (1


3)



<i>2<sub> – 9.</sub></i> 1


3<i> = </i>


8
3




<i> Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = </i>1


3<i> là </i>
8
3


 .


<b>B/ Bài tập về nhà: </b>



Làm bài 2,3,4,5 trang 26, 27 SGK và bài 6,7,9 trang 28,29 SGK.


</div>

<!--links-->

×